Nghị quyết 36/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào mục đích khác năm 2021 do tỉnh Bắc Giang ban hành
Số hiệu | 36/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 08/10/2021 |
Ngày có hiệu lực | 08/10/2021 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Giang |
Người ký | Lê Thị Thu Hồng |
Lĩnh vực | Bất động sản |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 36/NQ-HĐND |
Bắc Giang, ngày 08 tháng 10 năm 2021 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 491/TTr-UBND ngày 06/10/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác năm 2021 như sau:
(Chi tiết có biểu số 01 kèm theo).
2. Bổ sung danh mục các dự án cần thu hồi đất, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác, năm 2021 trên địa bàn tỉnh cụ thể như sau:
2.1. Bổ sung các dự án cần thu hồi đất theo Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 có sử dụng đất trồng lúa từ 10 ha trở lên: Tổng số 11 dự án, tổng diện tích 628,5 ha; trong đó: Diện tích đất lúa: 483,1 ha; diện tích đất khác: 145,5 ha.
(Chi tiết có biểu số 02 kèm theo).
2.2. Bổ sung các dự án cần thu hồi đất theo Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai năm 2013; các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10,0 ha theo điểm b, khoản 1, Điều 58 Luật Đất đai năm 2013: Tổng số 69 dự án tổng diện tích 241,6 ha, trong đó: diện tích đất trồng lúa 151,6 ha; diện tích đất khác: 90 ha.
(Chi tiết có biểu số 03 kèm theo).
2.3. Bổ sung các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10,0 ha theo điểm b, khoản 1, Điều 58 Luật Đất đai năm 2013 nhưng không thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất hoặc đất quốc phòng, an ninh thu hồi theo Điều 61 Luật Đất đai năm 2013: Tổng số 10 dự án, tổng diện tích đất trồng lúa 25,4 ha.
(Chi tiết có biểu số 04 kèm theo).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang Khóa XIX, Kỳ họp thứ 3 thông qua./.
|
CHỦ
TỊCH |
(Kèm theo Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 08 tháng 10 năm 2021 của HĐND tỉnh)
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 36/NQ-HĐND |
Bắc Giang, ngày 08 tháng 10 năm 2021 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 491/TTr-UBND ngày 06/10/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác năm 2021 như sau:
(Chi tiết có biểu số 01 kèm theo).
2. Bổ sung danh mục các dự án cần thu hồi đất, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác, năm 2021 trên địa bàn tỉnh cụ thể như sau:
2.1. Bổ sung các dự án cần thu hồi đất theo Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 có sử dụng đất trồng lúa từ 10 ha trở lên: Tổng số 11 dự án, tổng diện tích 628,5 ha; trong đó: Diện tích đất lúa: 483,1 ha; diện tích đất khác: 145,5 ha.
(Chi tiết có biểu số 02 kèm theo).
2.2. Bổ sung các dự án cần thu hồi đất theo Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai năm 2013; các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10,0 ha theo điểm b, khoản 1, Điều 58 Luật Đất đai năm 2013: Tổng số 69 dự án tổng diện tích 241,6 ha, trong đó: diện tích đất trồng lúa 151,6 ha; diện tích đất khác: 90 ha.
(Chi tiết có biểu số 03 kèm theo).
2.3. Bổ sung các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10,0 ha theo điểm b, khoản 1, Điều 58 Luật Đất đai năm 2013 nhưng không thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất hoặc đất quốc phòng, an ninh thu hồi theo Điều 61 Luật Đất đai năm 2013: Tổng số 10 dự án, tổng diện tích đất trồng lúa 25,4 ha.
(Chi tiết có biểu số 04 kèm theo).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang Khóa XIX, Kỳ họp thứ 3 thông qua./.
|
CHỦ
TỊCH |
(Kèm theo Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 08 tháng 10 năm 2021 của HĐND tỉnh)
STT |
Danh mục dự án |
Địa điểm |
Diện tích thu hồi (m2) |
Diện tích chuyển mục đích sử dụng (m2) |
Căn cứ pháp lý |
||||
Tổng diện tích (m2) |
Đất lúa (m2) |
Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng |
Đất khác (m2) |
Đất lúa (m2) |
Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng |
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
||
I |
THÀNH PHỐ BẮC GIANG |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu dân cư dọc 2 bên đường giao thông từ khu vực NVH thôn Sẫu đi thôn Thanh Mai |
P. Đa Mai |
90.700,0 |
86.400,0 |
|
4.300,0 |
86.400,0 |
|
Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 09/7/2020 của HĐND tỉnh; bổ sung diện tích chuyển mục đích đất lúa 76.400 m2 |
2 |
HTKK điểm dân cư thôn Nguận 2, xã Dĩnh Trì |
X. Dĩnh Trì |
49.900,0 |
45.600,0 |
|
4.300,0 |
45.600,0 |
|
Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 11/12/2019; bổ sung diện tích thu hồi 16.900 m2, bổ sung diện tích CMĐ đất lúa 5.600 m2 |
3 |
Khu số 1 KĐT cạnh trường cao đẳng Việt Hàn |
X. Dĩnh Trì |
110.500,0 |
97.000,0 |
|
13.500,0 |
|
|
Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 11/12/2019; bổ sung diện tích CMĐ đất lúa 27.000 m2 |
4 |
Dự án HTKT Khu dân cư phố Cốc 1 (tổng quy mô 4,7 ha) |
X. Dĩnh Trì |
47.000,0 |
6.000,0 |
|
41.000,0 |
6.000,0 |
|
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 10/8/2021 của HĐND tỉnh; bổ sung diện tích CMĐ đất lúa 6.000 m2 |
5 |
HTKT khu dân cư thôn Yên Khê (giai đoạn 2), xã Song Khê |
X. Song Khê |
49.000,0 |
49.000,0 |
|
0,0 |
49.000,0 |
|
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 10/8/2021 của HĐND tỉnh; bổ sung diện tích thu hồi 100m2; bổ sung diện tích chuyển mục đích đất lúa 100 m2 |
6 |
HTKT khu dân cư Song Khê 1, xã Song Khê (giai đoạn 2) |
X. Song Khê |
49.400,0 |
35.000,0 |
|
14.400,0 |
35.000,0 |
|
Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh: bổ sung diện tích thu hồi 3.400 m2, bổ sung diện tích CMĐ đất lúa 15.000 m2 |
7 |
HTKT khu dân cư thôn Yên Khê, xã Song Khê |
X. Song Khê |
49.000,0 |
47.000,0 |
|
2.000,0 |
47.000,0 |
|
Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh; bổ sung diện tích CMĐ đất lúa 18.000 m2 |
8 |
HTKT Khu dân cư đường Lư Giang, xã Tân Mỹ, thành phố Bắc Giang |
X. Tân Mỹ |
45.700,0 |
44.000,0 |
|
1.700,0 |
44.000,0 |
|
