HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
5e/2005/NQ-HĐND
|
Huế,
ngày 7 tháng 12 năm 2005
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
KỲ CUỐI 2006 - 2010 TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
KHÓA V, KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật đất đai ngày 26
tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số
181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật đất đai
năm 2003;
Căn cứ Thông tư số
30/2004/TT-BTNMT ngày 01 tháng 11 năm 2004 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về
việc hướng dẫn lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Sau khi xem xét Tờ trình số 3779/TTr-UBND
ngày 24/11/2005 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối 2006 - 2010 tỉnh Thừa
Thiên Huế; báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế và ý kiến thảo luận của các đại
biểu,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Tán thành và thông qua phương án điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử
dụng đất đến năm 2010, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối 2006 - 2010 tỉnh Thừa Thiên
Huế làm cơ sở pháp lý đề nghị Thủ tướng Chính phủ phê duyệt với nội dung chủ
yếu sau:
1. Về phương án điều chỉnh quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2010:
Diện tích các loại đất được phân
bổ như sau:
a. Đất nông nghiệp:
Hiện trạng năm 2005: 319.398,90 ha.
Quy hoạch đến năm 2010: 352.929,25
ha, tăng 33.530,35 ha.
b. Đất phi nông nghiệp:
Hiện trạng năm 2005: 74.465,95 ha.
Quy hoạch đến năm 2010: 94.980,00
ha, tăng 20.514,05 ha.
c. Đất chưa sử dụng:
Hiện trạng năm 2005: 111.588,51 ha.
Quy hoạch đến năm 2010: 57.544,11
ha, giảm 54.044,40 ha.
(có phụ lục chi tiết kèm theo)
2. Về kế hoạch sử dụng đất kỳ
cuối 2006 - 2010:
Diện tích các loại đất được phân
bổ theo kế hoạch từng năm như sau:
a. Đất nông nghiệp: năm 2005:
319.398,90 ha; năm 2006: 325.663,52 ha; năm 2007: 332.806,12 ha; năm 2008:
340.019,18 ha; năm 2009: 347.217,24 ha; năm 2010: 352.929,25 ha.
b. Đất phi nông nghiệp: năm 2005:
74.465,95 ha; năm 2006: 82.448,51 ha; năm 2007: 87.766,20 ha; năm 2008:
91.005,85 ha; năm 2009: 93.332,79 ha; năm 2010: 94.980,00 ha.
c. Đất chưa sử dụng: năm 2005:
111.588,51 ha; năm 2006: 97.341,33 ha; năm 2007: 84.881,04 ha; năm 2008:
74.428,33 ha; năm 2009: 64.903,33 ha; năm 2010: 57.544,11 ha.
(có phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tiến hành các thủ tục theo quy định để
triển khai thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban, các đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh phối hợp với Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
tỉnh tăng cường giám sát thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh
Thừa Thiên Huế khóa V, kỳ họp thứ 5 thông qua./.
Nơi nhận:
- UBTV Quốc hội;
- Chính phủ;
- VP: CT nước, Quốc hội, Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Thường vụ Tỉnh ủy;
- CT, PCT, UVTT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh; UBMTTQVN tỉnh;
- Các vị đại biểu HĐND tỉnh;
- Văn phòng và các Ban của Tỉnh ủy;
- Giám đốc các sở, thủ trưởng các ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh và các CQ TW trên
địa bàn;
- TT. HĐND, UBND các huyện, TP Huế;
- VP: Lãnh đạo và các CV;
- Lưu VT, LT.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Mễ
|
PHỤ LỤC
(Ban hành kèm
theo Nghị quyết số 5e/2005/NQ-HĐND5 ngày 07/12/2005 của Hội đồng nhân dân tỉnh
tại kỳ họp thứ 5, khóa V)
1. Phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2010:
Thứ tự
|
Loại đất
|
Hiện trạng năm 2005
|
Quy hoạch đến năm 2010
|
Quy hoạch đến
2010 so với hiện trạng năm 2005, tăng (+), giảm (-).
