Nghị quyết 36/2011/NQ-HĐND quy định chế độ hoạt động và định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Thái Bình, nhiệm kỳ 2011-2016
Số hiệu | 36/2011/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 14/12/2011 |
Ngày có hiệu lực | 24/12/2011 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thái Bình |
Người ký | Nguyễn Hồng Diên |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài chính nhà nước |
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 36/2011/NQ-HĐND |
Thái Bình, ngày 14 tháng 12 năm 2011 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
KHOÁ XV, KỲ HỌP THỨ BA
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị quyết số 773/2009/NQ-UBTVQH12 ngày 31/3/2009 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội ban hành quy định một số chế độ chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Quốc hội.
Xét đề nghị của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 11/TTr-HĐND ngày 01 tháng 12 năm 2011; Báo cáo thẩm tra số 42/BC-KTNS ngày 09/12/2011 của Ban Kinh tế-Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt Tờ trình số 11/TTr-TT HĐND ngày 01 tháng 12 năm 2011 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định một số chế độ hoạt động và định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Thái Bình (mức chi này thực hiện từ ngày 01/01/2012 và áp dụng cho nhiệm kỳ 2011 - 2016; khi có thay đổi về chế độ, định mức, Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét điều chỉnh).
(có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh, Hội đồng nhân dân các huyện, thành phố; Hội đồng nhân dân cấp xã theo trách nhiệm thi hành Nghị quyết này.
Điều 3. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình khoá XV, kỳ họp thứ ba thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 36/2011/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định một số chế độ hoạt động và định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động HĐND các cấp tỉnh Thái Bình, nhiệm kỳ 2011-2016)
TT |
Nội dung hoạt động |
Đơn vị tính |
Cấp tỉnh |
Cấp huyện |
Cấp xã |
1 |
Chi hoạt động tại kỳ họp |
||||
1.1 |
- Bồi dưỡng đại biểu HĐND n.c tài liệu |
đồng/ngày |
100.000 |
50.000 |
30.000 |
|
- Bồi dưỡng chủ toạ kỳ họp |
đồng/ngày |
200.000 |
150.000 |
70.000 |
|
- Bồi dưỡng thư ký kỳ họp (gồm cả thư ký và tổng hợp) |
đồng/ngày |
150.000 |
100.000 |
50.000 |
|
- Bồi dưỡng báo cáo viên |
đồng/báo cáo |
100.000-300.000 |
50.000-100.000 |
50.000 |
|
- Đối tượng phục vụ kỳ họp |
đồng/ngày |
50.000 |
30.000 |
30.000 |
1.2 |
Hỗ trợ tiền ăn |
|
|
|
|
|
- Đại biểu HĐND |
đồng/ngày |
150.000 |
100.000 |
50.000 |
|
- Đại biểu mời dự |
đồng/ngày |
150.000 |
100.000 |
50.000 |
|
- Phục vụ |
đồng/ngày |
100.000 |
70.000 |
40.000 |
1.3 |
Hỗ trợ tiền nước uống |
đồng/ngày |
30.000 |
20.000 |
10.000 |
1.4 |
Hỗ trợ tiền nghỉ thực hiện theo quy định tại Thông tư 97/2010/TT-BTC |
||||
2 |
