Nghị quyết số 49/2003/NQ-HĐ về việc thu một số khoản phí thuộc thẩm quyền quy định của Hội đồng nhân dân thành phố do Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
Số hiệu | 49/2003/NQ-HĐ |
Ngày ban hành | 18/12/2003 |
Ngày có hiệu lực | 28/12/2003 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hà Nội |
Người ký | Phùng Hữu Phú |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 49/2003/NQ-HĐ |
Hà Nội, ngày 18 tháng 12 năm 2003 |
VỀ VIỆC THU MỘT SỐ KHOẢN PHÍ THUỘC THẨM QUYỀN QUY ĐỊNH CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI - KHÓA XII
(Kỳ họp thứ 11 - Từ ngày 16 đến 18 tháng 12 năm 2003)
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và
UBND;
Căn cứ tờ trình của UBND Thành phố Hà Nội kèm theo báo cáo tổng hợp của đề án
thu phí thuộc thẩm quyền quy định của HĐND Thành phố;
Sau khi nghe ý kiến của các Ban, thảo luận của các đại biểu HĐND Thành phố;
QUYẾT NGHỊ:
- Rà soát, lập đề án thu phí đối với một số khoản phí khác thuộc thẩm quyền quy định của Hội đồng nhân dân Thành phố như: phí an ninh, phí phòng chống thiên tai, phí đấu thầu, đấu giá ... báo cáo xin ý kiến Bộ Tài chính và thống nhất với Thường trực HĐND Thành phố trình HĐND vào kỳ họp gần nhất. Trong khi HĐND chưa quyết định điều chỉnh, bổ sung, sửa đổi, việc thu các khoản phí nói trên tạm thời thực hiện theo quy định hiện hành.
- Tăng cường các biện pháp quản lý nhằm chống thất thu phí.
4. Giao Thường trực HĐND Thành phố tổ chức giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
|
TM.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TP HÀ NỘI |
Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 49/2003/NQ-HĐ ngày 18 tháng 12 năm 2003 của HĐND Thành phố
STT |
Danh mục các khoản phí |
Đối tượng nộp phí |
Mức thu tối đa |
Tỷ lệ để lại tối đa |
1 |
Phí trông giữ ôtô, xe máy, xe đạp |
|
|
Nộp thuế theo Luật |
|
1.1 / Trông giữ xe đạp, xe máy |
Tổ chức, cá nhân được cung ứng dịch vụ trông giữ xe |
|
|
- Trông giữ xe đạp (lần) |
500 đ |
|||
- Trông giữ xe máy (lần) |
1.000 đ |
|||
- Trông giữ xe máy ban đêm (lần) |
2.000 đ |
|||
- Trông giữ xe đạp ban đêm (lần) |
1.000 đ |
|||
- Trông giữ xe đạp theo tháng (tháng) |
25.000 đ |
|||
- Trông giữ xe máy theo tháng (tháng) |
45.000 đ |
|||
|
1.2 / Xe tạm dừng, đỗ xe ôtô (vé đỗ xe tháng) |
Tổ chức, cá nhân được cung ứng dịch vụ trông giữ xe |
|
Nộp thuế theo Luật |
- Xe 6 ghế trở xuống (xe/tháng) |
40.000 đ |
|||
- Xe 7 ghế trở lên (xe/tháng) |
60.000 đ |
|||
- Xe Taxi (xe/tháng) |
80.000 đ |
|||
|
1.3 / Trông giữ xe ôtô |
Tổ chức, cá nhân được cung ứng dịch vụ trông giữ xe |
|
Nộp thuế theo Luật |
- Xe 6 ghế trở xuống, xe tải 1 tấn trở xuống (xe/lượt không quá 120 phút) |
5.000đ |
|||
- Xe 7 ghế trở lên, xe tải 1 tấn trở lên (xe/lượt không quá 120 phút) |
7.000đ |
|||
|
1.4 / Trông giữ ôtô ban ngày theo hợp đồng tháng |
Tổ chức, cá nhân được cung ứng dịch vụ trông giữ xe |
|
Nộp thuế theo Luật |
