1. Danh mục dự án sử dụng vốn ngân
sách nhà nước: 63 danh mục với tổng diện tích: 167,66 ha; trong đó, diện tích đất
nông nghiệp: 22,38 ha (gồm: đất chuyên trồng lúa nước 17,29 ha, đất trồng lúa
nước còn lại: 1,79 ha, đất rừng phòng hộ là 3,30 ha).
2. Danh mục dự án sử dụng vốn
ngoài ngân sách nhà nước: 04 danh mục với tổng diện tích: 1,82 ha; trong đó, diện
tích đất nông nghiệp: 1,31 ha (gồm: đất chuyên trồng lúa nước 0,05 ha, đất trồng
lúa nước còn lại 0,5 ha, đất rừng phòng hộ là 0,76 ha).
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh:
a) Triển khai thực hiện thu hồi
đất đối với các danh mục dự án tại Điều 1 Nghị quyết này theo đúng quy định
pháp luật hiện hành. Các danh mục dự án thu hồi đất liên quan đến rừng tự nhiên
phải tuân thủ đúng Nghị quyết số 71/NQ-CP ngày 08 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ
và các quy định pháp luật có liên quan; các danh mục dự án liên quan đến đất trồng
lúa phải được kiểm soát chặt chẽ theo chủ trương tại Nghị quyết số 115/NQ-CP
ngày 05 tháng 9 năm 2022 của Chính phủ và các quy định pháp luật có liên quan.
b) Chỉ đạo các cơ quan chuyên
môn, địa phương liên quan kiểm tra, rà soát, thẩm định chặt chẽ danh mục dự án
thu hồi đất, cập nhật đầy đủ thông tin theo quy định, đảm bảo tính khả thi,
đúng thẩm quyền trước khi trình bổ sung kế hoạch sử dụng đất hằng năm.
2. Đề nghị Hội đồng nhân dân cấp
huyện tăng cường giám sát chặt chẽ việc quản lý, sử dụng đất tại địa phương
theo đúng quy định pháp luật.
3. Thường trực Hội đồng nhân
dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng
nhân dân tỉnh Quảng Nam khóa X, kỳ họp thứ mười sáu thông qua ngày 22 tháng 9
năm 2023./.
TT
|
Tên danh mục dự án thu hồi đất
|
Địa điểm (thôn, xã)
|
Diện tích dự án
|
Sử dụng đất nông nghiệp
|
Ghi chú
|
Tổng cộng
|
Trong đó
|
Đất chuyên lúa nước
|
Đất lúa nước còn lại
|
Rừng phòng hộ
|
|
TỔNG CỘNG (67 danh mục)
|
|
169,48
|
23,69
|
17,34
|
2,29
|
4,06
|
|
*
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà
nước (63 danh mục)
|
|
167,66
|
22,38
|
17,29
|
1,79
|
3,30
|
|
*
|
Sử dụng vốn ngoài ngân
sách nhà nước (04 danh mục)
|
|
1,82
|
1,31
|
0,05
|
0,50
|
0,76
|
|
I
|
HUYỆN
NAM GIANG (12 danh mục)
|
|
12,21
|
1,18
|
-
|
-
|
1,18
|
|
*
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước
(10 danh mục)
|
|
11,83
|
1,10
|
-
|
-
|
1,10
|
|
1
|
Khu thiết chế văn hóa, thể
thao, vui chơi thôn Thạnh Mỹ 2, thị trấn Thạnh Mỹ
|
Thị trấn Thạnh Mỹ
|
0,26
|
-
|
|
|
|
Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 23/5/2023 về việc phê chuẩn điều chỉnh, bổ
sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025
|
2
|
Nghĩa trang nhân dân xã Đắc
Pree
|
Xã Đắc Pree
|
2,00
|
-
|
|
|
|
Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 23/5/2023 về việc phê chuẩn điều chỉnh, bổ
sung chủ trương đầu tư một số dự án nhóm C
|
3
|
Nghĩa trang nhân dân xã La Dê
|
Xã La Dê
|
0,78
|
-
|
|
|
|
Quyết định số 425/QĐ-UBND ngày 14/3/2023 của UBND huyện Nam Giang về
phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng Nghĩa trang nhân dân xã
|
4
|
Nghĩa trang nhân dân xã Tà
Bhing
|
Xã Tà Bhing
|
1,18
|
-
|
|
|
|
Quyết định số 245/QĐ-UBND ngày 07/11/2022 của UBND xã Tà Bhing về phê
duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng Nghĩa trang nhân dân xã
|
5
|
Nghĩa trang nhân dân xã Chơ
Chun
|
Xã Chơ Chun
|
1,01
|
-
|
|
|
|
Quyết định số 424/QĐ-UBND ngày 14/3/2022 của UBND huyện Nam Giang phê
duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng Nghĩa trang nhân dân xã
|
6
|
Khu văn hoá thể thao xã La êê
(Hạng mục: đường vào và xung quanh khu thể thao, tường rào, cổng ngõ, mương thoát
nước nội bộ, kè taluy chân tường rào, sân cầu lông, bóng chuyền)
|
Xã La êê
|
1,50
|
-
|
|
|
|
Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 23/5/2023 về việc phê chuẩn điều chỉnh, bổ
sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025
|
7
|
Khu văn hóa thể thao xã Đắc
Pree
|
Xã Đắc Pree
|
0,20
|
-
|
|
|
|
Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 22/12/2022 của HĐND huyện Nam giang về
phê chuẩn điều chỉnh, bổ sung chủ trương đầu tư một số dự án nhóm C
|
8
|
Đường vào khu sản xuất nguyên
liệu thôn Côn Zốt, xã Chơ Chun
|
Xã Chơ Chun
|
3,00
|
1,10
|
|
|
1,10
|
Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 16/9/2022 của HĐND huyện Nam Giang về Phê
chuẩn điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 03 Chương trình mục
tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025
|
9
|
Đường dân sinh vào khu Nghĩa
trang nhân dân thị trấn Thạnh Mỹ
|
Thị trấn Thạnh Mỹ
|
1,70
|
-
|
|
|
|
Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 16/9/2022 của HĐND huyện Nam Giang về Phê
chuẩn điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 03 Chương trình mục
tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025
|
10
|
Đường giao thông vào thôn
Blăng, xã Chơ Chun
|
Xã Chơ Chun
|
0,20
|
-
|
|
|
|
Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 16/9/2022 của HĐND huyện Nam Giang về Phê
chuẩn điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 03 Chương trình mục
tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2026
|
*
|
Sử dụng vốn ngoài ngân
sách nhà nước (02 danh mục)
|
|
0,38
|
0,08
|
-
|
-
|
0,08
|
|
1
|
Kè chống sạt lở Đường dây
220KV Xekaman 3 - Thạnh Mỹ
|
Xã Tà Bhing
|
0,30
|
-
|
|
|
-
|
Quyết định số 1429/QĐ-PTC2 ngày 10/11/2022 của Công ty truyền tải điện
2 về việc phê duyệt phương án kỹ thuật sơ bộ và khái toán SCL năm 2023, Danh
mục Đường dây 220kV Xekaman 3 - Thạnh Mỹ, hạng mục sửa chữa kè móng vị trí
097
|
2
|
Kè chống sạt lở Đường dây
220kV Sông Bung 2&4 - Thạnh Mỹ
|
Xã Tà Pơ
|
0,08
|
0,08
|
|
|
0,08
|
Quyết định số 14511/QĐ-PTC2 ngày 23/11/2022 của Công ty truyền tải điện
2 về việc phê duyệt phương án kỹ thuật sơ bộ và khái toán SCL năm 2023, Danh
mục Đường dây 220kV Sông Bung 2&4 - Thạnh Mỹ 500, hạng mục sửa chữa kè
móng vị trí 51/07
|
II
|
HUYỆN
PHƯỚC SƠN (11 danh mục)
|
|
107,53
|
3,79
|
1,14
|
0,45
|
2,20
|
|
*
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà
nước (11 danh mục)
|
|
107,53
|
3,79
|
1,14
|
0,45
|
2,20
|
|
1
|
Đường ĐH 5.PS (đoạn Phước
Công- Phước Lộc)
|
Các xã: Phước Công, Phước Lộc
|
17,00
|
2,20
|
|
|
2,20
|
Quyết định số 2254/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt
dự án đầu tư xây dựng công trình (danh mục này đã được HĐND tỉnh thông qua