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 10/8/2021 của HĐND tỉnh; bổ sung diện tích chuyển mục đích đất lúa 10.000 m2 |
9 |
HTKT điểm dân cư thôn Phúc Thượng (giai đoạn 2) |
X. Song Khê |
15.000,0 |
15.000,0 |
|
0,0 |
15.000,0 |
|
Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh; bổ sung diện tích thu hồi 2.300 m2, bổ sung diện tích CMĐ đất lúa 4.200 m2 |
X. Dĩnh Trì |
98.000,0 |
70.000,0 |
|
28.000,0 |
70.000,0 |
|
Nghị quyết Số 39/NQ-HĐND ngày 11/12/2019; bổ sung diện tích thu hồi 29,300 m2, bổ sung diện tích CMĐ đất lúa 40,000 m2 |
||
11 |
Đường nối từ Cụm công nghiệp Bãi Ổi đến đường gom Quốc lộ 1A, thành phố Bắc Giang |
X. Dĩnh Trì |
27.000,0 |
23.900,0 |
|
3.100,0 |
23.900,0 |
|
Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 11/12/2019; bổ sung diện tích CMĐ đất lúa 3.900 m2 |
12 |
Xây dựng đường vành đai khu Đông Bắc thành phố (đoạn từ QL1A qua phường Dĩnh Kế đến tỉnh lộ 295B). |
P. Dĩnh Kế, Xương Giang |
57.000,0 |
23.000,0 |
|
34.000,0 |
23.000,0 |
|
Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tính; bổ sung diện tích thu hồi 7.000 m2, bổ sung diện tích CMĐ đất lúa 13.000 m2 |
13 |
Đường gom chân đê từ phương Mỹ Độ đến xã Đồng Sơn |
P.Mỹ Độ, X. Đồng Sơn |
68.000,0 |
24.000,0 |
|
44.000,0 |
24.000,0 |
|
Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh; bổ sung diện tích |
14 |
Đường qua UBND xã Tân Tiến (nối từ TL293 đến đê sông Thương), thành phố Bắc Giang |
X. Tân Tiến |
12.000,0 |
9.200,0 |
|
2.800,0 |
9.200,0 |
|
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 10/8/2021 của HĐND tỉnh; bổ sung diện tích chuyển mục đích đất lúa 200 m2 |
15 |
Cải tạo, mở rộng nút giao giữa ĐT293 với đường dẫn lên cầu Đồng Sơn |
X. Tân Tiến |
119.700,0 |
50.000,0 |
|
69.700,0 |
50.000,0 |
|
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 10/8/2021 của HĐND tỉnh; bổ sung diện tích thu hồi đất 85.700 m2; bổ sung diện tích chuyển mục đích đất lúa 20.000 m2 |
16 |
Xây dựng một số ga rác trên địa bàn thành phố (giai đoạn 2) |
Thành phố |
2.600,0 |
2.600,0 |
|
0,0 |
2.600,0 |
|
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 10/8/2021 của HĐND tỉnh; bổ sung diện tích chuyển mục đích đất lúa 2.600 m2 |
17 |
Trạm tăng áp, trung tâm R&D và phức hợp phòng thí nghiệm quốc gia, khu văn phòng và trụ sở chính DNP-water (Dự án nhà máy nước sạch DNP) |
X.Đồng Sơn |
45.200,0 |
36.900,0 |
|
8.300,0 |
36.900,0 |
|
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 10/8/2021 của HĐND tỉnh; bổ sung diện tích chuyển mục đích lúa 28.600m2 |
18 |
HTKK điểm dân cư thôn Nguận 3 |
Xã Dĩnh Trì |
37.800,0 |
30.000,0 |
|
7.800,0 |
30.000,0 |
|
Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh; Bổ sung diện tích thu hồi đất 1.800m2 |
19 |
Khu đô thị mới Thành Trung - Cầu, xã Dĩnh Trì, thành phố Bắc Giang |
Xã Dĩnh Trì |
90.000,0 |
80.000,0 |
|
10.000,0 |
80.000,0 |
|
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 10/8//2021 của HĐND tỉnh; bổ sung diện tích chuyển mục đích lúa 30.000m2 |
20 |
Khu đô thị Trung tâm xã Đồng Sơn, thành phố Bắc Giang |
Xã Đồng Sơn |
101.900,0 |
90.000,0 |
|
11.900,0 |
90.000,0 |
|
Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 09/7/2020 của HĐND tỉnh; bổ sung diện tích thu hồi 1.900m2, diện tích chuyển mục đích đất lúa 40.000 m2 |
21 |
Xây dựng trụ sở làm việc, kho vật chứng Cục thi hành án dân sự Tỉnh và Chi cục thi hành án |
X. Tân Tiến |
1.000,0 |
1.000,0 |
|
0,0 |
1.000,0 |
|
Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh; bổ sung diện tích CMĐ 1000m2 |
22 |
Trụ sở viện kiểm sát nhân dân tỉnh (đã thu hồi chưa chuyển mục đích) |
X. Tân Tiến |
17.400,0 |
|
|
17.400,0 |
|
|
NQ 25/NQ-HĐND ngày 11/12/2014; Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh; đăng ký lại diện tích chưa chuyển mục đích |
23 |
HTKT khu dân cư cạnh cụm công nghiệp Bãi Ối |
X. Dĩnh Trì |
3.000,0 |
|
|
3.000,0 |
|
|
Nghị quyết số 30/NQ-HĐ ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh; đăng ký lại diện tích chưa chuyển mục đích |
24 |
Khu số 3 thuộc khu đô thị phía Nam, thành phố Bắc Giang |
X. Tân Tiến |
8.500,0 |
|
|
8.500,0 |
|
|
Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 7/12/2018 của HĐND tỉnh Bắc Giang; điều chỉnh diện tích chuyển mục đích đất lúa còn lại |
25 |
Hệ thống tiêu thoát nước và giao thông khu A, B thuộc khu đô thị phía Nam, thành phố Bắc Giang (tổng quy mô 39,93 ha) |
X. Tân Tiến, X. Dĩnh Trì, P. Dĩnh Kế |
399.300,0 |
90.000,0 |
|
309.300,0 |
90.000,0 |
|
Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh; Bổ sung diện tích thu hồi đất 279.300m2, bổ sung diện tích chuyển mục đích đất lúa 60.000m2 |
26 |
Dự án phía Nam, Khu đô thị số 22 thuộc phân khu số 2, thành phố Bắc Giang (Trong đó thành phố có 26,51 ha, Yên Dũng 3,09 ha) |
X. Dĩnh Trì |
265.100,0 |
191.700,0 |
|
73.400,0 |
|
|
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 10/8/2021 của HĐND tỉnh; bổ sung điện tích thu hồi đất 248.300 m2; bổ sung diện tích chuyển mục đích đất lúa 83.500 m2 |
27 |
Dự án phía Bắc, Khu đô thị số 22 thuộc phân khu số 2, thành phố Bắc Giang (trong đó thành phố có 39,25ha, Yên Dũng có 5,55 ha) |
X. Dĩnh Trì |
392.500,0 |
239.800,0 |
|
152.700,0 |
|
|
|
II |
HUYỆN YÊN DŨNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Tiến Dũng |
44.000,0 |
43.000,0 |
|
1.000,0 |
43.000,0 |
|
NQ 39/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 (bổ sung thêm 0,3 ha lúa so với cũ) |
||
29 |
Khu sinh thái khe hàng dầu |
TT Nham Biền |
419.000,0 |
1.000,0 |
|
418.000,0 |
1.000,0 |
|
NQ 39/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 (bổ sung thêm 5,4 ha đất khác) |
30 |
Xây dựng cửa hàng kinh doanh xăng dầu |
Xã Đức Giang |
2.000,0 |
|
|
2.000,0 |
2.000,0 |
|
NQ 39/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 (bổ sung thêm 0,1 ha so với cũ) |
III |
HUYỆN LỤC NAM |
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Đất dân cư gần trường mầm non Hoa Sen và đất xen kẹt |
TT Đồi Ngô |
1.200,0 |
|
|
1.200,0 |
0,0 |
|
Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 09/7/2020 của HĐND tỉnh (chuyển từ đất lúa sang đất khác, tăng diện tích) |
32 |
Mở rộng nhà thờ Thanh Giã |
