HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
49/2021/NQ-HĐND
|
Hà
Tĩnh, ngày 16 tháng 12 năm 2021
|
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH MỨC CHUẨN TRỢ GIÚP XÃ HỘI, MỨC TRỢ GIÚP XÃ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
HÀ TĨNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày
18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ;
số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 về quy định chi tiết một số điều Luật
Ngân sách nhà nước năm 2015; số 20/2021/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2021 quy định
chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội;
Căn cứ Thông tư số 02/2021/TT-BLĐTBXH ngày 24 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 20/2021/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 76/2021/TT-BTC ngày 15 tháng 9 năm 2021 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn khoản 1 và khoản
2 Điều 31 Nghị định số 20/2021/NĐ-CP;
Xét Tờ trình số 444/TTr-UBND ngày
25 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị thông qua nghị
quyết quy định mức chuẩn trợ giúp xã hội, mức trợ giúp xã hội trên địa bàn tỉnh
Hà Tĩnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội
Hội đồng nhân dân tỉnh và
ý kiến thống nhất của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
tại Kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi
điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh:
Nghị quyết này quy định mức chuẩn trợ
giúp xã hội, mức trợ giúp xã hội trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
2. Đối tượng áp dụng:
a) Đối tượng trợ giúp xã hội được quy
định tại Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ về
quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo
trợ xã hội;
b) Các cơ quan, đơn vị, tổ chức được
giao nhiệm vụ thực hiện chính sách trợ giúp xã hội đối với
đối tượng bảo trợ xã hội;
c) Các cơ quan, đơn vị, tổ chức khác
có liên quan.
Điều 2. Mức chuẩn trợ giúp xã hội
1. Mức chuẩn trợ giúp xã hội tại cộng
đồng: 360.000 đồng/tháng.
2. Mức chuẩn trợ giúp xã hội tại cơ sở
trợ giúp xã hội: 430.000 đồng/tháng.
Điều 3. Mức trợ
giúp xã hội hàng tháng và thời gian áp dụng
1. Mức trợ giúp xã hội hàng tháng của
đối tượng bảo trợ xã hội: Thực hiện theo Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết
này.
2. Thời gian áp dụng:
a) Mức chuẩn trợ giúp xã hội và mức
trợ giúp xã hội hàng tháng của đối tượng bảo trợ xã hội tại cộng đồng: Thực hiện
theo quy định tại khoản 2 Điều 4 Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm
2021 của Chính phủ;
b) Mức chuẩn trợ giúp xã hội và mức
trợ giúp xã hội hàng tháng của đối tượng bảo trợ xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội:
Áp dụng kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2022. Trước ngày
31/12/2021 áp dụng theo mức trợ giúp xã hội quy định tại khoản 2 Điều 4 Nghị định
số 20/2021/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ.
Điều 4. Kinh phí
thực hiện
Kinh phí trợ giúp xã hội tại cộng đồng
và kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội
tại cơ sở trợ giúp xã hội thực hiện theo Điều 2 Thông tư số 76/2021/TT-BTC ngày
15 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
Điều 5. Tổ chức
thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực
hiện Nghị quyết.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh,
các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng
nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân
tỉnh Hà Tĩnh khóa XVIII, Kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 16 tháng 12 năm 2021 và có
hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2022./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc
hội;
- Ban Công tác đại biểu UBTVQH;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ, Website Chính phủ;
- Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Kiểm toán Nhà nước khu vực II;
- Bộ Tư lệnh Quân khu IV;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh, UBMTTQ tỉnh;
- Đại biểu Quốc hội Đoàn Hà Tĩnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- VP Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thành phố, thị xã;
- Trung tâm Công báo - Tin học;
- Lưu: VT, TH.
