HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH AN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 40/NQ-HĐND
|
An Giang, ngày 12
tháng 12 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC TRONG CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC;
PHÊ DUYỆT SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC HƯỞNG LƯƠNG TỪ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG CÁC
ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP VÀ HỘI CÓ TÍNH CHẤT ĐẶC THÙ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN
GIANG NĂM 2023
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
68/2000/NĐ-CP ngày 17 tháng 11 năm 2000 của Chính phủ về thực hiện chế độ hợp đồng
một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp; Nghị
định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ
sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức,
thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong
cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số
45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt
động và quản lý hội;
Căn cứ Nghị định số
108/2014/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ về chính sách tinh giản
biên chế; Nghị định số 113/2018/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2018 sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 108/2014/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2014 của Chính
phủ về chính sách tinh giản biên chế; Nghị định số 143/2020/NĐ-CP ngày 10 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
108/2014/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ về chính sách tinh giản
biên chế và Nghị định số 113/2018/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2018 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 108/2014/NĐ-CP ngày 20 tháng 11
năm 2014 của Chính phủ về chính sách tinh giản biên chế;
Căn cứ Nghị định số
62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên
chế công chức;
Căn cứ Nghị định số
106/2020/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và số
lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Quyết định số
68/2010/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định
hội có tính chất đặc thù;
Căn cứ Kết luận số 28-KL/TW
ngày 21 tháng 02 năm 2022 của Bộ Chính trị về tinh giản biên chế và cơ cấu lại
đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức;
Căn cứ Quy định số 70-QĐ/TW
ngày 18 tháng 7 năm 2022 của Bộ Chính trị về quản lý biên chế của hệ thống
chính trị;
Căn cứ Kết luận số 40-KL/TW
ngày 18 tháng 7 năm 2022 của Bộ Chính trị về nâng cao hiệu quả công tác quản lý
biên chế của hệ thống chính trị giai đoạn 2022 - 2026;
Căn cứ Quyết định số
72-QĐ/TW ngày 18 tháng 7 năm 2022 của Bộ Chính trị về biên chế các cơ quan đảng,
Mặt trận Tổ quốc, tổ chức chính trị - xã hội ở Trung ương và các tỉnh ủy, thành
ủy, đảng ủy khối trực thuộc Trung ương giai đoạn 2022 - 2026;
Căn cứ Quyết định số
84-QĐ/BTCTW ngày 28 tháng 9 năm 2022 của Ban Tổ chức Trung ương về biên chế của
tỉnh An Giang giai đoạn 2022 - 2026;
Căn cứ Quyết định số
167-QĐ/BTCTW ngày 28 tháng 9 năm 2022 của Ban Tổ chức Trung ương về biên chế của
tỉnh An Giang năm 2022;
Căn cứ Thông báo Kết luận số
211-TB/TU ngày 18 tháng 11 năm 2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy An Giang về biên
chế tỉnh An Giang giai đoạn năm 2022 - 2026;
Xét Tờ trình số 827/TTr-UBND
ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc giao biên
chế công chức trong các cơ quan hành chính nhà nước; Phê duyệt số lượng người
làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong các đơn vị sự nghiệp công lập
và hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh An Giang năm 2023; Báo cáo thẩm
tra của Ban Pháp chế; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại
kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Giao biên chế công chức trong các cơ quan hành chính
nhà nước năm 2023 là 2.438 biên chế.
Điều 2.
Phê duyệt số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân
sách nhà nước trong các đơn vị sự nghiệp công lập và các hội đặc thù năm 2023,
gồm:
a) Số lượng người làm việc hưởng
lương từ ngân sách nhà nước là 32.470 biên chế.
b) Số lượng người làm việc
trong các hội đặc thù là 250 người.
(Đính
kèm các Phụ lục I, II, III)
Điều 3.
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang tổ chức thực hiện
Nghị quyết này. Trong quá trình thực hiện được điều chuyển số biên chế công chức,
số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước chưa sử dụng của các
cơ quan, đơn vị theo thẩm quyền.
Đồng thời xem xét, cân đối giao
kinh phí hoạt động thường xuyên đảm bảo các cơ quan, đơn vị chi trả cho hợp đồng
lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP ngày 17 tháng 11 năm 2000 của Chính phủ
về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà
nước, đơn vị sự nghiệp, Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2018 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức,
nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số
loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập,
đúng theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015.