xã Tam Dị |
500,0 |
|
|
500,0 |
|
|
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 10/8/2021 của HĐND tỉnh (chuyển từ đất lúa sang đất khác) |
33 |
Chuyển từ đất nhà văn hóa, đất truyền dẫn năng lượng và đất trồng cây lâu năm (Thôn Mỹ Sơn), đất bằng chưa sử dụng (Thôn Hố Trúc) sang đất ở |
xã Cẩm Lý |
2.000,0 |
|
|
2.000,0 |
|
|
Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh (bổ sung thêm đất bằng chưa sử dụng) |
34 |
Xây dựng đền Thần Nông |
xã Cẩm Lý |
40.000,0 |
|
|
40.000,0 |
|
|
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 10/8/2021 của HĐND tỉnh (chuyển từ đất lúa sang đất khác) |
IV |
HUYỆN VIỆT YÊN |
|
|
|
|
|
|
|
|
35 |
Khu dân cư mới Đông Bắc thị trấn Bích Động |
Thị trấn Bích Động |
155.000,0 |
96.500,0 |
|
58.500,0 |
96.500,0 |
|
Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 11/12/2019, điều chỉnh diện tích đất lúa thu hồi chuyển mục đích thêm 1.500 m2 (đưa nhầm vào Biểu của Nghị quyết 20/NQ-HĐND ngày 10/8/2021) |
TỔNG |
35 |
2.915.900,0 |
1.527.600,0 |
0,0 |
1.388.300,0 |
1.001.100,0 |
0,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
I |
THÀNH PHỐ BẮC GIANG |
|
|
|
|
|
|
|
|
36 |
Tạo quỹ đất sạch đấu giá QSD đất Khu dân cư phía Nam thôn Song Khê 2, xã Song Khê, thành phố Bắc Giang |
X. Song Khê |
43.900,0 |
35.000,0 |
|
8.900,0 |
35.000,0 |
|
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 10/8/2021 của HĐND tỉnh; điều chỉnh tên dự án theo danh mục đầu tư công |
37 |
Tạo quỹ đất sạch đấu giá QSD đất Khu dân cư thôn Phổ, xã Tân Mỹ, thành phố Bắc Giang (Tên cũ: Khu dân cư thôn Phố, xã Tân Mỹ, thành phố Bắc Giang) |
X. Tân Mỹ |
26.400,0 |
8.300,0 |
|
18.100,0 |
8.300,0 |
|
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 10/8/2021 của HĐND tỉnh; điều chỉnh tên dự án |
38 |
Dự án xây dựng đường dẫn cầu Á Lữ thành phố Bắc Giang (Tên cũ: Dự án xây dựng đường dẫn Cầu Á Lữ) |
P. Trần Phú, Mỹ Độ |
23.400,0 |
1.633,1 |
|
21.766,9 |
1.633,1 |
|
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 10/8/2021 của HĐND tỉnh; điều chỉnh tên dự án bổ sung thành phố Bắc Giang |
39 |
Khu đô thị dịch vụ Đồng Sơn - Tiền Phong |
Xã Đồng Sơn |
473.300,0 |
368.800,0 |
|
104.500,0 |
|
|
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 10/8//2021 của HĐND tỉnh; điều chỉnh tên dự án |
II |
HUYỆN YÊN DŨNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
Khu dân cư thôn Tây, thôn Nhất (Khu dân cư mới xã Cảnh Thụy-Tư Mại; xã Cảnh Thụy và TT Neo; khu dân cư mới xã Cảnh Thụy) |
Xã Cảnh Thụy |
100.000,0 |
89.000,0 |
|
11.000,0 |
89.000,0 |
|
NQ 39/NQ-HĐND ngày 11/12/2019; NQ 08/NQ-HĐND; điều chỉnh lại tên dự án |
41 |
Khu dân cư Phùng Hưng, Hưng Thịnh (KDC mới Cảnh Thụy -Tư Mại; KDC mới xã Tư Mại) |
Tư Mại |
123.000,0 |
98.000,0 |
|
25.000,0 |
98.000,0 |
|
NQ 39/NQ-HĐND ngày 11/12/2019; điều chỉnh lại tên dự án |
42 |
Bệnh viện y học cổ truyền |
Xã Tiền Phong |
6.500,0 |
|
|
6.500,0 |
|
|
NQ 08/NQ-HĐND ngày 09/7/2020 tên Đất y tế (Công ty TNHH Dược phẩm, vật tư và thiết bị y tế Hợp Nhất); điều chỉnh lại tên dự án |
III |
HUYỆN LỤC NAM |
|
|
|
|
|
|
|
|
43 |
Khu đô thị Đồng Cửa 2, TT Đồi Ngô |
TT Đồi Ngô, xã Chu Điện |
98.000,0 |
88.000,0 |
|
10.000,0 |
88.000,0 |
|
Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh (bổ sung thêm xã Chu Điện) |
44 |
Khu dân cư số 1 (tên trước là Đất ở nông thôn thôn Dẫm Chùa, thôn Dẫm Đình (Bên phải quốc lộ 37 theo hướng đi Đồi Ngô) |
Xã Bắc Lũng, Lục Nam |
28.800,0 |
28.800,0 |
|
0,0 |
28.800,0 |
|
Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh; Điều chỉnh lại tên dự án |
IV |
HUYỆN VIỆT YÊN |
|
|
|
|
|
|
|
|
45 |
Đường kết nối đường vành đai thị trấn Bích Động với đường vành đai Đông Bắc thành phố Bắc Giang |
Bích Động, Minh Đức, Nghĩa Trung, Hồng Thái |
145.000 |
98.000 |
|
47.000 |
98.000 |
|
Nghị Quyết 20/NQ-HĐND ngày 10/8/2021, trong Nghị quyết này còn thiếu xã Hồng Thái đề nghị bổ sung thêm địa điểm xã Hồng Thái. |
46 |
Dự án cải tạo nâng cấp trạm bơm Trúc Núi |
Xã Tiên Sơn |
10.000 |
8.000 |
|
2.000 |
8.000 |
|
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 10/8/2021 nhưng do ghi nhầm địa chỉ sử dụng đất, nay đề nghị ghi lại |
TỔNG |
11 |
1.078.300,0 |
823.533,1 |
0,0 |
254.766,9 |
454.733,1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
I |
THÀNH PHỐ BẮC GIANG |
|
|
|
|
|
|
|
|
47 |
HTKT Khu dân cư cạnh đường Bà Triệu, thành phố Bắc Giang (Tên cũ: Khu dân cư cạnh đường Bà Triệu, thành phố Bắc Giang) |
P. Mỹ Độ, X. Tân Mỹ |
115.000,0 |
98.000,0 |
|
17.000,0 |
98.000,0 |
|
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 10/8/2021 của HĐND tỉnh; điều chỉnh tên dự án; giảm diện tích thu hồi 15.000m2, bổ sung diện tích CMĐ đất lúa 8.000 m2 |
48 |
KDC xứ Đồng, Cửa Trụ, thôn Nguận, xã Dĩnh |
X. Dĩnh Trì |
31.280,0 |
30.000,0 |
|
1.280,0 |
30.000,0 |
|
Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 11/12/2019; sửa tên dự án; điều chỉnh giảm điện tích thu hồi 720m2, bổ sung diện tích đất lúa 8.000m2 |
49 |
HTKT khu dân cư thôn Đồng Sau, xã Đồng Sơn (Tên cũ: Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư thôn Đồng sau xã Đồng Sơn) |
X. Đồng Sơn |
35.000,0 |
32.000,0 |
|
3.000,0 |
32.000,0 |
|
Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh; điều chỉnh tên dự án, bổ sung diện tích CMĐ đất lúa 7.000m2 |
50 |
Xây dựng đường dẫn lên cầu Á Lữ đến đường gom Quốc lộ 1A |
P. Mỹ Độ, xã Song Khê, xã Đồng Sơn |
47.000,0 |
47.000,0 |
|
0,0 |
47.000,0 |
|
Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 11/12/2019; sửa tên dự án điều chỉnh giảm diện tích thu hồi 8.000 m2, bổ sung diện tích đất lúa 22.000 m2 |
51 |
Dự án xây dựng cầu Á Lữ và đường dẫn phía Tây |
P. Trần Phú, Mỹ Độ |
10.100,0 |
|
|
10.100,0 |
|
|
Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh; điều chỉnh tách thành 2 dự án: Dự án xây dựng đường dẫn cầu Á Lữ thành phố Bắc Giang và Dự án xây dựng cầu Á Lữ và đường dẫn phía Tây |
52 |
HTKT khu số 5, 9 thuộc khu đô thị phía Nam thành phố Bắc Giang |
X. Tân Tiến, P. Dĩnh Kế |
436.700,0 |
220.000,0 |
|
216.700,0 |
|
|
Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh; điều chỉnh tên dự án, bổ sung diện tích thu hồi đất 41.700m2, bổ sung diện tích chuyển mục đích 41.700m2 |
53 |
Xây dựng cơ sở kinh doanh vật liệu xây dựng, kinh doanh và sửa chữa ô tô (công ty TNHH MTV Tuyển Mơ) |
X. Dĩnh Trì |
1.995,0 |
|
|
1.995,0 |
1.995,0 |
|
Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh; điều chỉnh tên dự án; điều chỉnh giảm diện tích chuyển mục đích đất lúa 1.005 m2 |
II |
HUYỆN YÊN DŨNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
54 |
Nhà văn hóa thôn Yên Tập Bến |
Xã Yên Lư |
3.700,0 |
3.700,0 |
|
|
3.700,0 |
|
NQ 39/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 đổi tên Yên Tập Bắc, thành Yên Tập Bến (bổ sung thêm 700 m2 so với cũ) |
55 |
Khu dân cư thôn Hạ, Tiên La |
Thôn Hạ, thôn Đường, xã Đức Giang |
19.000,0 |
15.000,0 |
|
4.000,0 |
15.000,0 |
|
NQ 39/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 tên là đất ở thôn Hạ, Tiên La nay đổi thành KDC thôn, Hạ, Tiên La (bổ sung thêm 0,5 ha lúa so với cũ) |
TT Nham Biền |
95.900,0 |
85.900,0 |
|
10.000,0 |
85.900,0 |
|
NQ 46/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 thuộc 2 danh mục là Khu 1, khu 2 Khu đô thị số 2, nay đổi tên thành Khu đô thị số 2 (Bổ sung thêm 0,12 ha đất lúa so với cũ) |
||
III |
HUYỆN LỤC NAM |
|
|
|
|
|
|
|
|
57 |
Bãi rác xã Tam Dị |
xã Tam Dị |
7.000,0 |
4.000,0 |
|
3.000,0 |
4.000,0 |
|
Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh, đổi tên và bổ sung thêm 1000m2 đất khác) |
TỔNG |
11 |
802.675,0 |
535.600,0 |
0,0 |
267.075,0 |
317.595,0 |
0,0 |
|
|
|
TỔNG TOÀN TỈNH |
57,0 |
4.796.875,0 |
2.886.733,1 |
- |
1.910.141,9 |
1.773.428,1 |
- |
|
(Kèm theo Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 08 tháng 10 năm 2021 của HĐND tỉnh)
STT |
Danh mục dự án |
Địa điểm |
Diện tích thu hồi (m2) |
Căn cứ pháp lý |
|||
Tổng diện tích (m2) |
Đất lúa (m2) |
Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng |
Đất khác (m2) |
||||
I |
THÀNH PHỐ BẮC GIANG |
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu đô thị dịch vụ sinh thái cao cấp, thông minh phía Nam thành phố Bắc Giang (tên cũ : Khu đô thị kết hợp vui chơi giải trí sân golf phía Đông Nam, thành phố Bắc Giang) |
Xã Tân Tiến |
3.067.000,0 |
1.900.000,0 |
|
1.167.000,0 |
Quyết định số 2642/QĐ-UBND ngày 30/8/2018 của UBND thành phố Bắc Giang phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500; (Đổi tên dự án); Thông báo Kết luận số 535/TB-KL ngày 28/9/2021 của Thường trực Tỉnh ủy về việc nhất trí đề xuất danh mục thu hút đầu tư |
II |
HUYỆN VIỆT YÊN |
|
|
|
|
|
|
2 |
Khu đô thị Bích Động - Tự Lạn, thị trấn Bích Động và xã Tự Lạn, huyện Việt Yên |
Thị trấn Bích Động và xã Tự Lạn |
330.000 |
264.000 |
|
66.000 |
Quyết định số 893/QĐ-UBND ngày 24/8/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng khu đô thị Bích Động - Tự Lạn, thị trấn Bích Động và xã Tự Lạn, huyện Việt Yên (tỷ lệ 1/500). |
3 |
Khu đô thị số 1 xã Tự Lạn, huyện Việt Yên |
Xã Tự Lạn |
238.000 |
190.400 |
|
47.600 |
Quyết định số 921/QĐ-UBND ngày 27/8/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang về việc Phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng khu đô thị số 1 Tự Lạn, xã Tự Lạn, huyện Việt Yên (tỷ lệ 1/500) |
4 |
Khu đô thị Thái Hà (khu 1) |
xã Tăng Tiến |
300.000,0 |
300.000,0 |
|
|
Nghị Quyết 20/NQ-HĐND ngày 10/8/2021 của HĐND tỉnh Bắc Giang về việc thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng sang các mục đích khác năm 2021 |
5 |
Khu đô thị Thái Hà (khu 2) |
xã Tăng Tiến |
111.000,0 |
111.000,0 |
|
|
Nghị Quyết 20/NQ-HĐND ngày 10/8/2021 của HĐND tỉnh Bắc Giang về việc thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng sang các mục đích khác năm 2021. |
III |
HUYỆN LỤC NAM |
|
|
|
|
|
|
xã Yên Sơn |
610.000,0 |
579.000,0 |
|
31.000,0 |
Quyết định số 1710/QĐ-UBND ngày 13/8/2021 của UBND tỉnh về phê duyệt danh mục cần thu hút đầu tư |
||
xã Yên Sơn, Khám Lạng, Bắc Lũng |
588.500,0 |
566.500,0 |
|
22.000,0 |
Quyết định số 1710/QĐ-UBND ngày 13/8/2021 của UBND tỉnh về phê duyệt danh mục cần thu hút đầu tư |
||
Thị trấn Đồi Ngô |
300.000,0 |
270.000,0 |
|
30.000,0 |
Thông báo Kết luận số 485/TB-KL ngày 23/9/2021 của UBND tỉnh về việc kết luận phiên giao ban Chủ tịch và các phó chủ tịch UBND tỉnh (về việc nhất trí danh mục dự án khu dân cư khu đô thị cần thu hút đầu tư) |
||
Chu Điện |
300.000,0 |
285.000,0 |
|
15.000,0 |
Thông báo Kết luận số 485/TB-KL ngày 23/9/2021 của UBND tỉnh về việc kết luận phiên giao ban Chủ tịch và các phó chủ tịch UBND tỉnh (về việc nhất trí danh mục dự án khu dân cư khu đô thị cần thu hút đầu tư |
||
Lan Mẫu |
198.300,0 |
146.000,0 |
|
52.300,0 |
Thông báo Kết luận số 485/TB-KL ngày 23/9/2021 của UBND tỉnh về việc kết luận phiên giao ban Chủ tịch và các phó chủ tịch UBND tỉnh (về việc nhất trí danh mục dự án khu dân cư khu đô thị cần thu hút đầu tư |
||
IV |
HUYỆN LẠNG GIANG |
|
|
|
|
|
|
11 |
Khu số 1, thuộc khu dân cư trung tâm xã Tân Hưng |
Xã Tân Hưng |
242.600 |
219.000 |
|
23.600,0 |
Quyết định số 738/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Lạng Giang; Quyết định số 1977/QĐ-UBND ngày 30/9/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang về việc phê duyệt Danh mục dự án cần thu hút đầu tư trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
|
TỔNG |
11 |
6.285.400,0 |
4.830.900,0 |
0,0 |
1.454.500,0 |
|
(Kèm theo Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 08 tháng 10 năm 2021 của HĐND tỉnh)
STT |
Danh mục dự án |
Địa điểm |
Diện tích thu hồi (m2) |
Diện tích chuyển mục đích sử dụng (m2) |
Căn cứ pháp lý |
||||
Tổng diện tích (m2) |
Đất lúa (m2) |
Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng |
Đất khác (m2) |
Đất lúa (m2) |
Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng |
||||
I |
THÀNH PHỐ BẮC GIANG |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu dân cư số 3, số 4 phía Bắc thuộc Khu đô thị phía Tây Nam, thành phố Bắc Giang |
Xã Tân Mỹ; Phường Mỹ Độ |
130.900,0 |
99.000,0 |
|
31.900,0 |
99.000,0 |
|
Quyết định số: 1131/QĐ-UBND ngày 11/6/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Danh mục dự án có sử dụng đất cần thực hiện đầu tư trên địa bàn tỉnh |
