Nghị quyết 56/NQ-HĐND năm 2023 phân bổ ngân sách địa phương năm 2024 do tỉnh Hà Giang ban hành
Số hiệu | 56/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 08/12/2023 |
Ngày có hiệu lực | 08/12/2023 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Giang |
Người ký | Thào Hồng Sơn |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 56/NQ-HĐND |
Hà Giang, ngày 08 tháng 12 năm 2023 |
VỀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
KHOÁ XVIII - KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm, kế hoạch tài chính - NSNN 3 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm;
Căn cứ Nghị quyết số 104/2023/QH15 ngày 10 tháng 11 năm 2023 của Quốc hội khóa XV về dự toán NSNN năm 2024;
Căn cứ Nghị quyết số 56/2021/NQ-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số 18/2022/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Hà Giang giai đoạn 2023-2025;
Xét Tờ trình số 167/TTr-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2024; kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 3 năm 2024-2026; Báo cáo thẩm tra số 69/BC-KTNS ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Ban Kinh tế ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ
Điều 1. Quyết định phân bổ ngân sách địa phương năm 2024 như sau:
1. Ngân sách cấp tỉnh
a) Nguồn thu ngân sách 17.527.312 triệu đồng, trong đó:
- Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp: 921.151 triệu đồng.
- Thu bổ sung từ ngân sách trung ương: 16.510.861 triệu đồng.
- Thu viện trợ, huy động, đóng góp: 8.000 triệu đồng.
- Thu từ nguồn vay của ngân sách địa phương: 87.300 triệu đồng.
b) Chi ngân sách 17.511.499 triệu đồng, trong đó:
- Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh: 6.685.404 triệu đồng.
- Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới: 10.818.095 triệu đồng.
- Chi viện trợ, huy động, đóng góp: 8.000 triệu đồng.
c) Bội thu ngân sách tỉnh (trả nợ gốc tiền vay) 15.813 triệu đồng.
2. Ngân sách huyện (gồm ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã)
a) Nguồn thu ngân sách 12.062.413 triệu đồng, trong đó:
- Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp: 1.222.318 triệu đồng.
- Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh: 10.818.095 triệu đồng.
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 56/NQ-HĐND |
Hà Giang, ngày 08 tháng 12 năm 2023 |
VỀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
KHOÁ XVIII - KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm, kế hoạch tài chính - NSNN 3 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm;
Căn cứ Nghị quyết số 104/2023/QH15 ngày 10 tháng 11 năm 2023 của Quốc hội khóa XV về dự toán NSNN năm 2024;
Căn cứ Nghị quyết số 56/2021/NQ-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số 18/2022/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Hà Giang giai đoạn 2023-2025;
Xét Tờ trình số 167/TTr-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2024; kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 3 năm 2024-2026; Báo cáo thẩm tra số 69/BC-KTNS ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Ban Kinh tế ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ
Điều 1. Quyết định phân bổ ngân sách địa phương năm 2024 như sau:
1. Ngân sách cấp tỉnh
a) Nguồn thu ngân sách 17.527.312 triệu đồng, trong đó:
- Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp: 921.151 triệu đồng.
- Thu bổ sung từ ngân sách trung ương: 16.510.861 triệu đồng.
- Thu viện trợ, huy động, đóng góp: 8.000 triệu đồng.
- Thu từ nguồn vay của ngân sách địa phương: 87.300 triệu đồng.
b) Chi ngân sách 17.511.499 triệu đồng, trong đó:
- Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh: 6.685.404 triệu đồng.
- Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới: 10.818.095 triệu đồng.
- Chi viện trợ, huy động, đóng góp: 8.000 triệu đồng.
c) Bội thu ngân sách tỉnh (trả nợ gốc tiền vay) 15.813 triệu đồng.
2. Ngân sách huyện (gồm ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã)
a) Nguồn thu ngân sách 12.062.413 triệu đồng, trong đó:
- Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp: 1.222.318 triệu đồng.
- Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh: 10.818.095 triệu đồng.
- Thu viện trợ, huy động, đóng góp: 22.000 triệu đồng.
b) Chi ngân sách 12.062.413 triệu đồng.
(Chi tiết theo các biểu đính kèm)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết theo đúng quy định của pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân; các Ban Hội đồng nhân dân; các Tổ Đại biểu Hội đồng nhân dân và các Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang Khóa XVIII, Kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2023 |
Dự toán năm 2024 |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
||||
a |
b |
1 |
2 |
3=2-1 |
4=2/1 |
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
|
|
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
18.045.565 |
17.527.312 |
-518.253 |
97% |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
1.202.123 |
921.151 |
-280.972 |
77% |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
16.737.542 |
16.510.861 |
-226.681 |
99% |
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
9.911.450 |
10.109.650 |
198.200 |
102% |
- |
Bổ sung cải cách tiền lương |
|
1.092.142 |
1.092.142 |
|
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
6.826.092 |
5.309.069 |
-1.517.023 |
78% |
3 |
Thu từ nguồn vay của NSĐP (vay lại Chính phủ thực hiện dự án ODA) |
97.900 |
87.300 |
-10.600 |
89% |
4 |
Thu viện trợ, huy động, đóng góp |
8.000 |
8.000 |
0 |
100% |
II |
Chi ngân sách |
18.032.360 |
17.511.499 |
17.511.499 |
97% |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh |
8.731.402 |
6.685.404 |
-2.045.998 |
77% |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
9.292.958 |
10.818.095 |
1.525.137 |
116% |
- |
Chi bổ sung cân đối ngân sách |
6.394.548 |
7.395.711 |
1.001.164 |
116% |
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
2.898.411 |
3.422.384 |
523.974 |
118% |
3 |
Chi từ nguồn thu viện trợ, huy động, đóng góp |
8.000 |
8.000 |
0 |
100% |
III |
Bội thu NSĐP |
13.205 |
15.813 |
2.608 |
120% |
B |
NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
|
|
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
10.786.696 |
12.062.413 |
1.275.717 |
112% |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
1.471.738 |
1.222.318 |
-249.420 |
83% |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
9.292.958 |
10.818.095 |
1.525.137 |
116% |
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
6.394.548 |
7.395.711 |
1.001.164 |
116% |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
2.898.411 |
3.422.384 |
523.974 |
118% |
3 |
Thu viện trợ, huy động, đóng góp |
22.000 |
22.000 |
0 |
100% |
II |
Chi ngân sách |
10.786.696 |
12.062.413 |
1.275.717 |
112% |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
I. Thu nội địa |
Bao gồm |
II. Thu từ hoạt động XNK |
III. Thu viện trợ, huy động, đóng góp |
||||||||||||||||||||||||
1. Thu từ DNNN TW quản lý |
2. Thu từ DNNN địa phương quản lý |
3. Thu từ DN có vốn ĐT nước ngoài |
4. Thu từ khu vực ngoài quốc doanh |
5. Lệ phí trước bạ |
6. Thuế SD đất phi NN |
