Nghị quyết 50/NQ-HĐND năm 2021 về vay lại vốn vay nước ngoài của Chính phủ để trả nợ gốc và bù đắp bội chi ngân sách địa phương năm 2022 do tỉnh Kiên Giang ban hành
Số hiệu | 50/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 09/12/2021 |
Ngày có hiệu lực | 09/12/2021 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Kiên Giang |
Người ký | Mai Văn Huỳnh |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 50/NQ-HĐND |
Kiên Giang, ngày 09 tháng 12 năm 2021 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC VAY LẠI VỐN VAY NƯỚC NGOÀI CỦA CHÍNH PHỦ ĐỂ TRẢ NỢ GỐC VÀ BÙ ĐẮP BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ TƯ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý nợ công ngày 23 tháng 11 năm 2017;
Xét Tờ trình số 219/TTr-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc vay lại vốn vay nước ngoài của Chính phủ để trả nợ gốc và bù đắp bội chi ngân sách địa phương năm 2022; Báo cáo thẩm tra số 29/BC-BKTNS ngày 02 tháng 12 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất vay lại vốn vay nước ngoài của Chính phủ để trả nợ gốc và bù đắp bội chi ngân sách địa phương năm 2022
1. Tổng số vay trong năm 2022 là 24,4 tỷ đồng, trong đó:
a) Vay trả nợ gốc là 13,3 tỷ đồng.
b) Vay bù đắp bội chi ngân sách địa phương là 11,1 tỷ đồng.
2. Nguồn vay, vay lại vốn vay nước ngoài của Chính phủ 24,4 tỷ đồng.
3. Nguồn trả nợ vay thực hiện theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước.
(Kèm theo phụ lục)
1. Hội đồng nhân dân giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
3. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang khóa X, Kỳ họp thứ Tư thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
PHƯƠNG
ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2022 |
A |
TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
15.352.241 |
B |
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
15.363.341 |
C |
BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
11.100 |
D |
HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP THEO QUY ĐỊNH |
3.214.353 |
E |
KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC |
|
I |
TỔNG DƯ NỢ ĐẦU NĂM 2022 |
131.406 |
|
Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%) |
4,1% |
1 |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
131.140 |
2 |
Vay Ngân hàng Phát triển Việt Nam |
266 |
II |
TRẢ NỢ GỐC VAY TRONG NĂM 2022 |
13.300 |
1 |
Theo nguồn vốn vay |
13.300 |
a) |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
13.128 |
b) |
Vay trong nước |
172 |
2 |
Theo nguồn trả nợ |
13.300 |
a) |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
13.300 |
b) |
Bội thu ngân sách địa phương |
- |
III |
TỔNG MỨC VAY TRONG NĂM 2022 |
24.400 |
1 |
Theo mục đích vay |
24.400 |
a) |
Vay để bù đắp bội chi |
11.100 |
b) |
Vay để trả nợ gốc |
13.300 |
2 |
Theo nguồn vay |
24.400 |
a) |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
24.400 |
b) |
Vốn trong nước khác |
|
IV |
TỔNG DƯ NỢ CUỐI NĂM 2022 |
142.506 |
|
Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%) |
4,4% |
1 |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
142.412 |
2 |
Vốn Ngân hàng Phát triển Việt Nam |
94 |
G |
TRẢ NỢ LÃI, PHÍ |
5.000 |
|
|
|