Nghị quyết 52/NQ-HĐND năm 2021 thông qua danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện các dự án đầu tư năm 2022 trên địa bàn tỉnh Sơn La
Số hiệu | 52/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 08/12/2021 |
Ngày có hiệu lực | 08/12/2021 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Sơn La |
Người ký | Nguyễn Thái Hưng |
Lĩnh vực | Bất động sản |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 52/NQ-HĐND |
Sơn La, ngày 08 tháng 12 năm 2021 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XV KỲ HỌP THỨ BA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến Luật quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 235/TTr-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 130/BC-KTNS ngày 02 tháng 12 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và thảo luận của Đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục 24 công trình, dự án, diện tích chuyển mục đích sử dụng 548.163 m2 đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ theo Điều 58 Luật Đất đai năm 2013 để thực hiện các dự án năm 2022 trên địa bàn tỉnh. Trong đó: Đất trồng lúa: 530.163 m2 (gồm: đất trồng lúa 02 vụ: 496.659 m2; đất trồng lúa 01 vụ: 32.204 m2; đất trồng lúa nương: 1.300 m2); Đất rừng phòng hộ: 18.000 m2 (đất chưa có rừng).
(có biểu kèm theo)
1. UBND tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, Tổ đại biểu HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh khóa XV, Kỳ họp thứ ba thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT THEO ĐIỀU
58 LUẬT ĐẤT ĐAI ĐỂ THỰC HIỆN NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh)
TT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện |
Tổng diện tích dự án (m2) |
Phân theo các loại đất (m2) |
Loại đất sau khi CMĐ sử dụng đất |
Nguồn vốn thực hiện |
|||||||
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (m2) |
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ (Đất không có rừng) |
Đất khác còn lại (không phải đất trồng lúa, đất RPH, RĐD) |
Văn bản ghi vốn, quyết định chủ trương đầu tư |
Nguồn vốn |
Số tiền (Triệu đồng) |
|||||||
Đất ruộng lúa 02 vụ |
Đất ruộng lúa 01 vụ |
Lúa nương |
|||||||||||
1 |
2 |
3 |
4=5+10 |
5=6+...9 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
|
Tổng |
|
|
548.163 |
496.659 |
32.204 |
1.300 |
18.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án Cải tạo, nâng cấp Đường GT từ bến phà đến Trung tâm xã - bản Tốm - bản Hào, xã Nậm Ét |
Nậm Ét |
10.000 |
5.000 |
|
|
|
5.000 |
5.000 |
DGT |
NQ số 271/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của HĐND tỉnh Sơn La |
Nguồn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh |
42.891 |
2 |
Dự án Cải tạo nâng cấp đường giao thông tuyến đường liên xã từ xã Mường Chiên - xã Cà Nàng, huyện Quỳnh Nhai |
Mường Chiến; Cà Nàng |
10.000 |
5.000 |
|
|
|
5.000 |
5.000 |
DGT |
NQ số 271/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của HĐND tỉnh Sơn La |
Nguồn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh |
30.000 |
3 |
Sửa chữa hư hỏng nền, mặt đường, hệ thống thoát nước và chỉnh trang hệ thống an toàn giao thông đoạn Km232-Km237 và xử lý điểm nguy cơ về tai nạn giao thông tại Km235+485-Km235+965 QL279 tỉnh Sơn La |
Xã Mường Giôn |
3.600 |
3.600 |
|
|
|
3.600 |
|
DGT |
Quyết định số 3298/QĐ-TCĐBVN ngày 20/7/2021 của Tổng cục đường bộ Việt Nam |
Sự nghiệp chi hoạt động kinh tế đường bộ (NSNN) |
21.026 |
|
|
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Khu dân cư đầu tuyến tránh thành phố Sơn La |
Xã Chiềng Mung |
6.515 |
5.500 |
|
5.500 |
|
|
1.015 |
KDT |
Số 2357/QĐ-UBND ngày 26/9/2021 của UBND tỉnh Sơn La |
ngân sách huyện |
8.000 |
5 |
Nhà văn hóa xã Chiềng Mai và các công trình phụ trợ |
Xã Chiềng Mai |
6.000 |
6.000 |
6.000,0 |
|
|
|
|
DVH |
số 2198/QĐ-UBND ngày 21/8/2021 của UBND huyện |
NSNN và nhân dân đóng góp |
3.700 |
6 |
Dự án Khu đô thị mới đầu tuyến tránh Quốc lộ 6, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La |
Xã Chiềng Mung |
219.000 |
15.884 |
|
15.884 |
|
|
203.116 |
KDT |
2779/QĐ-UBND ngày 13/11/2021 của UBND tỉnh Sơn La |
Vốn chủ sở hữu và các nguồn huy động hợp pháp khác |