Điều 4.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh An
Giang khóa X, kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 12 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực
kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Ủy ban Trung ương MTTQ Việt Nam;
- Ban Công tác đại biểu - UBTVQH;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Nội vụ;
- Bộ Tài chính;
- Vụ Công tác Quốc hội, Địa phương và Đoàn thể - VPCP;
- Kiểm toán Nhà nước Khu vực IX;
- Website Chính phủ;
- Bí thư Tỉnh ủy;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- Ban Thường trực Ủy ban MTTQVN, UBND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND huyện, thị xã, thành phố;
- Cơ quan thường trú TTXVN tại An Giang, Báo Nhân dân tại An Giang, Truyền
hình Quốc hội tại An Giang, Báo An Giang, Đài Phát thanh - Truyền hình An
Giang;
- Website tỉnh, Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh;
- Cổng TTĐT Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Lưu VT, TTDN, CTHĐ.(Linh).
|
CHỦ TỊCH
Lê Văn Nưng
|
PHỤ LỤC I
GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC TRONG CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ
NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số /NQ-HĐND ngày
tháng năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang)
TT
|
TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
|
Số biên chế giao năm 2021
|
Số biên chế giao năm 2022
|
Số biên chế giao năm 2023
|
Số biên chế chênh lệch so năm 2022
|
Ghi chú
|
Tăng do bổ sung biên chế
|
Tăng (+)/giảm (-) nội bộ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
TỔNG SỐ CÔNG CHỨC TRONG
CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH VÀ HUYỆN (I+II)
|
2.425
|
2.429
|
2.4s38
|
39
|
-30
|
|
I
|
CẤP TỈNH
|
1.218
|
1.222
|
1.214
|
0
|
-8
|
|
1
|
Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc
hội và Hội đồng nhân dân tỉnh
|
28
|
32
|
34
|
0
|
2
|
|
|
Các Phó Chủ tịch Hội đồng
nhân dân tỉnh
|
|
2
|
2
|
|
0
|
|
|
Các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh
|
|
6
|
8
|
|
2
|
Tăng 02 biên chế để bố trí
02 vị trí Phó Ban chuyên trách
|
|
Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh
|
|
24
|
24
|
|
0
|
|
2
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
67
|
67
|
66
|
|
-1
|
|
3
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
61
|
61
|
61
|
|
0
|
|
4
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
53
|
53
|
53
|
|
0
|
|
5
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ
thực vật
|
24
|
24
|
24
|
|
0
|
|
6
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
20
|
20
|
22
|
|
2
|
Bổ sung 02 biên chế từ
CCTS do bổ sung chức năng, nhiệm vụ
|
7
|
Chi cục Thủy sản
|
16
|
17
|
15
|
|
-2
|
Điều chuyển 02 biên chế
