Nghị quyết 41/2017/NQ-HĐND quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hải Dương

Số hiệu 41/2017/NQ-HĐND
Ngày ban hành 11/07/2017
Ngày có hiệu lực 01/08/2017
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Hải Dương
Người ký Nguyễn Mạnh Hiển
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí,Tài nguyên - Môi trường

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 41/2017/NQ-HĐND

Hải Dương, ngày 11 tháng 7 năm 2017

 

NGHỊ QUYẾT

QUY ĐNH MC THU PHÍ BO V MÔI TRƯNG ĐI VI KHAI THÁC KHOÁNG SN TRÊN ĐA BÀN TNH HI DƯƠNG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 4

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí;

Căn cứ Nghị định số 164/2016/NĐ-CP ngày 24 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản;

Xét Tờ trình số 27/TTr-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hải Dương (Chi tiết có Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

1. Thời gian thực hiện: Từ ngày 01 tháng 8 năm 2017.

Mức thu phí bảo vệ môi trường đối vi khai thác khoáng sản quy định tại Mục 2 Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Nghị quyết số 20/2011/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hải Dương hết hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 8 năm 2017.

2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức, chỉ đạo thực hiện Nghị quyết.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương khoá XVI, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 11 tháng 7 năm 2017 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 8 năm 2017./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban TV Quốc hội; (để báo cáo)
- Chính phủ; (để báo cáo)
- Bộ Tài chính; (để báo cáo)
- Bộ Tư pháp (Cục kiểm tra VB); (để báo cáo)
- Ban Công tác đại biểu; (để báo cáo)
- Ban thường vụ Tỉnh ủy; (để báo cáo)
- TT HĐND; UBND, UBMTTQ tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- Lãnh đạo và CV VP HĐND tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, UBND tỉnh, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, TP, TX;
- Báo Hải Dương; Công báo tỉnh;
- Lưu VT.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Mạnh Hiển

 

PHỤ LỤC

MỨC THU PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI KHAI THÁC KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 41/2017/NQ-HĐND 11/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương)

TT

Loại khoáng sản

Đơn vị tính

Mức thu (đng)

I

Quặng khoáng sn kim loại

 

 

1

Quặng sắt

Tấn

55.000

2

Quặng nhôm, Quặng bô-xít (bouxite)

Tấn

30.000

3

Quặng đồng, Quặng ni-ken (niken)

Tn

55.000

4

Quặng cô-ban (coban), Quặng mô-lip-đen (molipden), Quặng thủy ngân, Quặng ma-nhê (magie), Quặng va-na-đi (vanadi)

Tấn

250.000

5

Quặng khoáng sản kim loại khác

Tấn

28.000

II

Khoáng sản không kim loại

 

 

1

Đá ốp lát, làm mỹ nghệ (granit, gabro, đá hoa, bazan)

m3

65.000

2

Đá Block

m3

83.000

3

Sỏi, cuội, sạn

m3

6.000

4

Đá làm vật liệu xây dựng thông thường

m3

4.500

5

Đá vôi, đá sét làm xi măng, các loại đá làm phụ gia xi măng (laterit, puzolan), khoáng chất công nghiệp (barit, fluorit, bentônít và các loại khoáng chất khác)

Tn

3.000

6

Cát vàng

m3

5.000

7

Cát trắng

m3

7.000

8

Các loại cát khác

m3

4.000

9

Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình

m3

2.000

10

Đất sét, đất làm gạch, ngói

m3

2.000

11

Đất làm thạch cao

m3

3 000

12

Cao lanh, phen - s - phát (fenspat)

m3

7.000

13

Các loại đất khác

m3

2.000

14

Sét chịu lửa

Tấn

28.000

15

Đôlômít (dolomite), quắc-zít (quartzite), talc, diatomit

Tấn

28.000

16

Mi-ca (mica), thạch anh kỹ thuật

Tn

28.000

17

Pi-rít (pirite), phốt-pho-rít (phosphorite)

Tấn

28.000

18

Nước khoáng thiên nhiên

m3

3.000

19

A-pa-tít (apatit), séc-păng-tin (secpentin), graphit, sericit

Tấn

5.000

20

Than các loại

Tấn

9.000

21

Khoáng sản không kim loại khác

Tấn

28.000

Ghi chú: Mức phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản tận thu bng 60% mức phí của loại khoáng sản tương ứng nêu trên./.