Nghị quyết 44/NQ-HĐND năm 2019 về phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2020
Số hiệu | 44/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 10/12/2019 |
Ngày có hiệu lực | 10/12/2019 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Người ký | Lê Trường Lưu |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 44/NQ-HĐND |
Thừa Thiên Huế, ngày 10 tháng 12 năm 2019 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Viên chức ngày 15 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 68/2000/NĐ-CP ngày 17 tháng 11 năm 2000 về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày 18 tháng 12 năm 2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Xét Tờ trình số 9358/TTr-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2020; Báo cáo thẩm tra của Ban pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2020 là 25.964 người, bao gồm:
1. Biên chế viên chức là 24.763 người.
2. Hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP là 1.201 người.
(Theo phụ lục đính kèm)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
Ủy ban nhân dân tỉnh thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh việc sử dụng số lượng người làm việc dự phòng và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp với Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này theo nhiệm vụ và quyền hạn đã được pháp luật quy định.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế Khóa VII, Kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2019./.
|
CHỦ
TỊCH |
TỔNG SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP
CÔNG LẬP TỈNH THỪA THIÊN HUẾ NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 44/NQ-HĐND ngày 10
tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT |
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ |
Số người làm việc năm 2020 |
||
Tổng số |
Viên chức |
Hợp đồng 68/2000/NĐ-CP |
||
7.359 |
6.903 |
456 |
||
1 |
Văn phòng HĐND tỉnh |
10 |
3 |
7 |
2 |
Văn phòng UBND tỉnh |
40 |
28 |
12 |
Sự nghiệp trong CQHC |
21 |
9 |
12 |
|
Đơn vị sự nghiệp |
19 |
19 |
0 |
|
3 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
43 |
40 |
3 |
Sự nghiệp trong CQHC |
3 |
0 |
3 |
|
Đơn vị sự nghiệp |
40 |
40 |
0 |
|
4 |
Sở Nội vụ |
26 |
13 |
13 |
Sự nghiệp trong CQHC |
13 |
0 |
13 |
|
Đơn vị sự nghiệp |
13 |
13 |
0 |
|
5 |
Thanh tra tỉnh |
8 |
5 |
3 |
6 |
Sở Ngoại vụ |
18 |
14 |
4 |
Sự nghiệp trong CQHC |
5 |
1 |
4 |
|
Đơn vị sự nghiệp |
12 |
12 |
0 |
|
7 |
Sở Kế hoạch & Đầu tư |
23 |
18 |
5 |
Sự nghiệp trong CQHC |
8 |
3 |
5 |
|
Đơn vị sự nghiệp |
15 |
15 |
0 |
|
8 |
Sở Tài chính |
4 |
1 |
3 |
9 |
Sở Lao động - TB & XH |
188 |
103 |
85 |
Sự nghiệp trong CQHC |
14 |
7 |
7 |
|
Đơn vị sự nghiệp |
174 |
96 |
78 |
|
10 |
Sở Tư pháp |
42 |
34 |
8 |
Sự nghiệp trong CQHC |
6 |
3 |
3 |
|
Đơn vị sự nghiệp |
36 |
31 |
5 |
|
11 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
30 |
21 |
9 |
Sự nghiệp trong CQHC |
8 |
1 |
7 |
|
Đơn vị sự nghiệp |
22 |
20 |
2 |
|
12 |
Sở Xây dựng |
41 |
33 |
8 |
Sự nghiệp trong CQHC |
19 |
11 |
8 |
|
Đơn vị sự nghiệp |
22 |
22 |
0 |
|
13 |
Sở Giao thông vận tải |
9 |
5 |
4 |
Sự nghiệp trong CQHC |
8 |
4 |
4 |
|
Đơn vị sự nghiệp |
1 |
1 |
0 |
|
14 |
Sở Công Thương |
