Nghị quyết 52/NQ-HĐND năm 2024 chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất, dự án sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác do tỉnh Quảng Trị ban hành
Số hiệu | 52/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 11/07/2024 |
Ngày có hiệu lực | 11/07/2024 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Trị |
Người ký | Nguyễn Đăng Quang |
Lĩnh vực | Bất động sản |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 52/NQ-HĐND |
Quảng Trị, ngày 11 tháng 7 năm 2024 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
KHOÁ VIII, KỲ HỌP THỨ 26
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định sẻ 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 117/TTr-UBND ngày 25/6/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục dự án thu hồi đất, dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào các mục đích khác; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện nghị quyết.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp với Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh giám sát thực hiện nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị khoá VIII, Kỳ họp thứ 26 thông qua ngày 11 tháng 7 năm 2024 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số: 52/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2024 của HĐND tỉnh)
TT |
Tên dự án |
Chủ đầu tư |
Diện tích (ha) |
Vị trí, địa điểm |
Căn cứ |
I |
Thành phố Đông Hà |
|
5.65 |
|
|
1 |
Dự án phát triển đô thị ven biển miền trung hướng đến tăng trưởng xanh và ứng phó biến đổi khí hậu thành phố Đông Hà (bổ sung) |
UBND thành phố |
2.05 |
Các phường |
Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 19/5/2023 của HĐND tỉnh (đã được thông qua tại Nghị quyết số: 115/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tinh với diện tích 51,02 ha) |
2 |
Xây dựng CSHT mờ rộng khu dân cư đường Thanh niên (giai đoạn 2) |
Trung tâm phát triển quỹ đất |
3.50 |
Phường Đông Giang |
Nghị quyết số: 88/NQ-HĐND ngày 29/10/2021 và số: 209/NQ-HĐND ngày 30/11/2023 của HĐND thành phố |
3 |
Niệm phật đường Đình Tổ |
Niệm phật đường |
0.10 |
Phường Đông Giang |
Công văn số: 2055/UBND-KT ngày 06/5/2024 của UBND tỉnh |
II |
Thị xã Quảng Trị |
|
0.09 |
|
|
1 |
Khai thác quỹ đất đấu giá vào mục đích đất ở |
Ban QLDA PTQĐ CCN&DVCI |
0.09 |
Phường An Đôn |
Quyết định số: 698/QĐ-UBND ngày 04/6/2024 của UBND thị xã |
III |
Huyên Gio Linh |
|
0.17 |
|
|
1 |
Xây dựng trung tâm học tập cộng đồng thôn Nam Đông |
UBND xã Gio Sơn |
0.17 |
Xã Gio Sơn |
Nghị quyết số: 14/NQ-HĐND ngày 25/3/2024 của HĐND huyện |
IV |
Huyện Triệu Phong |
|
5.8 |
|
|
1 |
Cải tạo cảnh quan hồ sắc Tứ, thị trấn Ái Từ |
UBND huyện Triệu Phong |
5.8 |
Thị trấn Ái Tử |
Quyết định số: 3486/QĐ-UBND ngày 19/12/2023 của UBND huyện |
V |
Huyện Hải Lăng |
|
0.33 |
|
|
1 |
Tuyến ống xã thải của nhà máy xử lý nước thải Khu công nghiệp Quảng Trị |
Công ty TNHH Liên doanh Phát triển Quảng Trị |
0.02 |
Xã Hải Trường |
Thông báo số: 69/TB-UBND ngày 20/5/2024 của UBND tỉnh |
2 |
Mờ rộng Quốc lộ 1 phục vụ đấu nối giao thông tại Km 780+800 (P) và Km 782+272 (P) |
Công ty TNHH Liên doanh Phát triển Quảng Tri |
0.31 |
Xã Hải Trường |
Thông báo số: 69/TB-UBND ngày 20/5/2024 của UBND tỉnh |
VI |
Huyện Cam Lộ |
|
13.18 |
|
|
1 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư thôn Nam Hiếu (bổ sung) |
Ban QLDA huyện Cam Lộ |
3.3 |
Xã Cam Hiếu |
Quyết định số 1562/QĐ-UBND ngày 22/8/2023 của UBND huyện Cam Lộ; Dự án đã được HĐND thông qua 3,00 ha tại Nghị quyết số 140/NQ-HĐND ngày 30/8/2021 của HĐND tỉnh Quảng Trị, nay bổ sung thêm 3,30 ha; |
2 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư Bắc cầu sông hiếu (giai đoạn 2) -bổ sung |
Ban QLDA huyện Cam Lộ |
1.1 |
xã Thanh An |
Quyết định số 2491/QĐ-UBND ngày 11/12/2023 của UBND huyện Cam Lộ; Dự án đã được HĐND thông qua 2,53 ha tại Nghị quyết số 140 ngày 30/8/2021 của HĐND tỉnh Quảng Trị, nay bổ sung thêm 1,10 ha; |
3 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư Bắc cầu sông hiếu (giai đoạn 3) |
