Nghị quyết 38/2012/NQ-HĐND8 về bảng giá đất năm 2013 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
Số hiệu | 38/2012/NQ-HĐND8 |
Ngày ban hành | 10/12/2012 |
Ngày có hiệu lực | 17/12/2012 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Dương |
Người ký | Vũ Minh Sang |
Lĩnh vực | Bất động sản |
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 38/2012/NQ-HĐND8 |
Thủ Dầu Một, ngày 10 tháng 12 năm 2012 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2013 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
KHÓA VIII - KỲ HỌP THỨ 6
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung Điều 126 của Luật Nhà ở và Điều 121 của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất; Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC ngày 08 tháng 01 năm 2010 của liên Bộ Tài nguyên - Môi trường và Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Sau khi xem xét Tờ trình số 3345/TTr-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2012 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc ban hành quy định Bảng giá các loại đất năm 2013 trên địa bàn tỉnh Bình Dương; Báo cáo thẩm tra số 28/BC-HĐND ngày 26 tháng 11 năm 2012 của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
Điều 1. Phê chuẩn Bảng giá các loại đất năm 2013 trên địa bàn tỉnh Bình Dương (phụ lục kèm theo).
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa VIII, kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2012 và có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2013 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH
DƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 38/2012/NQ-HĐND8 ngày 10 tháng 12 năm 2012
của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
1. Một số quy định về xác định giá đất cụ thể
a) Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên do Nhà nước, tổ chức hoặc nhân dân đầu tư (gọi chung là đường).
b) Trường hợp đường có hành lang an toàn đường bộ (viết tắt là HLATĐB) thì vị trí áp giá được xác định từ HLATĐB. Trường hợp đường chưa có HLATĐB thì vị trí áp giá được xác định từ mép đường.
Thửa đất cách HLATĐB được dùng cho các trường hợp thửa đất cách HLATĐB hoặc mép đường.
c) Cự ly cách HLATĐB được xác định theo đường đi bộ đến thửa đất.
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 38/2012/NQ-HĐND8 |
Thủ Dầu Một, ngày 10 tháng 12 năm 2012 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2013 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
KHÓA VIII - KỲ HỌP THỨ 6
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung Điều 126 của Luật Nhà ở và Điều 121 của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất; Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC ngày 08 tháng 01 năm 2010 của liên Bộ Tài nguyên - Môi trường và Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Sau khi xem xét Tờ trình số 3345/TTr-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2012 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc ban hành quy định Bảng giá các loại đất năm 2013 trên địa bàn tỉnh Bình Dương; Báo cáo thẩm tra số 28/BC-HĐND ngày 26 tháng 11 năm 2012 của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
Điều 1. Phê chuẩn Bảng giá các loại đất năm 2013 trên địa bàn tỉnh Bình Dương (phụ lục kèm theo).
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa VIII, kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2012 và có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2013 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH
DƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 38/2012/NQ-HĐND8 ngày 10 tháng 12 năm 2012
của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
1. Một số quy định về xác định giá đất cụ thể
a) Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên do Nhà nước, tổ chức hoặc nhân dân đầu tư (gọi chung là đường).
b) Trường hợp đường có hành lang an toàn đường bộ (viết tắt là HLATĐB) thì vị trí áp giá được xác định từ HLATĐB. Trường hợp đường chưa có HLATĐB thì vị trí áp giá được xác định từ mép đường.
Thửa đất cách HLATĐB được dùng cho các trường hợp thửa đất cách HLATĐB hoặc mép đường.
c) Cự ly cách HLATĐB được xác định theo đường đi bộ đến thửa đất.
d) Trường hợp thửa đất nằm trên nhiều vị trí đất thì phân ra từng vị trí đất để áp giá.
đ) Trường hợp thửa đất có hình thể đặc biệt (ví dụ như hình cổ chai, hình chữ T ngược…): giá đất vị trí 1 chỉ áp dụng đối với phần diện tích có cạnh tiếp giáp trực tiếp với HLATĐB chiếu vuông góc với đường phân định giữa vị trí 1 và vị trí 2. Phần diện tích còn lại thuộc phạm vi vị trí 1 được áp theo giá đất trung bình cộng của vị trí 1 và vị trí 2.
e) Giá đất đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp trong Nghị quyết này được áp dụng với thời hạn sử dụng đất là 70 năm. Trường hợp thời gian sử dụng đất dưới 70 năm thì mỗi năm sử dụng đất dưới 70 năm được giảm trừ 1,2% so với giá đất của thời hạn sử dụng đất 70 năm, trừ các trường hợp xác định đơn giá thuê đất hàng năm (vẫn áp dụng theo giá đất thời hạn 70 năm).
g) Phương pháp và nguyên tắc xác định giá đất cụ thể khi áp giá các thửa đất ở; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị và nông thôn
- Mức giá đất cụ thể bằng đơn giá chuẩn nhân với hệ số điều chỉnh (Đ) các trục đường theo phụ lục II, III và IV đính kèm.