|
CHỦ TỊCH
Hoàng Trung Dũng
|
PHỤ LỤC
MỨC CHUẨN TRỢ GIÚP XÃ HỘI, MỨC TRỢ GIÚP XÃ HỘI HÀNG THÁNG
CỦA ĐỐI TƯỢNG BẢO TRỢ XÃ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 49/2021/NQ-HĐND ngày 16/12/2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Hà Tĩnh)
ĐVT: Ngàn đồng
TT
|
Đối
tượng trợ giúp xã hội hàng tháng
|
Hệ
số trợ giúp xã hội
|
Mức chuẩn trợ giúp xã hội
|
Mức
trợ giúp xã hội/tháng
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=1*2
|
I
|
Đối tượng bảo
trợ xã hội được trợ giúp xã hội hàng tháng tại cộng đồng quy định tại Điều 5,
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP của Chính phủ
|
|
|
|
1
|
Trẻ em dưới 16 tuổi không có nguồn
nuôi dưỡng thuộc một trong các trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 5
|
|
|
|
a
|
Trẻ em dưới 04 tuổi
|
2,5
|
360
|
900
|
b
|
Trẻ em từ đủ 04 tuổi trở lên
|
1,5
|
360
|
540
|
2
|
Người thuộc diện quy định tại
khoản 1 Điều 5 đang hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng mà đủ 16 tuổi nhưng đang học
văn hóa, học nghề, trung học chuyên nghiệp, cao đẳng, đại học văn bằng thứ nhất thì tiếp tục được hưởng chính sách trợ giúp xã hội cho đến khi kết thúc học, nhưng tối đa
không quá 22 tuổi
|
1,5
|
360
|
540
|
3
|
Trẻ em nhiễm HIV/AIDS thuộc hộ
nghèo quy định tại khoản 3 Điều 5
|
|
|
|
a
|
Trẻ em dưới 04 tuổi
|
2,5
|
360
|
900
|
b
|
Trẻ em từ 04 tuổi đến dưới 16 tuổi
|
2,0
|
360
|
720
|
4
|
Người thuộc diện hộ nghèo, hộ cận nghèo chưa có chồng hoặc chưa có vợ, đã có chồng hoặc vợ nhưng đã chết hoặc mất tích theo quy định
của pháp luật và đang nuôi con dưới 16 tuổi hoặc
đang nuôi con từ 16 đến 22 và người con đó đang học
văn hóa, học nghề, trung học chuyên nghiệp, cao đẳng, đại học văn bằng thứ nhất quy định tại khoản 2, khoản 4,
Điều 5
(Hệ số 01 đối với mỗi con đang nuôi)
|
1,0
|
360
|
360
|
5
|
Người cao tuổi quy định tại khoản
5 Điều 5
|
|
|
|
a
|
Người cao tuổi thuộc diện hộ nghèo,
không có người có nghĩa vụ và quyền phụng dưỡng hoặc có
người có nghĩa vụ và quyền phụng dưỡng những người này
đang hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng
|
|
|
|
a1
|
Người cao tuổi từ đủ 60 tuổi
đến 80 tuổi
|
1,5
|
360
|
540
|
a2
|
Người cao tuổi từ đủ 80 tuổi trở
lên
|
2,0
|
360
|
720
|
b
|
Người cao tuổi từ đủ 75 tuổi
đến 80 tuổi thuộc diện hộ nghèo, hộ cận nghèo, không thuộc diện
quy định ở điểm a, khoản 5 Điều 5 đang sống tại địa bàn các xã, thôn vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi đặc
biệt khó khăn
|
1,0
|
360
|
360
|
c
|
Người từ đủ 80 tuổi trở lên không
thuộc diện quy định tại điểm a khoản 5 Điều 5 mà không
có lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng
|
1,0
|
360
|
360
|
d
|
Người cao tuổi thuộc diện hộ nghèo,
không có người có nghĩa vụ và quyền phụng dưỡng, không
có điều kiện sống ở cộng đồng, đủ điều kiện tiếp nhận
vào cơ sở trợ giúp xã hội nhưng có người nhận nuôi dưỡng,
chăm sóc tại cộng đồng
|
3,0
|
360
|
1.080
|
6
|
Người khuyết tật nặng, người
