HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
42/2018/NQ-HĐND
|
Quảng Bình,
ngày 08 tháng 12 năm 2018
|
NGHỊ QUYẾT
SỬA ĐỔI NGHỊ QUYẾT SỐ
17/2017/NQ-HĐND NGÀY 18/7/2017 CỦA HĐND TỈNH QUẢNG BÌNH PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN SỬ
DỤNG VÀ TRẢ NỢ VỐN VAY NGÂN HÀNG PHÁT TRIỂN CHÂU Á (ADB) ĐỂ THỰC HIỆN DỰ ÁN: HẠ
TẦNG CƠ BẢN CHO PHÁT TRIỂN TOÀN DIỆN CÁC TỈNH NGHỆ AN, HÀ TĨNH, QUẢNG BÌNH VÀ
QUẢNG TRỊ - TIỂU DỰ ÁN TỈNH QUẢNG BÌNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Luật Quản lý nợ công ngày
17/6/2009;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 79/2010/NĐ-CP ngày
14/7/2010 của Chính phủ về nghiệp vụ quản lý nợ công;
Căn cứ Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ngày 16/3/2016
của Chính phủ về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn
vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài;
Thực hiện Quyết định số 613/QĐ-TTg ngày
08/5/2017 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án “Hạ tầng cơ bản cho phát
triển toàn diện các tỉnh Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình và Quảng Trị”, vay vốn
Ngân hàng Phát triển Châu Á; Quyết định số 562/QĐ-TTg ngày 18/5/2018 của Thủ tướng
Chính phủ về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư Dự án hạ tầng cơ bản
cho phát triển toàn diện các tỉnh Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình và Quảng Trị, do
ADB tài trợ;
Xét Tờ trình số 1978/TTr-UBND ngày 21 tháng 11
năm 2018 của UBND tỉnh về việc đề nghị HĐND tỉnh ban hành Nghị quyết sửa đổi
Nghị quyết số 17/2017/NQ-HĐND ngày 18/07/2017 của HĐND tỉnh; Báo cáo thẩm tra của
Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi một số nội dung tại Nghị quyết
số 17/2017/NQ-HĐND ngày 18/7/2017 của HĐND tỉnh phê duyệt phương án sử dụng và
trả nợ vốn vay Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB) để thực hiện Dự án: Hạ tầng cơ
bản cho phát triển toàn diện các tỉnh Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình và Quảng Trị
- Tiểu dự án tỉnh Quảng Bình, như sau:
1. Sửa đổi Khoản 7, 10, 11 tại
Mục I, Điều 1:
“7. Thời gian thực hiện: 5 năm
(2018 - 2023)”
“10. Tổng vốn đầu tư và nguồn vốn:
Tổng mức đầu tư dự án là: 43,29 triệu USD
Trong đó:
- Nguồn vốn ODA của ADB: 31,75
triệu USD
+ Vốn vay ưu đãi
(ADF/COL): 24,25 triệu USD
+ Vốn vay thông
thường (OCR/MOL): 7,50 triệu USD
- Nguồn vốn đối ứng: 11,54 triệu
USD”
“11. Cơ chế tài chính trong nước:
Thực hiện theo Quyết định số
613/QĐ-TTg ngày 08/5/2017 và Quyết định số 562/QĐ-TTg ngày 18/5/2018 của Thủ tướng
Chính phủ.
a) Đối với phần vốn vay ODA:
- Đối với phần vốn vay ưu đãi
(ADF/COL): Ngân sách Trung ương cấp phát bổ sung có mục tiêu 80% và tỉnh vay lại
20%.
- Đối với phần vốn vay thông thường
(OCR/MOL): Ngân sách Trung ương cấp phát bổ sung có mục tiêu 30%, tỉnh vay lại
70%.
- Toàn bộ phần vốn vay lại được
thực hiện theo Hợp đồng vay phụ được ký giữa đại diện UBND tỉnh Quảng Bình và Bộ
Tài chính và sẽ được giao cho chủ Dự án quản lý, sử dụng đầu tư xây dựng các hạng
mục công trình được phê duyệt và nội dung ký kết trong Hiệp định vay vốn. Điều
kiện vay lại áp dụng theo quy định của Chính phủ.
b) Đối với phần vốn đối ứng:
- Vốn đối ứng thực hiện phần NSTW
cấp phát bổ sung có mục tiêu: Thực hiện theo Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg
ngày 14/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân
bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020.