- Thửa đất có cạnh tiếp giáp với đường nào thì thửa đất đó được áp theo giá đất của đường đó.
- Thửa đất có cạnh tiếp giáp với nhiều đường thì thửa đất đó được áp theo đường mà khi áp giá có tổng giá trị đất cao nhất.
- Thửa đất không tiếp giáp với các đường có mặt đường rộng từ 4 mét trở lên nhưng có đường đi bộ vào thửa đất và thông ra nhiều đường thì nguyên tắc áp giá theo đường có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên có cự ly đi bộ gần nhất đến thửa đất.
- Trường hợp thửa đất nằm trên các trục đường có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên chưa được xếp loại trong phụ lục II, III, IV thì áp dụng theo hệ số thấp nhất trong cùng khu vực (đối với đất tại nông thôn) hoặc hệ số thấp nhất của loại đường phố thấp nhất (đối với đất tại đô thị).
2. Phân loại khu vực, vị trí
a) Đối với đất sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản và nông nghiệp khác
- Khu vực 1 (KV1): là đất trên địa bàn các xã và nằm ven trục đường giao thông do Trung ương (QL) và tỉnh (ĐT) quản lý; các trục đường giao thông trên địa bàn các phường, thị trấn, đầu mối giao thông, khu thương mại, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu dân cư mới.
- Khu vực 2 (KV2): là đất trên địa bàn các xã và nằm ven các trục đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên.
- Vị trí 1: Thửa đất tiếp giáp với đường và cách HLATĐB trong phạm vi 100 mét.
- Vị trí 2: Thửa đất không tiếp giáp với đường và cách HLATĐB trong phạm vi 100 mét hoặc cách HLATĐB từ trên 100 mét đến 200 mét.
- Vị trí 3: Thửa đất cách HLATĐB trong phạm vi từ trên 200 mét đến 300 mét.
- Vị trí 4: Thửa đất cách HLATĐB trên 300 mét.
b) Đối với đất ở tại nông thôn; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn
- Khu vực 1 (KV1): là đất trên địa bàn các xã và nằm ven trục đường giao thông do Trung ương (QL) và tỉnh (ĐT) quản lý, đầu mối giao thông, khu thương mại, khu công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu dân cư - đô thị mới.
- Khu vực 2 (KV2): là đất trên địa bàn các xã và nằm ven các trục đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên.
- Vị trí 1: Thửa đất tiếp giáp với đường và cách HLATĐB trong phạm vi 50 mét.
- Vị trí 2: Thửa đất không tiếp giáp với đường và cách HLATĐB trong phạm vi 50 mét hoặc cách HLATĐB từ trên 50 mét đến 150 mét.
- Vị trí 3: Thửa đất cách HLATĐB trong phạm vi từ trên 150 mét đến 300 mét.
- Vị trí 4: Thửa đất cách HLATĐB trên 300 mét.
c) Đối với đất ở tại đô thị; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị
- Không áp giá theo khu vực mà được áp giá theo các đường phố quy định tại phụ lục IV đính kèm.
- Vị trí 1: Thửa đất tiếp giáp với đường và cách HLATĐB trong phạm vi 50 mét.
- Vị trí 2: Thửa đất không tiếp giáp với đường và cách HLATĐB trong phạm vi 50 mét hoặc cách HLATĐB từ trên 50 mét đến 100 mét.
- Vị trí 3: Thửa đất cách HLATĐB trong phạm vi từ trên 100 mét đến 200 mét.
- Vị trí 4: Thửa đất cách HLATĐB trên 200 mét
1. Khu vực đất giáp ranh giữa các huyện, thị xã, thành phố
- Khu vực đất giáp ranh giữa các huyện, thị xã, thành phố được xác định từ đường phân địa giới hành chính giữa các huyện, thị xã, thành phố vào sâu địa phận mỗi huyện, thị xã, thành phố là 100 mét đối với đất nông nghiệp, 50 mét đối với đất ở và đất phi nông nghiệp.