2 |
HTKT khu dân cư mới thôn Đồng Sau, xã Đồng Sơn, thành phố Bắc Giang |
Xã Đồng Sơn |
34.100,0 |
26.100,0 |
|
8.000,0 |
26.100,0 |
|
Quyết định số 3179/QĐ-UBND của UBND thành phố ngày 16/10/2020 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung "Dự án đầu tư xây dựng công trình HTKT khu dân cư mới thôn Đồng Sau, xã Đồng Sơn, thành phố Bắc Giang"; |
3 |
HTKT khu dân cư thôn Đồng Sau, xã Đồng Sơn (giai đoạn 2) |
Xã Đồng Sơn |
36.000,0 |
32.000,0 |
|
4.000,0 |
32.000,0 |
|
Quyết định số 3437/QĐ-UBND ngày 16/11/2020 của UBND TP Bắc Giang "Phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình HTKT khu dân cư thôn Đồng Sau, xã Đồng Sơn (giai đoạn 2)" |
4 |
Khu dân cư số 2, Khu phía Bắc thuộc Khu đô thị Tây Nam, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang |
P. Mỹ Độ, X. Tân Mỹ |
26.400,0 |
11.800,0 |
|
14.600,0 |
11.800,0 |
|
Quyết định 436/QĐ-UBND ngày 04/7/2019 của UBND tỉnh Bắc Giang về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án; Quyết định 823/QĐ-UBND ngày 10/8/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện và bổ sung thời gian hoạt động của dự án. |
5 |
Cải tạo hồ Liêm Xuyên |
X. Song Khê |
700,0 |
|
|
700,0 |
|
|
Nghị quyết số 104/NQ-HĐND ngày 15/12/2020 của HĐND TPBG "Thông qua Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025" |
6 |
Xây dựng trạm xử lý nước thải phường Đa Mai |
Phường Đa Mai |
8.000,0 |
8.000,0 |
|
0,0 |
8.000,0 |
|
Nghị quyết số 104/NQ-HĐND ngày 15/12/2020 của HĐND TPBG "Thông qua Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025" |
7 |
Trường phổ thông ngoài công lập |
P. Dĩnh Kế; xã Tân Tiến |
28.000,0 |
28.000,0 |
|
|
28.000,0 |
|
Thông báo số 89-TB/VPTU ngày 04/8/2021 về kết luận của Thường trực Thành ủy tại hội nghị giao ban ngày 02/8/2021 (Tạo quỹ đất sạch) |
|
TỔNG |
7 |
264.100,0 |
204.900,0 |
0,0 |
59.200,0 |
204.900,0 |
0,0 |
|
II |
HUYỆN LẠNG GIANG |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Khu dân cư thôn Ruồng Cái 2 (giai đoạn 2) |
Xã Đào Mỹ |
26.500 |
25.600 |
|
900 |
25.600 |
|
Quyết định số 1516/QĐ-UBND ngày 27/9/2019 của UBND huyện về việc phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng khu dân cư Ruồng Cái, xã Đào Mỹ tỷ lệ 1/500; số 839/QĐ-UBND ngày 09/9/2020 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các công trình xây dựng năm 2021 và số 7423/QĐ-UBND ngày 25/11/2020 về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất Khu Ruồng Cái 2 (giai đoạn 2) |
9 |
Khu đô thị mới phía Tây thị trấn Vôi |
TT Vôi |
109.600 |
78.500 |
|
31.100 |
78.500 |
|
Quyết định số 462/TTg-NN ngày 10/4/2018 của Thủ tướng CP về việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện dự án trên địa bàn huyện Lạng Giang; số 756/QĐ-UBND ngày 16/5/2015 về chấp thuận đầu tư dự án Khu đô thị mới phía Tây thị trấn Vôi, huyện Lạng Giang và số 200/QĐ-UBND ngày 14/4/2017 về điều chỉnh chấp thuận đầu tư dự án Khu đô thị mới phía Tây thị trấn Vôi, huyện Lạng Giang và số 158/QĐ-UBND ngày 02/3/2020 của UBND tỉnh về điều chỉnh chấp thuận đầu tư dự án khu đô thị mới phía Tây Thị trấn Vôi, huyện Lạng Giang; |
10 |
Khu đô thị số 5, xã Thái Đào |
xã Thái Đào |
94.000 |
90.000 |
|
4.000 |
90.000 |
|
Quyết định số 1795/QĐ-UBND ngày 06/8/2021 của UBND huyện về việc phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng Khu dân đô thị số 5, xã Thái Đào tỷ lệ 1/500; Nghị quyết số 70/NQ-HĐND ngày 18/8/2021 của HĐND huyện về chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư nhóm B do huyện quản lý |
11 |
Khu dân cư Đông Nam ngã 5 thị trấn Kép, huyện Lạng Giang |
Thị trấn Kép |
25.300 |
17.479 |
|
7.821 |
17.479 |
|
Quyết định số 738/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Lạng Giang; Thông báo số 396-TB/TU ngày 04/7/2021 của Thường trực tỉnh ủy về danh mục dự án các khu dân cư, khu đô thị cần đầu tư |
12 |
Dự án: Tuyến đường Vành đai phía Bắc huyện Lạng Giang (đoạn thị trấn Kép đi ĐT292) |
Quang Thịnh, Nghĩa Hòa, Nghĩa Hưng, TT kép, Hương Sơn |
280.000 |
99.000 |
|
181.000 |
99.000 |
|
Nghị quyết số 44/NQ-UBND ngày 17/12/2020 của HĐND huyện về việc quyết định chủ trương đầu tư công và điều chỉnh, bổ sung chủ trương đầu tư một số đầu tư xây dựng UBND huyện quản lý và số 4450/QĐ-UBND ngày 23/7/2021 về việc phê duyệt dự án tuyến đường vành đai phía Bắc huyện Lạng Giang (đoạn thị trấn Kép đi ĐT 292) |
13 |
Dự án: Làm mới đường nối đường gom cao tốc Bắc Giang - Lạng Sơn với đường vành đai TP Bắc Giang |
Xã Tân Dĩnh |
16.000 |
15.000 |
|
1.000 |
15.000 |
|
Quyết định số 2368/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND huyện về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế xã hội năm 2021 và số 01/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của UBND xã Tân Dĩnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các công trình xây dựng cơ bản xã Tân Dĩnh năm 2021 |
14 |
Dự án: Tuyến đường trục từ thị trấn Vôi đi đường Nghĩa Hưng - Tiên Lục - Dương Đức |
TT Vôi, xã Tân Thanh và Dương Đức |
135.000 |
99.000 |
|
36.000 |
99.000 |
|
Nghị quyết số 09/NQ-UBND ngày 23/3/2021 của HĐND huyện về việc quyết định chủ trương đầu tư một số dự án và Quyết định số 4092/QĐ-UBND ngày 30/6/2021 của UBND huyện về việc phê duyệt dự án: Tuyến đường trục từ thị trấn Vôi đi đường Nghĩa Hưng - Tiên Lục - Dương Đức |
15 |
Cải tạo, nâng cấp đường trục xã từ QL 31 về thôn Mỹ |
Xã Thái Đào |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
Quyết định số 29/QĐ-UBND ngày 12/7/2021 của Chủ tịch UBND xã Thái Đào về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp đường trục xã từ QL 31 về thôn Mỹ |
16 |
Cải tạo, nâng cấp đường Giỏ đi Mỹ Thái - Dương Đức |
xã Mỹ Thái |
300 |
|
|
300 |
|
|
Quyết định số 8691/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 của Chủ tịch UBND huyện về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp đường Giỏ đi Mỹ Thái - Dương Đức |
17 |
Xây dựng Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND, Ủy ban MTTQ xã Thái Đào |
xã Thái Đào |
29.000 |
28.000 |
|
1.000 |
28.000 |
|