- Xe đến 6 ghế, xe tải đến 1 tấn |
150.000 đ |
|||
- Xe 7-16 ghế, xe tải đến 2,5 tấn |
200.000 đ |
|||
- Xe 17-30 ghế, xe tải trên 2,5 tấn |
250.000 đ |
|||
- Xe trên 30 ghế |
350.000 đ |
|||
|
1.5 / Trông giữ ôtô ban đêm theo hợp đồng tháng |
Tổ chức, cá nhân được cung ứng dịch vụ trông giữ xe |
|
Nộp thuế theo Luật |
- Xe đến 6 ghế, xe tải đến 1 tấn |
200.000 đ |
|||
- Xe 7-16 ghế, xe tải đến 2,5 tấn |
250.000 đ |
|||
- Xe 17-30 ghế, xe tải trên 2,5 tấn |
300.000 đ |
|||
- Xe trên 30 ghế |
400.000 đ |
|||
|
1.6 / Trông giữ ôtô ngày + đêm theo hợp đồng tháng |
Tổ chức, cá nhân được cung ứng dịch vụ trông giữ xe |
|
Nộp thuế theo Luật |
- Xe đến 6 ghế, xe tải đến 1 tấn |
250.000 đ |
|||
- Xe 7-16 ghế, xe tải đến 2,5 tấn |
300.000 đ |
|||
- Xe 17-30 ghế, xe tải trên 2,5 tấn |
350.000 đ |
|||
- Xe trên 30 ghế |
450.000 đ |
|||
- Xe có giá trị cao (150 triệu đồng trở lên) |
K1 (K1 = 1,3) |
Nộp thuế theo Luật |
||
- Xe có giá trị dưới 50 triệu đồng |
K2 (K2 = 0,8) |
|||
- Gửi xe hợp đồng trong mái che |
K3 (K3 = 2) |
|||
2 |
Phí sử dụng lề đường, bến bãi (đất công) |
|
|
|
|
2.1 / Sử dụng lề đường, bến bãi (đất công) để trông giữ xe đạp, xe máy |
Các tổ chức, cá nhân sử dụng lề đường, bến bãi (đất công của thành phố) để sử dụng trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô, trung chuyển vật liệu, làm bến đò... |
|
Tối đa 90% |
- Các tuyến phố chính (m2/tháng) |
35.000đ |
|||
- Các tuyến phố còn lại và ngoại thành (m2/tháng) |
25.000đ |
|||
2.2 / Sử dụng lề đường, bến bãi (đất công) để trung chuyển vật liệu xây dựng (m2/tháng) |
50.000đ |
|||
2.3 / Sử dụng lề đường, bến bãi (đất công) để đỗ xe ôtô (m2/tháng) |
5.000đ |
|||
2.4 / Sử dụng lề đường, bến bãi (đất công) để trông giữ xe đạp, xe máy của Công ty khai thác điểm đỗ xe |
1,5% trên DThu phục vụ tạm dừng, đỗ, trông giữ xe |
0% |
||
2.5 / Sử dụng lề đường, bến bãi (đất công) để làm bến đò |
không quá 100 triệu đồng/bến |
Tối đa 100% |
||
3 |
Phí chợ |
Các tổ chức, cá nhân kinh doanh tại các chợ |
|
Tối đa 90% |
|
3.1 / Chợ loại 1 |
30.000đ đến 200.000đ/m2/tháng |
||
3.2 / Chợ loại 2 |
15.000đ đến 150.000đ/m2/tháng |
|||
3.3 / Chợ loại 3 |
5.000đ đến 100.000đ/m2/tháng |
|||
3.4 / Vé vào chợ |
500đ đến 5.000đ/lượt/người |
|||
4 |
Phí vệ sinh |
|
|
|
|
4.1 / Cá nhân cư trú ở các phường nội thành (người/tháng) |
Các tổ chức, cá nhân được cung ứng dịch vụ vệ sinh |
2.000đ |
Tối đa 100% |
4.2 / Cá nhân cư trú ở các xã, thị trấn, thị tứ ngoại thành (người/tháng) |
1.000đ |
|||
4.3 / Các hộ SXKD nhỏ (hộ /tháng) |
100.000đ |
|||
4.4 / Các hộ kinh doanh ăn uống nhỏ (hộ /tháng) |
200.000đ |
|||
4.5 / CQ ngoại giao, nhà hàng lớn, KS, cơ quan |
Thu dịch vụ VS theo hợp đồng |
|||
5 |
Phí xây dựng |
|
|
|
|
5.1 / Nhóm 1: nhà ở do tổ chức, cá nhân đầu tư xây dựng để ở, cam kết không sử dụng vào mục đích kinh doanh, dịch vụ. |