- Trường hợp đường phân địa giới hành chính là trục giao thông, sông, suối, kênh, rạch thì khu vực đất giáp ranh được xác định từ hành lang an toàn đường bộ, hành lang an toàn đường thủy trở vào sâu địa phận mỗi huyện, thị xã, thành phố là 100 mét đối với đất nông nghiệp, 50 mét đối với đất ở và đất phi nông nghiệp.
- Giá đất tại khu vực giáp ranh được xác định theo nguyên tắc
+ Đất giáp ranh có điều kiện tự nhiên, kết cấu hạ tầng tương đương nhau, có cùng mục đích sử dụng thì đất nằm trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố nào có mức giá thấp hơn sẽ được áp dụng theo mức giá của huyện, thị xã, thành phố có mức giá cao hơn.
+ Trường hợp đặc biệt, khi điều kiện kinh tế, xã hội, kết cấu hạ tầng chung của hai huyện, thị xã, thành phố khác nhau thì mức giá tại khu vực giáp ranh nằm trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố nào có mức giá thấp hơn sẽ được áp dụng bằng 80% mức giá của huyện, thị xã, thành phố có mức giá cao hơn.
2. Khu vực đất giáp ranh giữa phường hoặc thị trấn với các xã
- Khu vực đất giáp ranh giữa phường hoặc thị trấn với các xã được xác định từ đường phân chia địa giới hành chính giữa phường hoặc thị trấn với các xã vào sâu địa phận của các xã là 50 mét đối với các loại đất.
- Trường hợp đường phân chia địa giới hành chính là trục giao thông, sông, suối, kênh, rạch thì khu vực đất giáp ranh được xác định từ hành lang an toàn đường bộ, hành lang an toàn đường thủy vào sâu địa phận của các xã là 50 mét đối với các loại đất.
- Giá đất tại khu vực giáp ranh được xác định theo nguyên tắc
+ Đất giáp ranh có điều kiện tự nhiên, kết cấu hạ tầng tương đương nhau, có cùng mục đích sử dụng thì đất nằm trên địa bàn phường, thị trấn, xã nào có mức giá thấp hơn sẽ được áp dụng theo mức giá của phường, thị trấn, xã có mức giá cao hơn.
+ Trường hợp đặc biệt, khi điều kiện kinh tế, xã hội, kết cấu hạ tầng chung của phường, thị trấn, xã khác nhau thì mức giá tại khu vực giáp ranh nằm trên địa bàn phường, thị trấn, xã nào có mức giá thấp hơn sẽ được áp dụng bằng 80% mức giá của phường, thị trấn, xã có mức giá cao hơn.
Điều 3. Bảng giá đất sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản và nông nghiệp khác
1. Thành phố Thủ Dầu Một
Loại đất |
Đơn giá chuẩn theo khu vực (ĐVT: 1.000 đ/m2) |
|
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
|
1. Đất trồng lúa nước và đất trồng cây hàng năm còn lại: |
|
|
Vị trí 1 |
160 |
150 |
Vị trí 2 |
150 |
140 |
Vị trí 3 |
130 |
120 |
Vị trí 4 |
100 |
100 |
2. Đất trồng cây lâu năm và đất nông nghiệp khác: |
|
|
Vị trí 1 |
190 |
180 |
Vị trí 2 |
180 |
160 |
Vị trí 3 |
150 |
140 |
Vị trí 4 |
110 |
110 |
3. Đất rừng sản xuất: |
70 |
60 |
4. Đất nuôi trồng thủy sản: |
95 |
85 |
2. Thị xã Thuận An
Loại đất |
Đơn giá chuẩn theo khu vực (ĐVT: 1.000 đ/m2) |
|
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
|
