HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
53/NQ-HĐND
|
Sơn
La, ngày 08 tháng 12
năm 2021
|
NGHỊ QUYẾT
THÔNG QUA
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DIỆN TÍCH THU HỒI, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC HĐND TỈNH THÔNG QUA
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XV KỲ HỌP THỨ BA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một
số điều của 37 Luật có liên quan đến Luật quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15
tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 236/TTr-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2021 của UBND
tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 130/BC-KTNS ngày 02 tháng 12 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh và thảo luận của đại biểu HĐND tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục điều
chỉnh, bổ sung diện tích thu
hồi, chuyển mục đích sử dụng đất các công trình, dự án đã được HĐND tỉnh thông qua, như sau:
1. Điều chỉnh diện tích thu hồi đất
đối với 03 dự án đã được HĐND
tỉnh thông qua tại các Nghị quyết (số
212/NQ-HĐND ngày 31 tháng 7 năm 2020; số 252/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020; số 24/NQ-HĐND ngày 10 tháng 8 năm 2021).
Trong đó: Điều chỉnh tăng 5.662 m2
tại 02 dự án; điều chỉnh giảm 500 m2 tại 01 dự án.
(Biểu
số 01 kèm theo)
2. Điều chỉnh diện tích chuyển
mục đích sử dụng đất đối với 02 dự án đã được thông qua tại các Nghị quyết
(số 212/NQ-HĐND ngày 31 tháng 7 năm 2020; số 252/NQ-HĐND
ngày 09 tháng 12 năm 2020).
Trong đó: Diện tích đất trồng lúa
tăng từ 5.798 m2 lên 10.500 m2; đất rừng phòng hộ (đất
không có rừng) tăng từ 1.048 m2 lên 4.700 m2.
(Biểu
số 02 kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. UBND tỉnh tổ
chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực HĐND, các Ban của
HĐND, Tổ đại biểu HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh
khóa XV, kỳ họp thứ ba thông qua
ngày 07 tháng 12 năm 2021 và có
hiệu lực từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- VP Chủ tịch nước, VP Quốc hội, VP Chính phủ;
- Ủy ban Tài chính - Ngân sách của Quốc hội;
- Ban công tác đại biểu của UBTVQH;
- Các Bộ: Tài nguyên và Môi trường; Tư pháp;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- TT HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh; Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT Huyện ủy, Thành ủy; HĐND; UBND, UBMTTQVN các huyện, thành phố;
- VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND tỉnh;
- Trung tâm Thông tin tỉnh; Lưu trữ lịch sử tỉnh;
- Lưu: VT, KTNS.
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Thái Hưng
|
Biểu số 01
DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU
CHỈNH, BỔ SUNG DIỆN TÍCH THU HỒI ĐẤT ĐÃ ĐƯỢC HĐND TỈNH THÔNG QUA TẠI CÁC NGHỊ
QUYẾT ĐỂ THỰC HIỆN NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND
tỉnh)
STT
|
Tên dự án, công trình
|
Địa điểm thực hiện
|
Diện tích đã được HĐND tỉnh thông qua tại
các Nghị quyết (m2)
|
Diện tích, loại đất điều chỉnh, bổ sung
(m2)
|
So sánh diện tích sau điều chỉnh
|
Nguồn vốn thực hiện
|
Văn bản cho phép
|
Diện tích đất thu hồi (m2)
|
Trong đó
|
Diện tích thu hồi (m2)
|
Trong đó
|
Văn bản ghi vốn, quyết định chủ trương
|
Nguồn vốn
|
Số tiền (Triệu đồng)
