Nghị quyết 58/2021/NQ-HĐND quy định về tỷ lệ phần trăm (%) điều tiết nguồn thu giữa các cấp thời kỳ ổn định ngân sách giai đoạn 2022-2025 do tỉnh Hòa Bình ban hành
Số hiệu | 58/2021/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 09/12/2021 |
Ngày có hiệu lực | 19/12/2021 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hòa Bình |
Người ký | Bùi Đức Hinh |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 58/2021/NQ-HĐND |
Hòa Bình, ngày 09 tháng 12 năm 2021 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 04
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước;
Xét Tờ trình số 201/TTr-UBND ngày 19 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc ban hành Nghị quyết phân chia tỷ lệ phần trăm điều tiết nguồn thu giữa các cấp thời kỳ ổn định ngân sách giai đoạn 2022-2025; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Ban hành kèm theo Nghị quyết này Quy định tỷ lệ phần trăm (%) điều tiết nguồn thu giữa các cấp thời kỳ ổn định ngân sách giai đoạn 2022 - 2025.
(Chi tiết theo biểu đính kèm Nghị quyết).
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình Khóa XVII, Kỳ họp thứ 04 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực thi hành từ ngày 19 tháng 12 năm 2021./.
|
CHỦ
TỊCH |
(Kèm theo Nghị quyết số 58/2021/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị tính: %
TT |
Chỉ tiêu thu |
Ngân sách trung ương |
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
1 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý |
|
|
|
|
1.1 |
Thuế giá trị gia tăng |
|
100 |
|
|
1.2 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
100 |
|
|
1.3 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
100 |
|
|
1.4 |
Thuế tài nguyên |
|
100 |
|
|
2 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý |
|
|
|
|
2.1 |
Thuế giá trị gia tăng |
|
100 |
|
|
2.2 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
100 |
|
|
2.3 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
100 |
|
|
2.4 |
Thuế tài nguyên |
|
100 |
|
|
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
|
|
|
|
3.1 |
Thuế giá trị gia tăng |
|
100 |
|
|
3.2 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
100 |
|
|
3.3 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
100 |
|
|
3.4 |
Thuế tài nguyên |
|
100 |
|
|
4 |
Thu từ khu vực công thương nghiệp, dịch vụ ngoài quốc doanh |
|
|
|
|
4.1 |
Cục Thuế tỉnh quản lý |
|
|
|
|
4.1.1 |
Thuế giá trị gia tăng |
|
100 |
|
|
4.1.2 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
100 |
|
|
4.1.3 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
100 |
|
|
4.1.4 |
Thuế tài nguyên |
|
100 |
|
|
4.2 |
Chi Cục thuế quản lý |
|
|
|
|
4.2.1 |
Thu từ doanh nghiệp, hợp tác xã hoạt động theo Luật Doanh nghiệp |
|
|
|
|
4.2.1.1 |
Thuế giá trị gia tăng |
|
|
100 |
|
4.2.1.2 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
100 |
|
4.2.1.3 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
100 |
|
4.2.1.4 |
Thuế tài nguyên |
|
|
100 |
|
4.2.2 |
Thu từ cá nhân sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ |
|
|
|
|
4.2.2.1 |
Thuế giá trị gia tăng |
|
|
|
100 |
4.2.2.2 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
100 |
4.2.2.3 |
Thuế tài nguyên |
|
|
|
100 |
5 |
Lệ phí trước bạ |
|
|
|
|
5.1 |
Lệ phí trước bạ tài sản |
|
50 |
50 |
|
5.2 |
Lệ phí trước bạ nhà đất |
|
|
|
100 |
6 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
|
100 |
7 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