1. Đất trồng lúa nước và đất trồng cây hàng năm còn lại: |
|
|
Vị trí 1 |
160 |
140 |
Vị trí 2 |
140 |
120 |
Vị trí 3 |
110 |
100 |
Vị trí 4 |
80 |
80 |
2. Đất trồng cây lâu năm và đất nông nghiệp khác: |
|
|
Vị trí 1 |
190 |
170 |
Vị trí 2 |
170 |
150 |
Vị trí 3 |
120 |
110 |
Vị trí 4 |
90 |
90 |
3. Đất rừng sản xuất: |
70 |
60 |
4. Đất nuôi trồng thủy sản: |
90 |
80 |
3. Thị xã Dĩ An
Loại đất |
Đơn giá chuẩn theo khu vực (ĐVT: 1.000 đ/m2) |
Khu vực 1 |
|
1. Đất trồng lúa nước và đất trồng cây hàng năm còn lại: |
|
Vị trí 1 |
160 |
Vị trí 2 |
140 |
Vị trí 3 |
110 |
Vị trí 4 |
80 |
2. Đất trồng cây lâu năm và đất nông nghiệp khác: |
|
Vị trí 1 |
190 |
Vị trí 2 |
170 |
Vị trí 3 |
120 |
Vị trí 4 |
90 |
3. Đất rừng sản xuất: |
70 |
4. Đất nuôi trồng thủy sản: |
90 |
4. Huyện Bến Cát
Loại đất |
Đơn giá chuẩn theo khu vực (ĐVT: 1.000 đ/m2) |
|
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
|
1. Đất trồng lúa nước và đất trồng cây hàng năm còn lại: |
|
|
Vị trí 1 |
140 |
100 |
Vị trí 2 |
110 |
90 |
Vị trí 3 |
95 |
80 |
Vị trí 4 |
70 |
70 |
2. Đất trồng cây lâu năm và đất nông nghiệp khác: |
|
|
Vị trí 1 |
150 |
130 |
Vị trí 2 |
130 |
100 |
Vị trí 3 |
110 |
90 |
Vị trí 4 |
80 |
80 |
3. Đất rừng sản xuất: |
60 |
50 |
4. Đất nuôi trồng thủy sản: |
80 |
70 |
5. Huyện Tân Uyên
Loại đất |
Đơn giá chuẩn theo khu vực (ĐVT: 1.000 đ/m2). |
|
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
|
1. Đất trồng lúa nước và đất trồng cây hàng năm còn lại: |
|
|
Vị trí 1 |
130 |
95 |
Vị trí 2 |
105 |
85 |
Vị trí 3 |
85 |
70 |
Vị trí 4 |
65 |
65 |
2. Đất trồng cây lâu năm và đất nông nghiệp khác: |
|
|
Vị trí 1 |
140 |
120 |
Vị trí 2 |
130 |
95 |
Vị trí 3 |
105 |
85 |
Vị trí 4 |
75 |
75 |
3. Đất rừng sản xuất: |
60 |
50 |
4. Đất nuôi trồng thủy sản: |
80 |
70 |
6. Huyện Phú Giáo
Loại đất |
Đơn giá chuẩn theo khu vực (ĐVT: 1.000 đ/m2). |
|
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
|
1. Đất trồng lúa nước và đất trồng cây hàng năm còn lại: |
|
|
Vị trí 1 |
70 |
60 |
Vị trí 2 |
60 |
50 |
Vị trí 3 |
50 |
40 |
Vị trí 4 |
35 |
35 |
2. Đất trồng cây lâu năm và đất nông nghiệp khác: |
|
|
Vị trí 1 |
80 |
70 |
Vị trí 2 |
70 |
60 |
Vị trí 3 |
60 |
50 |
Vị trí 4 |
45 |
45 |
3. Đất rừng sản xuất: |
45 |
30 |
4. Đất nuôi trồng thủy sản: |
50 |
45 |
7. Huyện Dầu Tiếng
Loại đất |
Đơn giá chuẩn theo khu vực (ĐVT: 1.000 đ/m2). |
|
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
|
1. Đất trồng lúa nước và đất trồng cây hàng năm còn lại: |
|
|
Vị trí 1 |
70 |
60 |
Vị trí 2 |
60 |
50 |
Vị trí 3 |
50 |
40 |
Vị trí 4 |
35 |
35 |
2. Đất trồng cây lâu năm và đất nông nghiệp khác: |
|
|
Vị trí 1 |
80 |
70 |
Vị trí 2 |
70 |
60 |
Vị trí 3 |
60 |
50 |
Vị trí 4 |
45 |
45 |
3. Đất rừng sản xuất: |
45 |
30 |
4. Đất nuôi trồng thủy sản: |
50 |
45 |
Điều 4. Bảng giá đất ở tại nông thôn
1. Thành phố Thủ Dầu Một
Vị trí |
