HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 357/NQ-HĐND
|
Đà Nẵng, ngày 12
tháng 4 năm 2021
|
VỀ
VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT VÀ DANH MỤC CÔNG
TRÌNH, DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG NĂM
2021 VÀ CHỦ TRƯƠNG CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG 7,4 HA RỪNG TRỒNG LÀ RỪNG SẢN XUẤT
SANG MỤC ĐÍCH KHÁC CỦA THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
KHOÁ IX, NHIỆM KỲ 2016-2021, KỲ HỌP THỨ 17
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm
2017;
Căn cứ văn bản hợp nhất số 21/VBHN-VPQH ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Văn phòng Quốc hội hướng dẫn
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng
01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 83/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng
7 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ Quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ
Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ quy định về
quản lý, sử dụng đất trồng lúa;
Căn cứ
Nghị định số 62/2019/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2019 của Chính phủ về việc sửa đổi,
bổ sung một số điều Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của
Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02
tháng 6 năm 2014 của Bộ Trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc
lập, điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 32/TTr-UBND ngày 27 tháng 03 năm
2021, Tờ trình số 43/TTr-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2021, Tờ trình số 46/TTr-UBND
ngày 10 tháng 4 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc đề nghị thông
qua Danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất và Danh mục công trình, dự án có
sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng bổ sung năm 2021 của
thành phố Đà Nẵng; Tờ trình số 41/TTr-UBND ngày 07 tháng 4 năm 2021 của UBND
thành phố đề nghị HĐND thành phố chấp thuận chủ trương chuyển mục đích sử dụng
7,4 ha rừng trồng là rừng sản xuất sang mục đích khác để thực hiện Dự án Xây dựng
Trại tạm giam Công an thành phố Đà Nẵng; Báo cáo thẩm tra số 550/BC-HĐND ngày
10 tháng 4 năm 2021 của Ban Đô thị Hội đồng nhân dân thành phố; ý kiến thảo luận
của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Danh mục công
trình, dự án cần thu hồi đất bổ sung và Danh mục công trình, dự án có sử dụng đất
trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và chủ trương chuyển mục đích sử
dụng rừng trồng là rừng sản xuất sang mục đích khác năm 2021 của thành phố Đà Nẵng
như sau:
- Thông qua Danh mục 25 công trình, dự án cần thu hồi
đất bổ sung năm 2021 với tổng diện tích khoảng 120,9924ha (Phụ lục I).
- Thông qua Danh mục 10 công trình, dự án có sử dụng
đất trồng lúa bổ sung năm 2021 với tổng diện tích khoảng 52,7471ha; trong đó, đất
trồng lúa là 3,9985ha và đất khác là 48,7486ha (Phụ lục II).
- Chấp thuận chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng
trồng là rừng sản xuất sang mục đích khác để thực hiện Dự án Xây dựng Trại tạm
giam Công an thành phố Đà Nẵng, tại xã Hòa Sơn, huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng
với tổng diện tích khoảng 7,4ha.
Điều 2. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết này có hiệu lực thi hành kể từ ngày Hội
đồng nhân dân thành phố biểu quyết thông qua.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân thành phố tổ chức triển khai thực
hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật. Đồng thời, lưu ý một số nội
dung đề nghị của Ban Đô thị Hội đồng nhân dân thành phố tại Báo cáo thẩm tra số
550/BC-HĐND ngày 10 tháng 4 năm 2021; việc chuyển đổi đất trồng lúa phải thực
hiện thu phí bảo vệ đất trồng lúa theo Nghị quyết 30/2016/NQ-HĐND ngày
11/8/2016 của HĐND thành phố Đà Nẵng.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban, các tổ đại
biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố giám sát việc thi hành Nghị quyết
này.
3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam thành
phố phối hợp giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này đạt kết quả tốt.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố
Đà Nẵng khoá IX, nhiệm kỳ 2016 - 2021, Kỳ họp thứ 17 thông qua ngày 12 tháng 4
năm 2021./.
Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ, VP Chủ tịch nước;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Ban Thường vụ Thành ủy;
- Các cơ quan tham mưu giúp việc của Thành ủy;
- Đại biểu HĐND thành phố; Đoàn ĐBQH thành phố;
- UBND, UBMTTQ Việt Nam thành phố;
- VP Đoàn ĐBQH và HĐND thành phố;
- Các sở, ngành, đoàn thể thành phố;
- Quận, Huyện ủy; HĐND, UBND, UBMTTQ Việt Nam các quận, huyện; HĐND, UBND phường,
xã;
- Báo ĐN, Chuyên đề CATP ĐN, Đài PTTH ĐN, Trung tâm THVN (VTV8), Cổng TTĐT
thành phố;
- Lưu: VT, CTHĐ.
|
CHỦ TỊCH
Lương Nguyễn Minh Triết
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH CẦN THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG NĂM
2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 357/NQ-HĐND ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Hội
đồng nhân dân thành phố)
STT
|
Tổ chức đề nghị
|
Địa điểm (phường, xã)
|
Tổng diện tích dự án (m2)
|
Diện tích đất dự kiến thu hồi đất bổ sung năm 2021 (m2)
|
Chủ trương thực hiện
|
Mục đích sử dụng
|
1
|
UBND huyện Hòa Vang
|
Hòa Khương
|
48,998.00
|
3,000.00
|
Quyết định số
4820/QĐ-UBND ngày 09/12/2020 của UBND thành phố
|
Mạch 2 Đường dây 110kV
Đại Lộc - Đà Nẵng
|
2
|
UBND huyện Hòa Vang
|
Hòa Sơn
|
212,787.00
|
212,787.00
|
Quyết định số
4769/QĐ-UBND ngày 08/12/2020 của UBND thành phố
|
Công viên nghĩa trang tại
khu vực phía Bắc nghĩa trang Hòa Sơn
|
3
|
UBND huyện Hòa Vang
|
Hòa Ninh
|
71,961.00
|
71,961.00
|
Quyết định số
4229/QĐ-UBND ngày 05/11/2020 của UBND thành phố
|
Khu TĐC phục vụ giải tỏa
KCN Hòa Ninh (phía Nam khu TĐC số 2 vệt KTQĐ dọc tuyến DT 602)
|
4
|
UBND huyện Hòa Vang
|
Hòa Ninh
|
74,152.00
|
74,152.00
|
Quyết định số
4230/QĐ-UBND ngày 05/11/2020 của UBND thành phố
|
Khu vực giữa khu TĐC số
2 và số 3 vệt KTQĐ dọc tuyến DT 602 (bố trí tái định cư phục vụ giải tỏa KCN
Hòa Ninh)
|
5
|
UBND quận Cẩm Lệ
|
Hòa Thọ Tây, Hòa An,
Hòa Phát
|
39,948.20
|
39,948.20
|
Quyết định số
4166/QĐ-UBND ngày 14/9/2018 của UBND thành phố
|
Xử lý khớp nối hạ tầng
kỹ thuật (vệt taluy) thuộc dự án Tuyến đường Vành đai phía Tây 2
|
6
|
UBND quận Cẩm Lệ
|
Hòa Thọ Tây
|
3,040.00
|
3,040.00
|
Quyết định số
4482/QĐ-UBND ngày 07/10/2019 của UBND thành phố
|
Xử lý khớp nối hạ tầng
kỹ thuật (vệt taluy) thuộc dự án Tuyến đường gom dọc đường sắt đoạn từ cầu vượt
Hòa Cầm đến cầu Đỏ
|
7
|
UBND quận Cẩm Lệ
|
Hòa Phát
|
2,382.00
|
2,382.00
|
Quyết định số
4544/QĐ-UBND ngày 26/11/2020 của UBND thành phố
|
Xử lý khớp nối hạ tầng
kỹ thuật (vệt taluy) thuộc dự án Nhà làm việc Trung tâm kỹ thuật Tiêu chuẩn
Đo lường chất lượng
|
8
|
UBND quận Cẩm Lệ
|
Hòa Phát
|
16,691.00
|
16,691.00
|
Quyết định số
4543/QĐ-UBND ngày 26/11/2020 của UBND thành phố
|
Xử lý khớp nối hạ tầng