- Vốn đối ứng cho các khoản vay lại:
UBND tỉnh tự cân đối, bố trí từ nguồn ngân sách của tỉnh”
2. Sửa đổi
Khoản 1, 2, 3 tại Mục II, Điều 1:
“1. Về phương án sử dụng vốn:
a) Toàn bộ phần vốn vay ODA của
ADB được sử dụng đầu tư xây dựng các hạng mục công trình, các tiểu dự án thuộc
hợp phần 1 và hợp phần 2; chi phí tư vấn giám sát; chi phí vốn hóa lãi suất
trong quá trình xây dựng và dự phòng xây lắp của Dự án…
b) Vối đối ứng được sử dụng để thực
hiện hợp phần 3 (phân quyền thực hiện quy trình quản lý tài sản công); chi phí
quản lý dự án; chi phí tư vấn lập báo cáo nghiên cứu khả thi; thiết kế cơ sở,
thiết kế bản vẽ thi công - dự toán và các chi phí tư vấn khác; chi phí đền bù
giải phóng mặt bằng, chi phí dự phòng...
2. Cơ chế vay lại:
UBND tỉnh sẽ ký thỏa thuận vay lại
với Bộ Tài chính đối với phần vốn cho vay lại của Dự án theo cơ chế tài chính
như sau:
a) Đối với phần vốn vay ưu đãi
(ADF/COL): 4,85 triệu USD, tỉnh sẽ ký thỏa thuận vay lại với Bộ Tài chính theo
các điều kiện vay lại như sau:
- Tổng thời gian vay là 25 năm
trong đó 5 năm ân hạn, lãi trong quá trình xây dựng được gốc hóa.
- Lãi suất vay cố định: 2%/ năm
- Hình thức trả nợ: Mỗi năm 02 kỳ
vào ngày 15/1 và 15/7.
b) Đối với phần vốn vay thông thường (OCR/MOL):
5,25 triệu USD, tỉnh sẽ ký thỏa thuận vay lại với Bộ Tài chính theo các điều kiện
vay như sau:
- Tổng thời gian vay là 25 năm trong đó 6 năm ân hạn,
lãi trong quá trình xây dựng được gốc hóa.
- Lãi suất vay: LIBOR cộng với biên độ cố định và
biên độ biến đổi.
- Hình thức trả nợ: Mỗi năm 02 kỳ vào ngày 15/1 và
15/7.
3. Tổng giá trị vay lại: 10,10
triệu USD”
3. Sửa đổi Phụ
lục 1, 2, 3 tại Nghị quyết số 17/2017/NQ-HĐND bằng Phụ lục 1, 2, 3 kèm theo Nghị
quyết này.
Điều 2. HĐND tỉnh giao UBND tỉnh chịu trách
nhiệm tổ chức và triển khai thực hiện Nghị quyết này. Giao Thường trực HĐND tỉnh,
các Ban của HĐND tỉnh, các đại biểu HĐND tỉnh trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn
của mình kiểm tra, giám sát việc thi hành Nghị quyết này.
Điều 3. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Quảng Bình khóa XVII, Kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 08 tháng 12 năm
2018, có hiệu lực kể từ ngày 18 tháng 12 năm 2018./.
|
CHỦ TỊCH
Hoàng Đăng Quang
|
Phụ lục 1: LỊCH TRẢ NỢ
THEO NĂM ĐỐI VỚI KHOẢN VỐN VAY ƯU ĐÃI (ADF/COL) PHƯƠNG ÁN TRẢ NỢ THÔNG THƯỜNG
(Kèm theo Nghị
quyết số 42/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: USD
Kỳ trả nợ
|
Ngày trả nợ
|
Dư nợ gốc
|
Lãi suất
|
Tổng nợ tỉnh
phải trả
|
Tổng số
|
Tỉnh vay lại
|
Tổng số
|
Nợ gốc
|
Nợ lãi
|
1
|
15/01/2023
|
24.250.000
|
4.850.000
|
|
121.250
|
121.250
|
-
|
2
|
15/7/2023
|
23.643.750
|
4.728.750
|
2,00%
|
168.149
|
121.250
|
46.899
|
3
|
15/1/2024
|
23.037.500
|
4.607.500
|
2,00%
|
167.704
|
