Nghị quyết số 44/2007/NQ-CP về việc điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của tỉnh Sơn La do Chính phủ ban hành.

Số hiệu 44/2007/NQ-CP
Ngày ban hành 31/07/2007
Ngày có hiệu lực 02/09/2007
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Chính phủ
Người ký Nguyễn Tấn Dũng
Lĩnh vực Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường

CHÍNH PHỦ
*********

Số: 44/2007/NQ-CP

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
**********

Hà Nội, ngày 31 tháng 7 năm 2007

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2006 - 2010) CỦA TỈNH SƠN LA

CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Ðất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La (tờ trình số 146/TTr-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2006), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (tờ trình số 68/TTr-BTNMT ngày 24 tháng 11 năm 2006),

QUYẾT NGHỊ :

Ðiều 1. Xét duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của tỉnh Sơn La với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất

Thứ tự

Chỉ tiêu

Hiện trạng năm 2005

Điều chỉnh QH đến năm 2010

Diện tích

(ha)

Cơ cấu

(%)

Diện tích

(ha)

Cơ cấu

(%)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

1.412.500

100

1.412.500

100

I

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

828.011

58,62

940.628

66,59

1

Đất sản xuất nông nghiệp

248.244

29,98

213.811

22,73

1.1

Đất trồng cây hàng năm

214.761

86,51

171.280

80,11

 

Trong đó: đất trồng lúa

30.962

 

26.088

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

33.483

13,49

42.531

19,89

2

Đất lâm nghiệp

577.638

69,76

724.730

77,05

2.1

Đất rừng sản xuất

47.857

8,28

255.730

35,29

2.2

Đất rừng phòng hộ

482.980

83,61

400.000

55,19

2.3

Đất rừng đặc dụng

46.801

8,10

69.000

9,52

3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

2.088

0,25

2.007

0,21

4

Đất nông nghiệp khác

41

0,00

80

0,01

II

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

41.446

2,93

63.252

4,48

1

Đất ở

6.534

15,77

7.393

11,69

1.1

Đất ở tại nông thôn

5.938

90,88

6.024

81,48

1.2

Đất ở tại đô thị

596

9,12

1.369

18,52

2

Đất chuyên dùng

13.025

31,43

19.035

30,09

2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

364

2,79

558

2,93

2.2

Đất quốc phòng, an ninh

1.503

11,54

2.523

13,25

2.2.1

Đất quốc phòng

1126

74,92

2.142

84,90

2.2.2

Đất an ninh

377

25,08

381

15,10

2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

729

5,60

1.537

8,07

2.3.1

Đất khu công nghiệp

 

 

150

 

2.3.2

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

292

40,05

806

52,44

2.3.3

Đất cho hoạt động khoáng sản

182

24,97

214

13,92

2.3.4

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

255

34,98

367

23,88

2.4

Đất có mục đích công cộng

10.429

80,07

14.417

75,74

2.4.1

Đất giao thông

8.419

80,73

11.290

78,31

2.4.2

Đất thuỷ lợi

726

6,96

869

6,03

2.4.3

Đất tải năng lượng, truyền thông

192

1,84

253

1,75

2.4.4

Đất cơ sở văn hóa

64

0,61

348

2,41

2.4.5

Đất cơ sở y tế

105

1,01

176

1,22

2.4.6

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

751

7,20

927

6,43

2.4.7

Đất cơ sở thể dục - thể thao

102

0,98

322

2,23

2.4.8

Đất chợ

24

0,23

64

0,44

2.4.9

Đất di tích, danh lam thắng cảnh

26

0,25

52

0,36

2.4.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

20

0,19

116

0,80

3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

2.669

6,44

2.660

4,21

4

Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng

19.078

46,03

34.019

53,78

5

Đất phi nông nghiệp khác

140

0,34

145

0,23

III

ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

543.043

38,45

408.620

28,93

 