Các chủ đầu tư xây dựng, cải tạo các công trình trên địa bàn thành phố ( trừ các trường hợp sau: Các công trình trực tiếp bảo vệ an ninh quốc phòng; các công trình tôn giáo; các công trình xây dựng trong lĩnh vực giáo dục, y tế, văn hoá TDTT ... được hưởng chính sách khuyến khích xã hội hoá theo Nghị định 73/NĐ-CP ngày 19 /8/1999; các trường hợp thuộc điều ước quốc tế mà Việt nam đã ký kết hoặc gia nhập có quy định không thu phí ). |
|
Tối đa 10% |
- Đối với nhà ở XD tại các Quận |
0,5% vốn XD |
|||
- Đối với nhà ở XD tại các Huyện |
0,2% vốn XD |
|||
5.2 / Nhóm 2: các công trình được sử dụng để trực tiếp sản xuất hay điều hành sản xuất |
|
|||
- Công trình XD thuộc nhóm A |
0,5% vốn XD |
|||
- Công trình XD thuộc nhóm B, C |
0,7% vốn XD |
|||
5.3 / Nhóm 3: các công trình kinh doanh dịch vụ như: khách sạn; văn phòng cho thuê; cửa hàng mua bán vật tư và hàng hoá phục vụ sản xuất, tiêu dùng; nhà ở để bán và cho thuê |
|
|||
- Công trình có vốn XD thuộc nhóm A |
0,5% vốn XD |
|||
- Công trình có vốn XD thuộc nhóm B |
1% vốn XD |
|||
- Công trình có vốn XD thuộc nhóm C |
2% vốn XD |
|||
5.4 / Nhóm 4: Các công trình của các cơ quan hành chính sự nghiệp. |
0,2% vốn XD ([1]) |
|||
6 |
Phí tham quan di tích lịch sử |
|
|
Tối đa 90% |
|
6.1 / Văn Miếu - Quốc Tử Giám |
Các tổ chức, cá nhân tham quan di tích lịch sử ( Không thu phí đối với trẻ em từ 15 tuổi trở xuống). |
|
|
- Người lớn |
5.000đ |
|||
6.2 / Khu di tích Cổ Loa, Đền Ngọc Sơn |
|
|||
- Người lớn |
3.000đ |
|||
6.3 / Đền Quán Thánh |
|
|||
- Người lớn |
2.000đ |
|||
6.4 / Các di tích khác đủ điều kiện tham quan (UBND thành phố sẽ quy định cụ thể ) |
|
|||
- Người lớn |
tối đa 15.000đ |
|||
6.7 / Đối với học sinh, sinh viên (trừ các học sinh dưới 15 tuổi) được giảm 50% mức thu phí |
|
|||
7 |
Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất |
Các tổ chức, cá nhân đăng ký nộp hồ sơ cấp quyền sử dụng đất |
|
Tối đa 20% |
|
7.1 / Đối với hồ sơ giao đất, cho thuê đất |
1.000đ/m2 nhưng tối đa không quá 5.000.000đ |
||
7.2 / Đối với hồ sơ xin gia hạn |
||||
- Lần 1 |
||||
- Lần 2 |
||||
7.3 / Đối với hồ sơ sang tên, chuyển dịch nhà đất |
|
|||
|
- Mua bán nhà tư nhân |
Các tổ chức, cá nhân đăng ký nộp hồ sơ cấp quyền sử dụng đất |
0,15% giá trị chuyển nhượng (Tối đa không quá 5.000.000đ/hồ sơ) |
Tối đa 20% |
- Chứng nhận biến động nhà |
100.000đ/hồ sơ |
|||
- Xoá nợ |
20.000đ/hồ sơ |
|||
8 |
Phí khai thác sử dụng tài liệu địa chính do Nhà nước quản lý |
Các tổ chức, cá nhân có nhu cầu khai thác và sử dụng tài liệu về đất (tạm thời chưa thu đối với các cơ quan nội chính) |
|
Tối đa 20% |
|
8.1 / Sử dụng, khai thác hồ sơ, tài liệu nhà đất |
100.000đ/hồ sơ/lần |
||
|
8.2 / Khai thác tài liệu phải điều tra, xác minh |
|||
|
8.3 / Cấp bản đồ địa chính (không kể phí in, chụp) |
30.000đ/hồ sơ/lần |
||
|
8.4 / Cấp toạ độ, độ cao (không kể phí in, chụp) |
30.000đ/hồ sơ/lần |
||
9 |
Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt |
Các tổ chức, hộ gia đình có nước thải sinh hoạt ( [2]) |