Đơn giá chuẩn theo khu vực (ĐVT: 1.000 đ/m2). |
|
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
|
Vị trí 1 |
2.250 |
1.610 |
Vị trí 2 |
1.610 |
1.320 |
Vị trí 3 |
950 |
810 |
Vị trí 4 |
540 |
540 |
2. Thị xã Thuận An
Vị trí |
Đơn giá chuẩn theo khu vực (ĐVT: 1.000 đ/m2). |
|
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
|
Vị trí 1 |
1.850 |
1.320 |
Vị trí 2 |
1.320 |
1.080 |
Vị trí 3 |
780 |
660 |
Vị trí 4 |
440 |
440 |
3. Huyện Bến Cát:
Vị trí |
Đơn giá chuẩn theo khu vực (ĐVT: 1.000 đ/m2). |
|
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
|
Vị trí 1 |
1.200 |
940 |
Vị trí 2 |
880 |
610 |
Vị trí 3 |
550 |
420 |
Vị trí 4 |
330 |
330 |
4. Huyện Tân Uyên
Vị trí |
Đơn giá chuẩn theo khu vực (ĐVT: 1.000 đ/m2). |
|
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
|
Vị trí 1 |
1.150 |
860 |
Vị trí 2 |
860 |
550 |
Vị trí 3 |
550 |
420 |
Vị trí 4 |
330 |
330 |
5. Huyện Phú Giáo
Vị trí |
Đơn giá chuẩn theo khu vực (ĐVT: 1.000 đ/m2). |
|
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
|
Vị trí 1 |
660 |
450 |
Vị trí 2 |
360 |
300 |
Vị trí 3 |
260 |
200 |
Vị trí 4 |
150 |
150 |
6. Huyện Dầu Tiếng
Vị trí |
Đơn giá chuẩn theo khu vực (ĐVT: 1.000 đ/m2). |
|
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
|
Vị trí 1 |
660 |
450 |
Vị trí 2 |
360 |
300 |
Vị trí 3 |
260 |
200 |
Vị trí 4 |
150 |
150 |
Điều 5. Bảng giá đất ở tại đô thị
1. Thành phố Thủ Dầu Một (các phường: Phú Cường, Phú Hòa, Phú Thọ, Phú Lợi, Hiệp Thành, Chánh Nghĩa, Hiệp An, Phú Mỹ, Định Hòa, Hòa Phú, Phú Tân)
Loại đô thị |
Loại đường phố |
Mức giá chuẩn theo vị trí (ĐVT: 1.000 đ/m2). |
|||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
||
III |
Loại 1 |
23.400 |
7.000 |
4.700 |
2.350 |
Loại 2 |
15.600 |
5.400 |
3.100 |
1.700 |
|
Loại 3 |
9.900 |
4.100 |
1.800 |
1.250 |
|
Loại 4 |
6.600 |
2.500 |
1.250 |
900 |
|
Loại 5 |
3.300 |
1.400 |
890 |
720 |
2. Thị xã Thuận An (các phường: An Phú, An Thạnh, Bình Chuẩn, Bình Hòa, Lái Thiêu, Thuận Giao, Vĩnh Phú)
Loại đô thị |
Loại đường phố |
Mức giá chuẩn theo vị trí (ĐVT: 1.000 đ/m2). |
|||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
||
IV |
Loại 1 |
9.600 |
3.600 |
1.800 |
1.050 |
Loại 2 |
7.200 |
3.000 |
1.300 |
920 |
|
Loại 3 |
4.800 |
1.800 |
920 |
660 |
|
Loại 4 |
2.400 |
1.450 |
840 |
530 |
|
Loại 5 |
1.450 |
1.150 |
720 |
480 |
3. Thị xã Dĩ An (các phường: Dĩ An, An Bình, Bình An, Bình Thắng, Đông Hòa, Tân Bình, Tân Đông Hiệp)
Loại đô thị |
Loại đường phố |
Mức giá chuẩn theo vị trí (ĐVT: 1.000 đ/m2). |
|||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
||
IV |
Loại 1 |
9.600 |
3.600 |
1.800 |
1.050 |
Loại 2 |
7.200 |
3.000 |
1.300 |
920 |
|
Loại 3 |
4.800 |
1.800 |
920 |
660 |
|
Loại 4 |
2.400 |
1.450 |
840 |
530 |
|
Loại 5 |
1.450 |
1.150 |
720 |
480 |
4. Thị trấn Mỹ Phước, huyện Bến Cát
Loại đô thị |
Loại đường phố |