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

Thứ tự

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

I

ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP

      14.409

1

Đất sản xuất nông nghiệp

        9.327

1.1

Đất trồng cây hàng năm

        7.809

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

           611

1.2

Đất trồng cây lâu năm

        1.518

2

Đất lâm nghiệp

        4.985

2.1

Đất rừng sản xuất

           203

2.2

Đất rừng phòng hộ

        4.782

3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

            97

II

CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

      49.800

1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác

            98

2

Đất trồng lúa nước còn lại chuyển sang đất chuyên trồng lúa nước

        1.895

3

Đất trồng lúa nước còn lại chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác

           422

4

Đất trồng lúa nước còn lại chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

              2

5

Đất trồng lúa nương chuyển sang đất cỏ dùng vào chăn nuôi

           362

6

Đất trồng lúa nương chuyển sang đất trồng cây lâu năm

          302

7

Đất trồng lúa nương chuyển sang đất lâm nghiệp

       3.218

8

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất chuyên trồng lúa nước

            79

9

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng lúa nước còn lại

           791

10

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất cỏ dùng vào chăn nuôi

        2.644

11

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm

        9.810

12

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất lâm nghiệp

      30.157

13

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

              8

14

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác

            12

3. Diện tích đất phải thu hồi

Thứ tự

Loại đất phải thu hồi

Diện tích (ha)

 

TỔNG SỐ

      38.460

            I

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

       37.667

          1

Đất sản xuất nông nghiệp

       24.240

       1.1

Đất trồng cây hàng năm

       22.706

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

            611

      1.2

Đất trồng cây lâu năm

         1.534

         2

Đất lâm nghiệp

       13.330

      2.1

Đất rừng sản xuất

            203

      2.2

Đất rừng phòng hộ

       13.127

         3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

             97

         II


ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP 

            793

           1

Đất ở

           365

        1.1

Đất ở tại nông thôn

          353

        1.2

Đất ở tại đô thị

              12

           2

Đất chuyên dùng

            206

        2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

             14

        2.2

Đất quốc phòng, an ninh

32

 

Trong đó: đất quốc phòng

32

        2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

               6

        2.4

Đất có mục đích công cộng

            154

           3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

          219

          4

Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng

               3

4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

Thứ tự

Mục đích sử dụng

Diện tích (ha)

I

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

       127.023

1

Đất sản xuất nông nghiệp

           8.216

2

Đất lâm nghiệp

       118.779

3

Đất nông nghiệp khác

               28

II


ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

           7.430

1

Đất ở

               72

2

Đất chuyên dùng

           1.490

3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

               87

4

Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng

           5.781

(Vị trí các loại đất trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010, tỷ lệ 1/100.000 do Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La xác lập ngà 20 tháng 9 năm 2006).

Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của tỉnh Sơn La với các chỉ tiêu sau:

1. Chỉ tiêu diện tích các loại đất

Thứ tự

Chỉ tiêu

Năm 2005

Các năm trong kỳ kế hoạch (ha)

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

1.412.500

1.412.500

1.412.500

1.412.500

1.412.500

1.412.500

I

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

828.011

846.699

866.624

894.113

915.986

940.628

1

Đất sản xuất nông nghiệp

248.244

238.876

231.450

225.869

220.421

213.811

1.1

Đất trồng cây hàng năm

214.761

203.637

194.000

186.619

179.568

171.280

 