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng PH
|
Đất khác còn lại (không phải đất trồng lúa, đất
RPH, RĐD)
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng PH
|
Đất khác còn lại (không phải đất trồng lúa, đất
RPH, RĐD)
|
Đất ruộng lúa 02 vụ
|
Đất ruộng lúa 01 vụ
|
Đất có rừng
|
Đất chưa có rừng
|
Đất ruộng lúa 2 vụ
|
Đất ruộng lúa 01 vụ
|
Đất có rừng
|
Đất chưa có rừng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5 = 6 +… 10
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11 = 12 +…17
|
12
|
13
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
|
Huyện Quỳnh Nhai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thủy
lợi bản Giang Lò, xã Cà Nàng, huyện Quỳnh Nhai
|
Xã Cà Nàng
|
212 NQ-HĐND tỉnh ngày 31/7/2020
|
9.500
|
|
|
|
1.048
|
8.452
|
9.000
|
|
|
|
4.700
|
4.300
|
-500
|
866 QĐ-UBND ngày 15/6/2018
|
30a + dân góp
|
2652
|
|
Huyện Bắc Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Quy
hoạch chi tiết khu dân cư bản Phúc
|
Xã Mường Khoa, huyện Bắc Yên
|
252 NĐ-HĐND, ngày 09/12/2020
|
5.798
|
5.798
|
|
|
|
|
10.500
|
10.500
|
|
|
|
|
4.702
|
32/NQ-HĐND ngày 27/10/2021 của huyện
|
Nguồn vốn thu sử dụng đất
|
3.625
|
|
Thành phố Sơn La
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Xây dựng Trụ
sở HĐND, UBND, UB MTTQ Việt Nam và một số ngành, đoàn thể tỉnh Sơn La
|
Phường Chiềng Cơi, thành phố Sơn La
|
24 NQ-HĐND ngày 10/8/2021
|
51.200
|
19.200
|
|
|
|
32.000
|
52.160
|
19.200
|
|
|
|
32.960
|
960
|
92/QĐ-UBND ngày 13/01/2017 của tỉnh về chủ
trương đầu tư
|
Vốn bổ sung ngân sách tỉnh 2017
|
64.250
|
Biểu số 02
DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU
CHỈNH, BỔ SUNG DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐÃ ĐƯỢC HĐND TỈNH THÔNG
QUA TẠI CÁC NGHỊ QUYẾT ĐỂ THỰC HIỆN NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND
tỉnh)
STT
|
Tên dự án, công trình
|
Địa điểm thực hiện
|
Diện tích, loại đất đã được HĐND tỉnh
thông qua tại các Nghị quyết (m2)
|
Diện tích, loại đất điều chỉnh, bổ sung
(m2)
|
So sánh diện tích chuyển mục đích sau điều
chỉnh
|
Nguồn vốn thực hiện
|
|
Văn bản cho phép
|
Phân theo các loại đất
|
Phân theo các loại đất
|
Số ký hiệu văn bản ghi vốn, quyết định chủ
trương
|
Nguồn vốn
|
Số tiền (Triệu đồng)
|
|
Diện tích CMĐSD Đất trồng lúa, RPH, RĐD
|
Đất ruộng lúa (ruộng 2 vụ)
|
Đất rừng phòng hộ (đất chưa có rừng)
|
Diện tích CMĐSD Đất trồng lúa, RPH, RĐD
|
Đất ruộng lúa (ruộng 2 vụ)
|
Đất rừng phòng hộ (đất chưa có rừng)
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5 = 6 + 7
|
6
|
7
|
8 = 9 +10
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
|
|
Tổng
|
|
|
6.846
|
5.798
|
1.048
|
15.200
|
10.500
|
4.700
|
|
|
|
|
|
I
|
Huyện Quỳnh Nhai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thủy
lợi bản Giang Lò, xã Cà Nàng, huyện Quỳnh Nhai
|
Xã Cà Nàng
|
212 NQ-HĐND tỉnh ngày 31/7/2020
|
1.048
|
|
1.048
|
4.700
|
|
4.700
|
3.652
|
866 QĐ-UBND ngày 15/6/2018
|
30a + dân góp
|
2.652
|
|
II
|
Huyện Bắc Yên
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Quy
hoạch chi tiết khu dân cư bản Phúc
|
Xã Mường Khoa
|
252 NĐ-HĐND, ngày 09/12/2020
|
5.798
|
5798
|
|
10.500
|
10500
|
|
4.702
|
32 NQ-HĐND ngày 27/10/2021 của HĐND huyện
Bắc Yên
|
Nguồn vốn thu sử dụng đất
|
3.625
|
|