20 |
14 |
6 |
Sự nghiệp trong CQHC |
7 |
2 |
5 |
|
Đơn vị sự nghiệp |
13 |
12 |
1 |
|
15 |
Sở Nông nghiệp và PT NT |
323 |
289 |
34 |
Sự nghiệp trong CQHC |
93 |
63 |
30 |
|
Đơn vị sự nghiệp |
230 |
226 |
4 |
|
16 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
128 |
119 |
9 |
Sự nghiệp trong CQHC |
10 |
4 |
6 |
|
Đơn vị sự nghiệp |
118 |
115 |
3 |
|
17 |
Sở Văn hóa và Thể thao |
351 |
300 |
51 |
Sự nghiệp trong CQHC |
11 |
1 |
10 |
|
Đơn vị sự nghiệp |
340 |
299 |
41 |
|
18 |
Sở Du lịch |
21 |
16 |
5 |
Sự nghiệp trong CQHC |
8 |
5 |
3 |
|
Đơn vị sự nghiệp |
13 |
11 |
2 |
|
19 |
Sở Y tế |
3.163 |
3.066 |
97 |
Sự nghiệp trong CQHC |
15 |
6 |
9 |
|
Đơn vị sự nghiệp |
3.148 |
3.060 |
88 |
|
20 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
2.852 |
2.769 |
83 |
Đơn vị QLNN |
8 |
5 |
3 |
|
Đơn vị sự nghiệp |
2.844 |
2.764 |
80 |
|
21 |
BQL Khu KT, CN tỉnh |
14 |
10 |
4 |
Sự nghiệp trong CQHC |
3 |
0 |
3 |
|
Đơn vị sự nghiệp |
11 |
10 |
1 |
|
22 |
Ban Dân tộc |
5 |
2 |
3 |
297 |
287 |
10 |
||
1 |
Trung tâm Festival Huế |
19 |
17 |
2 |
2 |
Trường CĐ Sư phạm T.T.Huế |
134 |
134 |
0 |
3 |
Trường CĐ Nghề T.T.Huế |
60 |
55 |
5 |
4 |
Viện Nghiên cứu phát triển tỉnh |
18 |
17 |
1 |
5 |
Nhà Xuất bản Thuận Hóa |
14 |
14 |
0 |
6 |
Đài Phát thanh Truyền hình tỉnh |
52 |
50 |
2 |
76 |
70 |
6 |
||
1 |
Hội Chữ thập đỏ |
17 |
15 |
2 |
2 |
LH các Hội Văn học NT |
18 |
17 |
1 |
|
Văn phòng LH Hội |
8 |
7 |
1 |
|
Tạp chí Sông Hương |
10 |
10 |
0 |
3 |
Liên minh các HTX |
14 |
13 |
1 |
4 |
LH các tổ chức Hữu nghị |
4 |
4 |
0 |
5 |
LH các Hội KH-KT |
9 |
7 |
2 |
6 |
Hội Nhà báo |
2 |
2 |
0 |
7 |
Hội Đông y |
3 |
3 |
0 |
8 |
Hội Người mù |
8 |
8 |
0 |
9 |
Hội Luật gia |
1 |
1 |
0 |
18.030 |
17.347 |
683 |
||
1 |
Thành phố Huế |
3.873 |
3.764 |
109 |
Sự nghiệp trong CQHC |
30 |
19 |
11 |
|
Sự nghiệp khác |
83 |
80 |
3 |
|
Các đơn vị GD-ĐT |
3.760 |
3.665 |
95 |
|
2 |
Huyện Phong Điền |
1.953 |
1.863 |
90 |
Sự nghiệp trong CQHC |
35 |
19 |
16 |
|
Sự nghiệp khác |
32 |
30 |
2 |
|
Các đơn vị GD-ĐT |
1.886 |
1.814 |
72 |
|
3 |
Huyện Quảng Điền |
1.571 |
1.509 |
62 |
Sự nghiệp trong CQHC |
33 |
30 |
3 |
|
Sự nghiệp khác |
41 |
36 |
5 |
|
Các đơn vị GD-ĐT |
1.497 |
1.443 |
54 |
|
4 |
Thị xã Hương Trà |
1.931 |
1.856 |
75 |
Sự nghiệp trong CQHC |
29 |
22 |
7 |
|
Sự nghiệp khác |
35 |
33 |
2 |
|
Các đơn vị GD-ĐT |
1.867 |
1.801 |
66 |
|
5 |
Huyện Phú Vang |
2.755 |
2.662 |
93 |
Sự nghiệp trong CQHC |
31 |
25 |
6 |
|
Sự nghiệp khác |
30 |
29 |
1 |
|
Các đơn vị GD-ĐT |
2.694 |
2.608 |
86 |
|
6 |
Thị xã Hương Thủy |
1.623 |
1.563 |
60 |
Sự nghiệp trong CQHC |
30 |
22 |
8 |
|
Sự nghiệp khác |
38 |
36 |
2 |
|
Các đơn vị GD-ĐT |
1.555 |
1.505 |
50 |
|
7 |
Huyện Phú Lộc |
2.248 |
2.164 |
84 |
Sự nghiệp trong cQHC |
29 |
22 |
7 |
|
Sự nghiệp khác |
48 |
41 |
7 |
|
Các đơn vị GD-ĐT |
2.171 |
2.101 |
70 |
|
8 |
Huyện Nam Đông |
767 |
722 |
45 |
Sự nghiệp trong CQHC |
25 |
14 |
11 |
|
Sự nghiệp khác |
37 |
35 |
2 |
|
Các đơn vị GD-ĐT |
705 |
673 |
32 |
|
9 |
Huyện A Lưới |
1.309 |
1.244 |
65 |
Sự nghiệp trong CQHC |
47 |
35 |
12 |
|
Sự nghiệp khác |
36 |
34 |
2 |
|
Các đơn vị GD-ĐT |
1.226 |
1.175 |
51 |
|
202 |
156 |
46 |
||
25.964 |
24.763 |
1.201 |