7. Thuế Thu nhập cá nhân |
8. Thuế bảo vệ môi trường |
9. Phí, lệ phí |
Trong đó |
10. Thu tiền cho thuê, bán nhà thuộc sở hữu Nhà nước |
11. Thu tiền sử dụng đất |
12. Tiền thuê mặt đất, mặt nước |
13. Thu khác ngân sách |
Trong đó |
14. Thu tiền cấp quyền KTKS |
Trong đó |
15. Thu XSKT (gồm xổ số điện toán) |
16. Lợi nhuận thuế thu nhập |
17. Thu từ quỹ đất công ích, thu tại xã |
|||||||||||
Phí BVMT đối với khai thác khoáng sản |
Lệ phí môn bài |
Phí, lệ phí khác |
Thu phạt vi phạm ATGT |
Phạt VPHC do cơ quan Thuế thực hiện |
Thu biện pháp tài chính |
TW cấp phép |
Tỉnh cấp phép |
|||||||||||||||||||||||
a |
b |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11=12+13 +14 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18=19+20 +21 |
19 |
20 |
21 |
21=22+23 |
22 |
23 |
24 |
25 |
|
26 |
27 |
|
TỔNG SỐ |
2.460.000 |
2.294.000 |
100.000 |
18.424 |
2.500 |
958.425 |
90.000 |
909 |
85.000 |
128.000 |
65.000 |
30.000 |
5.969 |
29.031 |
1.000 |
674.000 |
12.000 |
75.000 |
18.000 |
3.000 |
54.000 |
59.642 |
41.901 |
17.741 |
22.000 |
2.000 |
100 |
136.000 |
30.000 |
1 |
Huyện Mèo Vạc |
235.800 |
233.800 |
0 |
100 |
0 |
160.638 |
3.000 |
10 |
3.200 |
|
1.100 |
250 |
195 |
655 |
0 |
51.500 |
0 |
2.380 |
800 |
80 |
1.500 |
10.909 |
10.768 |
141 |
963 |
|
0 |
|
2.000 |
2 |
Huyện Đồng Văn |
43.600 |
41.600 |
0 |
220 |
0 |
11.247 |
3.000 |
12 |
2.200 |
|
5.500 |
20 |
210 |
5.270 |
0 |
15.500 |
5 |
2.680 |
600 |
80 |
2.000 |
0 |
0 |
0 |
1.236 |
|
0 |
|
2.000 |
3 |
Huyện Yên Minh |
47.711 |
45.711 |
0 |
90 |
0 |
19.900 |
3.000 |
2 |
1.800 |
|
1.200 |
1.000 |
180 |
20 |
0 |
15.000 |
20 |
2.430 |
900 |
30 |
1.500 |
195 |
0 |
195 |
2.074 |
|
0 |
|
2.000 |
4 |
Huyện Quản Bạ |
94.300 |
92.300 |
0 |
90 |
0 |
72.437 |
3.000 |
6 |
3.500 |
|
2.500 |
2.335 |
165 |
0 |
0 |
1.800 |
448 |
2.555 |
700 |
55 |
1.800 |
4.665 |
4.665 |
0 |
1.299 |
|
0 |
|
2.000 |
5 |
Huyện Bắc Mê |
78.016 |
76.016 |
11.000 |
130 |
0 |
40.500 |
3.000 |
5 |
1.700 |
|
8.750 |
8.500 |
220 |
30 |
0 |
5.500 |
100 |
2.500 |
800 |
200 |
1.500 |
2.391 |
2.293 |
98 |
440 |
|
0 |
|
2.000 |
6 |
Thành phố Hà Giang |
648.200 |
646.200 |
10 |
50 |
0 |
105.093 |
38.000 |
741 |
20.000 |
|
3.600 |
400 |
1.800 |
1.400 |
0 |
465.000 |
50 |
7.000 |
1.500 |
800 |
4.700 |
1.054 |
213 |
841 |
5.602 |
|
0 |
|
2.000 |
7 |
Huyện Vị Xuyên |
223.322 |
221.322 |
3.000 |
300 |
0 |
134.838 |
14.000 |
100 |
9.500 |
|
3.000 |
70 |
650 |
2.280 |
0 |
44.000 |
600 |
5.500 |
1.600 |
400 |
3.500 |
5.604 |
4.519 |
1.085 |
880 |
|
0 |
|
2.000 |
8 |
Huyện Bắc Quang |
235.600 |
233.600 |
10 |
800 |
0 |
130.657 |
14.000 |
20 |
7.000 |
|
3.500 |
1.565 |
775 |
1.160 |
0 |
66.100 |
200 |
5.700 |
2.500 |
200 |
3.000 |
3.350 |
2.716 |
634 |
2.263 |
|
0 |
|
2.000 |
9 |
Huyện Quang Bình |
88.300 |
86.300 |
0 |
250 |
0 |
72.466 |
3.000 |
4 |
1.800 |
|
950 |
150 |
218 |
582 |
0 |
2.000 |
18 |
2.320 |
700 |
20 |
1.600 |
2.508 |
1.947 |
561 |
984 |
|
0 |
|
2.000 |
10 |
Huyện Hoàng Su Phì |
31.458 |
29.458 |
0 |
184 |
0 |
15.137 |
2.500 |
3 |
1.500 |
|
920 |
70 |
300 |
550 |
0 |
4.400 |
26 |
2.650 |
700 |
150 |
1.800 |
148 |
148 |
0 |
1.990 |
|
0 |
|
2.000 |
11 |
Huyện Xín Mần |
67.775 |
65.775 |
0 |
4.983 |
0 |
44.582 |
3.500 |
6 |
2.160 |
|
1.250 |
100 |
320 |
830 |
0 |
3.200 |
16 |
2.100 |
500 |
100 |
1.500 |
3.370 |
3.370 |
0 |
608 |
|
0 |
|
2.000 |
12 |
Văn phòng Cục Thuế |
485.618 |
485.618 |
85.980 |
11.227 |
2.500 |
150.930 |
0 |
0 |
30.640 |
128.000 |
32.730 |
15.540 |
936 |
16.254 |
1.000 |
0 |
10.517 |
885 |
0 |
885 |
|
25.448 |
11.262 |
14.186 |
3.661 |
2.000 |
100 |
|
|
13 |
Cục Hải Quan |
136.000 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
136.000 |
|
14 |
Công an tỉnh và các Sở, ngành |
44.300 |
36.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
36.300 |
6.700 |
|
29.600 |
0 |
|
|
|
|
|
|
8.000 |
DỰ TOÁN CHI NSĐP, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Chi ngân sách địa phương năm 2024 |
Bao gồm |
|
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách huyện |
|||
a |
b |
1=2+3 |
2 |
3 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
18.755.817 |
6.693.404 |
12.062.413 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
13.416.748 |
4.798.719 |
8.618.029 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
1.952.901 |
1.688.896 |
264.005 |
1 |
Chi đầu tư XDCB vốn trong nước |
805.601 |
745.601 |
60.000 |
2 |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
674.000 |
488.960 |
185.040 |
a |
Đầu tư cho công tác đo đạc, đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai và đăng ký biến động, chỉnh lý hồ sơ địa chính theo Chỉ thị số 1474/CT-TTg ngày 24/8/2011 của Thủ tướng Chính phủ |
67.400 |
48.896 |
18.504 |
b |
Đầu tư các dự án XDCB |
606.600 |
440.064 |
166.536 |
|
Trong đó: NS tỉnh bố trí đối ứng thực hiện 03 CTMTQG từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
37.069 |
37.069 |
0 |
|
- Thuộc nhiệm vụ đối ứng của NS tỉnh |
|
1.194 |
|
|
- Hỗ trợ 50% vốn đối ứng cho các huyện, TP |
|
35.875 |
|
3 |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
22.000 |
3.035 |
18.965 |
4 |
Chi đầu tư từ nguồn vay NSĐP (vay lại Chính phủ thực hiện các dự án ODA) |
87.300 |
87.300 |
|
5 |
Chi đầu tư từ nguồn tiết kiệm chi thường xuyên |
364.000 |
364.000 |
|
II |
Chi thường xuyên |
11.153.776 |
2.972.112 |
8.181.664 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
5.614.583 |
957.422 |
4.657.161 |
|
Trong đó: đối ứng thực hiện 03 CTMTQG |
6.763 |
1.179 |
5.584 |
|
- CTMTQG phát triển KT-XH vùng đồng bào DTTS và miền núi |
6.381 |
797 |
5.584 |
|
- CTMTQG giảm nghèo bền vững |
382 |
382 |
0 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
23.345 |
22.795 |
550 |
3 |
Đối ứng sự nghiệp thực hiện 03 CTMTQG (các lĩnh vực còn lại trừ SN giáo dục và đào tạo) |
56.122 |
3.750 |
52.372 |
|
- CTMTQG phát triển KT-XH vùng đồng bào DTTS và miền núi |
39.923 |
1.927 |
37.996 |
|
- CTMTQG giảm nghèo bền vững |
14.376 |
|
14.376 |
|
- CTMTQG xây dựng nông thôn mới |
1.823 |
1.823 |
|
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
6.600 |
6.600 |
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.200 |
1.200 |
|
V |
Dự phòng ngân sách |
273.096 |
100.735 |
172.361 |
VI |
Chi tạo nguồn điều chỉnh tiền lương |
29.176 |
29.176 |
|
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
5.309.069 |
1.886.685 |
3.422.384 |
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
3.106.174 |
127.578 |
2.978.596 |
1 |
CTMTQG phát triển KT-XH vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
2.008.129 |
57.953 |
1.950.176 |
|
Vốn đầu tư |
1.082.050 |
3.500 |
1.078.550 |
|
Kinh phí sự nghiệp |
926.079 |
54.453 |
871.626 |
2 |
CTMTQG giảm nghèo bền vững |
974.035 |
55.435 |
918.600 |
|
Vốn đầu tư |
482.086 |
32.712 |
449.374 |
|
Kinh phí sự nghiệp |
491.949 |
22.723 |
469.226 |
3 |
CTMTQG xây dựng Nông thôn mới |
124.010 |
14.190 |
109.820 |
|
Vốn đầu tư |
87.550 |
|
87.550 |
|
Kinh phí sự nghiệp |
36.460 |
14.190 |
22.270 |
II |
Chi các mục tiêu, nhiệm vụ |
2.202.895 |
1.759.107 |
443.788 |
1 |
Vốn đầu tư |
1.403.670 |
1.403.670 |
0 |
a |
Vốn nước ngoài |
460.750 |
460.750 |
|
b |
Vốn đầu tư thực hiện các dự án, nhiệm vụ |