cho CCCNTY do chuyển chức năng, nhiệm vụ
|
8
|
Chi cục Thủy lợi
|
13
|
13
|
13
|
|
0
|
|
9
|
Chi cục Kiểm lâm
|
44
|
43
|
42
|
|
-1
|
Điều chuyển biên chế cho
Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh
|
10
|
Chi cục Phát triển nông thôn
|
17
|
17
|
17
|
|
0
|
|
11
|
Chi cục Quản lý chất lượng
NLS&TS
|
12
|
12
|
12
|
|
0
|
|
12
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
35
|
35
|
35
|
|
0
|
|
13
|
Chi cục Bảo vệ môi trường
|
16
|
16
|
16
|
|
0
|
|
14
|
Chi cục Quản lý đất đai
|
16
|
16
|
16
|
|
0
|
|
15
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
61
|
61
|
60
|
|
-1
|
|
16
|
Sở Y tế
|
37
|
37
|
37
|
|
0
|
|
17
|
Chi cục An toàn vệ sinh thực
phẩm
|
13
|
13
|
13
|
|
0
|
|
18
|
Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa
gia đình
|
13
|
13
|
13
|
|
0
|
|
19
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
45
|
45
|
45
|
|
0
|
|
20
|
Sở Nội vụ
|
36
|
36
|
35
|
|
-1
|
|
21
|
Ban Thi đua - Khen thưởng
|
14
|
14
|
13
|
|
-1
|
Điều chuyển biên chế cho
Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh
|
22
|
Ban Tôn giáo
|
14
|
14
|
14
|
|
0
|
|
23
|
Chi cục Văn thư - Lưu trữ
|
12
|
12
|
12
|
|
0
|
|
24
|
Sở Công Thương
|
44
|
44
|
43
|
|
-1
|
|
25
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
29
|
29
|
29
|
|
0
|
|
26
|
Chi cục Tiêu chuẩn đo lường
chất lượng
|
18
|
18
|
18
|
|
0
|
|
27
|
Sở Ngoại vụ
|
19
|
19
|
19
|
|
0
|
|
28
|
Ban Dân tộc
|
15
|
15
|
15
|
|
0
|
|
29
|
Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
57
|
57
|
57
|
|
0
|
|
30
|
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh
|
40
|
40
|
40
|
|
0
|
|
31
|
Sở Xây dựng
|
49
|
49
|
48
|
|
-1
|
|
32
|
Thanh tra tỉnh
|
45
|
45
|
45
|
|
0
|
|
33
|
Sở Tư pháp
|
44
|
44
|
43
|
|
-1
|
|
34
|
Sở Tài chính
|
57
|
57
|
56
|
|
-1
|
|
35
|
Sở Giao thông vận tải
|
99
|
99
|
86
|
|
-13
|
Chuyển 12 biên chế cho Cảng
vụ Đường thủy nội địa
|
36
|
Cảng vụ Đường thủy nội địa
|
|
|
12
|
|
12
|
Bổ sung 12 biên chế do
thành lập mới
|
37
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
30
|
30
|
30
|
|
0
|
|
38
|
Văn phòng Ban An toàn giao
thông
|
5
|
5
|
5
|
|
0
|
|
II
|
CẤP HUYỆN
|
1.207
|
1.207
|
1.224
|
39
|
-22
|
|
39
|
UBND thành phố Long Xuyên
|
105
|
105
|
124
|
21
|
-2
|
Tiếp nhận 21 biên chế từ
khối đảng do tổ chức lại VPHĐND và VP UBND thành phố
|
40
|
UBND thành phố Châu Đốc
|
110
|
110
|
108
|
|
-2
|
|
41
|
UBND huyện An Phú
|
109
|
109
|
107
|
|
-2
|
|
42
|
UBND huyện Châu Phú
|
92
|
92
|
108
|
18
|
-2
|
Tiếp nhận 18 biên chế từ
khối đảng do tổ chức lại VPHĐND và VP UBND huyện
|
43
|
UBND huyện Châu Thành
|
114
|
114
|
112
|
|
-2
|
|
44
|
UBND huyện Chợ Mới
|
119
|
119
|
117
|
|
-2
|
|
45
|
UBND huyện Phú Tân
|
115
|
115
|
113
|
|
-2
|