121.250
|
46.454
|
4
|
15/7/2024
|
22.431.250
|
4.486.250
|
2,00%
|
165.990
|
121.250
|
44.740
|
5
|
15/01/2025
|
21.825.000
|
4.365.000
|
2,00%
|
165.259
|
121.250
|
44.009
|
6
|
15/7/2025
|
21.218.750
|
4.243.750
|
2,00%
|
163.339
|
121.250
|
42.089
|
7
|
15/01/2026
|
20.612.500
|
4.122.500
|
2,00%
|
162.814
|
121.250
|
41.564
|
8
|
15/7/2026
|
20.006.250
|
4.001.250
|
2,00%
|
160.934
|
121.250
|
39.684
|
9
|
15/01/2027
|
19.400.000
|
3.880.000
|
2,00%
|
160.369
|
121.250
|
39.119
|
10
|
15/7/2027
|
18.793.750
|
3.758.750
|
2,00%
|
158.529
|
121.250
|
37.279
|
11
|
15/01/2028
|
18.187.500
|
3.637.500
|
2,00%
|
157.924
|
121.250
|
36.674
|
12
|
15/7/2028
|
17.581.250
|
3.516.250
|
2,00%
|
156.316
|
121.250
|
35.066
|
13
|
15/1/2029
|
16.975.000
|
3.395.000
|
2,00%
|
155.479
|
121.250
|
34.229
|
14
|
15/7/2029
|
16.368.750
|
3.273.750
|
2,00%
|
153.718
|
121.250
|
32.468
|
15
|
15/01/2030
|
15.762.500
|
3.152.500
|
2,00%
|
153.034
|
121.250
|
31.784
|
16
|
15/7/2030
|
15.156.250
|
3.031.250
|
2,00%
|
151.313
|
121.250
|
30.063
|
17
|
15/01/2031
|
14.550.000
|
2.910.000
|
2,00%
|
150.589
|
121.250
|
29.339
|
18
|
15/7/2031
|
13.943.750
|
2.788.750
|
2,00%
|
148.908
|
121.250
|
27.658
|
19
|
15/01/2032
|
13.337.500
|
2.667.500
|
2,00%
|
148.144
|
121.250
|
26.894
|
20
|
15/7/2032
|
12.731.250
|
2.546.250
|
2,00%
|
146.643
|
121.250
|
25.393
|
21
|
15/01/2033
|
12.125.000
|
2.425.000
|
2,00%
|
145.699
|
121.250
|
24.449
|
22
|
15/7/2033
|
11.518.750
|
2.303.750
|
2,00%
|
144.098
|
121.250
|
22.848
|
23
|
15/01/2034
|
10.912.500
|
2.182.500
|
2,00%
|
143.254
|
121.250
|
22.004
|
24
|
15/7/2034
|
10.306.250
|
2.061.250
|
2,00%
|
141.693
|
121.250
|
20.443
|
25
|
15/01/2035
|
9.700.000
|
1.940.000
|
2,00%
|
140.809
|
121.250
|
19.559
|
26
|
15/7/2035
|
9.093.750
|
1.818.750
|
2,00%
|
139.288
|
121.250
|
18.038
|
27
|
15/01/2036
|
8.487.500
|
1.697.500
|
2,00%
|
138.365
|
121.250
|
17.115
|
28
|
15/7/2036
|
7.881.250
|
1.576.250
|
2,00%
|
136.969
|
121.250
|
15.719
|
29
|
15/01/2037
|
7.275.000
|
1.455.000
|
2,00%
|
135.920
|
121.250
|
14.670
|
30
|
15/7/2037
|
6.668.750
|
1.333.750
|
2,00%
|
134.478
|
121.250
|
13.228
|
31
|
15/01/2038
|
6.062.500
|
1.212.500
|
2,00%
|
133.475
|
121.250
|
12.225
|
32
|
15/7/2038
|
5.456.250
|
1.091.250
|
2,00%
|
132.073
|
121.250
|
10.823
|
33
|
15/01/2039
|
4.850.000
|
970.000
|
2,00%
|
131.030
|
121.250
|
9.780
|
34
|
15/7/2039
|
4.243.750
|
848.750
|
2,00%
|
129.668
|
121.250
|
8.418
|
35
|
15/01/2040
|
3.637.500
|
727.500
|
2,00%
|
128.585
|
121.250
|
7.335
|
36
|
15/7/2040
|
3.031.250
|
606.250
|
2,00%
|
127.296
|
121.250
|
6.046
|
37
|
15/01/2041
|
2.425.000
|
485.000
|
2,00%
|
126.140
|
121.250
|
4.890
|
38
|
15/7/2041
|
1.818.750
|
363.750
|
2,00%
|
124.858
|