10% trên giá bán nước sạch chưa có thuế GTGT |
Tối đa 10% |
10 |
Phí qua đò |
Tổ chức, cá nhân được cung cấp dịch vụ chở đò |
|
|
|
10.1 / Đò ngang qua Sông Hồng |
|
Nộp thuế theo Luật |
|
- Chở người (người/lượt) |
không quá 2.000đ |
|||
- Chở người và xe đạp (người và xe/lượt) |
không quá 2.500đ |
|||
- Chở người và xe máy(người và xe/lượt) |
không quá 4.000đ |
|||
- Chở hàng hoá (50kg hàng hoá /lượt) |
không quá 500đ |
|||
10.2 / Đò ngang qua sông khác |
|
|||
- Chở người (người/lượt) |
không quá 1.000đ |
|||
- Chở người và xe đạp (người và xe/lượt) |
không quá 1.500đ |
|||
- Chở người và xe máy(người và xe/lượt) |
không quá 2.000đ |
|||
- Chở hàng hoá (50kg hàng hoá /km/lượt) |
không quá 500đ |
|||
10.3 / Đò dọc (50kg hàng hoá /km/lượt ) |
không quá 500đ |
|||
11 |
Phí chợ (phí ôtô vào chợ) |
Người vận chuyển hàng hoá ra, vào các chợ trên địa bàn thành phố bằng xe ô tô, xe lam |
|
|
|
- Trọng tải dưới 0,5 tấn (lượt xe) |
5.000đ |
Tối đa 90% |
|
- Trọng tải từ 0,5 tấn đến 1 tấn (lượt xe) |
10.000đ |
|||
- Trọng tải trên 1 tấn 2 tấn (lượt xe) |
20.000đ |
|||
- Trọng tải trên 2 tấn 5 tấn (lượt xe) |
40.000đ |
|||
- Trọng tải trên 5 tấn đến 7 tấn (lượt xe) |
60.000đ |
|||
|
- Trọng tải trên 7 tấn đến 10 tấn (lượt xe) |
80.000đ |
|
|
- Trọng tải trên 10 tấn (lượt xe) |
100.000đ |
|
||
12 |
Phí thư viện |
|
|
|
|
12.1 / Thư viện Hà Nội |
Các cá nhân làm thẻ đọc, thẻ mượn tài liệu của thư viện trực thuộc thành phố hay quận, huyện |
|
Tối đa 90% |
a/ Phí thẻ đọc, thẻ mượn tài liệu |
|
|||
- Người lớn (thẻ/năm): |
20.000đ |
|||
- Người lớn (thẻ/quý): |
8.000đ |
|||
- Trẻ em từ 15 tuổi trở xuống (thẻ/năm): |
10.000đ |
|||
- Trẻ em từ 15 tuổi trở xuống (thẻ/quý): |
4.000đ |
|||
b / Phí sử dụng phòng đọc đa phương tiện: |
|
|||
- Người lớn (thẻ/năm): |
40.000đ |
|||
- Người lớn (thẻ/quý): |
15.000đ |
|||
- Trẻ em từ 15 tuổi trở xuống (thẻ/năm): |
20.000đ |
|||
- Trẻ em từ 15 tuổi trở xuống (thẻ/quý): |
8.000đ |
|||
12.2 / Thư viện quận, huyện |
|
|||
a / Phí thẻ đọc, thẻ mượn tài liệu |
|
|||
- Người lớn (thẻ/năm): |
10.000đ |
|||
- Người lớn (thẻ/quý): |
5.000đ |
|||
- Trẻ em 15 tuổi trở xuống (thẻ/năm): |
5.000đ |
|||
- Trẻ em 15 tuổi trở xuống (thẻ/quý): |
3.000đ |
|||
b / Phí sử dụng phòng đọc đa phương tiện: |
|
|||
- Người lớn (thẻ/năm): |
20.000đ |
|||
- Người lớn (thẻ/quý): |
8.000đ |
|||
- Trẻ em 15 tuổi trở xuống (thẻ/năm): |
10.000đ |
|||
- Trẻ em 15 tuổi trở xuống (thẻ/quý): |
4.000đ |
|||
13 |
Phí đo đạc lập bản đồ địa chính |
Các chủ dự án được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất hoặc được phép chuyển đổi mục đích sử dụng đất |
500đ/m2 |
Tối đa 20% |
14 . Một số khoản phí khác |
||||
|
1. Phí an ninh |
- Tạm thời thực hiện theo quy định hiện hành. - UBND Thành phố xây dựng Đề án bổ sung, sửa đổi để trình HĐND Thành phố kỳ họp giữa năm 2004. |
|
|
2. Phí phòng chống thiên tai |
||||
3. Phí đấu thầu, đấu giá |