kỹ thuật (vệt taluy) thuộc dự án Trung tâm công nghệ sinh học kết hợp cơ sở
nuôi cấy mô tế bào thực vật (giai đoạn 2)
|
9
|
UBND quận Hải Châu
|
Thanh Bình
|
3,284.00
|
3,284.00
|
Quyết định số
4834/QĐ-UBND ngày 09/12/2020 của UBND thành phố
|
Trạm bơm Ông Ích Khiêm
|
10
|
UBND quận Sơn Trà
|
Thọ Quang
|
3,551.00
|
3,551.00
|
Quyết định số
2896/QĐ-UBND ngày 11/5/2016 của UBND thành phố
|
Xây dựng tuyến cống đường
Lê Tấn Trung nối cống Thọ Quang - Biển Đông
|
11
|
UBND quận Thanh Khê
|
Xuân Hà
|
16,320.00
|
573.40
|
Quyết định số
5884/QĐ-UBND ngày 26/12/2019 của UBND thành phố
|
Khu đất sau khi di dời
Công ty Cổ phần Nhựa Đà Nẵng
|
12
|
UBND quận Thanh Khê
|
Xuân Hà
|
1,332.00
|
1,332.00
|
Quyết định số
2534/QĐ-UBND ngày 15/7/2020 của UBND thành phố
|
Đường dây 110kV (đoạn từ
Trạm biến áp 220kV Hải Châu tới Hầm nối cáp 3 và 4 Trần Cao Vân) thuộc dự án
đường dây 110kV Chi Lăng - Hải Châu
|
13
|
UBND quận Thanh Khê
|
Thanh Khê Tây
|
64,834.00
|
2,932.39
|
Quyết định số
6243/QĐ-UBND ngày 14/9/2016 của UBND thành phố
|
Khu vực Cống thoát nước
Khe Cạn
|
14
|
UBND quận Liên Chiểu
|
Hòa Hiệp Nam
|
146,100.00
|
146,100.00
|
Quyết định số
4862/QĐ-UBND ngày 14/12/2020 của UBND thành phố
|
Tuyến kênh thoát nước từ
KCN Hòa Khánh đến sông Cu Đê (đoạn còn lại)
|
15
|
UBND huyện Hòa Vang
|
Hòa Nhơn
|
542,951.00
|
542,951.00
|
Quyết định số
3268/QĐ-UBND ngày 20/6/2017 của UBND thành phố
|
Mở rộng trung tâm
Logistis, kho bãi tại khu vực phía Nam trung tâm Logistis cảng Đà Nẵng
|
16
|
UBND huyện Hòa Vang
|
Hòa Bắc
|
7,000.00
|
7,000.00
|
Quyết định số
5726/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND thành phố
|
Xây dựng tuyến đường từ
cầu ông Điển - đường ADB5
|
17
|
UBND huyện Hòa Vang
|
Hòa Phong
|
4,600.00
|
150.10
|
Quyết định số
1031/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND thành phố
|
Mở rộng Trường tiểu học
An Phước
|
18
|
UBND quận Sơn Trà
|
An Hải Bắc
|
46,088.00
|
1,910.00
|
Quyết định số 5165/QĐ-UBND
ngày 01/08/2014 của UBND thành phố
|
Khu dân cư Kho thiết bị
phụ tùng An Đồn giai đoạn 2
|
19
|
UBND quận Sơn Trà
|
An Hải Bắc
|
127,483.00
|
1,130.00
|
Quyết định số
5523/QĐ-UBND ngày 14/8/2014 của UBND thành phố
|
Khu vực phía Tây Trường
Chính Trị - đoạn từ đường 30m đến đường Đông Kinh Nghĩa Thục - KDC An Cư 4
|
20
|
UBND quận Sơn Trà
|
Phước Mỹ
|
22,300.00
|
16,490.00
|
Quyết định số
7990/QĐ-UBND ngày 07/11/2014 của UBND thành phố
|
KDC phía Tây trường Cao
đẳng Lương thực - Thực phẩm
|
21
|
UBND quận Sơn Trà
|
Phước Mỹ
|
36,912.00
|
7,850.00
|
Quyết định số
1907/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 của UBND thành phố; Quyết định số 3917/QĐ-UBND
ngày 16/10/2020 của UBND thành phố
|
KDC Tổ 13&14 và Khu
vực lân cận phường Phước Mỹ (phần còn lại K65 Tô Hiến Thành)
|
22
|
UBND quận Sơn Trà
