1. Kỳ họp chuyên đề lần thứ 2: Dự kiến tổ chức
vào tháng 4 năm 2018; xem xét thông qua 09 Nghị quyết.
2. Kỳ họp lần thứ 6: Dự kiến tổ chức vào tháng 7
tháng 2018; xem xét thông qua 19 Báo cáo; 09 Nghị quyết.
3. Kỳ họp lần thứ 7: Dự kiến tổ chức vào tháng
12 năm 2018; xem xét thông qua 19 Báo cáo, 15 Nghị quyết.
STT
|
Nội dung
|
Căn cứ pháp
lý
|
1
|
Nghị quyết về cơ chế, chính sách hỗ trợ phát
triển khu du lịch quốc gia Mộc Châu.
|
Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Luật Du lịch
|
2
|
Nghị quyết về chính sách hỗ trợ các dự án đầu
tư phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao.
|
Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
|
3
|
Nghị quyết bổ sung Nghị quyết số
57/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 về chính sách hỗ trợ các loại cây trồng, vật
nuôi, thủy sản và chế biến tiêu thụ nông sản, thực phẩm an toàn trên địa bàn tỉnh
giai đoạn 2017 - 2021.
|
Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
|
4
|
Chính sách hỗ trợ lực lượng Công an xã, Ban bảo
vệ dân phố, đối tượng được huy động tham gia thực hiện nhiệm vụ đảm bảo an
ninh trật tự
|
Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
|
5
|
Chính sách về đất ở cho cán bộ trong lực lượng
vũ trang công tác tại các huyện biên giới. (Được mua đất theo giá đất của
UBND tỉnh quy định, không phải tham gia đấu giá quyền sử dụng đất)
|
Điểm e, Khoản 2, Điều 118 của Luật Đất đai số
45/2013/QH13 ngày 29/11/2013.
|
6
|
Nghị quyết quy định chính sách hỗ trợ giá thuê
mặt bằng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa tại các khu công nghiệp, cụm công nghiệp
trên địa bàn
|
Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
|
7
|
Nghị quyết quy định về phân cấp quản lý, sử dụng
tài sản công trên địa bàn tỉnh Sơn La.
|
Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
|
8
|
Nghị quyết về công tác cán bộ
|
|
9
|
Nghị quyết phân chia nguồn thu tiền chậm nộp
ngân sách địa phương được hưởng theo quy định cho ngân sách các cấp tỉnh Sơn
La; phân cấp nguồn thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước theo Nghị định
số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ
|
Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ
|
TT
|
Nội dung
|
Căn cứ pháp
lý
|
I
|
Các báo cáo (19 báo cáo)
|
1
|
Báo cáo của Thường trực HĐND tỉnh về công tác
06 tháng đầu năm, nhiệm vụ công tác 6 tháng cuối năm 2018
|
Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Luật Hoạt động giám sát của Quốc hội và HĐND năm 2015
|
2
|
Báo cáo kết quả giám sát của Thường trực HĐND
tỉnh về giải quyết kiến nghị của cử tri trước và sau kỳ họp thứ 5 HĐND tỉnh
|
Như trên
|
3
|
Báo cáo của Thường trực HĐND tỉnh về tổng hợp
kiến nghị của cử tri qua hoạt động tiếp xúc cử tri trước kỳ họp thứ 6, HĐND tỉnh
|
Như trên
|
4
|
Báo cáo của Đoàn giám sát của HĐND tỉnh về quy
hoạch, điều chỉnh quy hoạch và quản lý quy hoạch 3 loại rừng trên địa bàn tỉnh
|
Như trên
|
5
|
Báo cáo của Ban Pháp chế của HĐND tỉnh,về công
tác 06 tháng đầu năm, nhiệm vụ công tác 6 tháng cuối năm 2018
|
Như trên
|
6
|
Báo cáo của Ban Kinh tế - Ngân sách của HĐND tỉnh,về
công tác 06 tháng đầu năm, nhiệm vụ công tác 6 tháng cuối năm 2018
|
Như trên
|
7
|
Báo cáo của Ban Văn hóa - Xã hội của HĐND tỉnh,về
công tác 06 tháng đầu năm, nhiệm vụ công tác 6 tháng cuối năm 2018
|
Như trên
|
8
|
Báo cáo của Ban Dân tộc của HĐND tỉnh,về công
tác 06 tháng đầu năm, nhiệm vụ công tác 6 tháng cuối năm 2018
|
Như trên
|
9
|
Báo cáo của UBND tỉnh về công tác 06 tháng đầu
năm, nhiệm vụ công tác 6 tháng cuối năm 2018
|
Như trên
|
10
|
Báo cáo của UBND tỉnh về kinh tế - xã hội 06
tháng đầu năm; nhiệm vụ, giải pháp 06 tháng cuối năm 2018
|
Như trên
|
11
|
Báo cáo của UBND tỉnh về thực hiện ngân sách
nhà nước 06 tháng đầu năm; nhiệm vụ, giải pháp 06 tháng cuối năm 2018.