khuyết tật đặc biệt nặng quy định tại khoản 6 Điều 5
|
|
|
|
a
|
Người khuyết tật đặc biệt nặng
|
|
|
|
a1
|
Trẻ em dưới 16 tuổi;
|
2,5
|
360
|
900
|
a2
|
Người từ 16 tuổi đến 60 tuổi
|
2,0
|
360
|
720
|
a3
|
Người cao tuổi từ đủ 60 tuổi trở lên
|
2,5
|
360
|
900
|
b
|
Người khuyết tật nặng
|
|
|
|
b1
|
Trẻ em dưới 16 tuổi;
|
2,0
|
360
|
720
|
b2
|
Người từ 16 tuổi đến 60 tuổi
|
1,5
|
360
|
540
|
b3
|
Người cao tuổi từ 60 tuổi trở lên
|
2,0
|
360
|
720
|
b3
|
Người cao tuổi từ 60 tuổi
trở lên
|
2,0
|
360
|
720
|
7
|
Trẻ em dưới 3 tuổi thuộc diện hộ nghèo, hộ cận nghèo không
thuộc đối tượng quy định tại các khoản 1, khoản 3
và khoản 6 Điều 5 đang sống tại địa bàn các xã, thôn vùng đồng bào dân tộc
thiểu số và miền núi đặc
biệt khó khăn quy định tại khoản 7 Điều 5
|
1,5
|
360
|
540
|
8
|
Người nhiễm HIV/AIDS thuộc diện hộ
nghèo không có nguồn thu nhập ổn định hàng tháng như tiền
lương, tiền công, lương hưu, trợ cấp bảo hiểm
xã hội cấp xã hội hàng tháng quy định tại khoản 8 Điều 5
|
1,5
|
360
|
540
|
II
|
Hộ gia
đình, cá nhân nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội quy định tại
khoản 1 Điều 18 Nghị định số 20/2021/NĐ-CP của Chính phủ
|
|
|
|
1
|
Hỗ trợ kinh phí nhận chăm sóc, nuôi dưỡng cho mỗi đối
tượng trẻ em quy định tại khoản 1 Điều 5; người cao tuổi quy định tại điểm d, khoản 5 Điều 5
|
|
|
|
a
|
Trẻ em dưới 04 tuổi tại khoản 1 Điều
5
|
2,5
|
360
|
900
|
b
|
Trẻ em từ đủ 04 tuổi đến dưới 16 tuổi
tại khoản 1 Điều 5
|
1,5
|
360
|
540
|
c
|
Người cao tuổi quy định tại điểm d, khoản 5 Điều 5
|
1,5
|
360
|
540
|
2
|
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc hàng
tháng cho mỗi đối tượng quy định tại khoản 6, Điều 5
|
|
|
|
a
|
Người khuyết tật đặc biệt nặng, người
khuyết tật nặng đang mang thai hoặc nuôi con dưới 36 tháng tuổi:
|
|
|
|
a1
|
Người khuyết tật đặc biệt nặng,
người khuyết tật nặng đang mang thai hoặc nuôi một con dưới 36 tháng tuổi
|
1,5
|
360
|
540
|
a2
|
Người khuyết tật đặc biệt nặng, người
khuyết tật nặng đang mang thai và nuôi một con dưới 36 tháng tuổi hoặc nuôi 2
con dưới 36 tháng tuổi trở lên
|
2,0
|
360
|
720
|
b
|
Hộ gia đình đang trực tiếp chăm
sóc, nuôi dưỡng mỗi một người khuyết tật đặc biệt nặng (Hệ số 01 đối với mỗi
một người)
|
1,0
|
360
|
360
|
c
|
Hộ gia đình, cá nhân nhận chăm sóc,
nuôi dưỡng người khuyết tật đặc biệt nặng
|
|
|
|
c1
|
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng
mỗi một người khuyết tật đặc biệt nặng (Hệ số 1,5 đối với mỗi một người)
|
1,5
|
360
|
540
|
c2
|
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng mỗi một
trẻ em khuyết tật đặc biệt nặng (Hệ số 2,5 đối với
mỗi một trẻ em)
|
2,5
|
360
|
900
|
III
|
Đối tượng bảo
trợ xã hội được quy định tại khoản 1, khoản 2, khoản 3 Điều 24, Nghị định số
20/2021/NĐ-CP của Chính phủ được chăm sóc, nuôi dưỡng tại cơ sở trợ giúp xã hội
trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
|
|
|
1
|
Trẻ em dưới 04 tuổi
|
5
|
430
|
2.150
|
2
|
Các đối tượng từ đủ 04 tuổi trở lên
|
4
|
430
|
1.720
|