Ban QLDA huyện Cam Lộ |
1.5 |
xã Thanh An |
Quyết định số 2586/QĐ-UBND ngày 18/12/2023 của UBND huyên Cam Lô |
4 |
Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp Cam Hiếu; Hang mục: San lấp mặt bằng đất công nghiệp Lô CN 7.3 |
Ban QLDA huyện Cam Lộ |
1.3 |
Xã Cam Hiếu |
Quyết định số 189/QĐ-UBND ngày 31/01/2024 của UBND huyên Cam Lô |
5 |
Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp Cam Tuyên; Hạng mục: San lấp mặt bằng đất công nghiệp các Lô CN 43 |
Ban QLDA huyện Cam Lộ |
1.43 |
Xã Cam Tuyền |
Quyết định số 188/QĐ-UBND ngày 31/01/2024 của UBND huyên Cam Lô |
6 |
Đường giao thông nối khu phổ 4, thị trấn Cam Lộ với thôn Vĩnh An, xã Cam Hiếu |
Ban QLDA huyện Cam Lộ |
4.00 |
TT Cam Lộ, xã Cam Hiếu |
Quyết định số 2397/QĐ-UBND ngày 27/11/2023 của UBND huyên Cam Lộ |
7 |
Giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất khu vực thôn An Trung (Lộc An cũ) |
UBND xã Cam Chính |
0.55 |
Xã Cam Chính |
Quyết định số 2489/QĐ-UBND ngày 14/11/2019 của UBND huyên Cam Lô |
VII |
Huyện Đakrông |
|
24.67 |
|
|
1 |
Xây dựng hệ thống băng tải vận chuyển than đá từ Lào về Việt Nam |
Công ty TNHH Nam Tiến |
23.82 |
Xã A Ngo |
Nghị quyết số 04/NQ-CP ngày 05/01/2024 của Thủ tướng Chính phủ; Quyết định số 667/QĐ-UBND ngày 29/3/2024 của UBND tỉnh |
2 |
Đường tránh lũ bản 1, thôn Gia Giã, xã Hướng Hiệp, huyện Đakrông |
Ban QLDA huyện Đakrông |
0.85 |
xã Hướng Hiệp |
Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 01/3/2024 của HĐND huyệnĐakrông; Quyết định số 1399/QĐ-UBND ngày 29/5/2024 của UBND huyện |
VIII |
Huyện Hướng Hóa |
|
1.51 |
|
|
1 |
Xây dựng đường đến các tổ, chốt và ra các mốc Quốc giới/BĐBP |
Bộ Tư lệnh Bộ đội Biên phòng |
1.05 |
Xã Xy |
QĐ số: 6467/QĐ-BQP ngày 11/12/2023 của Bộ Quốc phòng |
2 |
Xây dựng các cầu vượt lũ trên tuyến ĐT 586 |
Sở Giao thông - Vận tải |
0.46 |
Xã Thanh, xã Thuận |
Quyết định số: 1417/QĐ-UBND ngày 27/5/2022 của UBND tỉnh |
|
Cộng |
|
51.40 |
|
|
DANH MỤC DỰ ÁN SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ
(Kèm theo Nghị quyết số: 52/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2024 của HĐND tỉnh)
STT |
|
Chủ đầu tư |
Diện tích (ha) |
Trong đó |
Vị trí, địa điểm |
Căn cứ |
||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
||||||
I |
Thành phố Đông Hà |
|
2.39 |
2.39 |
- |
- |
|
|
1 |
Hệ thống thoát nước khu vực trường THCS Phan Đình Phùng và khu phổ 2, phường 5 |
Ban QLĐTXD thành phố |
0.04 |
0.04 |
|
|
Phường Đông Lỗ |
Quyết định số: 1138/QĐ-UBND ngày 01/6/2022 của UBND thành phố (đã được thông qua tại nghị quyết số: 19/NQ-HĐND ngày 15/4/2022 với diện tích 2,7 ha) |
2 |
Dự án phát triển đô thị vcn biển miền trung hướng đến tăng trưởng xanh và ứng phó biến đổi khí hậu thành phố Đông Hà (bổ sung) |
UBND thành phố |
0.61 |
0.61 |
|
|
Các phường |
Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 19/5/2023 của HĐND tỉnh (đã được thông qua tại Nghị quyết số: 115/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh với diện tích 51,02 ha) |
3 |
Xây dựng CSHT mở rộng khu dân cư đường Thanh niên (giai đoạn 2) |
Trung tâm phát triển quỹ đất |
1.74 |
1.74 |
|
|
Phường Đông Giang |
Nghị quyết số: 88/NQ-HĐND ngày 29/10/2021 và so: 209/NQ-HĐND ngày 30/11/2023 của HĐND thành phố |
II |
Huyện Cam Lộ |
|
1.50 |
1.50 |
|
|
|
|
1 |
Đường giao thông nối khu phố 4, thị trấn Cam Lộ với thôn Vĩnh An, xã Cam Hiếu |
Ban QLDA huyện Cam Lộ |
1.00 |
1.00 |
|
|
TT Cam Lộ, xã Cam Hiếu |
Quyết định số 2397/QĐ-UBND ngày 27/11/2023 của UBND huyện Cam Lộ |
2 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư Bắc cầu sông hiếu (giai đoạn 3) |
Ban QLDA huyện Cam Lộ |
0.50 |
0.50 |
|
|
|
|
III |
Huyện Đakrông |
|
18.74 |
|
18.74 |
|
|
|
1 |
Xây dựng hệ thống băng tải vận chuyển than đá từ Lào về Việt Nam |
Công ty TNHH Nam Tiến |
18.74 |
|
18.74 |
|
Xã A Ngo |
Nghị quyết số 04/NQ-CP ngày 05/01/2024 của Thủ tướng Chính phủ; Quyết định số 667/QĐ-UBND ngày 29/3/2024 của UBND tỉnh |
|
Cộng |
|
22.63 |
3.89 |
18.74 |
|
|
|