|
Mân Thái, Thọ Quang
|
5,509.00
|
1,520.00
|
Quyết định số
5814/QĐ-UBND ngày 27/8/2016 của UBND thành phố
|
Tuyến đường 45m đoạn từ
đường Hồ Học Lãm đến đường Trương Định
|
23
|
UBND quận Sơn Trà
|
Thọ Quang
|
85,559.00
|
1,415.00
|
Quyết định số
656/QĐ-UBND ngày 02/02/2015 của UBND thành phố
|
KDC dọc tuyến thoát nước
Thọ Quang - Biển Đông
|
24
|
UBND quận Liên Chiểu
|
Hoà Hiệp Nam
|
42,218.00
|
42,218.00
|
Quyết định số
1026/QĐ-UBND ngày 29/3/2021 của UBND thành phố
|
Tuyến kè chống sạt lở
khu vực dự án Khu du lịch sinh thái Nam Ô
|
25
|
UBND quận Thanh Khê
|
Thanh Khê Đông
|
5,555.80
|
5,555.80
|
Quyết định số
770/QĐ-UBND ngày 10/3/2021 của UBND thành phố
|
Mở rộng đường Đỗ Ngọc
Du (từ đường 5,5m lên đường 10,5m)
|
Tổng
|
1,631,556.00
|
1,209,923.89
|
|
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA BỔ
SUNG NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 357/NQ-HĐND ngày 12 tháng 4 năm 2021 của
Hội đồng nhân dân thành phố)
Số TT
|
Tổ chức đề nghị
|
Địa điểm
|
Tổng diện tích dự án (m2)
|
Trong đó
|
Mục đích sử dụng
|
Đất trồng lúa (m2)
|
Đất rừng phòng hộ (m2)
|
Đất rừng đặc dụng (m2)
|
Các loại đất khác (m2)
|
1
|
UBND huyện Hòa Vang
|
Hòa Khương
|
48,998.00
|
1,500.00
|
|
|
47,498.00
|
Mạch 2 Đường dây 110kV
Đại Lộc - Đà Nẵng
|
2
|
UBND quận Cẩm Lệ
|
Hòa Thọ Tây, Hòa An,
Hòa Phát
|
39,948.20
|
4,537.00
|
|
|
35,411.20
|
Xử lý khớp nối hạ tầng
kỹ thuật (vệt taluy) thuộc dự án Tuyến đường Vành đai phía Tây 2
|
3
|
UBND quận Cẩm Lệ
|
Hòa Phát
|
2,382.00
|
899.70
|
|
|
1,482.30
|
Xử lý khớp nối hạ tầng
kỹ thuật (vệt taluy) thuộc dự án Nhà làm việc Trung tâm kỹ thuật Tiêu chuẩn
Đo lường chất lượng
|
4
|
UBND quận Cẩm Lệ
|
Hòa Phát
|
16,691.00
|
8,507.00
|
|
|
8,184.00
|
Xử lý khớp nối hạ tầng
kỹ thuật (vệt taluy) thuộc dự án Trung tâm công nghệ sinh học kết hợp cơ sở
nuôi cấy mô tế bào thực vật (giai đoạn 2)
|
5
|
UBND huyện Hòa Vang
|
Hòa Bắc
|
7,000.00
|
4,000.00
|
|
|
3,000.00
|
Xây dựng tuyến đường từ
cầu ông Điển - đường ADB5
|
6
|
UBND quận Liên Chiểu
|
Hòa Hiệp Bắc
|
144,800.00
|
10,812.00
|
|
|
133,988.00
|
Cụm công nghiệp Hòa Hiệp
Bắc
|
7
|
UBND quận Liên Chiểu
|
Hòa Khánh Nam
|
200,846.00
|
2,862.35
|
|
|
197,983.65
|
Cụm công nghiệp Hòa
Khánh Nam
|
8
|
UBND quận Liên Chiểu
|
Hòa Minh
|
2,057.90
|
9.80
|
|
|
2,048.10
|
Khu đô thị Phước Lý
|
9
|
UBND quận Liên Chiểu
|
Hòa Minh
|
7,809.00
|
6,387.00
|
|
|
1,422.00
|
Tuyến đường chạy dọc
kênh Phú Lộc đoạn còn lại (đoạn từ ranh giới khu số 2 - Trung tâm đô thị mới
Tây Bắc đến nút giao với đường Nguyễn Văn Huề)
|
10
|
UBND quận Liên Chiểu
|
Hòa Khánh Nam
|
56,939.00
|
470.70
|
|
|
56,468.30
|
Tuyến đường cấp bách
chiến lược quốc phòng phục vụ quân sự và dân sinh
|
Tổng
|
527,471.10
|
39,985.55
|
|
|
487,485.55
|
|