942.920 |
942.920 |
|
2 |
Kinh phí sự nghiệp |
799.225 |
355.437 |
443.788 |
a |
Vốn nước ngoài |
0 |
|
|
b |
Vốn trong nước thực hiện các nhiệm vụ, chế độ, chính sách |
799.225 |
355.437 |
443.788 |
|
- Hỗ trợ thực hiện một số Đề án, Dự án khoa học và công nghệ |
900 |
900 |
|
|
- Kinh phí cho biên chế giáo viên tăng thêm |
69.869 |
|
69.869 |
|
- Kinh phí thực hiện các chính sách an sinh xã hội, trong đó: |
358.068 |
265.578 |
92.490 |
|
+ Hỗ trợ chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp theo Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg ngày 20/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ |
14.686 |
14.686 |
|
|
+ Hỗ trợ học bổng học sinh dân tộc nội trú theo Nghị định số 84/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ |
31.877 |
24.550 |
7.327 |
|
+ Chính sách miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập |
5.326 |
|
5.326 |
|
+ Hỗ trợ học bổng, chi phí học tập cho học sinh khuyết tật theo Thông tư liên tịch số 42/2013/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC ngày 31/12/2013 |
3.729 |
|
3.729 |
|
+ Chính sách hỗ trợ học sinh vùng đặc biệt khó khăn theo Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/07/2016 của Chính phủ |
48.269 |
|
48.269 |
|
+ Chính sách hỗ trợ học sinh dân tộc rất ít người theo Nghị định 57/2017/NĐ-CP của Chính phủ |
27.840 |
|
27.840 |
|
+ Chính sách đóng và hỗ trợ đóng BHYT cho các đối tượng |
223.324 |
223.324 |
|
|
+ Chính sách hỗ trợ người đóng BHXH tự nguyện theo Nghị định số 134/2015/NĐ-CP ngày 29/12/2015 của Chính phủ |
3.018 |
3.018 |
|
|
- Hỗ trợ để đảm bảo mặt bằng dự toán chi NSĐP (thực hiện chính sách trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội) |
262.110 |
|
262.110 |
|
- Thực hiện Đề án bồi dưỡng cán bộ, công chức Hội Liên hiệp Phụ nữ các cấp và Chi hội trưởng Phụ nữ giai đoạn 2019-2025 |
300 |
300 |
|
|
- Hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ |
500 |
500 |
|
|
- Thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự ATGT |
2.622 |
1.300 |
1.322 |
|
- Vốn chuẩn bị động viên |
25.000 |
25.000 |
|
|
- Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ |
55.399 |
55.399 |
|
|
- Thực hiện Chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững |
24.457 |
6.460 |
17.997 |
C |
CHI TỪ NGUỒN THU VIỆN TRỢ, HUY ĐỘNG, ĐÓNG GÓP |
30.000 |
8.000 |
22.000 |
DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2024 |
a |
b |
1 |
|
TỔNG CHI CÂN ĐỐI NS CẤP TỈNH |
4.798.719 |
A |
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
|
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC |
4.798.719 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
1.688.896 |
1 |
Chi đầu tư XDCB vốn trong nước |
745.601 |
2 |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
488.960 |
a |
Đầu tư cho công tác đo đạc, đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai và đăng ký biến động, chỉnh lý hồ sơ địa chính theo Chỉ thị số 1474/CT-TTg ngày 24/8/2011 của Thủ tướng Chính phủ |
48.896 |
b |
Đầu tư các dự án XDCB |
440.064 |
3 |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
3.035 |
4 |
Chi đầu tư từ nguồn giao tăng nhiệm vụ thu |
0 |
4 |
Chi đầu tư từ nguồn vay NSĐP (vay lại Chính phủ thực hiện các dự án ODA) |
87.300 |
5 |
Chi đầu tư từ nguồn tiết kiệm chi thường xuyên |
364.000 |
II |
Chi thường xuyên |
2.972.112 |
1 |
Chi thường xuyên (không bao gồm kinh phí đối ứng thực hiện 03 Chương trình MTQG) |
2.967.183 |
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
956.243 |
|
Chi khoa học và công nghệ |
22.795 |
|
Chi quốc phòng |
176.549 |
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
70.886 |
|
Chi y tế, dân số và gia đình |
554.761 |
|
Chi văn hóa thông tin |
76.452 |
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
66.720 |
|
Chi thể dục thể thao |
8.320 |
|
Chi sự nghiệp môi trường |
20.585 |
|
Chi các hoạt động kinh tế |
218.348 |
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
724.080 |
|
Chi bảo đảm xã hội |
56.680 |
|
Chi thường xuyên khác (chi khác NS) |
14.764 |
2 |
Đối ứng sự nghiệp thực hiện 03 Chương trình MTQG |
4.929 |
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
1.179 |
|
Chi y tế, dân số và gia đình |
122 |
|
Chi văn hóa thông tin |
934 |
|
Chi các hoạt động kinh tế |
2.350 |
|
Chi bảo đảm xã hội |
344 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
6.600 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.200 |
V |
Dự phòng ngân sách |
100.735 |
VI |
Chi tạo nguồn điều chỉnh tiền lương |
29.176 |
Ghi chú: Không bao gồm vốn NSTW bổ sung và chi từ nguồn thu viện trợ, huy động, đóng
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển (không kể vốn thực hiện các CTMTQG, CTMT, nhiệm vụ) |
Chi thường xuyên (không kể KP thực hiện các CTMTQG, CTMT, nhiệm vụ) |
Chi trả nợ lãi do CQĐP vay |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
Chi dự phòng ngân sách |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
Chi các chương trình MTQG |
Trong đó |
Chi SN thực hiện các mục tiêu, nhiệm vụ (NSTW bổ sung) |
Chi viện trợ, huy động, đóng góp |
|||||
Chi đầu tư phát triển |
Trong đó |
Chi sự nghiệp |
Trong đó |
||||||||||||||
NSTW bổ sung |
NSĐP đối ứng |
NSTW bổ sung |
NSĐP đối ứng |
||||||||||||||
a |
b |
1=2+3+4+5+ 6+7+ 8+15+16 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8=9+12 |
9=10+11 |
10 |
11 |
12=13+14 |
13 |
14 |
15 |
16 |
|
TỔNG CỘNG |
6.693.404 |
1.687.702 |
2.967.183 |
6.600 |
1.200 |
100.735 |
29.176 |
133.701 |
37.406 |
36.212 |
1.194 |
96.295 |
91366 |
4.929 |
1.759.107 |
8.000 |
A |
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ |
3.101.356 |
48.896 |
2.644.221 |
0 |
0 |
0 |
0 |
133.701 |
37.406 |
36.212 |
1.194 |
96.295 |
91.366 |
4.929 |
274.538 |
0 |
A1 |
Đơn vị dự toán cấp I (gồm các đơn vị trực thuộc) |
1.639.231 |
48.896 |
1.468.216 |
0 |
0 |
0 |
0 |
80.155 |
22.931 |
22.212 |
719 |
57.224 |
54.870 |
2.354 |
41.964 |
0 |
1 |
Sở Nông nghiệp PTNT |
72.362 |
|
63.776 |
|
|
|
|
4.510 |
0 |
|
|
4.510 |
3.730 |
780 |
4.076 |
|
2 |
Sở Y tế |
117.408 |
|
112.351 |
|
|
|
|
5.057 |
0 |
|
|
5.057 |
4.887 |
170 |
|
|
3 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
709.661 |
|
673.643 |
|
|
|
|
11.468 |
0 |
|
|
11.468 |
11.217 |
251 |
24.550 |
|
4 |
VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh |
30.518 |
|
30.518 |
|
|
|
|
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
5 |
Văn phòng UBND tỉnh |
44.237 |
|
43.937 |
|
|
|
|
300 |
0 |
|
|
300 |
300 |
0 |
|
|
6 |
Sở Ngoại vụ |
11.628 |
|
11.628 |
|
|
|
|
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
7 |
Sở Nội vụ |
25.055 |
|
25.005 |
|
|
|
|
50 |
0 |
|
|
50 |
50 |
0 |
|
|
8 |
Sở Kế hoạch - Đầu tư |
11.803 |
|
11.453 |
|
|
|
|
350 |
0 |
|
|
350 |
350 |
0 |
|
|
9 |
Sở Tư pháp |
16.142 |
|
14.262 |
|
|
|
|
1.880 |
0 |
|
|
1.880 |
1.880 |
0 |
|
|
10 |
Sở Công Thương |
19.639 |
|
19.539 |
|
|
|
|
100 |
0 |
|
|
100 |
100 |
0 |
|
|
11 |
Sở Khoa học công nghệ |
31.591 |
|
30.691 |
|
|
|
|
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
900 |
|
12 |
Sở Tài chính |
26.815 |
|
25.365 |
|
|
|
|
1.450 |
0 |
|
|
1.450 |
1.450 |
0 |
|
|
13 |
Sở Giao thông vận tải |
29.905 |
|
28.965 |