|
46
|
UBND thị xã Tân Châu
|
110
|
110
|
108
|
|
-2
|
|
47
|
UBND huyện Thoại Sơn
|
113
|
113
|
111
|
|
-2
|
|
48
|
UBND huyện Tịnh Biên
|
110
|
110
|
108
|
|
-2
|
|
49
|
UBND huyện Tri Tôn
|
110
|
110
|
108
|
|
-2
|
|
PHỤ LỤC II
PHÊ DUYỆT SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC HƯỞNG LƯƠNG TỪ NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số /NQ-HĐND ngày
tháng năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang)
Số TT
|
TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
|
Số lượng người làm việc giao năm 2021
|
Số lượng người làm việc giao năm 2022
|
Số lượng người làm việc giao năm 2023
|
Số lượng người làm việc chênh lệch so với năm 2022
Số tăng (+)/giảm (-
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
TỔNG SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC
TRONG ĐVSNCL CẤP TỈNH VÀ HUYỆN (I+II)
|
33.756
|
33.148
|
32.470
|
-678
|
|
I
|
CẤP TỈNH
|
10.134
|
10.130
|
9.916
|
-214
|
|
1
|
Trường Cao đẳng nghề An Giang
|
284
|
248
|
218
|
-30
|
|
2
|
Ban Quản lý Di tích văn hóa
Óc Eo
|
18
|
18
|
18
|
0
|
|
3
|
Trung tâm Xúc tiến Thương mại
và Đầu tư tỉnh
|
30
|
30
|
29
|
-1
|
|
4
|
Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
3.705
|
3.759
|
3.724
|
-35
|
Giảm 49 biên chế theo lộ
trình và bổ sung 14 biên chế theo Quyết định số 84-QĐ/BTCTW
|
5
|
Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc
Sở Y tế
|
4.083
|
4.083
|
4.033
|
-50
|
|
6
|
Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
1.075
|
1.053
|
1.003
|
-50
|
|
7
|
Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
450
|
448
|
440
|
-8
|
|
8
|
Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
269
|
265
|
255
|
-10
|
|
9
|
Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
55
|
55
|
52
|
-3
|
|
10
|
Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc
Văn phòng UBND tỉnh
|
45
|
45
|
40
|
-5
|
|
11
|
Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc
Sở Thông tin và Truyền thông
|
35
|
35
|
32
|
-3
|
|
12
|
Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc
BQL Khu kinh tế tỉnh
|
10
|
10
|
10
|
0
|
|
13
|
Đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở
Tài chính
|
19
|
19
|
0
|
-19
|
Giảm do tự chủ chi thường
xuyên
|
14
|
Đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở
Tư pháp
|
17
|
17
|
17
|
0
|
|
15
|
Đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở
Nội vụ
|
15
|
15
|
15
|
0
|
|
16
|
Đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở
Công Thương
|
14
|
15
|
15
|
0
|
|
17
|
Đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
10
|
15
|
15
|
0
|
|
II
|
CẤP HUYỆN
|
23.622
|
23.018
|
22.554
|
-464
|
|
1
|
Các đơn vị sự nghiệp trực
thuộc UBND huyện An Phú
|
1.960
|
1.908
|
1.871
|
-37
|
|
a
|