tại Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 09/12/2022, tuy nhiên chưa có diện tích đất
rừng phòng hộ. Nay, địa phương rà soát và bổ sung diện tích 2,20 ha đất rừng
phòng hộ trình HĐND tỉnh; tổng diện tích dự án không thay đổi)
|
2
|
Nâng cấp, cải tạo Quốc lộ 14E
đoạn Km15+270 - Km89+700
|
Các xã: Phước Hiệp, Phước Hoà, Phước Xuân
|
74,11
|
1,00
|
1,00
|
|
|
Quyết định số 1531/QĐ-BGTVT ngày 17/8/2021 của Bộ Giao thông vận tải
phê duyệt chủ trương đầu tư dự án (danh mục này đã được HĐND tỉnh thông
qua tại Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 09/12/2022, tuy nhiên chưa có diện tích
đất chuyên trồng lúa. Nay, địa phương rà soát và bổ sung diện tích 1,0 ha đất
chuyên trồng lúa trình HĐND tỉnh; tổng diện tích dự án không thay đổi)
|
3
|
Đường giao thông thôn 1 -
thôn 4 xã Phước Đức giai đoạn 2
|
Xã Phước Đức
|
3,80
|
-
|
|
|
|
Quyết định số 844/QĐ-UBND ngày 03/4/2023 của UBND huyện Phước Sơn về việc
phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình đường Giao thông thôn 1- thôn 4
Phước Đức giai đoạn 2
|
4
|
Cầu qua sông Trường xã Phước
Hiệp và đường giao thông vào vùng sản xuất Phước Hiệp - Phước Hòa (Điểm đầu
tuyến giáp nối nút giao thông hiện trạng Quốc lộ 14E tại Km72 + 387)
|
Xã Phước Hiệp
|
3,20
|
-
|
|
|
|
Quyết định số 1861/QĐ-UBND ngày 27/7/2023 của UBND huyện Phước Sơn về
việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án Cầu qua sông Trường xã Phước
Hiệp và đường giao thông vào vùng sản xuất trên tuyến
|
5
|
Mương thoát nước Tổ dân phố số
01 (đoạn từ tường chắn ra hồ C7)
|
Thị trấn Khâm Đức
|
0,70
|
-
|
|
|
|
Quyết định số 31/QĐ-UBND ngày 30/2/2023 của UBND thị trấn Khâm Đức về
việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình: Xây dựng mương
thoát nước từ đường Huỳnh Thúc Kháng ra hồ C7 tổ dân phố số 1; Hạng mục: Bờ
kè, mương thoát nước
|
6
|
Khu tái định cư thôn 2 xã Phước
Thành
|
Xã Phước Thành
|
2,50
|
0,05
|
|
0,05
|
|
Quyết định số 1877/QĐ-UBND ngày 28/7/2023 của UBND huyện Phước Sơn về
việc phê duyệt đầu tư dự án khu tái định cư thôn 2 xã Phước Thành
|
7
|
Khu dãn dân thôn 4 (thôn 8
cũ) xã Phước Hiệp
|
Xã Phước Hiệp
|
5,60
|
0,54
|
0,14
|
0,40
|
|
Quyết định số 2972/QĐ-UBND ngày 31/10/2022 của UBND huyện Phước Sơn về
việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình Khu giãn dân thôn
4 (thôn 8 cũ) xã Phước Hiệp (danh mục này đã được HĐND tỉnh thông qua tại
Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 09/12/2022, với diện tích đất chuyên lúa 0,10
ha. Nay, địa phương rà soát và bổ sung diện tích 0,14 ha đất chuyên lúa và
0,40 ha đất lúa còn lại trình HĐND tỉnh; tổng diện tích dự án không thay đổi)
|
8
|
Chỉnh trang đô thị (Khu vực Bến
xe cũ thị trấn Khâm Đức)
|
Thị trấn Khâm Đức
|
0,16
|
-
|
|
|
|
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 28/4/2023 của HĐND huyện Phước Sơn
|
9
|
Chỉnh trang đô thị (Khu vực
nhà kho Thương mại cũ)
|
Thị trấn Khâm Đức
|
0,04
|
-
|
|
|
|
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 28/4/2023 của HĐND huyện Phước Sơn
|
10
|
Trường phổ thông dân tộc bán
trú TH&THCS Phước Kim
|
Xã Phước Kim
|
0,20
|
-
|
|
|
|
Quyết định số 773/QĐ-UBND ngày 22/3/2023 của UBND huyện Phước Sơn về việc
phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật công trình Trường PTDTBT TH&THCS Phước
Kim
|
11
|
Trường mẫu giáo liên xã Phước
Hiệp - Phước Hoà
|
Xã Phước Hiệp
|
0,22
|
-
|
|
|
|
Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 28/4/2023 của HĐND huyện Phước Sơn về việc
phân bổ và bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2023 các công trình khởi công mới
|
III
|
HUYỆN
ĐÔNG GIANG (35 danh mục)
|
|
9,50
|
2,68
|
1,50
|
0,50
|
0,68
|
|
*
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà
nước (34 danh mục)
|
|
8,32
|
1,50
|
1,50
|
-
|
-
|
|
1
|
Bảo vệ khu xử lý rác thải thị
trấn Prao
|
Thị trấn Prao
|
0,15
|
-
|
|
|
|
Nghị quyết 08/NQ-HĐND ngày 05/7/2021 của HĐND huyện Đông Giang về việc
quyết định chủ trương đầu tư dự án Bảo vệ khu xử lý rác thải thị trấn Prao, hạng
mục: Mương thoát nước, cống thoát nước ngang đường và kè rọ đá
|
2
|
Trường tiểu học Mà Cooih
|
Xã Mà Cooih
|
0,14
|
-
|
|
|
|
Nghị quyết 20/NQ-HĐND ngày 07/10/2022 của HĐND huyện Đông Giang về việc
danh mục đầu tư các công trình thuộc nguồn vốn các chương trình mục tiêu quốc
gia trên địa bàn huyện Đông Giang năm 2022
|
3
|
Trường tiểu học Prao (Điểm
trường chính)
|
Thị trấn Prao
|
0,09
|
-
|
|
|
|
|
4
|
Đường GTNT từ thôn Ra Núi đến
thôn Ra Đung (Từ ĐH 12 vào thủy điện Sông Kôn
|
Xã Jơ Ngây
|
2,39
|
-
|
|
|
|
|
5
|
Công trình nước sinh hoạt khu
tái định cư mở rộng Pachepalanh
|
Xã Mà Cooih
|
0,03
|
-
|
|
|
|
|
6
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn
Ra Ê
|
Xã A Ting
|
0,08
|
-
|
|
|
|
Nghị quyết 25/NQ-HĐND ngày 23/12/2022 của HĐND huyện Đông Giang về kế
hoạch đầu tư công năm 2023
|
7
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn
Bhơ Hôồng
|
Xã Sông Kôn
|
0,02
|
-
|
|
|
|
|
8
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn
Pa Nai
|
Xã Tà Lu
|
0,08
|
-
|
|
|
|
|
9
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn
A Roong
|
Xã Mà Cooih
|
0,08
|
-
|
|
|
|
|
10
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn
Cột Buồm
|
Xã Kà Dăng
|
0,07
|
-
|
|
|
|
|
11
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn
Ra Lang
|
Xã Jơ Ngây
|
0,08
|
-
|
|
|
|
|
12
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn
A Điêu
|
Xã A Rooih
|
0,10
|
-
|
|
|
|
|
13
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn
Tu Ngung - A Bung
|
Xã A Rooih
|
0,10
|
-
|
|
|
|
|
14
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn
Ka Đắp
|
Xã A Rooih
|
0,05
|
-
|
|
|
|
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 07/10/2022 của HĐND huyện Đông Giang về
danh mục đầu tư các công trình thuộc nguồn vốn các chương trình mục tiêu quốc
gia trên địa bàn huyện Đông Giang năm 2022
|
15
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn
Pho
|
Xã Sông Kôn
|
0,10
|
-
|
|
|
|
Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 13/4/2023 của HĐND huyện Đông Giang về việc
điều chỉnh danh mục đầu tư xây dựng công trình nhà sinh hoạt cộng đồng tại
Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 23/12/2022 của HĐND huyện Đông Giang
|
16
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn
Bhlô Bền
|
Xã Sông Kôn
|
0,09
|
-
|
|
|
|
17
|
