HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
43/NQ-HĐND
|
Bình Dương, ngày 09 tháng 12 năm 2019
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA NGHỊ QUYẾT SỐ 23/NQ-HĐND NGÀY 31
THÁNG 7 NĂM 2019 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VỀ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG
TRUNG HẠN 2016-2020 (LẦN 2)
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 12
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18
tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP
ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng
năm;
Xét Tờ trình số 5872/TTr-UBND ngày
15 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh cục bộ Kế hoạch
đầu tư công trung hạn 2016-2020; Báo cáo thẩm tra số 112/BC-HĐND ngày 04 tháng
12 năm 2019 của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung
hạn 2016 - 2020 đối với một số dự án, cụ thể như sau:
- Bổ sung 08 dự án chuẩn bị đầu tư
chưa có trong Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016 - 2020 với tổng vốn bố trí là
7.324.000.000 đồng (Bảy tỷ, ba trăm hai mươi bốn triệu đồng).
(Phụ
lục I kèm theo)
- Bố trí tăng vốn cho 41 dự án với tổng
vốn tăng là 760.482.000.000 đồng (Bảy trăm sáu mươi tỷ, bốn trăm tám mươi hai triệu đồng).
(Phụ
lục II kèm theo)
- Điều chỉnh giảm vốn 11 dự án với tổng
vốn giảm là 767.806.000.000 đồng (Bảy trăm sáu mươi bảy tỷ, tám trăm lẻ sáu
triệu đồng).
(Phụ
lục III kèm theo)
Các nội dung không điều chỉnh, bổ
sung tại Nghị quyết này tiếp tục thực hiện theo Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày
31 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực
hiện Nghị quyết này theo đúng quy định pháp luật hiện hành.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng
nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển
khai thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Bình Dương khóa IX, kỳ họp thứ 12 thông qua ngày
09 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc
hội, Chính phủ;
- Văn phòng: Quốc hội, Chính phủ;
- Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính;
- Ban công tác đại biểu - UBTVQH;
- Thường trực Tỉnh ủy; Đoàn đại biểu Quốc hội Tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND cấp huyện;
- LĐVP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh;
- CV phòng TH, phòng HC-TC-QT;
- Website, Báo, Đài PT-TH Bình Dương;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Võ Văn Minh
|
PHỤ LỤC I
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 2016-2020 CÁC DỰ
ÁN BỔ SUNG DANH MỤC
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 43/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2019 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Danh
mục
|
Bổ
sung KH điều chỉnh trung hạn 2016-2020
|
Ghi
chú
|
|
TỔNG
CỘNG
|
7.324
|
|
I
|
HẠ TẦNG KINH TẾ
|
2.824
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng đường 30 tháng 4
|
500
|
|
2
|
Xây dựng hầm chui tại nút giao ngã
tư Chợ Đình
|
1.000
|
|
3
|
Xây dựng hầm chui tại nút giao ngã
năm Phước Kiến
|
1.000
|
|
4
|
Dự án tổng thể bồi thường hỗ
trợ và tái định cư dự án Thoát nước và xử lý nước thải khu vực