Sự nghiệp Giáo dục trực thuộc
UBND huyện
|
1.881
|
1.834
|
1.798
|
-36
|
|
b
|
Các đơn vị sự nghiệp khác
|
79
|
74
|
73
|
-1
|
|
2
|
Các đơn vị sự nghiệp trực
thuộc UBND thành phố Châu Đốc
|
1.345
|
1.299
|
1.252
|
-47
|
|
a
|
Sự nghiệp Giáo dục trực thuộc
UBND thành phố
|
1.258
|
1.219
|
1.198
|
-21
|
|
b
|
Các đơn vị sự nghiệp khác
|
87
|
80
|
54
|
-26
|
Giảm do tổ chức lại
BQLKDLQG Núi Sam và giảm theo lộ trình
|
3
|
Các đơn vị sự nghiệp trực
thuộc UBND huyện Châu Phú
|
2.442
|
2.378
|
2.327
|
-51
|
|
a
|
Sự nghiệp Giáo dục trực thuộc
UBND huyện
|
2.392
|
2.333
|
2.283
|
-50
|
|
b
|
Các đơn vị sự nghiệp khác
|
50
|
45
|
44
|
-1
|
|
4
|
Các đơn vị sự nghiệp trực
thuộc UBND huyện Châu Thành
|
1.947
|
1.875
|
1.864
|
-11
|
|
a
|
Sự nghiệp Giáo dục trực thuộc
UBND huyện
|
1.866
|
1.799
|
1.769
|
-30
|
|
b
|
Các đơn vị sự nghiệp khác
|
81
|
76
|
95
|
19
|
Giảm 01 biên chế theo lộ
trình và tăng 20 biên chế do tiếp nhận biên chế từ Trường Cao đẳng nghề An
Giang
|
5
|
Các đơn vị sự nghiệp trực
thuộc UBND huyện Chợ Mới
|
3.373
|
3.318
|
3.258
|
-60
|
|
a
|
Sự nghiệp Giáo dục trực thuộc
UBND huyện
|
3.315
|
3.265
|
3.206
|
-59
|
|
b
|
Các đơn vị sự nghiệp khác
|
58
|
53
|
52
|
-1
|
|
6
|
Các đơn vị sự nghiệp trực
thuộc UBND thành phố Long Xuyên
|
2.296
|
2.255
|
2.244
|
-11
|
|
a
|
Sự nghiệp Giáo dục trực thuộc
UBND thành phố
|
2.224
|
2.183
|
2.173
|
-10
|
|
b
|
Các đơn vị sự nghiệp khác
|
72
|
72
|
71
|
-1
|
|
7
|
Các đơn vị sự nghiệp trực
thuộc UBND huyện Phú Tân
|
2.290
|
2.229
|
2.187
|
-42
|
|
a
|
Sự nghiệp Giáo dục trực thuộc
UBND huyện
|
2.208
|
2.152
|
2.111
|
-41
|
|
b
|
Các đơn vị sự nghiệp khác
|
82
|
77
|
76
|
-1
|
|
8
|
Các đơn vị sự nghiệp trực
thuộc UBND thị xã Tân Châu
|
1.881
|
1.852
|
1.821
|
-31
|
|
a
|
Sự nghiệp Giáo dục trực thuộc
UBND thị xã
|
1.812
|
1.788
|
1.758
|
-30
|
|
b
|
Các đơn vị sự nghiệp khác
|
69
|
64
|
63
|
-1
|
|
9
|
Các đơn vị sự nghiệp trực
thuộc UBND huyện Thoại Sơn
|
2.238
|
2.180
|
2.138
|
-42
|
|
a
|
Sự nghiệp Giáo dục trực thuộc
UBND huyện
|
2.151
|
2.098
|
2.057
|
-41
|
|
b
|
Các đơn vị sự nghiệp khác
|
87
|
82
|
81
|
-1
|
|
10
|
Các đơn vị sự nghiệp trực
thuộc UBND huyện Tịnh Biên
|
1.910
|
1.860
|
1.798
|
-62
|
|
a
|
Sự nghiệp Giáo dục trực thuộc
UBND huyện
|
1.810
|
1.765
|
1.704
|
-61
|
|
b
|
Các đơn vị sự nghiệp khác
|
100
|
95
|
94
|
-1
|
|
11
|
Các đơn vị sự nghiệp trực
thuộc UBND huyện Tri Tôn
|
1.940
|
1.864
|
1.794
|
-70
|
|
a
|
Sự nghiệp Giáo dục trực thuộc
UBND huyện
|
1.877
|
1.806
|
1.737
|
-69
|
|
b
|
Các đơn vị sự nghiệp khác
|
63
|
58
|
57
|
-1
|
|
PHỤ LỤC III
PHÊ DUYỆT SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC HỘI ĐẶC THÙ
DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số /NQ-HĐND ngày