|
|
|
100 |
8 |
Thuế thu nhập cá nhân |
|
|
|
|
8.1 |
Do cấp tỉnh thu |
|
100 |
|
|
8.2 |
Do cấp huyện thu |
|
|
100 |
|
9 |
Thuế bảo vệ môi trường |
|
100 |
|
|
10 |
Thu phí, lệ phí (trừ Lệ phí trước bạ) |
|
|
|
|
10.1 |
Do cấp trung ương thu |
100 |
|
|
|
10.2 |
Do cấp tỉnh thu |
|
100 |
|
|
10.3 |
Do cấp huyện thu |
|
|
100 |
|
10.4 |
Do cấp xã thu |
|
|
|
100 |
11 |
Thu tiền sử dụng đất (sau khi trừ đi các khoản chi phí giải phóng mặt bằng, chi phí đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng và các khoản chi phí hợp lý khác) |
|
|
|
|
11.1 |
Thu đấu giá quyền sử dụng đất hoặc giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
11.1.1 |
Do cấp tỉnh thực hiện |
|
|
|
|
11.1.1.1 |
Phát sinh trên địa bàn xã |
|
80 |
15 |
5 |
11.1.1.2 |
Phát sinh trên địa bàn phường, thị trấn |
|
80 |
20 |
|
11.1.2 |
Do cấp huyện thực hiện |
|
|
|
|
11.1.2.1 |
Phát sinh trên địa bàn xã |
|
20 |
75 |
5 |
11.1.2.2 |
Phát sinh trên địa bàn phường, thị trấn |
|
20 |
80 |
|
11.2 |
Thu đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
|
|
|
|
11.2.1 |
Do cấp tỉnh thực hiện |
|
|
|
|
11.2.1.1 |
Phát sinh trên địa bàn xã |
|
70 |
25 |
5 |
11.2.1.2 |
Phát sinh trên địa bàn phường, thị trấn |
|
70 |
30 |
|
11.2.2 |
Do cấp huyện thực hiện |
|
|
|
|
11.2.2.1 |
Phát sinh trên địa bàn xã |
|
60 |
35 |
5 |
11.2.2.2 |
Phát sinh trên địa bàn phường, thị trấn |
|
60 |
40 |
|
11.3 |
Thu đấu giá quyền sử dụng đất sau sắp xếp, xử lý tài sản dôi dư |
|
|
|
|
11.3.1 |
Do cấp tỉnh quản lý |
|
100 |
|
|
11.3.2 |
Do huyện quản lý |
|
|
100 |
|
12 |
Thu tiền cho thuê đất, mặt nước |
|
|
|
|
12.1 |
Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước trả tiền một lần thuộc thẩm quyền cho thuê của UBND tỉnh |
|
100 |
|
|
12.2 |
Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước trả tiền hàng năm và thu tiền thuê mặt đất, mặt nước trả tiền một lần thuộc thẩm quyền cho thuê của UBND cấp huyện |
|
|
100 |
|
13 |
Thu tiền tiền bán, thuê, khấu hao nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước |
|
100 |
|
|
14 |
Thu xử phạt vi phạm hành chính |
|
|
|
|
14.1 |
Do Trung ương xử phạt |
100 |
|
|
|
14.2 |
Do cấp tỉnh xử phạt |
|
100 |
|
|
14.3 |
Do cấp huyện xử phạt |
|
|
100 |
|
14.4 |
Do cấp xã xử phạt |
|
|
|
100 |
15 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
|
|
|
|
15.1 |
Giấy phép do Trung ương cấp |
70 |
30 |
|
|
15.2 |
Giấy phép do địa phương cấp |
|
100 |
|
|
16 |
Thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa |
|
100 |
|
|
17 |
Thu khác ngân sách |
|
|
|
|
17.1 |
Do cấp trung ương thu |
100 |
|
|
|
17.2 |
Do cấp tỉnh thu |
|
100 |
|
|
17.3 |
Do cấp huyện thu |
|
|
100 |
|
17.4 |
Do cấp xã thu |
|
|
|
100 |
18 |
Các khoản thu chậm nộp |
|
|
|
|
18.1 |
Các khoản thu chậm nộp ngân sách địa phương được hưởng và được hạch toán riêng theo tiểu mục của mỗi sắc thuế quy định tại Thông tư số 300/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thực hiện điều tiết theo quy định từ mục 1 đến mục 17 |
|
|
|
|
18.2 |
Các khoản thu chậm nộp ngân sách địa phương được hưởng nhưng không được hạch toán riêng theo từng khoản thu thì thực hiện |
|
|
|
|
18.2.1 |
Do cấp tỉnh thu |
|
100 |
|
|
18.2.2 |
Do cấp huyện thu |
|
|
100 |
|
18.2.3 |
Do cấp xã thu |
|
|
|
100 |
19 |
Ghi thu, ghi chi |
|
|
|
|
19.1 |
Do cấp tỉnh thực hiện |
|
100 |
|
|
19.2 |
Do cấp huyện thực hiện |
|
|
100 |
|
19.3 |
Do cấp xã thực hiện |
|
|
|
100 |