Nghị quyết 43/NQ-HĐND năm 2020 về thống nhất thông qua danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội của tỉnh do Quỹ Đầu tư phát triển Bạc Liêu thực hiện đầu tư trực tiếp và cho vay năm 2021

Số hiệu 43/NQ-HĐND
Ngày ban hành 08/12/2020
Ngày có hiệu lực 08/12/2020
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Bạc Liêu
Người ký Lê Thị Ái Nam
Lĩnh vực Đầu tư

HỘI ĐNG NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 43/NQ-HĐND

Bạc Liêu, ngày 08 tháng 12 năm 2020

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC THỐNG NHẤT THÔNG QUA DANH MỤC CÁC LĨNH VỰC ĐẦU TƯ KẾT CẤU HẠ TẦNG KINH TẾ - XÃ HỘI CỦA TỈNH DO QUỸ ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN BẠC LIÊU THỰC HIỆN ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP VÀ CHO VAY NĂM 2021

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 16

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 37/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 138/2007/NĐ-CP ngày 28 tháng 8 năm 2007 về tổ chức và hoạt động của Quỹ Đầu tư phát triển địa phương;

Xét Tờ trình số 191/TTr-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thống nhất danh mục các lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội của tỉnh do Quỹ Đầu tư phát triển Bạc Liêu thực hiện đầu tư trực tiếp và cho vay năm 2021; báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách của Hội đồng nhân dân; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thống nhất thông qua danh mục các lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội của tỉnh do Quỹ Đầu tư phát triển Bạc Liêu thực hiện đầu tư trực tiếp và cho vay năm 2021, như sau:

1. Kết cấu hạ tầng giao thông, năng lượng, môi trường:

a) Đầu tư kết cấu hạ tầng giao thông.

b) Đầu tư xây dựng, cải tạo, nâng cấp và phát triển điện, đặc biệt là khu vực nông thôn và những khu vực có nhu cầu cấp thiết khác.

c) Đầu tư hệ thống cấp nước sạch, thoát nước, xử lý nước thải.

d) Đầu tư hệ thống xử lý rác thải, tái chế, tái sử dụng chất thải.

2. Công nghiệp, công nghiệp phụ trợ:

a) Đầu tư các dự án xây dựng kết cấu hạ tầng Khu công nghiệp, Cụm công nghiệp.

b) Đầu tư các dự án phụ trợ bên ngoài hàng rào Khu công nghiệp.

c) Di chuyển sắp xếp lại các cơ sở sản xuất, cụm làng nghề.

3. Nông, lâm, ngư nghiệp và phát triển nông thôn:

a) Đầu tư hạ tầng các dự án sản xuất cây - con giống tập trung.

b) Đầu tư hạ tầng dự án phát triển vùng nguyên liệu tập trung, gắn với bảo quản nông sản sau thu hoạch; đầu tư hạ tầng dự án xây dựng, phát triển nông nghiệp áp dụng quy trình sản xuất VIETGAP, khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao.

c) Đầu tư xây dựng hạ tầng các dự án đầu tư cơ sở chăn nuôi tập trung.

d) Đầu tư xây dựng, cải tạo nâng cấp các dự án phục vụ sản xuất, phát triển nông thôn, nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp.

4. Xã hội hóa hạ tầng xã hội:

a) Đầu tư xây dựng, phát triển nhà ở xã hội.

b) Đầu tư cơ sở hạ tầng thực hiện chủ trương xã hội hóa lĩnh vực y tế, giáo dục, văn hóa, thể thao.

c) Đầu tư xây dựng, mở rộng chợ, chỉnh trang đô thị; đầu tư hạ tầng khu dân cư, khu đô thị, khu tái định cư.

d) Đầu tư xây dựng, cải tạo khu du lịch, vui chơi giải trí, nghỉ dưỡng gắn với bảo vệ môi trường, cảnh quan thiên nhiên.

[...]