Nghị quyết 347/NQ-HĐND năm 2024 dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng; dự toán thu, chi ngân sách địa phương; phân bổ dự toán ngân sách địa phương năm 2025
Số hiệu | 347/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 10/12/2024 |
Ngày có hiệu lực | 10/12/2024 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký | Phạm Thị Phúc |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 347/NQ-HĐND |
Lâm Đồng, ngày 10 tháng 12 năm 2024 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN; DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG; PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2025
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 21
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước; Thông tư 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ;
Căn cứ Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm ban hành kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 1524/QĐ-TTg ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao chi tiết dự toán ngân sách nhà nước năm 2025;
Sau khi xem xét Tờ trình số 10464/TTr-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; dự toán thu, chi ngân sách địa phương; phân bổ dự toán ngân sách địa phương năm 2025; Báo cáo thẩm tra số 268/BC-KTNS ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn năm 2025
1. Dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn (thu cân đối): 14.500.000 triệu đồng; gồm:
a) Thu nội địa: 14.205.000 triệu đồng.
- Thu từ thuế, phí và lệ phí: 8.000.000 triệu đồng.
- Thu từ đất, nhà: 3.265000 triệu đồng.
- Thu khác ngân sách: 640.000 triệu đồng.
- Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết: 2.300.000 triệu đồng.
b) Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu: 295.000 triệu đồng.
2. Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn (thu phấn đấu): 15.000.000 triệu đồng.
Điều 2. Dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2025
1. Thu ngân sách địa phương: 21.637.860 triệu đồng.
Trong đó:
a) Thu được hưởng theo phân cấp: 13.728.000 triệu đồng.
b) Thu bổ sung từ ngân sách trung ương: 4.803.938 triệu đồng.
- Thu bổ sung cân đối ngân sách: 2.722.829 triệu đồng.
- Thu bổ sung có mục tiêu: 2.081.109 triệu đồng.
c) Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang: 3.105.122 triệu đồng.
2. Chi ngân sách địa phương: 21.643.560 triệu đồng.
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 347/NQ-HĐND |
Lâm Đồng, ngày 10 tháng 12 năm 2024 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN; DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG; PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2025
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 21
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước; Thông tư 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ;
Căn cứ Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm ban hành kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 1524/QĐ-TTg ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao chi tiết dự toán ngân sách nhà nước năm 2025;
Sau khi xem xét Tờ trình số 10464/TTr-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; dự toán thu, chi ngân sách địa phương; phân bổ dự toán ngân sách địa phương năm 2025; Báo cáo thẩm tra số 268/BC-KTNS ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn năm 2025
1. Dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn (thu cân đối): 14.500.000 triệu đồng; gồm:
a) Thu nội địa: 14.205.000 triệu đồng.
- Thu từ thuế, phí và lệ phí: 8.000.000 triệu đồng.
- Thu từ đất, nhà: 3.265000 triệu đồng.
- Thu khác ngân sách: 640.000 triệu đồng.
- Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết: 2.300.000 triệu đồng.
b) Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu: 295.000 triệu đồng.
2. Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn (thu phấn đấu): 15.000.000 triệu đồng.
Điều 2. Dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2025
1. Thu ngân sách địa phương: 21.637.860 triệu đồng.
Trong đó:
a) Thu được hưởng theo phân cấp: 13.728.000 triệu đồng.
b) Thu bổ sung từ ngân sách trung ương: 4.803.938 triệu đồng.
- Thu bổ sung cân đối ngân sách: 2.722.829 triệu đồng.
- Thu bổ sung có mục tiêu: 2.081.109 triệu đồng.
c) Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang: 3.105.122 triệu đồng.
2. Chi ngân sách địa phương: 21.643.560 triệu đồng.
a) Chi tạo nguồn cải cách tiền lương 363.580 triệu đồng.
b) Chi đầu tư phát triển: 5.764.514 triệu đồng.
Trong đó, bội chi ngân sách địa phương: 5.700 triệu đồng.
c) Chi thường xuyên: 13.006.957 triệu đồng.
Trong đó:
- Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề: 5.523.830 triệu đồng.
- Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ: 34.704 triệu đồng.
d) Chi trả nợ lãi 1.900 triệu đồng.
đ) Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính 1.300 triệu đồng.
e) Dự phòng ngân sách 424.200 triệu đồng.
g) Chi các chương trình, nhiệm vụ Trung ương bổ sung: 2.081.109 triệu đồng.