|
|
|
|
140 |
0 |
|
|
140 |
140 |
0 |
800 |
|
14 |
Sở Lao động - TBXH |
105.685 |
|
60.194 |
|
|
|
|
36.237 |
22.931 |
22.212 |
719 |
13.306 |
12.725 |
581 |
9.254 |
|
15 |
Sở Văn hóa Thể thao và du lịch |
88.532 |
|
78.330 |
|
|
|
|
10.202 |
0 |
|
|
10.202 |
9.721 |
481 |
|
|
16 |
Sở Tài nguyên môi trường |
121.362 |
48.896 |
72.416 |
|
|
|
|
50 |
0 |
|
|
50 |
50 |
0 |
|
|
17 |
Sở Thông tin truyền thông |
19.069 |
|
13.108 |
|
|
|
|
5.961 |
0 |
|
|
5.961 |
5.870 |
91 |
|
|
18 |
BQL khu kinh tế |
30.955 |
|
30.955 |
|
|
|
|
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
19 |
Đài PTTH tỉnh |
54.174 |
|
54.174 |
|
|
|
|
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
20 |
Liên minh hợp tác xã |
6.347 |
|
3.947 |
|
|
|
|
2.400 |
0 |
|
|
2.400 |
2.400 |
0 |
|
|
21 |
Chi cục kiểm lâm |
66.345 |
|
63.961 |
|
|
|
|
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
2.384 |
|
A2 |
Các cơ quan QLHC còn lại |
113.665 |
0 |
90.870 |
0 |
0 |
0 |
0 |
22.295 |
3.675 |
3.500 |
175 |
18.620 |
17.171 |
1.449 |
500 |
0 |
1 |
Sở Xây dựng |
16.714 |
|
16.464 |
|
|
|
|
250 |
0 |
|
|
250 |
250 |
0 |
|
|
2 |
Thanh tra tỉnh |
14.653 |
|
14.653 |
|
|
|
|
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
3 |
Ban Dân tộc |
22.984 |
|
6.269 |
|
|
|
|
16.715 |
3.675 |
3.500 |
175 |
13.040 |
12.041 |
999 |
|
|
4 |
Ban an toàn giao thông |
1.037 |
|
537 |
|
|
|
|
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
500 |
|
5 |
VP điều phối nông thôn mới |
58.277 |
|
52.947 |
|
|
|
|
5.330 |
0 |
|
|
5.330 |
4.880 |
450 |
|
|
A3 |
Văn phòng Tỉnh ủy (khối Đảng) |
167.252 |
|
167.252 |
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
A4 |
Tổ chức chính trị - xã hội |
41.916 |
0 |
35.068 |
0 |
0 |
0 |
0 |
6.548 |
0 |
0 |
0 |
6.548 |
6.362 |
186 |
300 |
0 |
1 |
Mặt trận tổ quốc |
10.212 |
|
9.662 |
|
|
|
|
550 |
0 |
|
|
550 |
550 |
0 |
|
|
2 |
Tỉnh đoàn thanh niên |
10.765 |
|
9.885 |
|
|
|
|
880 |
0 |
|
|
880 |
880 |
0 |
|
|
3 |
Hội liên hiệp phụ nữ |
9.583 |
|
5.245 |
|
|
|
|
4.038 |
0 |
|
|
4.038 |
3.852 |
186 |
300 |
|
4 |
Hội nông dân |
8.394 |
|
7.314 |
|
|
|
|
1.080 |
0 |
|
|
1.080 |
1.080 |
0 |
|
|
5 |
Hội cựu chiến binh |
2.962 |
|
2.962 |
|
|
|
|
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
A5 |
Các tổ chức hội |
19.129 |
0 |
19.129 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Hội văn học nghệ thuật |
3.344 |
|
3.344 |
|
|
|
|
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
2 |
Hội đông y |
1.332 |
|
1.332 |
|
|
|
|
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
3 |
Hội nhà báo |
1.501 |
|
1.501 |
|
|
|
|
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
4 |
Hội chữ thập đỏ |
2.616 |
|
2.616 |
|
|
|
|
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
5 |
Hội Làm vườn |
770 |
|
770 |
|
|
|
|
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
6 |
Hội người cao tuổi |
640 |
|
640 |
|
|
|
|
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
7 |
Hội cựu thanh niên xung phong |
866 |
|
866 |
|
|
|
|
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
8 |
Hội người khuyết tật |
838 |
|
838 |
|
|
|
|
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
9 |
Hội nạn nhân chất độc Da cam ĐIOXIN |
740 |
|
740 |
|
|
|
|
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
10 |
Hội Khuyến học |
1.464 |
|
1.464 |
|
|
|
|
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
11 |
Liên hiệp các hội khoa học và KT |
3.769 |
|
3.769 |
|
|
|
|
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
12 |
Hội Luật gia |
747 |
|
747 |
|
|
|
|
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
13 |
Hội người mù |
75 |
|
75 |
|
|
|
|
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
14 |
Hội Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng |
129 |
|
129 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
15 |
Hiệp hội du lịch tỉnh |
300 |
|
300 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
A6 |
Đơn vị sự nghiệp |
97.374 |
0 |
74.642 |
0 |
0 |
0 |
0 |
17.300 |
10.800 |
10.500 |
300 |
6.500 |
6.500 |
0 |
5.432 |
0 |
I |
SN đào tạo và dạy nghề |
97.374 |
0 |
74.642 |
0 |
0 |
0 |
0 |
17.300 |
10.800 |
10.500 |
300 |
6.500 |
6.500 |
0 |
5.432 |
0 |
1 |
Trường Chính trị |
10.003 |
|
10.003 |
|
|
|
|
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
2 |
Trường Cao đẳng kỹ thuật công nghệ |
87.371 |
|
64.639 |
|
|
|
|
17.300 |
10.800 |
10.500 |
300 |
6.500 |
6.500 |
0 |
5.432 |
|
A7 |
Quốc phòng, an ninh |
269.717 |
0 |
266.997 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.720 |
0 |
0 |
0 |
2.720 |
2.373 |
347 |
0 |
0 |
1 |
Công an tỉnh |
46.798 |
|
45.588 |
|
|
|
|
1.210 |
0 |
|
|
1.210 |
1.210 |
0 |
|
|
2 |
Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh |
170.334 |
|
170.334 |
|
|
|
|
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
3 |
Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh |
48.785 |
|
47.275 |
|
|
|
|
1.510 |
0 |
|
|
1.510 |
1.163 |
347 |
|
|
4 |
Quỹ Phòng, chống tội phạm tỉnh |
800 |
|
800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đoàn Kinh tế 313 |
3.000 |
|
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A8 |
Các đơn vị hỗ trợ khác |
753.072 |
0 |
522.047 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4.683 |
0 |
0 |
0 |
4.683 |
4.090 |
593 |
226.342 |
0 |
1 |
Ngân hàng nhà nước |
30 |
|
30 |
|
|
|
|
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
2 |
Cục Thống kê |
244 |
|
144 |
|
|
|
|
100 |
0 |
|
|
100 |
100 |
0 |
|
|
3 |
Cục Thuế |
702 |
|
702 |
|
|
|
|
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
4 |
Cục Hải quan |
45 |
|
45 |
|
|
|
|
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
5 |
Liên đoàn Lao động tỉnh |
331 |
|
331 |
|
|
|
|
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
6 |
KBNN tỉnh |
45 |
|
45 |
|
|
|
|
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
7 |
BHXH tỉnh (BHYT, BHXH tự nguyện) |
709.735 |
|
483.393 |
|
|
|
|
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
226.342 |
|
8 |
Viện Kiểm sát nhân dân |
720 |
|
720 |
|
|
|
|
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
9 |
Cục thi hành án dân sự |
45 |
|
45 |
|
|
|
|
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
10 |
Công ty Điện Lực |
60 |
|
60 |
|
|
|
|
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
11 |
Tòa án nhân dân tỉnh |
260 |
|
260 |
|
|
|
|
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
12 |
Cục quản lý thị trường (Ban chỉ đạo chống buôn lậu, gian lận thương mại) |
80 |
|
80 |
|
|
|
|
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
13 |
Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh |
95 |
|
45 |
|
|
|
|
50 |
0 |
|
|
50 |
50 |
0 |
|
|
14 |
Ngân hàng Công thương |
15 |
|
15 |
|
|
|
|
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
15 |
Bưu điện tỉnh |
15 |
|
15 |
|
|
|
|
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
16 |
Viễn thông tỉnh |
45 |
|
45 |
|
|
|
|
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
17 |
Ngân hàng nông nghiệp và PTNN |
45 |
|
45 |
|
|
|
|
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
18 |
Quỹ KCB cho người nghèo |
16.000 |
|
16.000 |
|
|
|
|