tháng năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang)
Số TT
|
TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
|
Số lượng người làm việc năm 2022
|
Số lượng người làm việc năm 2023
|
Số lượng người làm việc chênh lệch so với năm 2022 Số tăng
(+)/giảm (-)
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
TỔNG SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC
TRONG CÁC HỘI CÓ TÍNH CHẤT ĐẶC THÙ CẤP TỈNH VÀ HUYỆN (I+II)
|
231
|
250
|
19
|
|
I
|
CẤP TỈNH
|
104
|
123
|
19
|
|
1
|
Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị
tỉnh An Giang
|
9
|
9
|
|
|
2
|
Liên minh Hợp tác xã tỉnh An
Giang
|
18
|
18
|
|
|
3
|
Hội Bảo trợ người Khuyết tật
- TMC&BNN tỉnh
|
4
|
7
|
3
|
Tăng 01 người do tăng nhiệm vụ
|
4
|
Liên hiệp các Hội khoa học kỹ
thuật tỉnh
|
7
|
9
|
2
|
|
5
|
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ
thuật tỉnh
|
16
|
16
|
|
|
6
|
Hội Đông y tỉnh
|
8
|
8
|
|
|
7
|
Hội Chữ thập đỏ tỉnh
|
18
|
18
|
|
|
8
|
Hội Người cao tuổi tỉnh
|
3
|
4
|
1
|
|
9
|
Hội Luật gia tỉnh
|
3
|
4
|
1
|
|
10
|
Hội Khuyến học tỉnh
|
3
|
6
|
3
|
|
11
|
Hội Nhà báo tỉnh
|
3
|
4
|
1
|
|
12
|
Hiệp hội nghề nuôi và Chế biến
thủy sản
|
3
|
4
|
1
|
|
13
|
Hội Người tù kháng chiến tỉnh
|
3
|
5
|
2
|
|
14
|
Hội Nạn nhân chất độc da
cam/Dioxin tỉnh
|
3
|
6
|
3
|
|
15
|
Hội người mù tỉnh
|
3
|
5
|
2
|
|
II
|
CẤP HUYỆN
|
127
|
127
|
0
|
|
1
|
An Phú
|
14
|
14
|
0
|
|
|
Hội Đông y
|
2
|
2
|
|
|
|
Hội chữ Thập đỏ
|
4
|
4
|
|
|
|
Hội người cao tuổi
|
2
|
2
|
|
|
|
Hội Khuyến học
|
1
|
1
|
|
|
|
Hội nạn nhân chất độc da
cam/Dioxin
|
1
|
1
|
|
|
|
Hội Bảo trợ người Khuyết tật
- TMC&BNN
|
1
|
1
|
|
|
|
Hội Luật gia
|
1
|
1
|
|
|
|
Hội Văn học nghệ thuật
|
1
|
1
|
|
|
|
Hội người tù kháng chiến
|
1
|
1
|
|
|
2
|
Châu Đốc
|
10
|
10
|
0
|
|
|
Hội Đông y
|
1
|
1
|
|
|
|
Hội Chữ thập đỏ
|
2
|
2
|
|
|
|
Hội Người cao tuổi
|
1
|
1
|
|
|
|
Hội Luật gia
|
1
|
1
|
|
|
|
Hội Văn học nghệ thuật
|
1
|
1
|
|
|
|
Hội Nạn nhân chất độc da
cam/Dioxin
|
1
|
1
|
|
|
|
Hội Bảo trợ người Khuyết tật
- TMC&BNN
|
1
|
1
|
|
|
|
Hội Khuyến học
|
1
|
1
|
|
|
|
Hội người tù kháng chiến
|
1
|
1
|
|
|
3
|
Châu Phú
|
13
|
13
|
0
|
|
|
Hội Văn học nghệ thuật
|
1
|
1
|
|
|
|
Hội Người cao tuổi
|
1
|
1
|
|
|
|
Hội Đông y
|
3
|
3
|
|
|
|
Hội Luật gia
|
1
|
1
|
|
|
|
Hội Chữ thập đỏ
|
3
|
3
|
|
|
|
Hội Bảo trợ người Khuyết tật
- TMC&BNN
|
1
|
1
|
|
|
|
Hội Nạn nhân chất độc da
cam/Dioxin
|
1
|
1
|
|
|
|
Hội Khuyến học
|
1
|
1
|
|
|
|
Hội người tù kháng chiến
|
1
|
1
|
|
|
4
|
Châu Thành
|
10
|
10
|
0
|
|
|
Hội Chữ thập đỏ
|
2
|
2
|
|
|
|
Hội Đông y
|
1
|
1
|
|
|
|
Hội Luật gia
|
1
|
1
|
|
|
|
Hội Người cao tuổi
|
1
|
1
|
|
|
|
Hội Khuyến học
|
1
|
1
|
|
|
|
Hội Nạn nhân chất độc da
cam/Dioxin
|
1