Quyết định số 21/QĐ-UBND ngày 10/4/2021 của UBND xã Thái Đào về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các công trình Xây dựng cơ bản xã Thái Đào năm 2021 |
18 |
Dự án: Xây dựng trường Tiểu học và trường THCS xã Thái Đào |
Xã Thái Đào |
40.000 |
38.000 |
|
2.000 |
38.000 |
|
Quyết định số 21/QĐ-UBND ngày 10/4/2021 của UBND xã Thái Đào về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các công trình Xây dựng cơ bản xã Thái Đào năm 2021 |
19 |
Xây dựng Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND, Ủy ban MTTQ xã Tiên Lục |
xã Tiên Lục |
40.000 |
38.000 |
|
2.000 |
38.000 |
|
Quyết định số 90/QĐ-UBND ngày 01/9/2021 của UBND xã Tiên Lục về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Xây dựng trụ sở Đảng ủy -HĐND-UBND xã Tiên Lục |
20 |
Xây dựng Trường THCS Tiên Lục |
Xã Tiên Lục |
26.500 |
26.500 |
|
0 |
26.500 |
|
Quyết định số 189/QĐ-UBND ngày 01/9/2021 của UBND xã Tiên Lục về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
21 |
Dự án xây dựng công trình: Cải tạo, nâng cấp nhà quản lý Trạm bơm tưới Xuân Hương 2 |
Xã Xuân Hương |
1.000 |
1.000 |
|
0 |
1.000 |
|
Quyết định số 313/QĐ-SNN ngày 27/4/2021 của Sở nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch tu bổ, sửa chữa công trình và cơ điện năm 2021 và số 58/QĐ-BST ngày 26/02/2021 của Công ty TNHH MTV KT CTTL Bắc Sông Thương về việc phê duyệt chủ trương đầu tư: Cải tạo, nâng cấp trạm bơm tưới Xuân Hương 2 |
22 |
Dự án: Xử lý sạt trượt kênh Giữa từ K20+00 đến K20+270 (BT) |
xã Tân Dĩnh |
1.000 |
0 |
|
1.000 |
0 |
|
Quyết định số 313/QĐ-SNN ngày 27/4/2021 Sở nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh phê duyệt kế hoạch tu bổ, sửa chữa công trình và cơ điện năm 2021 |
23 |
Dự án: Xây dựng Trường mầm non Tân Thanh |
Xã Tân Thanh |
23.600 |
22.000 |
|
1.600 |
22.000 |
|
Quyết định số 798/QĐ-UBND ngày 01/9/2021 của Chủ tịch UBND xã Tân Thanh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Xây dựng công trình Xây dựng trường mầm non Tân Thanh |
24 |
Trụ sở Viện kiểm sát nhân dân huyện Lạng Giang |
xã Xương Lâm |
5.700 |
5.700 |
|
0 |
5.700 |
|
Quyết định số 104/QĐ-VKSTC ngày 26/7/2021 về chủ trương đầu tư dự án Xây dựng trụ sở Viện kiểm sát nhân dân huyện Lạng Giang |
25 |
Dự án: Mở rộng đường trục xã từ thôn Chùa đến nhà văn hóa thôn Thiếp Trì |
Xã Thái Đào |
12.000 |
11.000 |
|
1.000 |
11.000 |
|
Quyết định số 48/QĐ-UBND ngày 16/8/2021 của UBND xã Thái Đào về chủ trương đầu tư dự án Mở rộng đường trục xã từ thôn Chùa đến nhà văn hóa thôn Thiếp Trì |
26 |
Nghĩa trang liên xã Tân Hưng - Xương Lâm, huyện Lạng Giang |
Xương Lâm - Tân Hưng |
50.000 |
49.500 |
|
500 |
49.500 |
|
Quyết định số 2028/QĐ-UBND ngày 09/9/2021 của UBND huyện LG về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; số 2164/UBND-TH ngày 12/9/2021 của UBND huyện LG về việc chấp thuận phương án Quy hoạch tổng mặt bằng Xây dựng Nghĩa Trang liên xã Tân Hưng - Xương Lâm (tỷ lệ 1/500) |
27 |
Xây dựng bãi rác thải tập trung |
Xã Hương Sơn |
30.000 |
29.000 |
|
1.000 |
29.000 |
|
Quyết định số 365/QĐ-UBND ngày 24/9/2021 của UBND xã Yên Mỹ về việc phê duyệt Chủ trương đầu tư Xây dựng công trình: Giải phóng mặt bằng để Xây dựng điểm tập kết rác thải thôn Thống Nhất, xã Yên Mỹ |
28 |
Xây dựng bãi rác thải tập trung |
xã Yên Mỹ |
20.000 |
19.000 |
|
1.000 |
19.000 |
|
Quyết định số 703/QĐ-UBND ngày 06/9/2021 của UBND xã Yên Mỹ về việc phê duyệt Chủ trương đầu tư Xây dựng công trình: Giải phóng mặt bằng để Xây dựng điểm tập kết rác thải thôn Thống Nhất, xã Yên Mỹ |
29 |
Xây dựng bãi rác thải tập trung |
Dương Đức |
7.000 |
|
|
7.000 |
|
|
Quyết định số 60/QĐ-UBND ngày 24/9/2021 của UBND xã Dương Đức về việc phê duyệt Chủ trương đầu tư Xây dựng công trình: Giải phóng mặt bằng để Xây dựng điểm tập kết rác thải |
30 |
Xây dựng bãi rác thải tập trung |
xã Tân Thanh |
7.000 |
6.000 |
|
1.000 |
6.000 |
|
Quyết định số 105/QĐ-UBND ngày 24/9/2021 của UBND xã Yên Mỹ về việc phê duyệt Chủ trương đầu tư Xây dựng công trình: Giải phóng mặt bằng để Xây dựng điểm tập kết rác thải thôn Thống Nhất, xã Yên Mỹ |
TỔNG |
23 |
981.500 |
698.279 |
0 |
283.221 |
698.279 |
0 |
|
|
III |
HUYỆN YÊN DŨNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Tiền Phong |
10.000 |
10.000 |
|
0 |
10.000 |
|
QĐ số 898/QĐ-UBND ngày 25/6/2018 của UBND tỉnh về việc báo cáo nghiên cứu khả thi dự án: Xây dựng một số trục đường giao thông trên địa bàn huyện Yên Dũng |
||
32 |
Đất ở tái định cư đường ĐH 5B |
xã Yên Lư |
10.000 |
10.000 |
|
0 |
10.000 |
|
NQ HĐND huyện số 16, 18, 19, 20 ngày 17/7/2019 của HĐND huyện về chủ trương đầu tư dự án XD đường ĐH. 5B huyện Yên Dũng |
33 |
Khu dân cư thôn Bắc, xã Đồng Việt |
xã Đồng Việt |
35.000 |
35.000 |
|
0 |
35.000 |
|
Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 05/04/2021 của HĐND huyện Yên Dũng về QĐ chủ trương đầu tư một số dự án trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 |
34 |
Mở rộng Trường mầm non |
Xã Tiến Dũng |
1.100 |
1.100 |
|
0 |
1.100 |
|
NQ số 75/NQ-HĐND ngày 23/3/2021 của UBND xã Tiến Dũng v/v QĐ Phê duyệt chủ trương đầu tư Xây dựng công trình Trường mầm non Tiến Dũng |
35 |
Trường mầm non cụm Long Phú |
Tư Mại |
2.000 |
500 |
|
1.500 |
500 |
|
NQ số 08/NQ-HĐND ngày 31/12/2020 Của HĐND xã v/v XD các công trình năm 2021 |
36 |
Mở rộng Trung tâm GDNN-GDTX Yên Dũng |
TT Nham Biền |
1.200 |
|
|
1.200 |
|
|
CV 1029/SGDĐT-KHTC ngày 24/9/2019 của Sở GDĐT v/v đề nghị tiếp nhận trụ sở làm việc; Kế hoạch số 62/KH-SGDĐT ngày 21/10/2019 kế hoạch đầu tư công vốn trung hạn giai đoạn 2021-2025 |
37 |
Nhà văn hóa thôn Tân Ninh |
Tư Mại |
5.000 |
3.000 |
|
2.000 |
3.000 |
|
NQ số 08/NQ-HĐND ngày 31/12/2020 Của HĐND xã v/v XD các công trình năm 2021 |
38 |
Sân Thể thao thôn Hưng Thịnh |
Tư Mại |
4.000 |
4.000 |
|
0 |
4.000 |
|
NQ số 08/NQ-HĐND ngày 31/12/2020 Của HĐND xã v/v XD các công trình năm 2021 |
39 |
Mở rộng khuôn viên huyện ủy |
TT Nham Biền |
1.800 |
|
|
1.800 |
|
|
NQ số 63/NQ-HĐND ngày 03/8/2021 của HĐND huyện phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của huyện Yên Dũng giai đoạn 2021-2025 |
40 |