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
19 |
BQL khai thác công trình thủy lợi |
10.997 |
|
10.997 |
|
|
|
|
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
20 |
Ngân hàng phát triển |
30 |
|
30 |
|
|
|
|
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
21 |
BQL ĐTXD công trình nông nghiệp và PTNT |
2.000 |
|
2.000 |
|
|
|
|
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
22 |
Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh |
5.000 |
|
5.000 |
|
|
|
|
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
23 |
Đối ứng kinh phí sự nghiệp thực hiện các dự án ODA |
2.000 |
|
2.000 |
|
|
|
|
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
24 |
Thực hiện các CTMTQG chưa phân bổ chi tiết (Giao UBND tỉnh phân bổ chi tiết trong năm) |
4.533 |
|
|
|
|
|
|
4.533 |
0 |
|
|
4.533 |
3.940 |
593 |
|
|
B |
THỰC HIỆN CÁC CHẾ ĐỘ CHÍNH SÁCH VÀ NHIỆM VỤ PHÁT TRIỂN KT-XH |
308.198 |
|
308.198 |
|
|
|
|
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
C |
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (gồm: đầu tư trong cân đối NS và NSTW bổ sung mục tiêu) |
3.042.476 |
1.638.806 |
|
|
|
|
|
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
1.403.670 |
|
D |
CHI SỰ NGHIỆP THỰC HIỆN CÁC MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ |
80.899 |
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
80.899 |
|
E |
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY |
6.600 |
|
|
6.600 |
|
|
|
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
F |
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
1.200 |
|
|
|
1.200 |
|
|
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
G |
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
100.735 |
|
|
|
|
100.735 |
|
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
H |
CHI KHÁC NGÂN SÁCH |
14.764 |
|
14.764 |
|
|
|
|
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
I |
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG |
29.176 |
|
|
|
|
|
29.176 |
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
K |
CHI VIỆN TRỢ, HUY ĐỘNG, ĐÓNG GÓP |
8.000 |
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
|
8.000 |
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số (không bao gồm KP thực hiện các CTMTQG, MT, nhiệm vụ) |
Chi giáo GDĐT và dạy nghề |
Chi KHCN |
Chi quốc phòng |
Chi an ninh và trật tự ATXH |
Chi y tế, dân số và gia đình |
Chi văn hóa thông tin |
Chi PTTH, thông tấn |
Chi thể dục thể thao |
Chi bảo vệ môi trường |
Chi các hoạt động kinh tế và khác |
Trong đó |
Chi hoạt động của cơ quan QLNN, đảng, đoàn thể |
Chi ĐBXH |
Chi thường xuyên khác |
|
Chi giao thông |
Chi NLN, thủy lợi, thủy sản, SN khác |
||||||||||||||||
a |
b |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
|
TỔNG CỘNG |
2.967.183 |
956.243 |
22.795 |
176.549 |
70.886 |
554.761 |
76.452 |
66.720 |
8.320 |
20.585 |
218.348 |
70.000 |
141.676 |
724.080 |
56.680 |
14.764 |
A |
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ |
2.658.985 |
870.043 |
22.795 |
176.549 |
45.588 |
534.761 |
50.452 |
66.720 |
8.320 |
20.585 |
190.548 |
70.000 |
113.876 |
625.380 |
32.480 |
14.764 |
A1 |
Đơn vị dự toán cấp I (gồm các đơn vị trực thuộc) |
1.468.216 |
685.951 |
21.895 |
0 |
0 |
90.413 |
50.452 |
66.720 |
8.320 |
20.585 |
118.879 |
20.000 |
98.879 |
372.521 |
32.480 |
0 |
1 |
Sở Nông nghiệp PTNT |
63.776 |
640 |
|
|
|
|
|
|
|
|
16.037 |
|
16.037 |
47.099 |
|
|
2 |
Sở Y tế |
112.351 |
6.059 |
|
|
|
90.413 |
|
|
|
|
|
|
|
15.879 |
|
|
3 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
673.643 |
662.080 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.563 |
|
|
4 |
VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh |
30.518 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.518 |
|
|
5 |
Văn phòng UBND tỉnh |
43.937 |
|
|
|
|
|
|
7.690 |
|
|
|
|
|
36.248 |
|
|
6 |
Sở Ngoại vụ |
11.628 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
787 |
|
787 |
10.841 |
|
|
7 |
Sở Nội vụ |
25.005 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.005 |
|
|
8 |
Sở Kế hoạch - Đầu tư |
11.453 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.075 |
|
1.075 |
10.378 |
|
|
9 |
Sở Tư pháp |
14.262 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.187 |
|
6.187 |
8.075 |
|
|
10 |
Sở Công thương |
19.539 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.528 |
|
9.528 |
10.011 |
|
|
11 |
Sở Khoa học công nghệ |
30.691 |
|
21.895 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
8.796 |
|
|
12 |
Sở Tài chính |
25.365 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
355 |
|
355 |
24.010 |
|
|
13 |
Sở Giao thông vận tải |
28.965 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000 |
20.000 |
|
8.965 |
|
|
14 |
Sở Lao động - TBXH |
60.194 |
14.472 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.408 |
|
2.408 |
10.834 |
32.480 |
|
15 |
Sở Văn hoá Thể thao và du lịch |
78.330 |
600 |
|
|
|
|
50.452 |
|
8.320 |
|
4.456 |
|
4.456 |
14.502 |
|
|
16 |
Sở Tài nguyên môi trường |
72.416 |
200 |
|
|
|
|
|
|
|
14.600 |
48.378 |
|
48.378 |
9.238 |
|
|
17 |
Sở Thông tin truyền thông |
13.108 |
100 |
|
|
|
|
|
4.856 |
|
|
|
|
|
8.152 |
|
|
18 |
BQL khu kinh tế |
30.955 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.985 |
6.417 |
|
6.417 |
18.553 |
|
|
19 |
Đài PTTH tỉnh |
54.174 |
|
|
|
|
|
|
54.174 |
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Liên minh hợp tác xã |
3.947 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
751 |
|
751 |
3.196 |
|
|
21 |
Chi cục kiểm lâm |
63.961 |
800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.500 |
|
2.500 |
60.661 |
|
|
A2 |
Các cơ quan QLHC còn lại |
90.870 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
50.000 |
50.000 |
0 |
40.870 |
0 |
0 |
1 |
Sở Xây dựng |
16.464 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.464 |
|
|
2 |
Thanh tra tỉnh |
14.653 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.653 |
|
|
3 |
Ban Dân tộc |
6.269 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.269 |
|
|
4 |
Ban an toàn giao thông |
537 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
537 |
|
|
5 |
VP điều phối nông thôn mới |
52.947 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000 |
50.000 |
|
2.947 |
|
|
A3 |
Văn phòng Tỉnh ủy (khối Đảng) |
167.252 |
8.820 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
158.432 |
|
|
A4 |
Tổ chức chính trị - xã hội |
35.068 |
200 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.672 |
0 |
0 |
33.196 |
0 |
0 |
1 |
Mặt trận tổ quốc |
9.662 |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.562 |
|
|
2 |
Tỉnh đoàn thanh niên |
9.885 |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.672 |
|
|
8.113 |
|
|
3 |
Hội liên hiệp phụ nữ |
5.245 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.245 |
|
|
4 |
Hội nông dân |
7.314 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.314 |
|
|
5 |
Hội cựu chiến binh |
2.962 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.962 |
|
|
A5 |
Các tổ chức hội |
19.129 |
570 |
900 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
17.659 |
0 |
0 |
1 |
Hội văn học nghệ thuật |
3.344 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.344 |
