Nghị quyết 38/NQ-HĐND năm 2023 thông qua quy hoạch đường lâm nghiệp tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2015-2025, tầm nhìn đến năm 2030 (bổ sung)

Số hiệu 38/NQ-HĐND
Ngày ban hành 05/06/2023
Ngày có hiệu lực 05/06/2023
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Bắc Kạn
Người ký Phương Thị Thanh
Lĩnh vực Giao thông - Vận tải,Tài nguyên - Môi trường

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 38/NQ-HĐND

Bắc Kạn, ngày 05 tháng 6 năm 2023

 

NGHỊ QUYẾT

THÔNG QUA QUY HOẠCH ĐƯỜNG LÂM NGHIỆP TỈNH BẮC KẠN GIAI ĐOẠN 2015 - 2025, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030 (BỔ SUNG)

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN KHÓA X,
KỲ HỌP GIẢI QUYẾT CÔNG VIỆC PHÁT SINH ĐỘT XUẤT (THÁNG 6 NĂM 2023)

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Thông tư số 05/2013/TT-BKHĐT ngày 31 tháng 10 năm 2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc Hướng dẫn tổ chức lập, thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội, quy hoạch ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu;

Xét Tờ trình số 97/TTr-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về bổ sung Quy hoạch đường lâm nghiệp giai đoạn 2015 - 2025, tầm nhìn đến năm 2030; Báo cáo thẩm tra số 82/BC-HĐND ngày 01 tháng 6 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua danh mục các tuyến đường lâm nghiệp bổ sung vào quy hoạch đường lâm nghiệp tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2015 - 2025, tầm nhìn đến năm 2030, cụ thể như sau:

1. Bổ sung 214 tuyến đường với tổng chiều dài khoảng 439km.

 (Chi tiết tại biểu kèm theo)

2. Dự kiến nhu cầu vốn đầu tư giai đoạn 2021 - 2025 tăng 214.232 triệu đồng.

Điều 2. Các nội dung khác thực hiện theo Nghị quyết số 41/2015/NQ-HĐND ngày 18 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc thông qua Quy hoạch đường lâm nghiệp tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2015 - 2025, tầm nhìn đến năm 2030.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết theo đúng quy định của pháp luật.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa X, kỳ họp giải quyết công việc phát sinh đột xuất (tháng 6 năm 2023) thông qua ngày 05 tháng 6 năm 2023./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- VPCP, VPCTN;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- TT Tỉnh ủy, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, hội, đoàn thể tỉnh;
- TT Huyện (Thành) ủy, HĐND, UBMTTQVN các huyện, thành phố;
- LĐVP;
- Các phòng thuộc Văn phòng;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Phương Thị Thanh

 

BIỂU 01: TỔNG HỢP CÁC TUYẾN ĐƯỜNG LÂM NGHIỆP BỔ SUNG VÀO QUY HOẠCH ĐƯỜNG LÂM NGHIỆP TỈNH BẮC KẠN GIAI ĐOẠN 2015 - 2025, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030

(Kèm theo Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 05 tháng 6 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

STT

Huyện, thành phố

Tổng số xã/phường/ thị trấn

Tổng số tuyến
(tuyến)

Chiều dài khoảng
(km)

1

2

3

4

5

1

Ba Bể

5

24

67,00

2

Bạch Thông

9

29

51,30

3

Chợ Đồn

7

31

51,20

4

Chợ Mới

13

54

116,80

5

Ngân Sơn

6

14

29,40

6

Na Rì

14

46

98,60

7

Pác Nặm

3

7

10,70

8

Thành phố Bắc Kạn

3

9

14,00

TỔNG

60

214

439,00

 

BIỂU 02: CÁC TUYẾN ĐƯỜNG LÂM NGHIỆP BỔ SUNG VÀO QUY HOẠCH ĐƯỜNG LÂM NGHIỆP TỈNH BẮC KẠN GIAI ĐOẠN 2015 - 2025, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030  TẠI HUYỆN BA BỂ

(Kèm theo Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 05 tháng 6 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

TT

Xã/ phường/ thị trấn

Tên tuyến

Địa điểm xây dựng  (thôn, xóm...)