|
1
|
|
|
|
Hội Văn học nghệ thuật
|
1
|
1
|
|
|
|
Hội Bảo trợ người Khuyết tật
- TMC&BNN
|
1
|
1
|
|
|
|
Hội Người tù kháng chiến
|
1
|
1
|
|
|
5
|
Chợ Mới
|
15
|
15
|
0
|
|
|
Hội Văn học nghệ thuật
|
1
|
1
|
|
|
|
Hội Luật gia
|
1
|
1
|
|
|
|
Hội Đông y
|
3
|
3
|
|
|
|
Hội Chữ thập đỏ
|
4
|
4
|
|
|
|
Hội Người cao tuổi
|
2
|
2
|
|
|
|
Hội Khuyến học
|
1
|
1
|
|
|
|
Hội Nạn nhân chất độc da
cam/Dioxin
|
1
|
1
|
|
|
|
Hội Bảo trợ người Khuyết tật
- TMC&BNN
|
1
|
1
|
|
|
|
Hội người tù kháng chiến
|
1
|
1
|
|
|
6
|
Long Xuyên
|
10
|
10
|
0
|
|
|
Hội Chữ thập đỏ
|
2
|
2
|
|
|
|
Hội Đông y
|
1
|
1
|
|
|
|
Hội Bảo trợ người Khuyết tật
- TMC&BNN
|
1
|
1
|
|
|
|
Hội Nạn nhân chất độc da
cam/Dioxin
|
1
|
1
|
|
|
|
Hội Văn học nghệ thuật
|
1
|
1
|
|
|
|
Hội Luật gia
|
1
|
1
|
|
|
|
Hội Khuyến học
|
1
|
1
|
|
|
|
Hội Người cao tuổi
|
1
|
1
|
|
|
|
Hội người tù kháng chiến
|
1
|
1
|
|
|
7
|
Phú Tân
|
10
|
10
|
0
|
|
|
Hội Luật gia
|
1
|
1
|
|
|
|
Hội Khuyến học
|
1
|
1
|
|
|
|
Hội Nạn nhân chất độc da
cam/Dioxin
|
1
|
1
|
|
|
|
Hội Bảo trợ người Khuyết tật
- TMC&BNN
|
1
|
1
|
|
|
|
Hội Chữ thập đỏ
|
2
|
2
|
|
|
|
Hội Đông y
|
2
|
2
|
|
|
|
Hội Văn học nghệ thuật
|
1
|
1
|
|
|
|
Hội Người cao tuổi
|
1
|
1
|
|
|
8
|
Tân Châu
|
12
|
12
|
0
|
|
|
Hội Luật gia
|
1
|
1
|
|
|
|
Hội Người cao tuổi
|
1
|
1
|
|
|
|
Hội Khuyến học
|
1
|
1
|
|
|
|
Hội Nạn nhân chất độ da
cam/Dioxin
|
1
|
1
|
|
|
|
Hội Văn học nghệ thuật
|
1
|
1
|
|
|
|
Hội Bảo trợ người Khuyết tật
- TMC&BNN
|
1
|
1
|
|
|
|
Hội chữ thập đỏ
|
4
|
4
|
|
|
|
Hội đông y
|
1
|
1
|
|
|
|
Hội người tù kháng chiến
|
1
|
1
|
|
|
9
|
Thoại Sơn
|
10
|
10
|
0
|
|
|
Hội Luật gia
|
1
|
1
|
|
|
|
Hội Khuyến học
|
1
|
1
|
|
|
|
Hội nạn nhân chất độc da
cam/Dioxin
|
1
|
1
|
|
|
|
Hội Chữ Thập đỏ
|
2
|
2
|
|
|
|
Hội Bảo trợ người Khuyết tật
- TMC&BNN
|
1
|
1
|
|
|
|
Hội Đông y
|
1
|
1
|
|
|
|
Hội Người cao tuổi
|
1
|
1
|
|
|
|
Hội Văn học nghệ thuật
|
1
|
1
|
|
|
|
Hội người tù kháng chiến
|
1
|
1
|
|
|
10
|
Tịnh Biên
|
10
|
10
|
0
|
|
|
Hội Luật gia
|
1
|
1
|
|
|
|
Hội Khuyến học
|
1
|
1
|
|
|
|
Hội Chữ thập đỏ
|
2
|
2
|
|
|
|
Hội Nạn nhân chất độc da
cam/Dioxin
|
1
|
1
|
|
|
|
Hội Đông y
|
1
|
1
|
|
|
|
Hội Người cao tuổi
|
1
|
1
|
|
|
|
Hội Bảo trợ người Khuyết tật
- TMC&BNN
|
1
|
1
|
|
|
|
Hội Văn học nghệ thuật
|
1
|
1
|
|
|
|
Hội người tù kháng chiến
|
1
|
1
|
|
|
11
|
Tri Tôn
|
13
|
13
|
0
|
|
|
Hội Luật gia
|
1
|
1
|
|
|
|
Hội Khuyến học
|
1
|
1
|
|
|
|
Hội Đông y
|
2
|
2
|
|
|
|
Hội Chữ Thập đỏ
|
4
|
4
|
|
|
|
Hội Người cao tuổi
|
1
|
1
|
|
|
|
Hội Nạn nhân chất độc da
cam/Dioxin
|
1
|
1
|
|
|
|
Hội Văn học nghệ thuật
|
1
|
1
|
|
|
|
Hội Bảo trợ người Khuyết tật
- TMC&BNN
|
1
|
1
|
|
|
|
Hội người tù kháng chiến
|
1
|
1
|
|
|