|
|
2 |
Hội đông y |
1.332 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.332 |
|
|
3 |
Hội nhà báo |
1.501 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.501 |
, |
|
4 |
Hội chữ thập đỏ |
2.616 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.616 |
|
|
5 |
Hội Làm vườn |
770 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
770 |
|
|
6 |
Hội người cao tuổi |
640 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
640 |
|
|
7 |
Hội cựu thanh niên xung phong |
866 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
866 |
|
|
8 |
Hội người khuyết tật |
838 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
838 |
|
|
9 |
Hội nạn nhân Chất độc Da cam ĐIOXIN |
740 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
740 |
|
|
10 |
Hội Khuyến học |
1.464 |
570 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
894 |
|
|
11 |
Liên hiệp các hội khoa học và KT |
3.769 |
|
900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.869 |
|
|
12 |
Hội Luật gia |
747 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
747 |
|
|
13 |
Hội người mù |
75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75 |
|
|
14 |
Hội Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng |
129 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
129 |
|
|
15 |
Hiệp hội du lịch tỉnh |
300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300 |
|
|
A6 |
Đơn vị sự nghiệp |
74.642 |
74.642 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
I |
SN đào tạo và dạy nghề |
74.642 |
74.642 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Trường Chính trị |
10.003 |
10.003 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Trường Cao đẳng kỹ thuật công nghệ |
64.639 |
64.639 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A7 |
Quốc phòng, an ninh |
266.997 |
44.860 |
0 |
176.549 |
45.588 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Công an tỉnh |
45.588 |
|
|
|
45.588 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh |
170.334 |
44.860 |
|
125.474 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Bộ chỉ huy Biên phòng tỉnh |
47.275 |
|
|
47.275 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Quỹ Phòng, chống tội phạm tỉnh |
800 |
|
|
800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đoàn Kinh tế 313 |
3.000 |
|
|
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A8 |
Các đơn vị hỗ trợ khác |
522.047 |
55.000 |
0 |
0 |
0 |
444.348 |
0 |
0 |
0 |
0 |
19.997 |
0 |
14.997 |
2.702 |
0 |
0 |
1 |
Ngân hàng nhà nước |
30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
|
|
2 |
Cục Thống kê |
144 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
144 |
|
|
3 |
Cục Thuế |
702 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
702 |
|
|
4 |
Cục Hải quan |
45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45 |
|
|
5 |
Liên đoàn Lao động tỉnh |
331 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
331 |
|
|
6 |
KBNN tỉnh |
45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45 |
|
|
7 |
BHXH tỉnh (SN: kinh phí đóng và hỗ trợ đóng BHYT, BHXH tự nguyện) |
483.393 |
55.000 |
|
|
|
428.348 |
|
|
|
|
|
|
|
45 |
|
|
8 |
Viện Kiểm sát nhân dân |
720 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
720 |
|
|
9 |
Cục thi hành án dân sự |
45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45 |
|
|
10 |
Công ty Điện Lực |
60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60 |
|
|
11 |
Tòa án nhân dân tỉnh |
260 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
260 |
|
|
12 |
Cục quản lý thị trường (Ban chỉ đạo chống buôn lậu, gian lận thương mại và |
80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80 |
|
|
13 |
Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh |
45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45 |
|
|
14 |
Ngân hàng Công thương |
15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
|
|
15 |
Bưu điện tỉnh |
15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
|
|
16 |
Viễn thông tỉnh |
45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45 |
|
|
17 |
Ngân hàng nông nghiệp và PTNN |
45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45 |
|
|
18 |
Quỹ KCB cho người nghèo |
16.000 |
|
|
|
|
16.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
BQL khai thác công trình thủy lợi |
10.997 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.997 |
|
10.997 |
|
|
|
20 |
Ngân hàng phát triển |
30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
|
|
21 |
BQL ĐTXD công trình nông nghiệp và PTNT |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
|
2.000 |
|
|
|
22 |
Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
|
|
|
|
|
23 |
Đối ứng kinh phí sự nghiệp thực hiện các dự án ODA |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
|
2.000 |
|
|
|
A9 |
Chi khác ngân sách |
14.764 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.764 |
B |
KINH PHÍ THỰC HIỆN CÁC CHẾ ĐỘ CHÍNH SÁCH VÀ NHIỆM VỤ PHÁT TRIỂN KT-XH |
308.198 |
86.200 |
|
|
25.298 |
20.000 |
26.000 |
|
|
|
27.800 |
|
27.800 |
98.700 |
24.200 |
|
(Kèm theo Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng thu NSNN trên địa bàn năm 2024 |
Thu NS huyện, xã được hưởng theo phân cấp |
Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp tỉnh |
Tổng chi cân đối ngân sách huyện, xã |
a |
b |
1 |
2 |
3=4-2 |
4 |
|
TỔNG SỐ |
1.772.082 |
1.222.318 |
7.395.711 |
8.618.029 |
1 |
Huyện Mèo Vạc |
233.800 |
181.081 |
683.746 |
864.827 |
2 |
Huyện Đồng Văn |
41.600 |
27.902 |
850.324 |
878.226 |
3 |
Huyện Yên Minh |
45.711 |
35.436 |
874.128 |
909.564 |
4 |
Huyện Quản Bạ |
92.300 |
85.046 |
532.882 |
617.928 |
5 |
Huyện Bắc Mê |
76.016 |
75.399 |
545.305 |
620.704 |
6 |
Thành phố Hà Giang |
646.200 |
296.307 |
263.097 |
559.404 |
7 |
Huyện Vị Xuyên |
221.322 |
179.390 |
812.252 |
991.642 |
8 |
Huyện Bắc Quang |
233.600 |
174.138 |
830.927 |
1.005.065 |
9 |
Huyện Quang Bình |
86.300 |
82.212 |
604.510 |
686.722 |
10 |
Huyện Hoàng Su Phì |
29.458 |
25.612 |
728.046 |
753.658 |
11 |
Huyện Xín Mần |
65.775 |
59.795 |
670.493 |
730.288 |
Ghi chú: Không bao gồm thu, chi bổ sung mục tiêu và thu, chi viện trợ, huy động, đóng góp
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng chi ngân sách cấp huyện, cấp xã năm 2024 |
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương |
Chi bổ sung có mục tiêu từ ngân sách tỉnh cho ngân sách huyện, thành phố |
Chi từ nguồn thu viện trợ, huy động, đóng góp |
|||||||||||||||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên (bao gồm kinh phí sự nghiệp NSĐP đối ứng thực hiện 03 CTMTQG) |
Dự phòng ngân sách |
Dự toán chi bổ sung có mục tiêu |
Trong đó |
|||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
Kinh phí thực hiện các nhiệm vụ, chế độ chính sách |
Chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững |
Vốn 03 Chương trình MTQG (không bao gồm vốn NSĐP đối ứng) |
Theo nguồn vốn |
|||||||||||||
Chi đầu tư từ nguồn vốn trong nước |
Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất NS huyện hưởng theo phân cấp |
Bao gồm |
Chi đầu tư từ nguồn thu XSKT |
Chi GDĐT và dạy nghề |
Chi KHCN |
Vốn đầu tư |
Kinh phí sự nghiệp |
|||||||||||||