Điểm đầu

Điểm cuối

Công trình thoát nước

Chiều dài khoảng (Km)

Tổng diện tích rừng có thể phục vụ

Đất phục vụ trong thi công khoảng (ha)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

1

Xã Đồng Phúc

1

Đường lâm nghiệp thôn Nà Phạ

Nhà Văn hóa thôn Nà Pạ

Thôm Khảnh

3

2,00

60

1,30

2

Thôn Lủng Mình

Lủng Mình

Thôm Pằng

6

2,00

50

1,50

3

Bản Chán - Pù Tràng

Nhà ông Vịnh

Pù Tràng

6

3,00

80

2,00

4

Bản Chán - Điểm

Bó Bủn

Điểm

4

1,00

50

0,80

5

Thôm Pằng - Cốc Tỳ, thôn Bản Chán

Thôm Pằng

Cốc Tỳ

5

3,00

100

2,00

2

Xã Mỹ Phương

1

Nà Cà

Trung tâm thôn Nà Cà

Cốc Chủ - Cốc Ca

4

1,80

92

1,10

2

Tuyến đường Khuổi Chiêm - Bjoóc Ve, thôn Bjoóc Ve

Giao với đường bê tông thôn Bjoóc Ve

Chân đồi khe Khuổi Chiêm và tuyến nhánh

3

1,40

75

0,90

3

Tuyến đường Khuổi Lừa - Pùng Chằm, thôn Pùng Chằm

Giao với đường bê tông thôn Pùng Chằm

Khe đồi Khuổi Lừa

3

1,500

72

1,00

4

Phiêng Phường

Khuổi Cáp, Cốc Pái

Nà Thôm

3

2,50

128

0,84

5

Vằng Kheo

Pú Lùa

Nà Còi

4

1,70

87

1,10

6

Tuyến đường thôn Bản Hậu, Cốc Muồi, Nà Cà

Trung tâm thôn Bản Hậu

Khuổi Mạ - Khuổi Lào

2

2,00

86

1,20

3

Xã Yến Dương

1

Tuyến đường thôn Nà Pài

Giao với đường bê tông thôn Nà Pài

Khe Rắp Pẩy, thôn Nà Pài và các tuyến nhánh

4

3,60

125

1,80

2

Tuyến đường thôn Phiêng Khăm

Nối tiếp từ đường bê tông thôn Phiêng Khăm

Nà Đông

6

4,20

160

2,10

4

Xã Địa Linh

1

Tuyến đường thôn Piêng Pảng - Pàn Han

Giao với ĐT.258 tại lý trình Km25+830

Giao với đường liên xã Địa Linh - Bành Trạch tại lý trình Km1+800 và tuyến nhánh

11

3,90

195

2,60

2

Thôn Tiền Phong, thôn Bản Váng

Giao với đường bê tông thôn Tiền Phong

Nối vào đường đất rộng 04m tại Khuổi Hoi, thôn Bản Váng và các tuyến nhánh

6

5,00

156

1,60

3

Thôn Bản Váng, Bản Mạ - Lủng Vài

Đường bê tông Bản Mạ

Lủng Vài

8

3,00

156

2,10

4

Thôn Tát Dài

Đường bê tông Khuổi Toán

Phiêng Keo

15

5,00

260

3,50

5

Thôn Nà Đúc

Đường bê tông Khuổi Phầy

Già Viện

6

2,00

104

1,40

6

Thôn Nà Đúc, Khuổi Hích

Giao với ĐT.258 thôn Nà Đúc

Khuổi Hích

9

3,00

156

2,10

7

Thôn Pác Nghè, Slam Kha - Cốc Chủ

Slam Kha

Cốc Chủ

5

2,00

102

2,00

8

Thôn Pác Nghè, Sluôn Thôm - Khuổi Ho

Giao với đường bê tông Sluôn Thôm

Khuổi Ho

12

4,00

208

2,80

5

Xã Phúc Lộc

1

Tuyến đường Cốc Lược - Vằng Quan

Nối vào đường đất đang thi công thuộc thôn Cốc Lược

Nối ra đường QL.279 tại lý trình Km327+940

10

4,20

255

2.80

2

Tuyến đường Nà Hỏi -

Nhật Vẹn

Nối vào đường dân sinh thôn Nà Hỏi

Kết thúc tại thôn Nhật Vẹn và tuyến nhánh

6

2,20

110

1,40

3

Thiêng Điểm - Khuổi Muồi

Thiêng Điểm

Khuổi Muồi

8

3,00

150

1,80

Tổng

05 xã

24

 

 

 

149

67,00

3.016

38,94

 

[...]