Trong đó: đất trồng lúa

30.962

29.930

28.834

28.245

26.956

26.088

1.2

Đất trồng cây lâu năm

33.483

35.239

37.450

39.250

40.853

42.531

2

Đất lâm nghiệp

577.638

605.705

633.038

666.100

693.474

724.730

2.1

Đất rừng sản xuất

47.857

189.157

205.964

224.145

239.533

255.730

2.2

Đất rừng phòng hộ

482.980

366.985

374.413

384.269

390.743

400.000

2.3

Đất rừng đặc dụng

46.801

49.563

52.661

57.686

63.198

69.000

3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

2.088

2.070

2.073

2.074

2.016

2.007

4

Đất nông nghiệp khác

41

48

63

70

75

80

II

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

41.446

45.898

48.384

50.212

58.853

63.252

1

Đất ở

6.534

6.672

7.035

7.284

7.336

7.393

1.1

Đất ở tại nông thôn

5.938

6.071

6.232

6.075

6.033

6.024

1.2

Đất ở tại đô thị

596

601

803

1.209

1.303

1.369

2

Đất chuyên dùng

13.025

14.540

16.222

17.715

18.333

19.035

2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

364

381

403

546

556

558

2.2

Đất quốc phòng, an ninh

1.503

1.613

2.235

2.411

2.428

2.523

2.2.1

Đất quốc phòng

1.126

1.235

1.855

2.030

2.047

2.142

2.2.2

Đất an ninh

377

378

380

381

381

381

2.3

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

729

871

979

1.232

1.402

1.537

2.3.1

Đất khu công nghiệp

 

 

 

150

150

150

2.3.2

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

292

369

447

521

680

806

2.3.3

Đất cho hoạt động khoáng sản

182

187

192

207

210

214

2.3.4

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

255

315

340

354

362

367

2.4

Đất có mục đích công cộng

10.429

11.675

12.605

13.526

13.947

14.417

2.4.1

Đất giao thông

8.419

9.431

10.137

10.785

10.951

11.290

2.4.2

Đất thuỷ lợi

726

772

815

856

861

869

2.4.3

Đất tải năng lượng, truyền thông

192

203

209

251

253

253

2.4.4

Đất cơ sở văn hóa

64

139

172

199

285

348

2.4.5

Đất cơ sở y tế

105

115

120

130

174

176

2.4.6

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

751

785

847

894

910

927

2.4.7

Đất cơ sở thể dục - thể thao

102

133

160

205

296

322

2.4.8

Đất chợ

24

29

36

50

56

64

2.4.9

Đất di tích, danh lam thắng cảnh

26

28

38

47

47

52

2.4.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

20

40

71

109

114

116

3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

2.669

2.675

2.732

2.764

2.667

2.660

4

Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng

19.078

21.866

22.250

22.304

30.372

34.019

5

Đất phi nông nghiệp khác

140

145

145

145

145

145

III

ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

543.043

519.903

497.492

468.175

437.661

408.620

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

Thứ tự

Chỉ tiêu

Diện  tích  chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ  (ha )

Chia ra các năm (ha)

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

I

ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP

14.409

2.816

1.984

1.469

4.679

3.461

1

Đất sản xuất nông nghiệp

9.327

2.014

1.312

1.175

2.621

2.205

1.1

Đất trồng cây hàng năm

7.809

1.728

980

901

2.213

1.987

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

611

138

20

36

295

122

1.2

Đất trồng cây lâu năm

1.518

286

332

274

408

218

2

Đất lâm nghiệp

4.985

781

670

293

1.997

1.244

2.1

Đất rừng sản xuất

203

13

20

15

15

140

2.2

Đất rừng phòng hộ

4.782

768

650

278

1.982

1.104

2.3

Đất rừng đặc dụng

0,05

 

 

0,05

 

 

3

Đất nuôi  trồng thuỷ sản

97

21

2

1

61

12

II

CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

49.800

12.323

12.001

9.604

7.267

8.605

1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác

98

60

12

13

8

5

2

Đất trồng lúa nước còn lại chuyển sang đất chuyên trồng lúa nước

1.895

315

388

370

406

416

3

Đất trồng lúa nước còn lại chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác

422

28

105

96

105

88

4

Đất trồng lúa nước còn lại chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

2

0,7

0,2

0,2

0,4

0,5

5

Đất trồng lúa nương chuyển sang đất cỏ dùng vào chăn nuôi

362

70

138

67

50

37

6

Đất trồng lúa nương chuyển sang đất trồng cây lâu năm

302

64

52

59

67

60

7

Đất trồng lúa nương chuyển sang đất lâm nghiệp

3.218

599

850

484

704

581

8

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất chuyên trồng lúa nước

79

19

10

15

19

16

9

Đất trồng cây hàng năm  khác chuyển sang đất trồng lúa nước còn lại

791

152

178

162

133

166

10

Đất trồng cây hàng năm  khác chuyển sang đất cỏ dùng vào chăn nuôi

2.644

408

672

700

457

407

11

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm

 