972.698 |
|
|
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Kè chống lũ, sạt lở đất và hạ tầng kỹ thuật khu dân cư dọc Suối Muội, huyện Thuận Châu (giai đoạn II) |
Xã Chiềng Ly |
15.000 |
3.000 |
|
|
|
3.000,00 |
12.000,00 |
DTL |
số 15/NQ-HĐND ngày 10/8/2021 của tỉnh |
ngân sách tỉnh + Nguồn vốn ngân sách huyện |
70.000 |
|
|
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Cải tạo, Chống quá tải, đường dây và các TBA huyện Sốp Cộp năm 2022 |
Xã Mường Lạn, Mường Và, Púng Bánh |
300 |
300 |
300 |
|
|
|
|
DNL |
số 183/NQ-HĐND ngày 28/02/2020 của HĐND tỉnh |
Ngân sách TW + Ngân sách tỉnh |
115.000 |
9 |
Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia, tỉnh Sơn La giai đoạn 2016-2020 |
Xã Mường Lèo, Mường Và, Nậm Lạnh, Sam Kha, Mường Lạn |
6.900 |
3.400 |
700 |
|
1300 |
1400 |
3500 |
DNL |
số 2634/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh Sơn La |
Ngân sách TW + Ngân sách tỉnh |
842.284 |
|
|
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu dân cư phía Đông thị trấn Phù Yên (Hạng mục Quy hoạch đất ở đô thị) |
Xã Quang Huy |
111.200 |
97.400 |
97.400 |
|
|
|
13.800,00 |
KDT |
số 2525/QĐ-UBND về điều chỉnh cục bộ (Khu đô thị mới phía Đông thị trấn Phù Yên) |
Nhà đầu tư |
70.000 |
|
11 |
Nhà văn hoá bản Chăn |
Xã Tường Thượng |
700 |
700 |
|
700 |
|
|
|
DVH |
số 14/NQ-HĐND ngày 26/6/2020 của huyện |
Ngân sách huyện và dân góp |
1.000 |
12 |
Xây dựng đường giao thông liên bản: bản Úm - bản Kíu |
Xã Huy Thượng |
2.500 |
2.500 |
2.500 |
|
|
|
|
DGT |
số 14/NQ-HĐND ngày 26/6/2020 của huyện |
NSNN và dân góp |
600 |
|
|
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Nước sinh hoạt liên xã Tà Lại - Nà Mường |
Xã Tà Lại, Nà Mường |
500 |
500 |
|
500 |
|
|
|
DTL |
số 21/NQ-HĐND ngày 04/10/2021 của huyện |
Ngân sách huyện |
21.500 |
Dự án đầu tư phát triển Khu du lịch quốc gia Mộc Châu (giai đoạn 1)) |
TT Nông Trường Mộc Châu |
184.100 |
89.300 |
89.300 |
|
|
|
94.800 |
KDT |
số 178/NQ-HĐND ngày 28/02/2020; số 16/NQ-HĐND ngày 10/8/2021 |
Ngân sách Trung ương |
300.000 |
|
15 |
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu số 6 Bách Tùng Sơn La |
Thị trấn Mộc Châu |
1.270 |
1.270 |
|
1.270 |
|
|
|
TMD |
2763/QĐ-UBND ngày 11/11/2021 của UBND tỉnh |
chủ đầu tư |
5.000 |
|
|
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Đường Quốc lộ 6 đi bản Kho Vàng, xã Viêng Lán |
xã Viêng Lán |
9.387 |
3.259 |
3.259 |
- |
|
- |
6.128 |
DGT |
số 572/QĐ-UBND ngày 30/5/2021 của huyện |
Ngân sách huyện |
8.086 |
17 |
Khu dân cư tiểu khu 1 thị trấn Yên Châu (giai đoạn 2) |
xã Viêng Lán |
141.500 |
29.000 |
29.000 |
- |
|
- |
112.500 |
KDT |
số 25/NQ-HĐND huyện Yên Chấu về việc phê duyệt chủ trương lập đồ án |
Thu hút đầu tư |
8.000 |
18 |
Đường dây và trạm biến áp 110kV Yên Châu |
xã Sặp Vạt |
18.800 |
3.350 |
- |
3.350 |
|
- |
15.450 |
DNL |
số 2736/QĐ-EVNNPC ngày 08/10/2020 |
Vốn khấu hao Điện lực VN |
2.070 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Bồi thường giải phóng mặt bằng và xây dựng nghĩa địa tập trung xã Mường Bú |
Xã Mường Bú |
80.000 |
5.000 |
|
5.000 |
|
|
75.000 |
NTD |
số 76/NQ-HĐND ngày 8/10/2021 của huyện |
NS huyện |
2.500 |
20 |
Bồi thường GPMB Hệ thống đường giao thông khu vực Quảng trường |
TT Ít Ong |
75.000 |
56.000 |
56.000 |
|
|
|
19.000 |
DGT |
số 76/NQ-HĐND ngày 8/10/2021 của huyện |
NS huyện |
2.500 |
21 |
Bồi thường GPMB Xây dựng Quảng trường huyện Mường La |
TT Ít Ong |
91.000 |
68.200 |
68.200 |
|
|
|
22.800 |
DKV |
số 76/NQ-HĐND ngày 8/10/2021 của huyện |
NS huyện |
2.500 |
22 |
Giải phóng mặt bằng khu đất nhà ở liền kề Quảng trường Mường La |
TT Ít Ong |
95.000 |
71.300 |
71.300 |
|
|
|
23.700 |
KDT |
số 76/NQ-HĐND ngày 8/10/2021 của huyện |
NS huyện |
2.500 |
23 |
Giải phóng mặt bằng khu đất nhà ở biệt thự Quảng trường Mường La |
TT Ít Ong |
50.000 |
37.500 |
37.500 |
|
|
|
12.500 |
KDT |
số 76/NQ-HĐND ngày 8/10/2021 của huyện |
NS huyện |
2.500 |
24 |
Giải phóng mặt bằng khu đất dịch vụ nghỉ dưỡng Thị trấn Ít Ong |
TT Ít Ong |
47.000 |
35.200 |
35.200 |
|
|
|
11.800 |
TMD |
số 76/NQ-HĐND ngày 8/10/2021 của huyện |
NS huyện |
2.500 |