|
Như trên
|
12
|
Báo cáo của UBND tỉnh về phân bổ, thực hiện kế
hoạch đầu tư công 6 tháng đầu năm 2018
|
Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Luật Hoạt động giám sát của Quốc hội và HĐND năm 2015; Luật Đầu tư công năm
2014
|
13
|
Báo cáo của UBND tỉnh về công tác phòng, chống
tham nhũng 06 tháng đầu năm; nhiệm vụ, giải pháp 06 tháng cuối năm 2017
|
Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Luật Hoạt động giám sát của Quốc hội và HĐND năm 2015
|
14
|
Báo cáo của UBND tỉnh về thực hành tiết kiệm,
chống lãng phí 06 tháng đầu năm; nhiệm vụ, giải pháp 06 tháng cuối năm 2017
|
Như trên
|
15
|
Báo cáo của UBND tỉnh về công tác phòng, chống
tội phạm và vi phạm pháp luật 06 tháng đầu năm; nhiệm vụ, giải pháp 06 tháng
cuối năm 2017
|
Như trên
|
16
|
Báo cáo của UBND tỉnh về việc giải quyết khiếu
nại, tố cáo 6 tháng đầu năm và kiến nghị cử tri sau kỳ họp thứ 5; nhiệm vụ,
giải pháp 06 tháng cuối năm 2017.
|
Như trên
|
17
|
Báo cáo của Toà án nhân dân tỉnh về công tác
06 tháng đầu năm, nhiệm vụ công tác 6 tháng cuối năm 2018
|
Như trên
|
18
|
Báo cáo của Viện kiểm sát nhân dân tỉnh về
công tác 06 tháng đầu năm, nhiệm vụ công tác 6 tháng cuối năm 2018
|
Như trên
|
19
|
Báo cáo của Cục thi hành án dân sự tỉnh về
công tác 06 tháng đầu năm, nhiệm vụ công tác 6 tháng cuối năm 2018
|
Như trên
|
II
|
Các dự thảo Nghị quyết (09 Nghị quyết)
|
1
|
Dự thảo Nghị quyết thông qua Dự án rà soát, điều
chỉnh, bổ sung Quy hoạch phát triển thương mại đến năm 2025, tầm nhìn đến năm
2030
|
Luật Tổ chức chính quyền địa phương, Nghị định
số 92/2006/NĐ-CP, Nghị quyết số 318/NQ-HĐND ngày 13/4/2010 của HĐND tỉnh
|
2
|
Dự thảo Nghị quyết thông qua Dự án rà soát điều
chỉnh, bổ sung Quy hoạch phát triển công nghiệp trên địa bàn tỉnh Sơn La đến
năm 2025, tầm nhìn đến năm 2030
|
Luật Tổ chức chính quyền địa phương, Nghị định
số 92/2006/NĐ-CP, Nghị quyết số 353/NQ-HĐND ngày 13/4/2010 của HĐND tỉnh
|
3
|
Nghị quyết về việc quy định mức học phí đối với
giáo dục mầm non và phổ thông công lập năm học 2018 - 2019 trên địa bàn tỉnh
|
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015; Luật Ngân
sách Nhà nước ngày 25/6/2015; Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của
Chính phủ
|
4
|
Nghị quyết quy định mức chi thù lao cộng tác
viên tại xã, phường, thị trấn tham gia các hoạt động chăm sóc sức khỏe sinh sản,
cải thiện tình trạng dinh dưỡng trẻ em trong Chương trình mục tiêu quốc gia
xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh, giai đoạn 2018 - 2020
|
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015; Khoản 4, Điều 26
Thông tư số 43/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ Tài chính
|
5
|
Nghị quyết về việc giải quyết các vấn đề giữa
hai kỳ họp là văn bản quy phạm pháp luật (nếu có).