121.250
|
3.608
|
39
|
15/01/2042
|
1.212.500
|
242.500
|
2,00%
|
123.695
|
121.250
|
2.445
|
40
|
15/7/2042
|
606.250
|
121.250
|
2,00%
|
122.453
|
121.250
|
1.203
|
TỔNG CỘNG
|
5.796.248
|
4.850.000
|
946.248
|
PHỤ LỤC 2: LỊCH TRẢ NỢ
THEO NĂM ĐỐI VỚI KHOẢN VỐN VAY ƯU ĐÃI (ADF/COL)
PHƯƠNG ÁN TRẢ NỢ NHANH
(Kèm theo Nghị
quyết số 42/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: USD
Kỳ trả nợ
|
Ngày trả nợ
|
Dư nợ gốc
|
Lãi suất
|
Tổng nợ tỉnh phải
trả
|
Tổng số
|
Tỉnh vay
lại
|
Tổng số
|
Nợ gốc
|
Nợ lãi
|
1
|
15/01/2023
|
24.250.000
|
4.850.000
|
|
242.500
|
242.500
|
-
|
2
|
15/7/2023
|
23.037.500
|
4.607.500
|
2,00%
|
288.196
|
242.500
|
45.696
|
3
|
15/01/2024
|
21.825.000
|
4.365.000
|
2,00%
|
286.509
|
242.500
|
44.009
|
4
|
15/7/2024
|
20.612.500
|
4.122.500
|
2,00%
|
283.612
|
242.500
|
41.112
|
5
|
15/01/2025
|
19.400.000
|
3.880.000
|
2,00%
|
281.619
|
242.500
|
39.119
|
6
|
15/7/2025
|
18.187.500
|
3.637.500
|
2,00%
|
278.576
|
242.500
|
36.076
|
7
|
15/01/2026
|
16.975.000
|
3.395.000
|
2,00%
|
276.729
|
242.500
|
34.229
|
8
|
15/7/2026
|
15.762.500
|
3.152.500
|
2,00%
|
273.766
|
242.500
|
31.266
|
9
|
15/01/2027
|
14.550.000
|
2.910.000
|
2,00%
|
271.839
|
242.500
|
29.339
|
10
|
15/7/2027
|
13.337.500
|
2.667.500
|
2,00%
|
268.956
|
242.500
|
26.456
|
11
|
15/01/2028
|
12.125.000
|
2.425.000
|
2,00%
|
266.949
|
242.500
|
24.449
|
12
|
15/7/2028
|
10.912.500
|
2.182.500
|
2,00%
|
264.265
|
242.500
|
21.765
|
13
|
15/01/2029
|
9.700.000
|
1.940.000
|
2,00%
|
262.059
|
242.500
|
19.559
|
14
|
15/7/2029
|
8.487.500
|
1.697.500
|
2,00%
|
259.335
|
242.500
|
16.835
|
15
|
15/01/2030
|
7.275.000
|
1.455.000
|
2,00%
|
257.170
|
242.500
|
14.670
|
16
|
15/7/2030
|
6.062.500
|
1.212.500
|
2,00%
|
254.525
|
242.500
|
12.025
|
17
|
15/01/2031
|
4.850.000
|
970.000
|
2,00%
|
252.280
|
242.500
|
9.780
|
18
|
15/7/2031
|
3.637.500
|
727.500
|
2,00%
|
249.715
|
242.500
|
7.215
|
19
|
15/01/2032
|
2.425.000
|
485.000
|
2,00%
|
247.390
|
242.500
|
4.890
|
20
|
15/7/2032
|
1.212.500
|
242.500
|
2,00%
|
244.918
|
242.500
|
2.418
|
TỔNG CỘNG
|
5.310.909
|
4.850.000
|
460.909
|
PHỤ LỤC 3 - LỊCH TRẢ
NỢ HÀNG NĂM ĐỐI VỚI KHOẢN VỐN VAY THÔNG THƯỜNG (OCR/MOL)
(Kèm theo Nghị
quyết số 42/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: USD
Kỳ trả nợ
|
Ngày bắt đầu
|
Dư nợ gốc
|
Lãi suất
|
Tổng nợ tỉnh
phải trả
|
Tổng cộng
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Tỉnh vay lại
|
Nợ gốc
|
Nợ lãi
|
1
|
15/01/2024
|
7.500.000
|
5.250.000
|
|
138.158
|
138.158
|
-
|
2
|
15/7/2024
|
7.302.632
|
5.111.842
|
3,49%
|
227.207
|
138.158
|
89.049
|
3
|
15/01/2025
|
7.105.263
|
4.973.684
|
3,47%
|
225.104
|
138.158
|
86.946
|
4
|
15/7/2025
|
6.907.895
|
4.835.526
|
3,44%
|
220.690
|
138.158
|
82.532
|
5