Chi hoạt động giám sát |
||||
|
- Xây dựng kế hoạch, báo cáo kết quả giám sát |
đồng/cuộc |
250.000 |
150.000 |
50.000 |
|
- Bồi dưỡng thành phần tham gia đoàn |
đ/người/buổi |
70.000 |
50.000 |
30.000 |
|
(Trưởng đoàn) |
đ/người/buổi |
100.000 |
70.000 |
50.000 |
3 |
Chi hoạt động thẩm tra |
||||
3.1 |
Bồi dưỡng thành viên đoàn thẩm tra |
đ/buổi |
100.000 |
50.000 |
|
3.2 |
Hội nghị thẩm tra |
|
|
|
|
|
- Người chủ trì |
đ/buổi |
150.000 |
70.000 |
|
|
- Các thành viên, đại biểu dự |
đ/buổi |
100.000 |
50.000 |
|
|
- Đối tượng phục vụ |
đ/buổi |
50.000 |
30.000 |
|
3.3 |
Xây dựng báo cáo thẩm tra |
đ/báo cáo |
200.000 |
150.000 |
|
4 |
Chi hoạt động tiếp xúc cử tri |
||||
4.1 |
Hỗ trợ điểm TXCT (theo đơn vị bầu cử) |
đ/đợt |
600.000 |
400.000 |
300.000 |
4.2 |
Bồi dưỡng: - Đại biểu HĐND |
đ/buổi |
70.000 |
50.000 |
30.000 |
|
- Bồi dưỡng báo cáo viên |
đ/buổi |
70.000 |
50.000 |
30.000 |
|
- Đại biểu mời |
đ/buổi |
50.000 |
30.000 |
30.000 |
|
- Đối tượng phục vụ |
đ/buổi |
30.000 |
20.000 |
20.000 |
4.3 |
Lập b/c tổng hợp ý kiến cử tri trình HĐND |
đ/báo cáo |
300.000 |
150.000 |
70.000 |
5 |
Chi hoạt động tiếp công dân tại trụ sở tiếp dân |
||||
|
- Đại biểu HĐND, các thành viên |
đ/buổi |
100.000 |
50.000 |
30.000 |
|
- Đối tượng phục vụ |
đ/buổi |
50.000 |
30.000 |
10.000 |
|
- Bồi dưỡng viết báo cáo đề xuất giải quyết |
|
200.000 |
100.000 |
50.000 |
6 |
Tham gia ý kiến các dự án luật, các văn bản do Quốc hội yêu cầu |
||||
|
- Người chủ trì |
đ/buổi |
150.000 |
70.000 |
|
|
- Các thành viên, đại biểu dự |
đ/buổi |
100.000 |
50.000 |
|
|
- Tổng hợp, viết báo cáo |
đ/báo cáo |
300.000 |
150.000 |
|
7 |
Chi hội thảo chuyên đề |
||||
|
- Người chủ trì |
đ/buổi |
150.000 |
70.000 |
|
|
- Bài tham luận |
đ/buổi |
200.000 |
100.000 |
|
|
- Các thành viên, đại biểu dự |
đ/buổi |
70.000 |
50.000 |
|
|
- Đối tượng phục vụ |
đ/buổi |
50.000 |
30.000 |
|
8 |
Chi tập huấn đại biểu HĐND: Thực hiện theo quy định của Nhà nước |
||||
9 |
Báo chí, tài liệu cho đại biểu HĐND |
đ/tháng/đb |
150.000 |
120.000 |
40.000 |
10 |
Chi thăm hỏi ốm đau, trợ cấp khó khăn đột xuất |
đ/lần |
500.000 |
300.000 |
100.000 |
|
- Trợ cấp cho đại biểu HĐND khi có cha, mẹ đẻ, cha, mẹ vợ (chồng), vợ (chồng), con chết |
đ/lần |
1.000.000 |
800.000 |
500.000 |
11 |
Hỗ trợ tiền may trang phục đại biểu HĐND (mỗi nhiệm kỳ 02 bộ) |
đồng/bộ |
3.000.000 |
2.000.000 |
1.000.000 |
12 |
Chế độ điện thoại thực hiện theo Quyết định 121/QĐ-HĐND ngày 24/11/2005 của Thường trực HĐND tỉnh |
||||
13 |
Chế độ bồi dưỡng cho Phó Ban kiêm nhiệm |
%/mức lương thực tế |
8% mức lương thực tế |
5% mức lương thực tế |
|
14 |
Chế độ Bảo hiểm y tế cho đại biểu không hưởng lương từ NSNN thực hiện theo chế độ hiện hành |
||||
15 |
Phụ cấp cho tổ trưởng tổ đại biểu |
đ/kỳ họp |
200.000 |
100.000 |
50.000 |
16 |
Quà tặng cho đại biểu HĐND xin thôi làm nhiệm vụ đại biểu |
đ/người |
2.000.000 |
1.000.000 |
500.000 |