Trường tiểu học A Ting (hạng mục:
kè chống sạt lở)
|
Xã A Ting
|
0,15
|
-
|
|
|
|
Quyết định số 3651/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND tỉnh về việc cấp
kinh phí cho các đơn vị, địa phương để khắc phục hậu quả do bão số 4 gây ra từ
ngày 27/9/2022 đến ngày 29/9/2022 trên lĩnh vực giáo dục, hỗ trợ dân sinh và
khôi phục sản xuất; Quyết định số 1559/QĐ-UBND ngày 29/5/2023 của UBND huyện
Đông Giang về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công
trình
|
18
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn
K8
|
Xã Sông Kôn
|
0,10
|
-
|
|
|
|
Nghị quyết 20/NQ-HĐND ngày 07/10/2022 của HĐND huyện Đông Giang về danh
mục đầu tư các công trình thuộc nguồn vốn các chương trình mục tiêu quốc gia
trên địa bàn huyện Đông Giang năm 2022
|
19
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn
Prao
|
Thị trấn Prao
|
0,10
|
-
|
|
|
|
20
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn
Ra Đung
|
Xã Jơ Ngây
|
0,12
|
-
|
|
|
|
21
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn
Ra Nuối
|
Xã Jơ Ngây
|
0,10
|
-
|
|
|
|
22
|
Trường THCS Kim Đồng
|
Xã Ba
|
0,10
|
-
|
|
|
|
23
|
Nâng cấp, sữa chửa tuyến đường
vào thôn A Rớch
|
Xã A Ting
|
0,23
|
-
|
|
|
|
24
|
Đường nội thị phía Đông kết hợp
hạ cos nền tránh nguy cơ sạt lở đồi kiểm lâm vào khu dân cư thị trấn Prao
|
Thị trấn Prao
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
|
|
Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 12/1/2022 của HĐND tỉnh về Quyết định chủ
trương đầu tư 02 dự án đầu tư công nhóm B sử dụng vốn ngân sách địa phương.
|
25
|
Cầu sông Vầu tại xã Ba
|
Xã Ba
|
0,06
|
-
|
|
|
|
Nghị quyết 25/NQ-HĐND ngày 23/12/2022 của HĐND huyện Đông Giang về kế
hoạch đầu tư công năm 2023
|
26
|
Cầu bản qua suối Ka Nung và
đường vào khu sản xuất cánh đồng A Tông.
|
Xã Za Hung
|
0,10
|
-
|
|
|
|
27
|
Điện chiếu sáng trung tâm xã
|
Xã Za Hung
|
0,01
|
-
|
|
|
|
28
|
Di dời đường dây điện (thuộc
dự án: Đường nội thị phía Đông kết hợp hạ cos nền tránh nguy cơ sạt lở đồi kiểm
lâm vào khu dân cư thị trấn Prao)
|
Thị trấn Prao
|
0,01
|
-
|
|
|
|
Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 12/1/2022 của HĐND tỉnh về Quyết định chủ
trương đầu tư 02 dự án đầu tư công nhóm B sử dụng vốn ngân sách địa phương.
|
29
|
Di dời VNPT Quảng Nam (thuộc
dự án: Đường nội thị phía Đông kết hợp hạ cos nền tránh nguy cơ sạt lở đồi kiểm
lâm vào khu dân cư thị trấn Prao)
|
Thị trấn Prao
|
0,01
|
-
|
|
|
|
30
|
Di dời Đài quan sát phòng
không Đ75-4 (thuộc dự án: Đường nội thị phía Đông kết hợp hạ cos nền tránh
nguy cơ sạt lở đồi kiểm lâm vào khu dân cư thị trấn Prao)
|
Thị trấn Prao
|
0,05
|
-
|
|
|
|
31
|
Đường giao thông đến trung
tâm xã Kà Dăng
|
Xã Kà Dăng
|
0,30
|
-
|
|
|
|
Nghị quyết 54/NQ-HĐND ngày 24/12/2021 của HĐND huyện Đông Giang về kế
hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025
|
32
|
Đường Đào A Răm (giai đoạn 2)
|
Xã Sông Kôn
|
0,97
|
-
|
|
|
|
Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 13/4/2023 của HĐND huyện Đông Giang về việc
phê duyệt danh mục đầu tư công thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc gia
giai đoạn 2023-2025 và năm 2023
|
33
|
Cầu cụm dân cư thôn 1 Quyết