Bến Cát
|
324
|
|
II
|
HẠ TẦNG VĂN HÓA - XÃ HỘI
|
4.500
|
|
5
|
Tăng cường năng lực phân tích kiểm
nghiệm của Trung tâm kiểm nghiệm tỉnh thuộc Sở Y tế
(giai đoạn 2)
|
2.000
|
|
6
|
Đầu tư Cơ sở hạ
tầng Khu tái định cư thuộc Khu quy hoạch xây dựng các bệnh
viện và một số công trình Nhà nước, phường Định Hòa
|
200
|
|
7
|
Hệ thống thu gom nước thải Khu Quy
hoạch Định Hòa
|
1.800
|
|
8
|
Xây dựng hàng rào Rừng Kiến An
|
500
|
|
PHỤ LỤC II
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 2016-2020 CÁC
DỰ ÁN TĂNG VỐN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 43/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2019 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT
|
Danh
mục
|
KH
điều chỉnh ĐTC 2016-2020 (23/NQ-HĐND)
|
Điều
chỉnh KH trung hạn 2016-2020
|
Số
vốn tăng
|
Ghi
chú
|
|
TỔNG CỘNG
|
3.192.079
|
3.952.561
|
760.482
|
|
I
|
HẠ TẦNG KINH TẾ
|
1.395.608
|
1.673.591
|
277.983
|
|
1
|
Nạo vét suối chợ Tân Phước Khánh
|
16.970
|
31.170
|
14.200
|
|
2
|
Hệ thống thoát nước Dĩ An - KCN Tân
Đông Hiệp
|
490.000
|
550.000
|
60.000
|
|
3
|
Nâng cấp, mở rộng đường ĐT747a đoạn
từ dốc Bà Nghĩa ranh thị trấn Uyên Hưng) đến ngã ba Cổng Xanh (giáp đường
ĐT741), huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
|
287.400
|
297.400
|
10.000
|
|
4
|
Đường Bạch Đằng nối dài, Tp.Thủ Dầu Một
|
400.000
|
456.000
|
56.000
|
|
5
|
Xây dựng mới đường ĐH 618
|
30.000
|
48.180
|
18.180
|
|
6
|
Đường ĐH 512 (Đường Kiểm)
|
72.807
|
82.035
|
9.228
|
|
7
|
Đầu tư xây dựng đường Trần Hưng Đạo
nối dài
|
32.440
|
52.955
|
20.515
|
|
8
|
Đầu tư xây dựng đường Trần Quang Diệu
nối dài
|
28.000
|
52.865
|
24.865
|
|
9
|
Nâng cấp Đường ĐH 515
|
9.291
|
22.953
|
13.662
|
|
10
|
Nâng cấp đường Cống Triết
|
18.700
|
39.533
|
20.833
|
|
11
|
Nâng cấp mở rộng đường ĐH 507 (từ
đường ĐT 741 đi trại giam An Phước)
|
10.000
|
40.500
|
30.500
|
|
II
|
HẠ TẦNG VĂN HÓA - XÃ HỘI
|
1.498.308
|
1.888.170
|
389.862
|
|
12
|
Bệnh viện Đa khoa 1.500 giường
|
991.130
|
1.162.859
|
171.729
|
|
13
|
Dự án: Các công trình Trường Đại học
Thủ Dầu Một
|
96
|
2.596
|
2.500
|
|
14
|
Dự án: Cơ sở hạ tầng kỹ thuật, cổng,
tường rào và khuôn viên cây xanh Trường Đại học Thủ Dầu Một
|
180
|
2.680
|
2.500
|
|
15
|
Xe truyền hình lưu động 6 camera HD
|
800
|
50.000
|
49.200
|
|
16
|
Xây dựng hệ thống thông tin phục vụ
công tác quản lý tài nguyên và môi trường tỉnh Bình Dương
|
16.250
|
16.369
|
119
|
|
17
|
Dự án trùng tu, tôn tạo Di tích Sở
chỉ huy tiền phương chiến dịch Hồ Chí Minh giai đoạn 2
(Dự án 1: Xây dựng hạ tầng toàn khu)
|
2.500
|
7.967
|
5.467
|
|
18
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng trường
THPT Bình Phú
|
18.000
|
20.701
|
2.701
|
|
19
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng trường
THPT An Mỹ
|
18.000
|
20.755
|
2.755
|
|
20
|
Trường Tiểu học Định Hòa 2
|
18.200
|
20.768
|
2.568
|
|
21
|
Trường THCS Định Hiệp (giai đoạn 2)
|
1.000
|
1.500
|
500
|
|
22
|
Trường THCS Minh Tân (các hạng mục
còn lại)
|
45.000
|
49.240
|
4.240
|
|
23
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường
THCS Vĩnh Hòa
|
1.000
|
20.376
|
19.376
|
|
24
|
Trường TH Trừ Văn Thố
|
25.000
|
42.000
|
17.000
|
|
25
|
Trường THCS Cây Trường
|
25.000
|
37.000
|
12.000
|
|
26
|
Trường mầm non
Hoa Cúc (Xây dựng bổ sung 6 phòng học)
|
1.000
|
7.500
|
6.500
|
|
27
|
Trường THPT Tân Bình
|
1.500
|
22.500
|
21.000
|
|
28
|
Trường Tiểu học Tân Thành
|
77.082
|
78.564
|
1.482
|
|
29
|
Trường Mầm Non Hoa Mai 2
|
1.000
|
35.000
|
34.000
|
|
30
|
Mở rộng trường THCS Nguyễn Thái
Bình
|
46.400
|
49.198
|
2.798
|
|
31
|
Trường Trung học phổ thông Thái Hòa
|
12.000
|
12.153
|
153
|
|
32
|
Trường Tiểu học Thái Hòa B
|
58.000
|
62.524
|
4.524
|
|
33
|
Trường Trung học cơ sở Khánh Bình
|
67.000
|
70.250
|
3.250
|
|
34
|
Trường Trung học cơ sở Tân Hiệp
|
51.200
|
54.200
|
3.000
|
|
35
|
Trường Tiểu học An Tây B (GĐ 2)
|
500
|
16.000
|
15.500
|
|
36
|
Trường THCS An Điền (GĐ 2)
|
20.470
|
25.470
|
5.000
|
|
III
|
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC-QP-AN
|
298.163
|
390.800
|
92.637
|
|
37
|
Kho lưu trữ Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
68.564
|
99.650
|
31.086
|
|
38
|
Trung tâm lưu trữ tập trung tỉnh
|
162.500
|
216.952
|
54.452
|
|
39
|
Xây dựng nhà ăn cơ quan Bộ Chỉ
huy quân sự
|
1.000
|
7.200
|
6.200
|
|
40
|
Trường bắn súng ngắn kết hợp Hội
trường 500 chỗ
|
65.990
|
66.389
|
399
|
|
41
|
Xây dựng, nâng cấp và mở rộng Nhà tạm
giữ Công an Thị xã Tân Uyên
|
109
|
609
|
500
|
|
PHỤ LỤC III
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 2016-2020 CÁC
DỰ ÁN GIẢM VỐN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 43/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2019 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Danh
mục
|
KH
điều chỉnh ĐTC 2016-2020 (23/NQ-HĐND)
|
Điều
chỉnh KH trung hạn 2016-2020
|
Số
vốn giảm
|
Ghi
chú
|
|
TỔNG
CỘNG
|
2.842.964
|
2.075.158
|
-767.806
|
|
I
|
HẠ TẦNG KINH TẾ
|
833.000
|
643.290
|
-189.710
|
|
1
|
Cải thiện môi trường nước Nam Bình
Dương giai đoạn II
|
733.000
|
585.814
|
-147.186
|
|
2
|
Tuyến đường trục chính Đông Tây: đoạn
từ Quốc lộ 1A (bến xe Miền Đông mới) đến giáp Quốc Lộ 1K
|
100.000
|
57.476
|
-42.524
|
|
II
|
HẠ TẦNG VĂN HÓA - XÃ HỘI
|
1.606.444
|
1.413.442
|
-193.002
|
-
|
3
|
Trường THPT chuyên Hùng Vương
|
31.500
|
11.500
|
-20.000
|
|
4
|
Bệnh viện đa khoa thị xã Tân Uyên
quy mô 200 giường (định hướng 400 giường)
|
179.178
|
141.178
|
-38.000
|
|
5
|
Nâng cấp CSVC Bệnh viện phục hồi chức
năng
|
9.200
|
5.200
|
-4.000
|
|
6
|
Bệnh viện chuyên khoa Lao và bệnh
phổi tỉnh Bình Dương (giai đoạn 1)
|
72.500
|
67.551
|
-4.949
|
|
7
|
Khu trung tâm và hạ tầng kỹ thuật tổng
thể Khu tưởng niệm chiến khu D
|
305.120
|
255.120
|
-50.000
|
|
8
|
Bệnh viện Đa khoa 1.500 giường
|
1.008.946
|
932.893
|
-76.053
|
|
III
|
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC - QPAN
|
403.520
|
18.426
|
-385.094
|
|
9
|
Trung tâm Hành chính huyện Bàu Bàng
|
150.000
|
8.000
|
-142.000
|
|
10
|
Trung tâm Hành chính huyện Bắc Tân Uyên
|
150.000
|
8.548
|
-141.452
|
|
11
|
Khu hạ tầng và dịch vụ hỗ trợ Trung
tâm hành chính tỉnh
|
103.520
|
1.878
|
-101.642
|
|