Đo đạc, cấp giấy chứng nhận QSDĐ |
Đầu tư các dự án |
|||||||||||||||||||
a |
b |
1=2+13+19 |
2=3+9+12 |
3=4+5+8 |
4 |
5=6+7 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13=14+15+ 16 |
14 |
15 |
16=17+18 |
17 |
18 |
19 |
|
TỔNG SỐ |
12.062.413 |
8.618.029 |
264.005 |
60.000 |
185.040 |
18.504 |
166.536 |
18.965 |
8.181.664 |
4.657.161 |
550 |
172.361 |
3.422.384 |
425.791 |
17.997 |
2.978.596 |
1.615.474 |
1.363.122 |
22.000 |
1 |
Huyện Mèo Vạc |
1.226.305 |
864.827 |
18.763 |
6.300 |
11.500 |
1.150 |
10.350 |
963 |
828.768 |
518.163 |
50 |
17.297 |
359.478 |
52.076 |
0 |
307.402 |
162.601 |
144.801 |
2.000 |
2 |
Huyện Đồng Văn |
1.283.179 |
878.226 |
10.636 |
5.900 |
3.500 |
350 |
3.150 |
1.236 |
850.025 |
510.409 |
60 |
17.565 |
402.953 |
58.496 |
302 |
344.155 |
182.951 |
161.204 |
2.000 |
3 |
Huyện Yên Minh |
1.303.582 |
909.564 |
14.474 |
5.400 |
7.000 |
700 |
6.300 |
2.074 |
876.899 |
556.560 |
50 |
18.191 |
392.018 |
50.357 |
353 |
341.308 |
162.172 |
179.136 |
2.000 |
4 |
Huyện Quản Bạ |
936.418 |
617.928 |
7.599 |
4.500 |
1.800 |
180 |
1.620 |
1.299 |
597.971 |
366.049 |
50 |
12.359 |
316.490 |
28.440 |
1.075 |
286.975 |
173.843 |
113.132 |
2.000 |
5 |
Huyện Bắc Mê |
970.935 |
620.704 |
8.440 |
4.900 |
3.100 |
310 |
2.790 |
440 |
599.850 |
362.715 |
40 |
12.414 |
348.232 |
28.940 |
1.538 |
317.754 |
187.527 |
130.227 |
2.000 |
6 |
Thành phố Hà Giang |
581.419 |
559.404 |
131.928 |
4.700 |
121.000 |
12.100 |
108.900 |
6.228 |
416.288 |
198.664 |
50 |
11.188 |
20.016 |
10.421 |
1.133 |
8.462 |
4.954 |
3.508 |
2.000 |
7 |
Huyện Vị Xuyên |
1.327.999 |
991.642 |
22.180 |
7.300 |
14.000 |
1.400 |
12.600 |
880 |
949.629 |
539.286 |
50 |
19.833 |
334.357 |
46.281 |
4.357 |
283.720 |
123.627 |
160.093 |
2.000 |
8 |
Huyện Bắc Quang |
1.260.821 |
1.005.065 |
23.523 |
5.200 |
16.060 |
1.606 |
14.454 |
2.263 |
961.441 |
486.946 |
50 |
20.101 |
253.755 |
41.973 |
4.136 |
207.646 |
121.203 |
86.443 |
2.000 |
9 |
Huyện Quang Bình |
951.908 |
686.722 |
7.184 |
4.200 |
2.000 |
200 |
1.800 |
984 |
665.804 |
318.898 |
50 |
13.734 |
263.186 |
38.020 |
2.729 |
222.437 |
149.006 |
73.431 |
2.000 |
10 |
Huyện Hoàng Su Phì |
1.154.191 |
753.658 |
10.870 |
6.200 |
2.680 |
268 |
2.412 |
1.990 |
727.715 |
401.889 |
50 |
15.073 |
398.533 |
33.833 |
1.669 |
363.032 |
195.320 |
167.712 |
2.000 |
11 |
Huyện Xín Mần |
1.065.656 |
730.288 |
8.408 |
5.400 |
2.400 |
240 |
2.160 |
608 |
707.275 |
397.580 |
50 |
14.606 |
333.367 |
36.954 |
706 |
295.707 |
152.270 |
143.437 |
2.000 |
DỰ TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Theo nguồn vốn |
CTMTQG phát triển KT-XH vùng đồng bào DTTS&MN |
CTMTQG giảm nghèo bền vững |
CTMTQG xây dựng nông thôn mới |
|||||||||||||||||||||||
Đầu tư phát triển |
Trong đó |
Kinh phí sự nghiệp |
Trong đó |
Tổng số |
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Tổng số |
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Tổng số |
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
|||||||||||||||||
Vốn NSTW |
Đối ứng NSĐP |
Vốn NSTW |
Đối ứng NSĐP |
Tổng số |
Vốn NSTW |
Đối ứng NSĐP |
Tổng số |
Vốn NSTW |
Đối ứng NSĐP |
Tổng số |
Vốn NSTW |
Đối ứng NSĐP |
Tổng số |
Vốn NSTW |
Đối ứng NSĐP |
Tổng Số |
Vốn NSTW |
Đối ứng NSĐP |
Tổng số |
Vốn NSTW |
Đối ứng NSĐP |
||||||||
a |
b |
1=2+3 |
2=5+ 12+19 |
2a=6+13 +20 |
2b= 7+ 14+21 |
3=8+ 15+22 |
3a= 9+16+23 |
3=10 +17+24 |
4=5+8 |
5=6+7 |
6 |
7 |
8=9+ 10 |
9 |
10 |
11=12+15 |
12= 13+14 |
13 |
14 |
15= 16+17 |
16 |
17 |
18= 19+22 |
19= 20+2 |
20 |
21 |
22= 23+24 |
23 |
24 |
|
TỔNG SỐ |
3.242.003 |
1.724.630 |
1.651.686 |
72.944 |
1.517373 |
1.454.488 |
62.885 |
2.108.536 |
1.136.153 |
1.082.050 |
54.103 |
972383 |
926.079 |
46304 |
1.003.256 |
496.549 |
482.086 |
14.463 |
506.707 |
491.949 |
14.758 |
130.211 |
91.928 |
87.550 |
4.378 |
38.283 |
36.460 |
1.823 |
I |
Ngân sách cấp tỉnh |
133.701 |
37.406 |
36.212 |
1.194 |
96.295 |
91366 |
4.929 |
60.852 |
3.675 |
3.500 |
175 |
57.177 |
54.453 |
2.724 |
56.836 |
33.731 |
32.712 |
1.019 |
23.105 |
22.723 |
382 |
16.013 |
0 |
0 |
0 |
16.013 |
14.190 |
1.823 |
1 |
Chưa phân bổ chi tiết |
4.533 |
0 |
0 |
0 |
4.533 |
3.940 |
593 |
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
4.533 |
0 |
|
|
4.533 |
3.940 |
593 |
2 |
Sở Lao động - TBXH |
36.237 |
22.931 |
22.212 |
719 |
13.306 |
12.725 |
581 |
2.233 |
0 |
|
|
2.233 |
2.034 |
199 |
33.954 |
22.931 |
22.212 |
719 |
11.023 |
10.641 |
382 |
50 |
0 |
|
|
50 |
50 |
|
3 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
4.510 |
0 |
0 |
0 |
4.510 |
3.730 |
780 |
100 |
0 |
|
|
100 |
100 |
|
460 |
0 |
|
|
460 |
460 |
|
3.950 |
0 |
|
|
3.950 |
3.170 |
780 |
4 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
5.961 |
0 |
0 |
0 |
5.961 |
5.870 |
91 |
1.601 |
0 |
|
|
1.601 |
1.510 |
91 |
4.310 |
0 |
|
|
4.310 |
4.310 |
|
50 |
0 |
|
|
50 |
50 |
|
5 |
Sở Y tế |
5.057 |
0 |
0 |
0 |
5.057 |
4.887 |
170 |
3.115 |
0 |
|
|
3.115 |
2.945 |
170 |
1.692 |
0 |
|
|
1.692 |
1.692 |
|
250 |
0 |
|
|
250 |
250 |
|
6 |
Văn phòng Điều phối Nông thôn mới |
5.330 |
0 |
0 |
0 |
5.330 |
4.880 |
450 |
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
5.330 |
0 |
|
|
5.330 |
4.880 |
450 |
7 |
Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch |
10.202 |
0 |
0 |
0 |
10.202 |
9.721 |
481 |
10.152 |
0 |
|
|
10.152 |
9.671 |
481 |
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
50 |
0 |
|
|
50 |
50 |
|
8 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
50 |
0 |
0 |
0 |
50 |
50 |
0 |
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
50 |
0 |
|
|
50 |
50 |
|
9 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
350 |
0 |
0 |
0 |
350 |
350 |
0 |
200 |
0 |
|
|
200 |
200 |
|
100 |
0 |
|
|
100 |
100 |
|
50 |
0 |
|
|
50 |
50 |
|
10 |
Sở Tài chính |
1.450 |
0 |
0 |
0 |
1.450 |
1.450 |
0 |
1.300 |
0 |
|
|
1.300 |
1.300 |
|
100 |
0 |
|
|
100 |
100 |
|
50 |
0 |
|
|
50 |
50 |
|
11 |
Sở Giao thông Vận tải |
140 |
0 |
0 |
0 |
140 |
140 |
0 |
50 |
0 |
|
|
50 |
50 |
|
40 |
0 |
|
|
40 |
40 |
|
50 |
0 |
|
|
50 |
50 |
|
12 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
11.468 |
0 |
0 |
0 |
11.468 |
11.217 |
251 |
11.368 |
0 |
|
|
11.368 |
11.117 |
251 |
50 |
0 |
|
|
50 |
50 |
|
50 |
0 |
|
|
50 |
50 |
|
13 |
Sở Tư pháp |
1.880 |
0 |
0 |
0 |
1.880 |
1.880 |
0 |
1.600 |
0 |
|
|
1.600 |
1.600 |
|
230 |
0 |
|
|
230 |
230 |
|
50 |
0 |
|
|
50 |
50 |
|
14 |
Sở Nội vụ |
50 |
0 |
0 |
0 |
50 |
50 |
0 |
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
50 |
0 |
|
|
50 |
50 |
|
15 |
Sở Công thương |
100 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
50 |
0 |
|
|
50 |
50 |
|
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
50 |
0 |
|
|
50 |
50 |
|
16 |
Sở Xây dựng |
250 |
0 |
0 |
0 |
250 |
250 |
0 |
100 |
0 |
|
|
100 |
100 |
|
100 |
0 |
|
|
100 |
100 |
|
50 |
0 |
|
|
50 |
50 |
|
17 |
Công an tỉnh |
1.210 |
0 |
0 |
0 |
1.210 |
1.210 |
0 |
450 |
0 |
|
|
450 |
450 |
|
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
760 |
0 |
|
|
760 |
760 |
|
18 |
Cục thống kê |
100 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
100 |
0 |
|
|
100 |
100 |
|
19 |
Ủy ban Mặt trận tổ quốc tỉnh |
550 |
0 |
0 |
0 |
550 |
550 |
0 |
200 |