|
Diện tích
(ha)
|
Tỷ lệ
(%)
|
Diện tích
(ha)
|
Tỷ lệ
%
|
Diện tích
(ha)
|
Tỷ lệ
(%)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
|
505.453,36
|
100
|
505.453,36
|
100
|
0
|
0
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
319.398,90
|
63,19
|
352.929,25
|
69,82
|
33.530.35
|
10.50
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
51.898,70
|
16,25
|
56.069,40
|
15,89
|
4.170.70
|
8.04
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
42.410,94
|
81,72
|
42.683,27
|
76,13
|
272.33
|
0.64
|
|
Trong đó: Đất trồng lúa
|
30.049,15
|
70,85
|
27.699,68
|
64,90
|
-2.349.47
|
-7.82
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
9.487,76
|
18,28
|
13.386,13
|
23,87
|
3.898.37
|
41.09
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
262.485,66
|
82,18
|
289.991,78
|
82,17
|
27.506.12
|
10.48
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
81.854,66
|
31,18
|
94.360,78
|
32,54
|
12.506.12
|
15.28
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
117.853,79
|
44,90
|
121.353,79
|
41,85
|
3.500.00
|
2.97
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
62.777,21
|
23,92
|
74.277,21
|
25,61
|
11.500.00
|
18.32
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
4.935,47
|
1,55
|
6.789,00
|
1,92
|
1.853.53
|
37.56
|
1.4
|
Đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
79,07
|
0,02
|
79,07
|
0,02
|
0.00
|
0.00
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
74.465,95
|
14,73
|
94.980,00
|
18,79
|
20.514.05
|
27.55
|
2.1
|
Đất ở
|
15.091,45
|
20,27
|
16.226,04
|
17,08
|
1.134.59
|
7.52
|
2.1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
12.779,97
|
84,68
|
12.274,67
|
75,65
|
-505.30
|
-3.95
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
2.311,48
|
15,32
|
3.951,37
|
24,35
|
1.639.89
|
70.95
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
16.116,30
|
21,64
|
24.954,56
|
26,27
|
8.838.26
|
54.84
|
2.2.1
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
723,45
|
4,49
|
782,76
|
3,14
|
59.31
|
8.20
|
2.2.2
|
Đất quốc phòng, an ninh
|
2.953,03
|
18,32
|
3.068,13
|
12,29
|
115.10
|
3.90
|
2.2.3
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
1.494,36
|
9,27
|
5.540,54
|
22,20
|
4.046.18
|
270.76
|
2.2.3.1
|
Đất khu công nghiệp
|
214,43
|
14,35
|
1.975,14
|
35,65
|
1.760.71
|
821.11
|
2.2.3.2
|
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh
|
759,66
|
50,84
|
2.265,13
|
40,88
|
1.505.47
|
198.18
|
2.2.3.3
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
152,27
|
10,19
|
527,27
|
9,52
|
375.00
|
246.27
|
2.2.3.4
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ
|
368,00
|
24,63
|
773.00
|
13,95
|
405.00
|
110.05
|
2.2.4
|
Đất có mục đích công cộng
|
10.945,46
|
67,92
|
15.563,13
|
62,37
|
4.617.67
|
42.19
|
2.2.4.1
|
Đất giao thông
|
5.891,31
|
53,82
|
8.140,36
|
52,31
|
2.249.05
|
38.18
|
2.2.4.2
|
Đất thủy lợi
|
3.626,10
|
33,13
|
3.837,70
|
24,66
|
211.60
|
5.84
|
2.2.4.3
|
Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông
|
74,87
|
0,68
|
96,87
|
0,62
|
22.00
|
29.38
|
2.2.4.4
|
Đất cơ sở văn hóa
|
112,18
|
1,02
|
945,22
|
6,07
|
833.04
|
742.59
|
2.2.4.5
|
Đất cơ sở y tế
|
63,87
|
0,58
|
96,77
|
0,62
|
32.90
|
51.51
|
2.2.4.6
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
525,44
|
4,80
|
830,55
|
5,34
|
305.11
|
58.07
|
2.2.4.7
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
178,16
|
1,63
|
979,26
|
6,29
|
801.10
|
449.65
|
2.2.4.8
|
Đất chợ
|
48,76
|
0,45
|
62,13
|
0,40
|
13.37
|
27.42
|
2.2.4.9
|
Đất có di tích, danh thắng
|
377,05
|
3,44
|
427,05
|
2,74
|
50.00
|
13.26
|
2.2.4.10
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
47,72
|
0,44
|
147,22
|
0,95
|
99.50
|
208.51
|
2.3
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
745,24
|
1,00
|
745,24
|
0,78
|
0.00
|
0.00
|
2.4
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
8.240,52
|
11,07
|
8.069,47
|
8,50
|
-171.05
|
-2.08
|
2.5
|
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng
|
34.248,24
|
45,99
|
44.960,49
|
47,34
|
10.712.25
|
31.28
|
2.6
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
24,20
|
0,03
|
24,20
|
0,03
|
0.00
|
0.00
|
3
|
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
|
111.588,51
|
22,08
|
57.544,11
|
11,38
|
-54.044.40
|
-48.43
|
2. Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2006 - 2010):
Đơn
vị tính: ha
Thứ tự
|
Loại đất
|
Hiện trạng năm 2005
|
Các năm trong
kỳ kế hoạch
|
Năm 2006
|
Năm 2007
|
Năm 2008
|
Năm 2009
|
Năm 2010
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
