Nghị quyết 37/2016/NQ-HĐND quy định mức chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
Số hiệu | 37/2016/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 21/07/2016 |
Ngày có hiệu lực | 01/08/2016 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Vĩnh Phúc |
Người ký | Trần Văn Vinh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài chính nhà nước |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 37/2016/NQ-HĐND |
Vĩnh Phúc, ngày 21 tháng 7 năm 2016 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 2
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật ngày 20/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 28/2013/NĐ-CP ngày 04/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp bảo đảm thi hành Luật phổ biến, giáo dục pháp luật;
Căn cứ Khoản 2, Điều 7 Thông tư liên tịch số 14/2014/TTLT-BTC-BTP ngày 27/01/2014 của Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp Quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở;
Xét Tờ trình số 180/TTr-UBND ngày 11/7/2016 của UBND tỉnh về việc đề nghị ban hành Nghị quyết quy định mức chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc; Báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế HĐND tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu HĐND tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định một số mức chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh như sau:
1. Mức chi cụ thể theo phụ lục kèm theo Nghị quyết này.
2. Các nội dung chi liên quan đến việc bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở không quy định tại Nghị quyết này được thực hiện theo quy định tại Thông tư liên tịch số 14/2014/TTLT-BTC-BTP của Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp và các quy định khác có liên quan. Trong quá trình thực hiện nếu các văn bản dẫn chiếu đó được sửa đổi, bổ sung, thay thế thì áp dụng chi theo quy định pháp luật hiện hành.
1. HĐND tỉnh giao UBND tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực, các Ban, Tổ đại biểu và đại biểu HĐND tỉnh có trách nhiệm giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh khóa XVI, kỳ họp thứ 2, thông qua ngày 19 tháng 7 năm 2016 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 8 năm 2016./.
|
CHỦ TỊCH |
QUY ĐỊNH MỘT SỐ MỨC CHI BẢO ĐẢM CHO CÔNG
TÁC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT; CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT CỦA NGƯỜI DÂN TẠI CƠ
SỞ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Nghị quyết số 37/2016/NQ-HĐND ngày 21 tháng 7
năm 2016 của HĐND tỉnh)
Stt |
Nội dung chi |
Đơn vị tính |
Mức chi (1.000đồng) |
||
Cấp tỉnh |
Cấp huyện |
Cấp xã |
|||
|
|
|
|
||
a |
Xây dựng đề cương |
|
|
|
|
|
- Xây dựng đề cương chi tiết |
Đề cương |
1.200 |
960 |
770 |
|
- Tổng hợp hoàn chỉnh đề cương tổng quát |
Đề cương |
2.000 |
1.600 |
1.300 |
b |
Soạn thảo Chương trình, Đề án, kế hoạch |
|
|
|
|
|
- Soạn thảo Chương trình, Đề án, Kế hoạch |
Chương trình, Đề án, Kế hoạch |
3.000 |
2.400 |
1.900 |
|
- Soạn thảo báo cáo tiếp thu, tổng hợp ý kiến |
Báo cáo |
500 |
400 |
300 |
c |
Tổ chức họp, tọa đàm góp ý |
|
|
|
|
|
- Chủ trì |
Người/buổi |
200 |
160 |
130 |
|
- Thành viên dự |
Người/buổi |
100 |
80 |
60 |
d |
Ý kiến tư vấn của chuyên gia |
Văn bản |
500 |
400 |
320 |
đ |
Xét duyệt Chương trình, Đề án, Kế hoạch |
|
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng |
Người/buổi |
200 |
160 |
130 |
|
- Thành viên Hội đồng, thư ký |
Người/buổi |
150 |
120 |
100 |
|
- Đại biểu được mời dự |
Người/buổi |
100 |
80 |
60 |
|
- Nhận xét, phản biện của Hội đồng |
Bài viết |