Mở rộng Đài tưởng niệm liệt sĩ |
TT Nham Biền |
1.100 |
|
|
1.100 |
|
|
NQ số 63/NQ-HĐND ngày 03/8/2021 của HĐND huyện phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của huyện Yên Dũng giai đoạn 2021-2025 |
41 |
Mở rộng nghĩa trang, nghĩa địa TDP Phương Sơn, TDP 1 |
TT Nham Biền |
5.000 |
5.000 |
|
0 |
5.000 |
|
QĐ số 167/QĐ-UBND ngày 16/10/2020 Phê duyệt chủ trương Xây dựng công trình Tường bao nghĩa tang TDP1, Kem, thị trấn Nham Biền |
42 |
Cụm công nghiệp Nội Hoàng |
Nội Hoàng |
96.500 |
70.000 |
|
26.500 |
70.000 |
|
Quyết định số 108/QĐ-UBND ngày 05/2/2018 của UBND tỉnh Bắc Giang về việc điều chỉnh Chủ đầu tư Xây dựng và kinh doanh hạ tầng Cụm công nghiệp Nội Hoàng |
43 |
Xây dựng đường nối từ ĐT 299 đi ĐT 293 (đoạn qua trạm y tế thị trấn Tân Dân cũ) |
TT Tân An |
56.000 |
51.000 |
|
5.000 |
51.000 |
|
QĐ số 2426/QĐ-UBND ngày 22/6/2021 v/v phê duyệt dự án Xây dựng đường nối từ ĐT 293 đi ĐT 299 (đoạn qua trạm Y tế TT Tân Dân cũ) |
44 |
Hoàn thiện hạ tầng khu dân cư Tam Xuân, mở rộng đường giao thông thôn Xuân Đông |
Xã Xuân Phú |
3.000 |
3.000 |
|
0 |
3.000 |
|
QĐ số 5159/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 của UBND huyện Yên Dũng v/v phệ duyệt báo cáo kinh tế thuật đầu tư Xây dựng |
45 |
Nâng cấp, mở rộng đường nối từ ĐT.293 đến QL.17 tỉnh Bắc Giang |
xã Tiền Phong |
110.000 |
98.000 |
|
12.000 |
98.000 |
|
Số: 4633/UBND-KTN ngày 09/9/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh V/v nghiên cứu, lập Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư một số dự án Xây dựng công trình giao thông |
46 |
Xây dựng đường trục xã đoạn từ 398 đi UBND xã |
xã Đức Giang |
6.000 |
|
|
6.000 |
|
|
QĐ 1135/QĐ-UBND ngày 29/3/2021 phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình: Cải tạo nâng cấp đường DH1 Làng Cát - Khê Cầu; đoạn từ ĐT 398 đi thôn Cầu Đường |
47 |
Đường lên núi non vua |
TT Nham Biền |
70.000 |
|
|
70.000 |
|
|
NQ số 02/NQ-HĐND ngày 05/4/2021 v/v QĐ chủ trương đầu tư một số công trình dự án sử dụng vốn đầu tư công của huyện Yên Dũng giai đoạn 2021-2025 |
48 |
Mở rộng đền Thanh Nhàn |
TDP Minh Phượng, TT Nham Biền |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
|
Công văn số 396/SVHTTDL-QLDSVH của Sở VH,TT&DL về việc thỏa thuận Dự án tu bổ, tôn tạo Đền Thanh Nhàn, TT Nham Biền |
49 |
Mở rộng thiền viện Trúc lâm Phượng Hoàng tại TDP Minh Phượng |
TT Nham Biền |
50.000 |
|
|
50.000 |
|
|
Công văn số 06/2021/TTr-TVTLPH ngày 18/6/2021 của Hội phật giáo |
50 |
Cải tạo đường dây 220 kv |
TT Nham Biền và các xã Lão Hộ, Đồng Phúc, Đồng Việt, Tân Liễu, Yên Lư, Tư Mại, TT Tân An, Trí Yên Quỳnh Sơn, Xuân Phú, Hương Gián. |
20.000 |
10.000 |
|
10.000 |
10.000 |
|
CV 74/UBND-CN ngày 12/4/2019 của UBND tỉnh Bắc Giang v/v chấp thuận hướng tuyến dự án cải tạo đường dây 220kv |
TỔNG |
20 |
488.700 |
300.600 |
0 |
188.100 |
300.600 |
0 |
|
|
IV |
HUYỆN LỤC NAM |
|
|
|
|
|
|
|
|
51 |
Dự án khu dân cư mới Chiềng Hàng, thôn Va |
Xã Đông Phú |
2.500,0 |
2.500,0 |
|
|
2.500,0 |
|
Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 15/01/2021 về việc chủ trương thực hiện dự án |
52 |
Đường hoàn trả Xây dựng TTYT huyện |
TT Đồi Ngô |
12.000,0 |
11.000,0 |
|
1.000,0 |
11.000,0 |
|
Quyết định số 2262/QĐ-UBND ngày 07/9/2021 về phê duyệt chủ trương đầu tư |
53 |
Mở rộng bãi xử lý rác thải thị trấn Đồi Ngô (Phổ Chàng) |
TT Đồi Ngô |
2.000,0 |
1.600,0 |
|
400,0 |
1.600,0 |
|
Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 22/7/2020 của HĐND huyện về việc hỗ trợ từ ngân sách nhà nước cho đầu tư Xây dựng bãi xử lý rác tập trung, điểm thu gom rác thải và hoạt động thu gom, xử lý rác thải sinh hoạt trên địa bàn huyện Lục Nam; Nghị quyết số 87/NQ-HĐND ngày 17/12/2020 về việc hỗ trợ phát triển kinh tế xã hội năm 2021; |
54 |
Xử lý rác thải khu: Yên Sung và xử đồng Cầu Gạo (thôn Hố Nước). |
Xã Nghĩa Phương |
5.000,0 |
|
|
5.000,0 |
0,0 |
|
Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 22/7/2020 của HĐND huyện về việc hỗ trợ từ ngân sách nhà nước cho đầu tư Xây dựng bãi xử lý rác tập trung, điểm thu gom rác thải và hoạt động thu gom, xử lý rác thải sinh hoạt trên địa bàn huyện Lục Nam; Nghị quyết số 87/NQ-HĐND ngày 17/12/2020 về việc hỗ trợ phát triển kinh tế xã hội năm 2021; |
55 |
Xây dựng bãi rác xã Phương Sơn (Thôn Khiếu) |
xã Phương Sơn |
7.000,0 |
|
|
7.000,0 |
|
|
Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 22/7/2020 của HĐND huyện về việc hỗ trợ từ ngân sách nhà nước cho đầu tư Xây dựng bãi xử lý rác tập trung, điểm thu gom rác thải và hoạt động thu gom, xử lý rác thải sinh hoạt trên địa bàn huyện Lục Nam; Nghị quyết số 87/NQ-HĐND ngày 17/12/2020 về việc hỗ trợ phát triển kinh tế xã hội năm 2021; |
56 |
Nghĩa Trang nhân dân thôn Trường Khanh |
xã Đông Hưng |
5.000,0 |
|
|
5.000,0 |
|
|
Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 27/9/2020 về việc chủ trương thực hiện dự án |
TỔNG |
6 |
33.500,0 |
15.100,0 |
0,0 |
18.400,0 |
15.100,0 |
0,0 |
|
|
V |
HUYỆN HIỆP HÒA |
|
|
|
|
|
|
|
|
57 |
Trường THCS Mai Trung, huyện Hiệp Hòa; Hạng mục: Mở rộng khuôn viên nhà trường và Xây dựng nhà 2 tầng 6 phòng học |
Mai Trung |
6.000,0 |
6.000,0 |
|
|
6.000,0 |
|
Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 09/8/2021 của HĐND xã Mai Trung về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình |
58 |
Trường mầm non Hợp Thịnh (thôn Đồng Đạo) |
Hợp Thịnh |
500,0 |
500,0 |
|
|
500,0 |
|
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 29/6/2021 của HĐND tỉnh về quyết định chủ trương đầu tư một số dự án trong Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 tỉnh Bắc Giang |
59 |
Trường tiểu học số 1 Hợp Thịnh (thôn Gò Pháo) |
Hợp Thịnh |
3.500,0 |
3.000,0 |
|
500,0 |
3.000,0 |
|
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 29/6/2021 của HĐND tỉnh về quyết định chủ trương đầu tư một số dự án trong Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 tỉnh Bắc Giang |
60 |
Xây dựng mới trụ sở làm việc Tòa án nhân dân huyện Hiệp Hòa |
Thị trấn Thắng |
5.000,0 |
5.000,0 |
|
|
5.000,0 |
|
Quyết định số 125/QĐ-TANDTC-KHTC ngày 05/5/2021 của Tòa án nhân dân tối cao |