|
505.453,36
|
505.453,36
|
505.453,36
|
505.453,36
|
505.453,36
|
505.453,36
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
319.398,90
|
325.663,52
|
332.806,12
|
340.019,18
|
347.217,24
|
352.929,25
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
51.898,70
|
52.752,70
|
53.609,70
|
54.514,70
|
55.404,70
|
56.069,40
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
42.410,94
|
42.464,94
|
42.521,94
|
42.576,94
|
42.636,94
|
42.683,27
|
|
Trong đó: Đất trồng lúa
|
30.049,15
|
29.567,35
|
29.053,25
|
28.561,25
|
28.114,25
|
27.699,68
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
9.487,76
|
10.287,76
|
11.087,76
|
11.937,76
|
12.767,76
|
13.386,13
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
262.485,66
|
267.485,66
|
273.328,93
|
279.174,49
|
285.020,05
|
289.991,78
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
81.854,66
|
82.854,66
|
85.697,93
|
88.543,49
|
91.189,05
|
94.360,78
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
117.853,79
|
110.353,79
|
113.353,79
|
116.353,79
|
119.553,79
|
121.353,79
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
62.777,21
|
74.277,21
|
74.277,21
|
74.277,21
|
74.277,21
|
74.277,21
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
4.935,47
|
5.346,09
|
5.788,42
|
6.250,92
|
6.713,42
|
6.789,00
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
79,07
|
79,07
|
79,07
|
79,07
|
79,07
|
79,07
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
74.465,95
|
82.448,51
|
87.766,20
|
91.005,85
|
93.332,79
|
94.980,00
|
2.1
|
Đất ở
|
15.091,45
|
15.498,69
|
15.670,62
|
15.900,80
|
16.073,57
|
16.226,04
|
2.1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
12.779,97
|
12.037,11
|
12.106,60
|
12.136,88
|
12.204,50
|
12.274,67
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
2.311,48
|
3.461,58
|
3.564,02
|
3.763,92
|
3.869,07
|
3.951,37
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
16.116,30
|
17.924,51
|
19.942,42
|
22.020,00
|
23.688,47
|
24.954,56
|
2.2.1
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
723,45
|
733,76
|
742,76
|
757,76
|
772,76
|
782,76
|
2.2.2
|
Đất quốc phòng, an ninh
|
2.953,03
|
2.983,03
|
2.998,13
|
3.008,13
|
3.028,13
|
3.068,13
|
2.2.3
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
1.494,36
|
2.434,35
|
3.426,64
|
4.163,34
|
4.913,14
|
5.540,54
|
2.2.3.1
|
Đất khu công nghiệp
|
214,43
|
583,45
|
953,14
|
1.263,14
|
1.612,14
|
1.975,14
|
2.2.3.2
|
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh
|
759,66
|
1.135,63
|
1553,23
|
1.829,93
|
2.100,73
|
2.265,13
|
2.2.3.3
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
152,27
|
247,27
|
342,27
|
407,27
|
477,27
|
527,27
|
2.2.3.4
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ
|
368,00
|
468,00
|
578,00
|
663,00
|
723,00
|
773,00
|
2.2.4
|
Đất có mục đích công cộng
|
10.945,46
|
11.773,37
|
12.774,89
|
14.090,77
|
14.974,44
|
15.563,13
|
2.2.4.1
|
Đất giao thông
|
5.891,31
|
6.369,84
|
6.653,80
|
7.426,81
|
7.805,76
|
8.140,36
|
2.2.4.2
|
Đất thủy lợi
|
3.626,10
|
3.657,15
|
3.689,96
|
3.751,76
|
3.798,33
|
3.837,70
|
2.2.4.3
|
Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông
|
74,87
|
79,87
|
84,78
|
88,87
|
92,87
|
96,87
|
2.2.4.4
|
Đất cơ sở văn hóa
|
112,18
|
247,54
|
386,94
|
545,72
|
886,35
|
945,22
|
2.2.4.5
|
Đất cơ sở y tế
|
63,87
|
71,77
|
77,77
|
83,77
|
89,77
|
96,77
|
2.2.4.6
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
525,44
|
623,64
|
686,78
|
730,98
|
771,50
|
830,55
|
2.2.4.7
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
178,16
|
219,16
|
660,96
|
900,46
|
945,96
|
979,26
|
2.2.4.8
|
Đất chợ
|
48,76
|
52,13
|
54,63
|
57,13
|
59,63
|
62,13
|
2.2.4.9
|
Đất có di tích, danh thắng
|
377,05
|
387,05
|
397,05
|
407,05
|
410,05
|
427,05
|
2.2.4.10
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
47,72
|
65,22
|
82,22
|
98,22
|
114,22
|
147,22
|
2.3
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
745,24
|
745,24
|
745,24
|
745,24
|
745,24
|
745,24
|
2.4
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
8.240,52
|
8.195,52
|
8.150,52
|
8.105,52
|
8.075,52
|
8.069,47
|
2.5
|
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng
|
34.248,24
|
40.060,35
|
43.233,20
|
44.210,09
|
44.725,79
|
44.960,49
|
2.6
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
24,20
|
24,20
|
24,20
|
24,20
|
24,20
|
24,20
|
3
|
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
|
111.588,51
|
97.341,33
|
84.881,04
|
74.428,33
|
64.903,33
|
57.544,11
|