300 |
240 |
190 |
|
- Bài nhận xét của ủy viên Hội đồng |
Bài viết |
200 |
160 |
130 |
e |
Lấy ý kiến thẩm định (Trường hợp không thành lập Hội đồng xét duyệt Chương trình, Đề án, Kế hoạch) |
Bài viết |
500 |
400 |
320 |
g |
Xây dựng các văn bản quản lý, chỉ đạo, hướng dẫn Chương trình, Đề án, Kế hoạch |
Văn bản |
500 |
400 |
320 |
Biên soạn một số tài liệu phổ biến, giáo dục pháp luật đặc thù |
|
|
|
|
|
a |
Tờ gấp pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm định) |
Tờ gấp đã hoàn thành |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
b |
Tình huống giải đáp pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm định) |
Tình huống đã hoàn thành |
300 |
300 |
300 |
c |
Câu chuyện pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm định) |
Câu chuyện đã hoàn thành |
1.500 |
1.500 |
1.500 |
d |
Tiểu phẩm pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm định, lấy ý kiến chuyên gia) |
Tiểu phẩm đã hoàn thành |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
Chi xây dựng và duy trì sinh hoạt câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt |
|
|
|
|
|
|
- Chi hỗ trợ tiền ăn, nước uống cho thành viên tham gia hội nghị ra mắt Câu lạc bộ pháp luật (Không quá 01 ngày) |
Người/ngày |
|
|
30 |
|
- Chi tiền nước uống cho người dự sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt |
Người/buổi |
|
|
10 |
Chi phiên dịch tiếng dân tộc thiểu số, thuê người dẫn đường (Chỉ áp dụng đối với hoạt động phổ biến, giáo dục pháp luật lưu động, sinh hoạt chuyên đề pháp luật, sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt tại vùng núi cao, vùng sâu, vùng xa cần có người địa phương dẫn đường và người phiên dịch cho cán bộ thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật). |
|
|
|
|
|
a |
Chi phiên dịch tiếng dân tộc thiểu số kiêm người dẫn đường (đối với trường hợp phải thuê ngoài) |
Ngày |
Mức chi bằng 250% mức lương cơ sở, tính theo lương ngày do Nhà nước quy định cho khu vực quản lý hành chính |
|
|
b |
Chi thuê người dẫn đường (không phải phiên dịch) |
Ngày |
Mức chi bằng 150% mức lương cơ sở, tính theo lương ngày do Nhà nước quy định cho khu vực quản lý hành chính |
|
|
|
|
|
|
||
a |
Chi tổ chức cuộc thi sân khấu, thi trên internet, có thêm mức chi đặc thù sau: |
|
|
|
|
|
- Thuê dẫn chương trình |
Người/ngày |
2.000 |
1.600 |
1.300 |
|
- Thuê hội trường và thiết bị phục vụ cuộc thi sân khấu |
Ngày |
10.000 |
10.000 |
10.000 |
|
- Thuê văn nghệ, diễn viên |
Người/ngày |
300 |
300 |
300 |
b |
Chi giải thưởng |
|
|
|
|
|
- Giải nhất |
Giải thưởng |
|
|
|
|
+ Tập thể |
|
10.000 |
8.000 |
6.400 |
|
+ Cá nhân |
|
6.000 |
4.800 |
3.840 |
|
- Giải nhì |
Giải thưởng |
|
|
|
|
+ Tập thể |
|
7.000 |
5.600 |
4.500 |
|
+ Cá nhân |
|
3.000 |
2.400 |
1.900 |
|
- Giải ba |
Giải thưởng |
|
|
|
|
+ Tập thể |
|
5.000 |
4.000 |
3.200 |
|
+ Cá nhân |
|
2.000 |
1.600 |
1.300 |
|
- Giải khuyến khích |
Giải thưởng |
|
|
|
|
+ Tập thể |
|
3.000 |
2.400 |
1.900 |
|
+ Cá nhân |
|
1.000 |
800 |
640 |
|
- Giải phụ khác |
|
500 |
400 |
320 |
|
|
|
|
||
a |
Biên soạn, biên tập tài liệu phát thanh |
Trang |
|
|
75 |
b |
Bồi dưỡng phát thanh |
|
|
|
|
|
- Phát thanh bằng tiếng Việt |
Lần |
|
|
15 |
|
- Phát thanh bằng tiếng dân tộc |
Lần |
|
|
20 |
|
|
|
|
||
a |
Rà soát văn bản, tài liệu phục vụ hệ thống hóa, kiến nghị xây dựng thể chế, thực hiện chương trình, đề án |
Văn bản |
50 |
40 |
30 |
b |
Viết báo cáo |
|
|
|
|
|
- Báo cáo định kỳ |
Báo cáo |
3.000 |
2.400 |
1.900 |
|
- Báo cáo chuyên đề |
Báo cáo |
3.000 |
2.400 |
1.900 |
|
- Báo cáo đột xuất |
Báo cáo |
1.000 |
800 |
640 |