|
Tổng |
4 |
15.000,0 |
14.500,0 |
0,0 |
500,0 |
14.500,0 |
0,0 |
|
VI |
HUYỆN VIỆT YÊN |
|
|
|
|
|
|
|
|
61 |
Xây dựng mới trường Tiểu học Tự Lạn |
xã Tự Lạn |
17.000 |
17.000 |
|
- |
17.000 |
|
Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 15/12/2020 của HĐND huyện Việt Yên về kế hoạch đầu tư công huyện Việt Yên giai đoạn 2021-2025 nguồn ngân sách địa phương |
62 |
Xây dựng mở rộng trường THCS Hương Mai |
Xã Hương Mai |
6.400 |
6.400 |
|
- |
6.400 |
|
Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 15/12/2020 của HĐND huyện Việt Yên về kế hoạch đầu tư công huyện Việt Yên giai đoạn 2021 -2025 nguồn ngân sách địa phương |
63 |
Cải tạo, nâng cấp trường Mầm non xã Minh Đức (thôn Chùa) |
xã Minh Đức |
2.000 |
2.000 |
|
- |
2.000 |
|
Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 30/7/2021 của HĐND huyện Việt Yên về việc thông qua danh mục dự án dự kiến đầu tư công nguồn ngân sách huyện năm 2022 |
64 |
Xây dựng tuyến đường kết nối đường tỉnh 298 với đường vành đai IV (Đoạn Đường Yên Ninh + Trần Đăng Tuyền TT Nếnh) |
thị trấn Nếnh |
275.400 |
98.000 |
|
177.400 |
98.000 |
|
Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 15/12/2020 của HĐND huyện Việt Yên; Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 15/12/2020 của HĐND huyện Việt Yên về kế hoạch đầu tư công huyện Việt Yên giai đoạn 2021-2025 nguồn ngân sách địa phương |
65 |
Tuyến đường kết nối từ đường tỉnh 298 đi KCN Thượng Lan |
Minh Đức, Thượng Lan |
150.000 |
95.000 |
|
55.000 |
95.000 |
|
Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 15/12/2020 của HĐND huyện Việt Yên; Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 15/12/2020 của HĐND huyện Việt Yên về kế hoạch đầu tư công huyện Việt Yên giai đoạn 2021-2025 nguồn ngân sách địa phương |
66 |
Xây dựng mở rộng trụ sở UBND thị trấn Bích Động |
TT. Bích Động |
3.000 |
3.000 |
|
- |
3.000 |
|
Nghị quyết 40/NQ-HĐND ngày 10/8/2021 của HĐND thị trấn Bích Động |
67 |
Xây dựng Khu dân cư thôn Khả Lý Thượng |
Xã Quảng Minh |
20.000 |
20.000 |
|
- |
20.000 |
|
Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 15/12/2020 của HĐND huyện Việt Yên về kế hoạch đầu tư công huyện Việt Yên giai đoạn 2021-2025 nguồn ngân sách huyện |
68 |
Khu dân cư Bài Xanh, Trúc Tay |
Xã Vân Trung |
46.000 |
36.800 |
|
9.200 |
36.800 |
|
Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 15/12/2020 của HĐND huyện Việt Yên về kế hoạch đầu tư công huyện Việt Yên giai đoạn 2021-2025 nguồn ngân sách huyện |
TỔNG |
8 |
519.800 |
278.200 |
- |
241.600 |
278.200 |
- |
|
|
VII |
HUYỆN TÂN YÊN |
|
|
|
|
|
|
|
|
69 |
Dự án Xây dựng nghĩa trang An Lạc Viên |
Xã Liên Sơn, thị trấn Cao Thượng |
113.000,0 |
4.300,0 |
|
108.700,0 |
4.300,0 |
|
Quyết định số 736/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Tân Yên; Quyết định số 1568/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND huyện về việc phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết Xây dựng nghĩa trang An Lạc Viên, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang tỷ lệ 1/500 |
TỔNG TOÀN TỈNH |
69 |
2.415.600,0 |
1.515.879,0 |
0,0 |
899.721,0 |
1.515.879,0 |
0,0 |
|
(Kèm theo Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 08 tháng 10 năm 2021 của HĐND tỉnh)
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm |
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất |
Căn cứ pháp lý |
|
Đất lúa (m2) |
Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng |
||||
I |
THÀNH PHỐ BẮC GIANG |
|
|
|
|
1 |
Dự án đầu cơ sở sản xuất kinh doanh dịch vụ phường Mỹ Độ |
Mỹ Độ |
3.600,0 |
|
Quyết định 09/QĐ-UBND ngày 9/4/2019 của UBND tỉnh Bắc Giang về việc phê duyệt danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất công bố lựa chọn nhà đầu tư trên địa bàn tỉnh Bắc Giang năm 2019 |
II |
HUYỆN YÊN THẾ |
|
|
|
|
2 |
Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất ở đối với đất xen kẹt, nhỏ hẹp do UBND xã, thị trấn quản lý |
Huyện Yên Thế |
7.000 |
|
Kế hoạch SDĐ 2021 |
3 |
Chuyển mục đích từ đất lúa sang đất cây lâu năm (để thực hiện CT19) |
Huyện Yên Thế |
99.000 |
|
Kế hoạch SDĐ 2021 |
4 |
Chuyển mục đích từ đất lúa sang đất ở nông thôn (để thực hiện CT19) |
Huyện Yên Thế |
5.000 |
|
Kế hoạch SDĐ 2021 |
5 |
Chuyển mục đích từ đất lúa sang đất ở nông thôn (để thực hiện CT19) |
Huyện Yên Thế |
5.000 |
|
Kế hoạch SDĐ 2021 |
6 |
Chuyển mục đích từ đất lúa sang đất nuôi hồng thủy sản (để thực hiện CT19) |
Huyện Yên Thế |
50.000 |
|
Kế hoạch SDĐ 2021 |
III |
HUYỆN VIỆT YÊN |
|
|
|
|
7 |
Dự án xây dựng thương mại dịch vụ đồng Ba Góc, thôn Núi Hiểu |
Quang Châu |
1.600 |
|
Quyết định số 9718/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của Chủ tịch UBND huyện Việt Yên về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật dự án (Điều chỉnh từ biểu thu hồi, chuyển mục đích tại Nghị quyết 20/NQ-HĐND sang biểu chuyển mục đích sử dụng) |
8 |
Quy hoạch Xây dựng kho vũ khí của Tỉnh |
Xã Vân Trung |
1.000 |
|
Quyết định số 733/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Việt Yên; Công văn số 372/HĐND-CTHĐND ngày 26/7/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang về việc quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác để thực hiện dự án Xây dựng kho vũ khí đạn (Đại đội 29) Bộ CHQS tỉnh Bắc Giang tại thôn Vân Cốc, xã Vân Trung huyện Việt Yên của Bộ CHQS tỉnh Bắc Giang. |
9 |
Xây dựng trụ sở công an TT Bích Động |
TT. Bích Động |
2.000 |
|
Quyết định số 733/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Việt Yên; Nghị quyết 40/NQ-HĐND ngày 10/8/2021 của HĐND thị trấn Bích Động về việc thông qua danh mục dự án đầu tư công năm 2022; Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 10/8/2021 của HĐND thị trấn Bích Động về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2011 và kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025. |
IV |
HUYỆN LỤC NAM |
|
|
|
|
10 |
Dự án nuôi trồng thủy sản |
xã Lan Mẫu |
80.000,0 |
|
QĐ số 1266/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh về Quyết định chủ trương đầu tư |
|
TỔNG |
10 |
254.200 |
0 |
|