|
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương, Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Công văn số 191/UBTVQH14-CTĐB ngày
19/10/2017 của Ủy Ban Thường vụ Quốc hội
|
6
|
Nghị quyết về Chương trình giám sát của HĐND tỉnh
năm 2019
|
Luật Hoạt động giám sát của Quốc hội và HĐND
năm 2015
|
7
|
Nghị quyết về chính sách hỗ trợ để phát triển
Kinh tế - Văn hóa - Xã hội cho các bản thuộc các cặp bản kết nghĩa ở khu vực
biên giới Việt Nam - Lào
|
Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
|
8
|
Nghị quyết về thông qua giá sản phẩm, dịch vụ
công ích thủy lợi; giá tối đa sản phẩm, dịch vụ thủy lợi khác
|
Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
|
9
|
Nghị quyết về kết quả Lấy phiếu tín nhiệm, bỏ
phiếu tín nhiệm đối với người giữ chức vụ do HĐND tỉnh bầu
|
Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
|
TT
|
Nội dung
|
Căn cứ pháp
lý
|
I
|
CÁC BÁO CÁO (19 Báo cáo)
|
1
|
Báo cáo của Thường trực HĐND tỉnh về công tác
năm 2018, nhiệm vụ công tác năm 2019
|
Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Luật Hoạt động giám sát của Quốc hội và HĐND năm 2015
|
2
|
Báo cáo kết quả giám sát của Thường trực HĐND
tỉnh về giải quyết kiến nghị của cử tri trước và sau kỳ họp thứ 6 của HĐND tỉnh
|
Như trên
|
3
|
Báo cáo của Thường trực HĐND tỉnh về tổng hợp
kiến nghị của cử tri qua hoạt động tiếp xúc cử tri trước kỳ họp thứ 7, HĐND tỉnh
|
Như trên
|
4
|
Báo cáo của Ban pháp chế của HĐND tỉnh về công
tác năm 2018, nhiệm vụ công tác năm 2019
|
Như trên
|
5
|
Báo cáo của Ban Kinh tế - Ngân sách của HĐND tỉnh
về công tác năm 2018, nhiệm vụ công tác năm 2019
|
Như trên
|
6
|
Báo cáo của Ban Văn hóa - Xã hội của HĐND tỉnh
về công tác năm 2017, nhiệm vụ công tác năm 2018
|
Như trên
|
7
|
Báo cáo của Ban Dân tộc của HĐND tỉnh về công
tác năm 2018, nhiệm vụ công tác năm 2019
|
Như trên
|
8
|
Báo cáo của UBND tỉnh về công tác năm 2018,
nhiệm vụ công tác năm 2019
|
Như trên
|
9
|
Báo cáo của UBND tỉnh về kinh tế - xã hội, quốc
phòng - an ninh năm 2018; kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2019
|
Như trên
|
10
|
Báo cáo của UBND tỉnh tình hình tài chính -
ngân sách địa phương năm 2017; nhiệm vụ, giải pháp công tác tài chính - ngân
sách địa phương năm 2018
|
Như trên
|
11
|
Báo cáo của UBND tỉnh về quyết toán ngân sách
địa phương năm 2017
|
Như trên
|
12
|
Báo cáo của UBND tỉnh về phân bổ, thực hiện kế
hoạch vốn đầu tư công năm 2018
|
Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Luật Hoạt động giám sát của Quốc hội và HĐND năm 2015; Luật Đầu tư công năm
2014
|
13
|
Báo cáo của UBND tỉnh về công tác phòng, chống
tham nhũng năm 2018; nhiệm vụ, giải pháp nhiệm vụ năm 2019
|
Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Luật Hoạt động giám sát của Quốc hội và HĐND năm 2015
|
14
|
Báo cáo của UBND tỉnh về thực hành tiết kiệm,
chống lãng phí năm 2018; nhiệm vụ, giải pháp nhiệm vụ năm 2019
|
Như trên
|
15
|
Báo cáo của UBND tỉnh về công tác phòng, chống
tội phạm và vi phạm pháp luật năm 2018; nhiệm vụ, giải pháp nhiệm vụ năm 2019
|
Như trên
|
16
|
Báo cáo của UBND tỉnh về việc giải quyết khiếu
nại, tố cáo năm 2018 và giải quyết kiến nghị của cử tri sau kỳ họp thứ 4; nhiệm
vụ, giải pháp nhiệm vụ năm 2019
|
Như trên
|
17
|
Báo cáo của Toà án nhân dân tỉnh về công tác
năm 2018, nhiệm vụ công tác năm 2019
|
Như trên
|
18
|
Báo cáo của Viện kiểm sát nhân dân tỉnh về
công tác năm 2018, nhiệm vụ công tác năm 2019
|
Như trên
|
19
|
Báo cáo của Cục thi hành án dân sự tỉnh về
công tác năm 2018, nhiệm vụ công tác năm 2019
|
Như trên
|
II
|
CÁC NGHỊ QUYẾT: 15 Nghị quyết
|
1
|
Dự thảo Nghị quyết thông qua Đề án xây dựng chốt
chiến đấu của Dân quân thường trực biên giới đất liền trên địa bàn tỉnh
