Nghị quyết 41/NQ-HĐND về giao biên chế công chức năm 2013 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
Số hiệu | 41/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 11/07/2013 |
Ngày có hiệu lực | 11/07/2013 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Tiền Giang |
Người ký | Nguyễn Văn Danh |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương,Bộ máy hành chính |
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 41/NQ-HĐND |
Tiền Giang, ngày 11 tháng 7 năm 2013 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC NĂM 2013 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
KHÓA VIII - KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức;
Căn cứ Quyết định số 1342/QĐ-BNV ngày 18 tháng 12 năm 2012 của Bộ Nội vụ về việc giao biên chế công chức năm 2013 trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Qua xem xét dự thảo Nghị quyết kèm theo Tờ trình số 44/TTr-UBND ngày 18 tháng 4 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua Nghị quyết tổng biên chế công chức năm 2013 của tỉnh Tiền Giang; Báo cáo thẩm tra số 70/BC-HĐND ngày 10 tháng 6 năm 2013 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất giao biên chế công chức năm 2013 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang như sau:
Tổng biên chế công chức năm 2013 của tỉnh Tiền Giang là 2.241 (hai ngàn, hai trăm bốn mươi mốt) biên chế. Trong đó:
1. Các sở ngành tỉnh: 1.177 (một ngàn một trăm bảy mươi bảy) biên chế.
2. Các huyện, thành, thị: 1.060 (một ngàn không trăm sáu mươi) biên chế.
3. Biên chế dự trữ năm 2013: 04 (bốn) biên chế.
(Kèm theo phụ lục phân bổ biên chế công chức năm 2013)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết, đảm bảo hoạt động của các cơ quan có biên chế công chức và sử dụng biên chế có hiệu quả.
Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang khóa VIII, kỳ họp thứ 8 thông qua và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
PHÂN BỔ BIÊN
CHẾ CÔNG CHỨC NĂM 2013
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2013
của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Số TT |
Tên đơn vị |
Số lượng biên chế công chức |
Ghi chú |
|
Cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh |
1,177 |
|
1 |
Sở Công thương |
126 |
|
|
- Cơ quan Sở |
46 |
|
|
- Chi cục Quản lý thị trường |
80 |
|
2 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
162 |
|
|
- Cơ quan sở |
42 |
|
|
- Chi cục Thú y |
16 |
|
|
- Chi cục Bảo vệ thực vật |
15 |
|
|
- Chi cục Thủy lợi và Phòng chống lụt bão |
16 |
|
|
- Chi cục Kiểm lâm |
14 |
|
|
- Chi cục Phát triển nông thôn |
20 |
|
|
- Thanh tra sở |
14 |
|
|
- Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm và thủy sản |
12 |
|
|
- Chi cục Thủy sản |
13 |
|
3 |
Sở Giao thông vận tải |
87 |
|
|
- Cơ quan Sở |
28 |
|
|
- Thanh tra Giao thông vận tải |
56 |
|
|
- Văn phòng Ban an toàn giao thông |
3 |
|
4 |
Sở Xây dựng |
50 |
|
|
- Cơ quan Sở |
32 |
|
|
- Thanh tra Xây dựng |
18 |
|
5 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
43 |
|
6 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
57 |
|
|
- Cơ quan Sở |
49 |
|
|
- Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội |
8 |
|
7 |
Sở Tài chính |
69 |
|
8 |
Sở Tư pháp |
35 |
|
9 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
56 |
|
|
- Cơ quan Sở |
43 |
|
|
- Chi cục Bảo vệ môi trường |
13 |
|
10 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
51 |
|
11 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
42 |
|
|
- Cơ quan Sở |
27 |
|
|
- Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
15 |
|
12 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
61 |
|
13 |
Sở Y tế |
66 |
|
|
- Cơ quan Sở |
38 |
|
|
- Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
13 |
|
|
- Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình |
15 |
|
14 |
Sở Nội vụ |
70 |
|
|
- Cơ quan Sở |
39 |
|
|
- Ban Tôn giáo |
11 |
|
|
- Ban Thi đua, khen thưởng |
13 |
|
|
- Chi cục Văn thư - Lưu trữ |
7 |
|
15 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
31 |
|
16 |
Sở Ngoại vụ |
20 |
|
17 |
Thanh tra tỉnh |
38 |
|
18 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
59 |
|
19 |
Văn phòng Ban chỉ đạo phòng chống tham nhũng |
6 |
|
20 |
Văn phòng Đoàn ĐB Quốc hội và HĐND tỉnh |
27 |
|
21 |
Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
21 |
|
|
Các huyện |
1,060 |
|
1 |
Huyện Gò Công Đông |
105 |
|
2 |
Huyện Gò Công Tây |
102 |
|
3 |
Huyện Tân Phú Đông |
86 |
|
4 |
Huyện Chợ Gạo |
104 |
|
5 |
Huyện Châu Thành |
109 |
|
6 |
Huyện Cai Lậy |
113 |
|
7 |
Huyện Cái Bè |
110 |
|
8 |
Huyện Tân Phước |
104 |
|
9 |
Thị xã Gò Công |
97 |
|
10 |
Thành phố Mỹ Tho |
130 |
|
|
TỔNG CỘNG |
2,237 |
|
|
|
|
|