9.810

1.829

2.416

2.019

1.793

1.753

12

Đất trồng cây hàng năm  khác chuyển sang đất lâm nghiệp

30.157

8.777

7.173

5.616

3.523

5.068

13

Đất trồng cây hàng năm  khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

8

1

2

2

1

2

14

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác

12

 

5

1

1

5

3. Kế hoạch thu hồi đất

Thứ tự

Loại đất phải thu hồi

Diện tích thu hồi trong kỳ (ha)

Chia ra các năm (ha)

Năm         2006

Năm         2007

Năm           2008

Năm          2009

Năm          2010

 

TỔNG SỐ

38.460

 10.564

 11.273

  5.699

 7.327

  3.597

I

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

37.667

10.367

11.255

5.686

6.898

3.461

1

Đất sản xuất nông nghiệp

24.240

7.675

7.578

3.052

3.730

2.205

1.1

Đất trồng cây hàng năm

22.706

7.373

7.246

2.778

3.322

1.987

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

611

138

20

36

295

122

1.2

Đất trồng cây lâu năm

1.534

302

332

274

408

218

2

Đất lâm nghiệp

13.330

2.671

3.675

2.633

3.107

1.244

2.1

Đất rừng sản xuất

203

12

20

15

15

141

2.2

Đất rừng phòng hộ

13.127

2.659

3.655

2.618

3.092

1.103

2.3

Đất rừng đặc dụng

0,05

 

 

0,05

 

 

3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

97

21

2

1

61

12

II

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

               793

     197

       18

        13

      429

      136

1

Đất ở

365

65,19

17,17

12,69

153,52

116,47

1.1

Đất ở tại nông thôn

354

61,07

14,51

10,41

153,52

114,03

1.2

Đất ở tại đô thị

12

4,1

2,7

2,3

 

2,4

2

Đất chuyên dùng

               206

   74,81

     0,07

     0,05

       123

         9

2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

                 14

     7,22

      0,07

     0,01

      5,20

          1

2.2

Đất quốc phòng, an ninh

                 32

    30,20

         -  

      0,01

      0,50

          1

 

Trong đó: đất quốc phòng

                 32

    30,20

         -  

      0,01

      0,50

          1

2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

                  6

      0,91

         -  

      0,03

      5,00

           1

2.4

Đất có mục đích công cộng

               154

        36

         -  

          -  

       111

          7

3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

219

55

0,2

0,1

153,4

10,41

4

Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng

3

2,38

0,42

0,04

0,05

0,22

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Thứ tự

Mục đích sử dụng

Diện tích đưa vào sử dụng trong kỳ (ha)

Chia ra các năm (ha)

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

I

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

127.023

21.502

21.310

29.157

26.752

28.302

1

Đất sản xuất nông nghiệp

8.216

2.023

1.839

1.697

1.405

1.252

2

Đất lâm nghiệp

118.779

19.471

19.461

27.454

25.343

27.050

3

Đất nông nghiệp khác

28

8

10

6

4

 

II

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

              7.430

   1.667

      502

       359

    3.963

      939

1

Đất ở

72

21

33

10

4

4

2

Đất chuyên dùng

              1.490

       497

      333

      309

      138

       213

3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

87

23

21

18

25

        -  

4

Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng

5.781

1.126

115

22

3.796

722

Ðiều 3. Căn cứ các chỉ tiêu đã được xét duyệt trong Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La có trách nhiệm:

1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải gắn với mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội, nhiệm vụ quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường sinh thái.

2. Việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải căn cứ vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, dự án đầu tư đã được cấp có thẩm quyền xét duyệt, bảo đảm sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hợp lý và có hiệu quả; có các giải pháp cụ thể theo quy định của pháp luật để huy động vốn và các nguồn lực đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất của tỉnh.

[...]