Chủ nhật, Ngày 27/10/2024

Nghị quyết 45/2005/NQ-HĐND về thông qua Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thành phố Cần Thơ đến năm 2010 và định hướng sử dụng đất đến năm 2020

Số hiệu 45/2005/NQ-HĐND
Ngày ban hành 22/12/2005
Ngày có hiệu lực 01/01/2006
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Thành phố Cần Thơ
Người ký Lê Văn Phước
Lĩnh vực Bất động sản

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số 45/2005/NQ-HĐND

Cần Thơ, ngày 22 tháng 12 năm 2005

 

NGHỊ QUYẾT

V/V THÔNG QUA QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THÀNH PHỐ CẦN THƠ ĐẾN NĂM 2010 VÀ ĐỊNH HƯỚNG SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020.

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ KHÓA VII - KỲ HỌP THỨ 5

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2003;

Căn cứ Nghị định 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;

Sau khi nghe UBND thành phố thông qua Tờ trình số 57/TTr-UBND ngày 06/12/2005 V/v đề nghị thông qua quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thành phố Cần Thơ đến năm 2010 và định hướng sử dụng đất đến năm 2020, Báo cáo thẩm định của Ban Kinh tế và ngân sách và ý kiến thảo luận của Đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ,

QUYẾT NGHỊ :

Điều 1. Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ nhất trí thông qua Tờ trình số 57/TTr-UBND ngày 06/12/2005 của UBND thành phố Cần Thơ V/v đề nghị thông qua Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thành phố Cần Thơ đến năm 2010 và định hướng sử dụng đất đến năm 2020, với các nội dung chủ yếu sau :

I. Hiện trạng đất tự nhiên của thành phố Cần Thơ (năm 2005) :

Tổng diện tích đất tự nhiên : 140.096,38 ha. Trong đó :

1. Đất nông nghiệp : 115.675,69ha, chiếm 82,57% so với diện tích tự nhiên, trong đó :

- Đất sản xuất nông nghiệp :114.350,49 ha.

+ Đất trồng cây hằng năm :94.707,33 ha.

+ Đất trồng cây lâu năm: 19.643,16 ha.

- Đất lâm nghiệp : 227,28 ha.

- Đất nuôi trồng thủy sản : 1.097,81 ha.

- Đất nông nghiệp khác : 0,11 ha.

2. Đất phi nông nghiệp : 24.099,76ha, chiếm 17,20% so với diện tích tự nhiên, trong đó :

- Đất ở :5.959,57 ha.

+ Đất ở tại nông thôn : 2.921,97 ha.

+ Đất ở tại đô thị : 3.037,60 ha.

- Đất chuyên dùng : 10.331,92 ha.

(bao gồm: đất trụ sở cơ quan, đất an ninh quốc phòng, đất thương mại sản xuất kinh doanh, đất công nghiệp, đất giao thông, thủy lợi, đất văn hóa, y tế, giáo dục, thể dục

thể thao, đất di tích lịch sử...).

- Đất tôn giáo, tín ngưỡng : 201,70 ha.

- Đất nghĩa trang, nghĩa địa : 354,68 ha.

[...]