Chủ nhật, Ngày 27/10/2024

Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2023 điều chỉnh Nghị quyết 39/NQ-HĐND về kế hoạch vay, trả nợ 05 năm giai đoạn 2021-2025 của ngân sách tỉnh An Giang

Số hiệu 39/NQ-HĐND
Ngày ban hành 07/12/2023
Ngày có hiệu lực 07/12/2023
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh An Giang
Người ký Lê Văn Nưng
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 39/NQ-HĐND

An Giang, ngày 07 tháng 12 năm 2023

 

NGHỊ QUYẾT

ĐIỀU CHỈNH NGHỊ QUYẾT SỐ 39/NQ-HĐND NGÀY 08 THÁNG 12 NĂM 2020 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VỀ VIỆC KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ 05 NĂM GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 CỦA NGÂN SÁCH TỈNH AN GIANG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 17

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Quản lý nợ công ngày 23 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Nghị định số 93/2018/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ quy định về quản lý nợ của chính quyền địa phương;

Căn cứ Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc kế hoạch vay, trả nợ 05 năm giai đoạn 2021 - 2025 của ngân sách tỉnh An Giang;

Xét Tờ trình số 1133/TTr-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh dự thảo Nghị quyết điều chỉnh Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc kế hoạch vay, trả nợ 05 năm giai đoạn 2021 - 2025 của ngân sách tỉnh An Giang; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Điều chỉnh Điều 1 Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc kế hoạch vay, trả nợ 05 năm giai đoạn 2021 - 2025 của ngân sách tỉnh An Giang như sau:

1. Điều chỉnh khoản 1 Điều 1 như sau:

“1. Kế hoạch vay 05 năm giai đoạn 2021 - 2025 của tỉnh theo nguồn vay trong nước, vay lại vốn vay nước ngoài của Chính phủ và mục đích sử dụng:

Tổng mức vay 05 năm giai đoạn 2021 - 2025 là 416.517 triệu đồng: Đây là khoản vay lại vốn vay nước ngoài của Chính phủ, mức vay dự kiến theo tiến độ, nhu cầu thực hiện dự án và Hiệp định đã ký kết với nhà tài trợ nước ngoài để đầu tư các dự án (chi tiết theo Phụ lục I và Phụ lục II).”

2. Điều chỉnh khoản 2 Điều 1 như sau:

“2. Kế hoạch trả nợ vay 05 năm giai đoạn 2021 - 2025 là 257.998 triệu đồng, gồm:

a) Kế hoạch trả nợ gốc theo nguồn vay trong nước, vay lại vốn vay nước ngoài của Chính phủ là 220.218 triệu đồng, sử dụng từ nguồn ngân sách địa phương; Tăng thu, tiết kiệm chi; Kết dư ngân sách cấp tỉnh.

b) Trả lãi, phí là 37.780 triệu đồng, sử dụng từ nguồn ngân sách địa phương, dự toán chi trả nợ lãi vay, phí.”

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.

Điều 3. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang khóa X, kỳ họp thứ 17 thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Ủy ban Trung ương MTTQ Việt Nam;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu - UBTVQH;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Vụ Công tác Quốc hội, Địa phương và Đoàn thể - VPCP;
- Kiểm toán Nhà nước Khu vực IX;
- Website Chính phủ;
- Bí thư Tỉnh ủy;
- Thường trực, Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh, Ban Thường trực UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Cơ quan thường trú TTXVN tại AG, Báo Nhân dân tại AG, Truyền hình Quốc hội tại tỉnh An Giang;
- Báo An Giang, Đài PT-TH An Giang;
- Website tỉnh, Cổng thông tin điện tử Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Lưu: VT, Phòng Công tác HĐND-M.

CHỦ TỊCH




Lê Văn Nưng

PHỤ LỤC I

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ 05 NĂM GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 CỦA NGÂN SÁCH TỈNH AN GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Kế hoạch giai đoạn 2016-2020

Thực hiện giai đoạn 2016-2020

Kế hoạch vay, trả nợ theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND

Điều chỉnh Kế hoạch vay, trả nợ giai đoạn 2021-2025

Tổng giai đoạn

Năm 2016

Năm 2017

Năm 2018

Năm 2019

năm 2020

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

I

Thu Ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp

25.177.628

27.985.496

4.860.462

5.347.753

5.304.989

6.123.736

6.348.556

35.848.505

32.489.381

II

Bội chi Ngân sách địa phương / Bội thu Ngân sách địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bội thu

122.220

122.220

 

11.320

93.500

17.400

 

32.936

0

 

Bội chi

122.400

52.257

 

 

 

 

52.257

684.033

416.517

III

Tổng mức vay, trả nợ Ngân sách địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hạn mức dư nợ vay tối đa của Ngân sách địa phương

4.920.021

5.597.099

972.092

1.069.551

1.060.998

1.224.747

1.269.711

7.169.701

6.497.876

2

Mức dư nợ đầu kỳ (năm)

2.805.955

2.797.272

897.353

705.970

531.000

385.519

277.430

2.657.315

996.408

 

Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ (năm) so với mức dư nợ tối đa của Ngân sách địa phương (%)

57,03%

49,98%

92,31%

66,01%

50,05%

31,48%

21,85%

37,06%

15,33%

3

Trả nợ gốc vay trong kỳ (năm)

851.053

798.602

214.383

174.970

151.450

118.919

138.880

178.923

220.218

 

Từ nguồn vay trả nợ gốc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Từ nguồn bội thu Ngân sách địa phương; tăng thu, tiết kiệm chi; Ngân sách địa phương,...

851.053

798.602

214.383

174.970

151.450

118.919

138.880

178.923

220.218

 

+ Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

0

0

 

 

 

 

 

57.172

98.467

 

+ Vay trong nước (Vay Ngân hàng phát triển Việt Nam)

851.053

798.602

214.383

174.970

151.450

118.919

138.880

121.751

121.751

4

Tổng mức vay trong kỳ (năm)

659.850

92.056

23.000

0

5.969

10.830

52.257

684.033

416.517

 

Vay để bù đắp bội chi

659.850

92.056

23.000

0

5.969

10.830

52.257

684.033

416.517

 

Vay để trả nợ gốc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Mức dư nợ cuối kỳ (năm)

2.614.752

2.090.726

705.970

531.000

385.519

277.430

190.807

3.162.425

1.192.706

 

Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ (năm) so với mức dư nợ tối đa của Ngân sách địa phương (%)

53,15%

37,35%

72,62%

49,65%

36,34%

22,65%

15,03%

44,11%

18,36%

 

PHỤ LỤC II

[...]