Nghị quyết 44/2016/NQ-HĐND về quyết định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Số hiệu 44/2016/NQ-HĐND
Ngày ban hành 04/08/2016
Ngày có hiệu lực 14/08/2016
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Người ký Nguyễn Hồng Lĩnh
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 44/2016/NQ-HĐND

Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 04 tháng 8 năm 2016

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC QUYẾT ĐỊNH MỨC THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG LỆ PHÍ HỘ TỊCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA -VŨNG TÀU
KHÓA VI, KỲ HỌP THỨ HAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Hộ tịch ngày 20 tháng 11 năm 2014;

Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí ngày 28 tháng 8 năm 2001;

Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí;

Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí;

Căn cứ Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;

Căn cứ Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định của pháp luật về phí và lệ phí;

Căn cứ Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25 tháng 5 năm 2006 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định của pháp luật về phí và lệ phí;

Căn cứ Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02 tháng 01 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Căn cứ Thông tư số 179/2015/TT-BTC ngày 13 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02 tháng 01 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Xét Tờ trình số 53/TTr-UBND ngày 04 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị quyết định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu; Báo cáo thẩm tra số 55/BC-BPC ngày 25 tháng 7 năm 2016 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quyết định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu như sau:

1. Đối tượng áp dụng:

a) Cơ quan nhà nước có thẩm quyền giải quyết các việc về hộ tịch thực hiện tổ chức thu lệ phí hộ tịch, bao gồm:

- Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn (gọi chung là Ủy ban nhân dân cấp xã) được thu lệ phí theo quy định tại mục A khoản 3 Điều này.

- Ủy ban nhân dân huyện, thành phố thuộc tỉnh (gọi chung là Ủy ban nhân dân cấp huyện) được thu lệ phí theo quy định tại mục B khoản 3 Điều này.

b) Các cá nhân đăng ký các việc hộ tịch, yêu cầu cấp bản sao trích lục hộ tịch phải nộp lệ phí, trừ các trường hợp được miễn theo quy định tại Khoản 1 Điều 11 Luật Hộ tịch (Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. Đăng ký khai sinh đúng hạn, đăng ký khai tử đúng hạn, đăng ký giám hộ, đăng ký kết hôn của công dân Việt Nam cư trú ở trong nước).

2. Thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch:

a) Lệ phí hộ tịch được thu bằng tiền đồng Việt Nam.

b) Cơ quan thu lệ phí phải nộp 100% số tiền lệ phí hộ tịch thu được vào ngân sách nhà nước.

c) Nguồn chi phí trang trải cho việc thu lệ phí hộ tịch do ngân sách nhà nước bố trí trong dự toán của cơ quan thu theo chế độ, định mức chi ngân sách nhà nước theo quy định của pháp luật.

3. Mức thu:

Stt

Nội dung đăng ký hộ tịch

Đơn vị tính

Mức thu cho mỗi trường hợp

A

Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại Ủy ban nhân dân cấp xã

1

Đăng ký lại kết hôn

đồng

30.000

2

Đăng ký nhận cha, mẹ, con

đồng

15.000

3

Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người chưa đủ 14 tuổi

đồng

15.000

4

Bổ sung hộ tịch

đồng

15.000

5

Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

đồng

15.000

6

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

đồng/1 bản sao

3.000

7

Xác nhận các việc hộ tịch

đồng

8.000

8

Khai sinh

8.1

Đăng ký khai sinh quá hạn

đồng

8.000

8.2

Đăng ký lại khai sinh

đồng

8.000

9

Khai tử

9.1

Đăng ký khai tử quá hạn

đồng

8.000

9.2

Đăng ký lại khai tử

đồng

8.000

10

Giám hộ

10.1

Đăng ký chấm dứt việc giám hộ

đồng

8.000

10.2

Đăng ký thay đổi việc giám hộ

đồng

8.000

11

Xác nhận hoặc ghi vào Sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác hoặc đăng ký hộ tịch khác

đồng

8.000

B

Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại Ủy ban nhân dân cấp huyện

1

Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

đồng

1.500.000

2

Xác nhận các việc hộ tịch

đồng

75.000

3

Đăng ký bổ sung hộ tịch có yếu tố nước ngoài

đồng

28.000

4

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

4.1

Cấp bản sao trích lục hộ tịch cho công dân Việt Nam cư trú ở trong nước

đồng/1 bản sao

8.000

4.2

Cấp bản sao trích lục hộ tịch có yếu tố nước ngoài

đồng/1 bản sao

8.000

5

Đăng ký xác định lại dân tộc

5.1

Đăng ký xác định lại dân tộc cho công dân Việt Nam cư trú ở trong nước

đồng

28.000

5.2

Đăng ký xác định lại dân tộc có yếu tố nước ngoài

đồng

28.000

6

Khai sinh có yếu tố nước ngoài

6.1

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài

đồng

75.000

6.2

Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài

đồng

75.000

7

Khai tử có yếu tố nước ngoài

7.1

Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài

đồng

75.000

7.2

Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài

đồng

75.000

8

Kết hôn có yếu tố nước ngoài

8.1

Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài

đồng

1.500.000

8.2

Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài

đồng

1.500.000

9

Giám hộ có yếu tố nước ngoài

9.1

Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài

đồng

75.000

9.2

Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài

đồng

75.000

9.3

Đăng ký thay đổi giám hộ có yếu tố nước ngoài

đồng

75.000

10

Thay đổi, cải chính hộ tịch

10.1

Thay đổi, cải chính hộ tịch cho công dân Việt Nam từ đủ 14 tuổi trở lên cư trú ở trong nước

đồng

28.000

10.2

Thay đổi, cải chính hộ tịch có yếu tố nước ngoài

đồng

75.000

11

Ghi vào sổ việc hộ tịch của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

11.1

Ghi vào sổ hộ tịch việc khai sinh đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

đồng

75.000

11.2

Ghi vào sổ hộ tịch việc khai tử đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

đồng

75.000

11.3

Ghi vào sổ hộ tịch việc giám hộ đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

đồng

75.000

11.4

Ghi vào sổ hộ tịch việc nhận cha, mẹ, con đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

đồng

75.000

11.5

Ghi vào sổ hộ tịch việc xác định cha, mẹ, con đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

đồng

75.000

11.6

Ghi vào sổ hộ tịch việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

đồng

75.000

11.7

Ghi vào sổ hộ tịch việc thay đổi hộ tịch đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

đồng

75.000

11.8

Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

đồng

75.000

11.9

Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

đồng

75.000

11.10

Ghi vào sổ hộ tịch việc hủy việc kết hôn đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

đồng

75.000

12

Xác nhận hoặc ghi vào Sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác hoặc đăng ký hộ tịch khác

đồng

75.000

 

 

 

 

 

[...]