|
15/01/2026
|
6.710.526
|
4.697.368
|
3,42%
|
219.048
|
138.158
|
80.890
|
6
|
15/7/2026
|
6.513.158
|
4.559.211
|
3,43%
|
215.674
|
138.158
|
77.516
|
7
|
15/01/2027
|
6.315.790
|
4.421.053
|
3,44%
|
214.852
|
138.158
|
76.694
|
8
|
15/7/2027
|
6.118.421
|
4.282.895
|
3,45%
|
211.511
|
138.158
|
73.353
|
9
|
15/01/2028
|
5.921.053
|
4.144.737
|
3,47%
|
210.585
|
138.158
|
72.427
|
10
|
15/7/2028
|
5.723.684
|
4.006.579
|
3,48%
|
207.661
|
138.158
|
69.503
|
11
|
15/01/2029
|
5.526.316
|
3.868.421
|
3,49%
|
206.248
|
138.158
|
68.090
|
12
|
15/7/2029
|
5.328.947
|
3.730.263
|
3,50%
|
202.979
|
138.158
|
64.821
|
13
|
15/01/2030
|
5.131.579
|
3.592.105
|
3,52%
|
201.841
|
138.158
|
63.683
|
14
|
15/7/2030
|
4.934.211
|
3.453.947
|
3,53%
|
198.609
|
138.158
|
60.451
|
15
|
15/01/2031
|
4.736.842
|
3.315.790
|
3,54%
|
197.363
|
138.158
|
59.205
|
16
|
15/7/2031
|
4.539.474
|
3.177.632
|
3,55%
|
194.170
|
138.158
|
56.012
|
17
|
15/01/2032
|
4.342.105
|
3.039.474
|
3,57%
|
192.816
|
138.158
|
54.658
|
18
|
15/7/2032
|
4.144.737
|
2.901.316
|
3,58%
|
189.946
|
138.158
|
51.788
|
19
|
15/01/2033
|
3.947.368
|
2.763.158
|
3,59%
|
188.198
|
138.158
|
50.040
|
20
|
15/7/2033
|
3.750.000
|
2.625.000
|
3,61%
|
185.085
|
138.158
|
46.927
|
21
|
15/1/2034
|
3.552.632
|
2.486.842
|
3,62%
|
183.510
|
138.158
|
45.352
|
22
|
15/7/2034
|
3.355.263
|
2.348.684
|
3,63%
|
180.438
|
138.158
|
42.281
|
23
|
15/01/2035
|
3.157.895
|
2.210.526
|
3,64%
|
178.751
|
138.158
|
40.593
|
24
|
15/7/2035
|
2.960.526
|
2.072.368
|
3,66%
|
175.723
|
138.158
|
37.565
|
25
|
15/01/2036
|
2.763.158
|
1.934.211
|
3,67%
|
173.923
|
138.158
|
35.765
|
26
|
15/7/2036
|
2.565.789
|
1.796.053
|
3,67%
|
171.049
|
138.158
|
32.891
|
27
|
15/01/2037
|
2.368.421
|
1.657.895
|
3,68%
|
168.891
|
138.158
|
30.733
|
28
|
15/7/2037
|
2.171.053
|
1.519.737
|
3,68%
|
165.906
|
138.158
|
27.748
|
29
|
15/01/2038
|
1.973.684
|
1.381.579
|
3,69%
|
163.834
|
138.158
|
25.676
|
30
|
15/7/2038
|
1.776.316
|
1.243.421
|
3,69%
|
160.918
|
138.158
|
22.760
|
31
|
15/01/2039
|
1.578.947
|
1.105.263
|
3,70%
|
158.750
|
138.158
|
20.593
|
32
|
15/7/2039
|
1.381.579
|
967.105
|
3,70%
|
155.905
|
138.158
|
17.747
|
33
|
15/01/2040
|
1.184.211
|
828.947
|
3,71%
|
153.641
|
138.158
|
15.483
|
34
|
15/7/2040
|
986.842
|
690.789
|
3,71%
|
150.936
|
138.158
|
12.779
|
35
|
15/01/2041
|
789.474
|
552.632
|
3,71%
|
148.506
|
138.158
|
10.348
|
36
|
15/7/2041
|
592.105
|
414.474
|
3,72%
|
145.802
|
138.158
|
7.644
|
37
|
15/01/2042
|
394.737
|
276.316
|
3,72%
|
143.345
|
138.158
|
5.187
|
38
|
15/7/2042
|
197.368
|
138.158
|
3,73%
|
140.712
|
138.158
|
2.554
|
39
|
15/01/2043
|
(0)
|
(0)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.968.285
|
5.250.000
|
1.718.285
|