Thắng
|
Xã Ba
|
0,13
|
-
|
|
|
|
|
34
|
Các tuyến đường trung tâm xã
Jơ Ngây
|
Xã Jơ Ngây
|
0,63
|
-
|
|
|
|
|
*
|
Sử dụng vốn ngoài ngân
sách nhà nước (01 danh mục)
|
|
1,18
|
1,18
|
-
|
0,50
|
0,68
|
|
1
|
Tuyến ĐZ 110 kV đấu nối nhà
máy thủy điện Tr'hy vào lưới điện Quốc gia (Công ty Cổ phần Tài chính và Phát
triển năng lượng)
|
Xã Mà Cooih
|
1,18
|
1,18
|
|
0,50
|
0,68
|
Công văn số 715/UBND-KTN ngày 09/3/2010 của UBND tỉnh phân kỳ đầu tư ĐZ
110kV đấu nối nhà máy thủy điện Tr'hy vào lưới điện Quốc gia
|
IV
|
HUYỆN
QUẾ SƠN (02 danh mục)
|
|
0,38
|
0,05
|
0,05
|
-
|
-
|
|
*
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà
nước (01 danh mục)
|
|
0,12
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Trường tiểu học Quế Phong (Điểm
trường chính) (Hạng mục: Khối phòng học và hỗ trợ học tập)
|
Xã Quế Phong
|
0,12
|
-
|
|
|
|
Quyết định số 635/QĐ-UBND ngày 30/3/2023 của UBND tỉnh về phân bổ kế hoạch
vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương bổ sung giai đoạn 2021-2025
và ngân sách trung ương năm 2023 (dự phòng) thực hiện Chương trình mục tiêu
quốc gia xây dựng nông thôn mới; Quyết định số 813/QĐ-UBND ngày 16/6/2023 của
UBND huyện Quế Sơn về chủ trương đầu tư dự án Trường tiểu học Quế Phong (điểm
trường chính); hạng mục: khối phòng học và hỗ trợ học tập; Quyết định số
904/QĐ-UBND ngày 30/6/2023 của UBND huyện Quế Sơn về phê duyệt báo cáo kinh tế
kỹ thuật công trình Trường tiểu học Quế Phong (điểm trường chính); hạng mục:
khối phòng học và hỗ trợ học tập.
|
*
|
Sử dụng vốn ngoài ngân
sách nhà nước (01 danh mục)
|
|
0,26
|
0,05
|
0,05
|
-
|
-
|
|
1
|
Cải tạo nâng tiết diện đường
dây 110 kV TBA 220 kV Duy Xuyên - TBA 110 kV Tam Thăng
|
Xã Quế Xuân 2, Quế Phú, Quế Mỹ, thị trấn Hương An
|
0,26
|
0,05
|
0,05
|
|
|
Quyết định số 797/QĐ-HĐTV ngày 13/10/2021 của Tổng công ty điện lực Miền
Trung phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi ĐTXD dự án Cải tạo nâng tiết diện đường
dây 110 kV TBA 220 kV Duy Xuyên - TBA 110 kV Tam Thăng; Công văn số
112/TB-UBND ngày 25/3/2016 của UBND tỉnh về thoả thuận hướng tuyến ĐZ 110kV
thuộc dự án ĐZ 110kV mạch 2 Duy Xuyên - Tam Kỳ; Quyết định số 4677/QĐ-EVNCPC
ngày 28/6/2022 của Tổng Công ty điện lực Miền Trung về việc phê duyệt Thiết kế
bản vẽ thi công - Dự toán xây dựng công trình
|
V
|
HUYỆN
TIÊN PHƯỚC (07 danh mục)
|
|
39,86
|
15,99
|
14,65
|
1,34
|
-
|
|
*
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà
nước (07 danh mục)
|
|
39,86
|
15,99
|
14,65
|
1,34
|
-
|
|
1
|
Mở rộng Cụm công nghiệp Tài
Đa
|
Xã Tiên Phong
|
4,80
|
4,80
|
4,80
|
|
|
Quyết định số 3460/QĐ-UBND ngày 27/10/2011 của UBND tỉnh thành lập CCN
Tài Đa; Quyết định số 3924/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh về quyết định
Phê duyệt Quy hoạch phát triển cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam đến
năm 2025, có xét đến năm 2035 (danh mục này đã được HĐND tỉnh thông qua tại
Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 09/12/2022, tuy nhiên chưa có diện tích đất
chuyên trồng lúa. Nay, địa phương rà soát và bổ sung diện tích 4,8 ha đất
chuyên trồng lúa trình HĐND tỉnh; tổng diện tích dự án không thay đổi)