Mức giá chuẩn theo vị trí (ĐVT: 1.000 đ/m2). |
|||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
||
IV |
Loại 1 |
8.000 |
3.300 |
1.350 |
900 |
Loại 2 |
6.000 |
2.300 |
1.000 |
700 |
|
Loại 3 |
3.700 |
1.650 |
700 |
550 |
|
Loại 4 |
2.200 |
1.000 |
550 |
450 |
|
Loại 5 |
1.300 |
650 |
450 |
350 |
5. Thị trấn Uyên Hưng, thị trấn Tân Phước Khánh và thị trấn Thái Hòa, huyện Tân Uyên
Loại đô thị |
Loại đường phố |
Mức giá chuẩn theo vị trí (ĐVT: 1.000 đ/m2). |
|||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
||
IV |
Loại 1 |
7.500 |
3.200 |
1.150 |
850 |
Loại 2 |
5.200 |
2.000 |
850 |
650 |
|
Loại 3 |
3.200 |
1.450 |
650 |
500 |
|
Loại 4 |
2.000 |
950 |
500 |
400 |
|
Loại 5 |
1.200 |
610 |
400 |
330 |
6. Thị trấn Phước Vĩnh, huyện Phú Giáo
Loại đô thị |
Loại đường phố |
Mức giá chuẩn theo vị trí (ĐVT: 1.000 đ/m2). |
|||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
||
V |
Loại 1 |
4.500 |
1.500 |
700 |
500 |
Loại 2 |
2.500 |
1.000 |
500 |
400 |
|
Loại 3 |
1.500 |
700 |
400 |
300 |
|
Loại 4 |
1.000 |
400 |
300 |
200 |
7. Thị trấn Dầu Tiếng, huyện Dầu Tiếng
Loại đô thị |
Loại đường phố |
Mức giá chuẩn theo vị trí (ĐVT: 1.000 đ/m2). |
|||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
||
V |
Loại 1 |
4.500 |
1.500 |
700 |
500 |
Loại 2 |
2.500 |
1.000 |
500 |
400 |
|
Loại 3 |
1.500 |
700 |
400 |
300 |
|
Loại 4 |
1.000 |
400 |
300 |
200 |
Điều 6. Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
1. Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn
a) Thành phố Thủ Dầu Một
Vị trí |
Đơn giá chuẩn theo khu vực (ĐVT: 1.000 đ/m2). |
|
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
|
Vị trí 1 |
1.580 |
1.140 |
Vị trí 2 |
1.130 |
930 |
Vị trí 3 |
660 |
560 |
Vị trí 4 |
370 |
370 |
b) Thị xã Thuận An
Vị trí |
Đơn giá chuẩn theo khu vực (ĐVT: 1.000 đ/m2). |
|
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
|
Vị trí 1 |
1.300 |
920 |
Vị trí 2 |
920 |
750 |
Vị trí 3 |
550 |
460 |
Vị trí 4 |
310 |
310 |
c) Huyện Bến Cát
Vị trí |
Đơn giá chuẩn theo khu vực (ĐVT: 1.000 đ/m2). |
|
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
|
Vị trí 1 |
840 |
660 |
Vị trí 2 |
620 |
430 |
Vị trí 3 |
390 |
290 |
Vị trí 4 |
230 |
230 |
d) Huyện Tân Uyên
Vị trí |
Đơn giá chuẩn theo khu vực (ĐVT: 1.000 đ/m2). |
|
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
|
Vị trí 1 |
810 |
600 |
Vị trí 2 |
600 |
390 |
Vị trí 3 |
390 |
300 |
Vị trí 4 |
230 |
230 |
đ) Huyện Phú Giáo
Vị trí |
Đơn giá chuẩn theo khu vực (ĐVT: 1.000 đ/m2). |
|
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
|
Vị trí 1 |
460 |
320 |
Vị trí 2 |
250 |
210 |
Vị trí 3 |
180 |
140 |
Vị trí 4 |
105 |
105 |
e) Huyện Dầu Tiếng
Vị trí |
Đơn giá chuẩn theo khu vực (ĐVT: 1.000 đ/m2). |
|
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
|
Vị trí 1 |
460 |
320 |
Vị trí 2 |
250 |
210 |
Vị trí 3 |
180 |
140 |
Vị trí 4 |
105 |