|
Luật Quốc phòng năm 2005; Luật Dân quân tự vệ
năm 2009; Nghị định số 03/2016/NĐ-CP của Chính phủ;
Nghi định số 133/2015/NĐ-CP của Chính phủ; Nghị
định số 152/2007/NĐ-CP của Chính phủ; Nghị quyết số 48/NQ-HĐND của HĐND tỉnh
|
2
|
Dự thảo Nghị quyết Quy định mức hỗ trợ từ ngân
sách nhà nước cho một số nội dung công việc thực hiện Chương trình MTQG xây dựng
nông thôn mới giai đoạn 2018 - 2020 (thay thế Nghị quyết số
115/2015/NQ-HĐND ngày 10/9/2015)
|
Quyết định số 1600/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính
phủ về Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 -
2020
|
3
|
Dự thảo Nghị quyết thông qua Đề án đề
nghị công nhận thành phố Sơn La là đô thị loại II
|
Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm
2015; Nghị quyết số 1210/2016/UBTVQH13 ngày 25/5/2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc
hội về phân loại đô thị
|
4
|
Dự thảo Nghị quyết dự toán ngân sách địa
phương năm 2019, phương án phân bổ ngân sách tỉnh năm 2019
|
Luật Tổ chức chính quyền địa phương, Luật Ngân
sách nhà nước
|
5
|
Dự thảo Nghị quyết giao biên chế công
chức năm 2019
|
Luật Cán bộ, công chức; Luật Tổ chức chính quyền
địa phương; Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08/3/2010 của Chính phủ về quản
lý biên chế; Nghị định số 110/2015/NĐ-CP ngày 29/10/2015 của Chính phủ; Nghị
định số 36/2013/NĐ-CP; Thông tư số 07/2010/TT-BNV; Thông tư số
05/2013/TT-BNV;
|
6
|
Dự thảo Nghị quyết phê duyệt số lượng
người làm việc năm 2019
|
Luật tổ chức chính quyền địa phương; Luật viên
chức năm 2010; Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 8/5/2012 của Chính phủ quy định
về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập;
|
7
|
Dự thảo Nghị quyết của HĐND tỉnh về chuyển mục
đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng
|
Điều 58 Luật Đất đai 2013
|
8
|
Dự thảo Nghị quyết của HĐND tỉnh thông qua
danh mục nhà nước thu hồi đất
|
Điều 62 Luật Đất đai 2013
|
9
|
Dự thảo Nghị quyết Quy định mức chi thù lao
cho người đọc, nghe, xem để kiểm tra báo chí lưu chiểu trên địa bàn tỉnh Sơn
La
|
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị
định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ; Thông tư số
81/2017/TT-BTC ngày 09/8/2017 của Bộ Tài chính
|
10
|
Dự thảo Nghị quyết của HĐND tỉnh về Kế hoạch đầu
tư công năm 2019
|
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương, Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật, Luật Ngân sách Nhà nước, Luật Đầu tư
công
|
11
|
Dự thảo nghị quyết về việc giải quyết kiến nghị
của cử tri trước và sau kỳ họp thứ 4 HĐND tỉnh
|
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương;
Khoản 4, Điều 74 Luật Hoạt động giám sát
|
12
|
Dự thảo Nghị quyết của HĐND tỉnh về Kế hoạch
phát triển kinh tế - xã hội năm 2019
|
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương, Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật, Luật Thống kê
|
13
|
Dự thảo Nghị quyết của HĐND tỉnh điều chỉnh, bổ
sung Nghị quyết số 117/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh về kế hoạch
phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016 - 2020
|
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương, Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
|
14
|
Nghị quyết về việc giải quyết các vấn đề giữa
hai kỳ họp là văn bản quy phạm pháp luật (nếu có).
|
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương, Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Công văn số 191/UBTVQH14-CTĐB ngày 19/10/2017
của Ủy Ban Thường vụ Quốc hội
|
15
|
Nghị quyết về kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường
lệ của HĐND tỉnh năm 2019
|
Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015
|