|
2
|
Hồ chứa nước Hố Khế
|
Xã Tiên Lãnh
|
17,87
|
5,50
|
5,50
|
|
|
Quyết định số 3229/QĐ-BNN-KH của Bộ Nông nghiệp và PTNN quyết định về
chủ trương đầu tư dự án Cụm hồ chứa Hố Khế, Mò Ó, Cha Mai; Công văn số
5587/UBND-TH ngày 24/8/2022 của UBND tỉnh tham mưu về cam kết bố trí vốn ngân
sách tỉnh để bổ sung nguồn thực hiện Dự án Cụm hồ chứa Hố Khế, Mò Ó, Cha Mai (danh
mục này đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày
09/12/2022, với diện tích 30,44 ha tuy nhiên chưa có diện tích đất
chuyên trồng lúa. Nay, địa phương rà soát và bổ sung thêm diện tích thu đất
17,87 ha, trong đó: diện tích đất chuyên trồng lúa 5,50 ha trình HĐND tỉnh)
|
3
|
Hồ chứa nước Mò Ó
|
Xã Tiên Lập
|
11,11
|
1,50
|
1,50
|
|
|
Quyết định số 3229/QĐ-BNN-KH của Bộ Nông nghiệp và PTNN quyết định về
chủ trương đầu tư dự án Cụm hồ chứa Hố Khế, Mò Ó, Cha Mai; Công văn số
5587/UBND-TH ngày 24/8/2022 của UBND tỉnh tham mưu về cam kết bố trí vốn ngân
sách tỉnh để bổ sung nguồn thực hiện dự án Cụm hồ chứa Hố Khế, Mò Ó, Cha Mai (danh
mục này đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày
09/12/2022, với diện tích 37,30 ha tuy nhiên chưa có diện tích đất
chuyên trồng lúa. Nay, địa phương rà soát và bổ sung thêm diện tích thu đất
11,11 ha, trong đó: diện tích đất chuyên trồng lúa 1,50 ha trình HĐND tỉnh)
|
4
|
Khu dân cư thôn 3 Tiên Thọ
|
Xã Tiên Thọ
|
2,79
|
1,69
|
0,35
|
1,34
|
|
Quyết định số 862/QĐ-UBND ngày 31/3/2022 của UBND huyện Tiên Phước về
phân bổ kế hoạch vốn đầu tư năm 2022 thực hiện các công trình hoàn thành,
chuyển tiếp; Quyết định số 2632/QĐ-UBND ngày 21/9/2021 của UBND huyện Tiên
Phước về phê duyệt hồ sơ báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình:
Khai thác quỹ đất khu dân cư thôn 3 Tiên Thọ (danh mục này đã được HĐND tỉnh
thông qua tại Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 09/12/2022, với diện tích 0,45 ha
tuy nhiên chưa có diện tích đất trồng lúa còn lại. Nay, địa phương rà
soát và bổ sung thêm diện tích thu đất 2,79 ha, trong đó: diện tích đất trồng
lúa còn lại 1,34 ha trình HĐND tỉnh)
|
5
|
Cụm Công nghiệp Tài Đa
|
Xã Tiên Phong
|
3,00
|
2,50
|
2,50
|
|
|
Công văn số 3405/STNMT-QLĐĐ ngày 19/12/2022 của Sở Tài nguyên và Môi
trường góp ý hồ sơ đề nghị chấp thuận chủ trương đầu tư dự án Nhà máy sản xuất
giày Phước An tại Cụm công nghiệp Tài Đa, xã Tiên Phong, huyện Tiên Phước;
Quyết định số 3460/QĐ-UBND ngày 27/10/2011 của UBND tỉnh Quảng Nam về thành lập
CCN Tài Đa
|
6
|
Bảo tồn và Phát huy giá trị
Khu di tích căn cứ Tỉnh ủy Quảng Nam, xã Tiên Sơn
|
Xã Tiên Sơn
|
0,11
|
0,00
|
|
|
|
Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh quyết định chủ
trương đầu tư một số dự án nhóm B, nhóm C trọng điểm; Quyết định số
308/QĐ-UBND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật
và kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình: Bảo tồn.
|
7
|
Khu tái định cư Bình Yên 2 (Hạng
mục: San nền)
|
Thị trấn Tiên Kỳ
|
0,18
|
0,00
|
|
|
|
Quyết định số 1555/QĐ-UBND ngày 26/5/2022 của UBND huyện Tiên Phước về
việc phê duyệt báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật xây dựng công trình: Khu tái định
cư Bình Yên 2 - Hạng mục: San nền
|