105 |
2. Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị
a) Thành phố Thủ Dầu Một (các phường: Phú Cường, Phú Hòa, Phú Thọ, Phú Lợi, Hiệp Thành, Chánh Nghĩa, Hiệp An, Phú Mỹ, Định Hòa, Hòa Phú, Phú Tân)
Loại đô thị |
Loại đường phố |
Mức giá chuẩn theo vị trí (ĐVT: 1.000 đ/m2). |
|||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
||
III |
Loại 1 |
15.200 |
4.550 |
3.040 |
1.530 |
Loại 2 |
10.150 |
3.500 |
2.000 |
1.100 |
|
Loại 3 |
6.450 |
2.700 |
1.160 |
820 |
|
Loại 4 |
4.300 |
1.600 |
820 |
590 |
|
Loại 5 |
2.150 |
910 |
580 |
470 |
b) Thị xã Thuận An (các phường: An Phú, An Thạnh, Bình Chuẩn, Bình Hòa, Lái Thiêu, Thuận Giao, Vĩnh Phú)
Loại đô thị |
Loại đường phố |
Mức giá chuẩn theo vị trí (ĐVT: 1.000 đ/m2). |
|||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
||
IV |
Loại 1 |
6.240 |
2.340 |
1.170 |
680 |
Loại 2 |
4.680 |
1.950 |
850 |
600 |
|
Loại 3 |
3.120 |
1.170 |
650 |
430 |
|
Loại 4 |
1.560 |
1.000 |
600 |
360 |
|
Loại 5 |
1.000 |
825 |
500 |
340 |
c) Thị xã Dĩ An (các phường: Dĩ An, An Bình, Bình An, Bình Thắng, Đông Hòa, Tân Bình, Tân Đông Hiệp)
Loại đô thị |
Loại đường phố |
Mức giá chuẩn theo vị trí (ĐVT: 1.000 đ/m2). |
|||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
||
IV |
Loại 1 |
6.240 |
2.340 |
1.170 |
680 |
Loại 2 |
4.680 |
1.950 |
850 |
600 |
|
Loại 3 |
3.120 |
1.170 |
650 |
430 |
|
Loại 4 |
1.560 |
1.000 |
600 |
360 |
|
Loại 5 |
1.000 |
825 |
500 |
340 |
d) Thị trấn Mỹ Phước, huyện Bến Cát
Loại đô thị |
Loại đường phố |
Mức giá chuẩn theo vị trí (ĐVT: 1.000 đ/m2). |
|||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
||
IV |
Loại 1 |
5.200 |
2.150 |
880 |
550 |
Loại 2 |
3.900 |
1.500 |
650 |
460 |
|
Loại 3 |
2.400 |
1.070 |
460 |
330 |
|
Loại 4 |
1.400 |
600 |
360 |
290 |
|
Loại 5 |
850 |
450 |
310 |
250 |
đ) Thị trấn Uyên Hưng, thị trấn Tân Phước Khánh và thị trấn Thái Hòa, huyện Tân Uyên
Loại đô thị |
Loại đường phố |
Mức giá chuẩn theo vị trí (ĐVT: 1.000 đ/m2). |
|||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
||
IV |
Loại 1 |
4.880 |
2.080 |
750 |
550 |
Loại 2 |
3.380 |
1.300 |
550 |
420 |
|
Loại 3 |
2.080 |
950 |
420 |
330 |
|
Loại 4 |
1.300 |
620 |
330 |
260 |
|
Loại 5 |
820 |
420 |
310 |
240 |
e) Thị trấn Phước Vĩnh, huyện Phú Giáo
Loại đô thị |
Loại đường phố |
Mức giá chuẩn theo vị trí (ĐVT: 1.000 đ/m2). |
|||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
||
V |
Loại 1 |
2.930 |
980 |
460 |
330 |
Loại 2 |
1.630 |
650 |
330 |
260 |
|
Loại 3 |
980 |
460 |
260 |
200 |
|
Loại 4 |
650 |
260 |
200 |
130 |
g) Thị trấn Dầu Tiếng, huyện Dầu Tiếng
Loại đô thị |
Loại đường phố |
Mức giá chuẩn theo vị trí (ĐVT: 1.000 đ/m2). |
|||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
||
V |
Loại 1 |
2.930 |
980 |
460 |
330 |
Loại 2 |
1.630 |
650 |
330 |
260 |
|
Loại 3 |
980 |
460 |
260 |
200 |
|
Loại 4 |
650 |
260 |
200 |
130 |