0 |
|
|
200 |
200 |
|
200 |
0 |
|
|
200 |
200 |
|
150 |
0 |
|
|
150 |
150 |
|
20 |
Hội nông dân |
1.080 |
0 |
0 |
0 |
1.080 |
1.080 |
0 |
850 |
0 |
|
|
850 |
850 |
|
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
230 |
0 |
|
|
230 |
230 |
|
21 |
Hội Liên hiệp phụ nữ |
4.038 |
0 |
0 |
0 |
4.038 |
3.852 |
186 |
3.958 |
0 |
|
|
3.958 |
3.772 |
186 |
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
80 |
0 |
|
|
80 |
80 |
|
22 |
Tỉnh đoàn thanh niên |
880 |
0 |
0 |
0 |
880 |
880 |
0 |
850 |
0 |
|
|
850 |
850 |
|
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
30 |
0 |
|
|
30 |
30 |
|
23 |
Văn phòng UBND tỉnh |
300 |
0 |
0 |
0 |
300 |
300 |
0 |
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
300 |
0 |
|
|
300 |
300 |
|
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
24 |
Trường Cao đẳng Kỹ thuật và Công nghệ |
17.300 |
10.800 |
10.500 |
300 |
6.500 |
6.500 |
0 |
2.000 |
0 |
|
|
2.000 |
2.000 |
|
15.300 |
10.800 |
10.500 |
300 |
4.500 |
4.500 |
|
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
25 |
Ngân hàng chính sách xã hội |
50 |
0 |
0 |
0 |
50 |
50 |
0 |
50 |
0 |
|
|
50 |
50 |
|
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
26 |
Liên minh Hợp tác xã |
2.400 |
0 |
0 |
0 |
2.400 |
2.400 |
0 |
2.400 |
0 |
|
|
2.400 |
2.400 |
|
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
27 |
BCH Bộ đội Biên phòng tỉnh |
1.510 |
0 |
0 |
0 |
1.510 |
1.163 |
347 |
1.510 |
0 |
|
|
1.510 |
1.163 |
347 |
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
28 |
Ban Dân tộc tỉnh |
16.715 |
3.675 |
3.500 |
175 |
13.040 |
12.041 |
999 |
16.715 |
3.675 |
3.500 |
175 |
13.040 |
12.041 |
999 |
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
II |
NS huyện (xã) |
3.108.302 |
1.687.224 |
1.615.474 |
71.750 |
1.421.078 |
1363.122 |
57.956 |
2.047.684 |
1.132.478 |
1.078.550 |
53.928 |
915.206 |
871.626 |
43.580 |
946.420 |
462.818 |
449.374 |
13.444 |
483.602 |
469.226 |
14.376 |
114.198 |
91.928 |
87.550 |
4.378 |
22.270 |
22.270 |
0 |
1 |
Huyện Mèo vạc |
320.331 |
169.723 |
162.601 |
7.122 |
150.608 |
144.801 |
5.807 |
204.079 |
116.860 |
111.300 |
5.560 |
87.219 |
83.064 |
4.155 |
114.504 |
51.550 |
50.050 |
1.500 |
62.954 |
61.302 |
1.652 |
1.748 |
1.313 |
1.251 |
62 |
435 |
435 |
|
2 |
Huyện Đồng Văn |
358.348 |
190.863 |
182.951 |
7.912 |
167.485 |
161.204 |
6.281 |
231.514 |
124.950 |
119.000 |
5.950 |
106.564 |
101.489 |
5.075 |
125.086 |
64.600 |
62.700 |
1.900 |
60.486 |
59.280 |
1.206 |
1.748 |
1.313 |
1.251 |
62 |
435 |
435 |
|
3 |
Huyện Yên Minh |
356.148 |
169.126 |
162.172 |
6.954 |
187.022 |
179.136 |
7.886 |
227.002 |
111.296 |
106.072 |
5.224 |
115.706 |
110.198 |
5.508 |
124.681 |
55.100 |
53.500 |
1.600 |
69.581 |
67.203 |
2.378 |
4.465 |
2.730 |
2.600 |
130 |
1.735 |
1.735 |
|
4 |
Huyện Quản Bạ |
298.302 |
180.667 |
173.843 |
6.824 |
117.635 |
113.132 |
4.503 |
158.544 |
93.263 |
89.021 |
4.242 |
65.281 |
62.172 |
3.109 |
137.328 |
85.334 |
82.852 |
2.482 |
51.994 |
50.600 |
1.394 |
2.430 |
2.070 |
1.970 |
100 |
360 |
360 |
|
5 |
Huyện Bắc Mê |
331.848 |
195.749 |
187.527 |
8.222 |
136.099 |
130.227 |
5.872 |
186.525 |
109.095 |
103.435 |
5.660 |
77.430 |
73.744 |
3.686 |
142.893 |
84.584 |
82.122 |
2.462 |
58.309 |
56.123 |
2.186 |
2.430 |
2.070 |
1.970 |
100 |
360 |
360 |
|
6 |
Thành phố Hà Giang |
8.797 |
5.204 |
4.954 |
250 |
3.593 |
3.508 |
85 |
4.926 |
3.134 |
2.984 |
150 |
1.792 |
1.707 |
85 |
1.566 |
0 |
|
|
1.566 |
1.566 |
0 |
2.305 |
2.070 |
1.970 |
100 |
235 |
235 |
|
7 |
Huyện Vị Xuyên |
297.231 |
129.807 |
123.627 |
6.180 |
167.424 |
160.093 |
7.331 |
277.633 |
123.685 |
117.799 |
5.886 |
153.948 |
146.617 |
7.331 |
12.936 |
0 |
|
|
12.936 |
12.936 |
0 |
6.662 |
6.122 |
5.828 |
294 |
540 |
540 |
|
8 |
Huyện Bắc Quang |
217.175 |
127.301 |
121.203 |
6.098 |
89.874 |
86.443 |
3.431 |
163.350 |
91.301 |
86.913 |
4.388 |
72.049 |
68.618 |
3.431 |
8.710 |
0 |
|
|
8.710 |
8.710 |
0 |
45.115 |
36.000 |
34.290 |
1.710 |
9.115 |
9.115 |
|
9 |
Huyện Quang Bình |
232.655 |
156.284 |
149.006 |
7.278 |
76.371 |
73.431 |
2.940 |
186.028 |
124.284 |
118.526 |
5.758 |
61.744 |
58.804 |
2.940 |
6.532 |
0 |
|
|
6.532 |
6.532 |
0 |
40.095 |
32.000 |
30.480 |
1.520 |
8.095 |
8.095 |
|
10 |
Huyện Hoàng Su Phì |
378.839 |
203.490 |
195.320 |
8.170 |
175.349 |
167.712 |
7.637 |
209.804 |
121.320 |
115.600 |
5.720 |
88.484 |
84.271 |
4.213 |
164.340 |
78.000 |
75.750 |
2.250 |
86.340 |
82.916 |
3.424 |
4.695 |
4.170 |
3.970 |
200 |
525 |
525 |
|
11 |
Huyện Xín Mần |
308.630 |
159.010 |
152.270 |
6.740 |
149.620 |
143.437 |
6.183 |
198.279 |
113.290 |
107.900 |
5.390 |
84.989 |
80.942 |
4.047 |
107.846 |
43.650 |
42.400 |
1.250 |
64.196 |
62.060 |
2.136 |
2.505 |
2.070 |
1.970 |
100 |
435 |
435 |
|
DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng kinh phí bổ sung có mục tiêu |
Trong đó |
||||||||||||
Kinh phí thực hiện các nhiệm vụ, chế độ, chính sách (1) |
Bao gồm |
Chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững (2) |
Vốn 03 Chương trình MTQG năm 2024 |
Theo nguồn vốn |
|||||||||||
Kinh phí cho biên chế giáo dục tăng thêm |
Chính sách hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí |
Học bổng, chi phí học tập cho học sinh khuyết tật |
Chính sách hỗ trợ học sinh PTTH vùng ĐBKK |
Hỗ trợ học bổng học sinh dân tộc nội trú |
Hỗ trợ học sinh dân tộc rất ít người |
Chính sách trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội |
Thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự ATGT |
Vốn đầu tư |
Kinh phí sự nghiệp |
||||||
a |
b |
1=2+11+12 |
2=3+4+...+ 10 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12=13+14 |
13 |
14 |
|
TỔNG SỐ |
3.422.384 |
425.791 |
69.869 |
5.326 |
3.729 |
48.269 |
7.327 |
27.840 |
262.110 |
1.322 |
17.997 |
2.978.596 |
1.615.474 |
1.363.122 |
1 |
Huyện Mèo Vạc |
359.478 |
52.076 |
6.297 |
5.326 |
|
10.039 |
|
2.169 |
28.125 |
120 |
0 |
307.402 |
162.601 |
144.801 |
2 |
Huyện Đồng Văn |
402.953 |
58.496 |
12.920 |
|
|
7.643 |
3.007 |
4.063 |
30.742 |
120 |
302 |
344.155 |
182.951 |
161.204 |
3 |
Huyện Yên Minh |
392.018 |
50.357 |
11.513 |
|
1.729 |
7.369 |
|
2.400 |
27.227 |
120 |
353 |
341.308 |
162.172 |
179.136 |
4 |
Huyện Quản Bạ |
316.490 |
28.440 |
3.120 |
|
|
3.407 |
|
2.283 |
19.510 |
120 |
1.075 |
286.975 |
173.843 |
113.132 |
5 |
Huyện Bắc Mê |
348.232 |
28.940 |
2.926 |
|
|
4.057 |
|
323 |
21.514 |
120 |
1.538 |
317.754 |
187.527 |
130.227 |
6 |
Thành phố Hà Giang |
20.016 |
10.421 |
2.592 |
|
|
0 |
|
476 |
7.231 |
122 |
1.133 |
8.462 |
4.954 |
3.508 |
7 |
Huyện Vị Xuyên |
334.357 |
46.281 |
4.960 |
|
|
4.111 |
|
1.290 |
35.800 |
120 |
4.357 |
283.720 |
123.627 |
160.093 |
8 |
Huyện Bắc Quang |
253.755 |
41.973 |
6.321 |
|
|
914 |
|
2.867 |
31.752 |
120 |
4.136 |
207.646 |
121.203 |
86.443 |
9 |
Huyện Quang Bình |
263.186 |
38.020 |
5.780 |
|
2.000 |
2.046 |
|
9.068 |
19.006 |
120 |
2.729 |
222.437 |
149.006 |
73.431 |
10 |
Huyện Hoàng Su Phì |
398.533 |
33.833 |
5.940 |
|
|
4.137 |
|
2.868 |
20.767 |
120 |
1.669 |
363.032 |
195.320 |
167.712 |
11 |
Huyện Xín Mần |
333.367 |
36.954 |
7.500 |
|
|
4.547 |
4.320 |
32 |
20.436 |
120 |
706 |
295.707 |
152.270 |
143.437 |