Điều 3. Dự toán thu, chi ngân sách cấp tỉnh
1. Tổng thu ngân sách nhà nước do cấp tỉnh quản lý: 8.419.510 triệu đồng; gồm:
a) Cục Thuế tỉnh quản lý: 7.854.310 triệu đồng.
b) Sở Tài chính tỉnh quản lý: 270.200 triệu đồng.
c) Chi cục Hải quan Đà Lạt quản lý 295.000 triệu đồng.
2. Dự toán thu ngân sách cấp tỉnh: 15.431.636 triệu đồng.
a) Thu hưởng theo phân cấp: 8.548.633 triệu đồng.
b) Thu bổ sung từ ngân sách trung ương: 4.803.938 triệu đồng.
3. Tổng chi ngân sách cấp tỉnh: 15.437.336 triệu đồng.
a) Chi tạo nguồn cải cách tiền lương 309.654 triệu đồng.
b) Chi đầu tư phát triển: 4.848.536 triệu đồng.
c) Chi thường xuyên: 3.541.102 triệu đồng.
Trong đó:
- Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề: 1.032.445 triệu đồng.
- Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ: 34.704 triệu đồng.
d) Dự phòng ngân sách 179.300 triệu đồng.
đ) Chi trả lãi vay 1.900 triệu đồng.
e) Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính 1.300 triệu đồng.
g) Chi các chương trình, nhiệm vụ Trung ương bổ sung: 2.081.109 triệu đồng.
h) Chi bổ sung ngân sách cấp dưới: 4.474.435 triệu đồng.
Điều 4. Dự toán thu, chi ngân sách các huyện, thành phố năm 2025
1. Tổng thu ngân sách nhà nước do huyện, thành phố quản lý là 6.080.490 triệu đồng.
2. Tổng thu ngân sách huyện, thành phố: 10.680.660 triệu đồng.
Trong đó:
a) Thu hưởng theo phân cấp: 5.180.168 triệu đồng.
b) Thu bổ sung từ ngân sách tỉnh: 4.474.435 triệu đồng.
3. Tổng chi ngân sách huyện, thành phố: 10.680.660 triệu đồng.
a) Chi đầu tư phát triển: 915.978 triệu đồng.
- Nguồn vốn ngân sách tập trung: 211.378 triệu đồng.
- Nguồn vốn phân cấp tiền sử dụng đất: 664.600 triệu đồng.
- Vốn quy hoạch, ngân hàng chính sách, nhiệm vụ khác: 40.000 triệu đồng.
b) Chi thường xuyên: 9.465.856 triệu đồng.
Trong đó, chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo: 4.491.385 triệu đồng.
c) Dự phòng ngân sách: 244.900 triệu đồng.
d) Chi tạo nguồn cải cách tiền lương: 53.926 triệu đồng.
Điều 5. Các phụ lục kèm theo Nghị quyết
Các phụ lục kèm theo Nghị quyết gồm: Phụ lục I (biểu 15), Phụ lục II (biểu 16), Phụ lục III (biểu 17), Phụ lục IV (biểu 18), Phụ lục V (biểu 30), Phụ lục VI (biểu 32), Phụ lục VII (biểu 33), Phụ lục VIII (biểu 34), Phụ lục IX (biểu 35), Phụ lục X (biểu 37), Phụ lục XI (biểu 39), Phụ lục XII (biểu 41), Phụ lục XIII (biểu 42).
Điều 6. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh
a) Triển khai giao nhiệm vụ thu, chi ngân sách nhà nước và mức phân bổ ngân sách địa phương cho các sở, ngành, cơ quan, đơn vị, tổ chức thuộc tỉnh và các huyện, thành phố theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước, Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
b) Chỉ đạo các sở, ngành, cơ quan, đơn vị, tổ chức thuộc tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố quyết định giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2025 theo đúng Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh đến từng đơn vị thụ hưởng ngân sách nhà nước trước ngày 31 tháng 12 năm 2024; thực hiện công khai dự toán ngân sách nhà nước theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước.
c) Trình Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định điều chỉnh dự toán ngân sách địa phương trong trường hợp dự kiến số thu không đạt dự toán phải điều chỉnh giảm một số khoản chi và trường hợp điều chỉnh dự toán ngân sách của một số đơn vị và dự toán ngân sách của một số đơn vị dự toán cấp I và địa phương cấp dưới.
d) Giao chỉ tiêu phấn đấu thu ngân sách năm 2025 cho các các sở, ngành, cơ quan, đơn vị, tổ chức thuộc tỉnh và các huyện, thành phố.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Khóa X Kỳ họp thứ 21 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2024 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I (BIỂU MẪU SỐ 15)
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 347/NQ-HĐND ngày 10
tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Năm 2024 |
Dự toán |
So sánh |
||
Dự toán |
Ước thực hiện |
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4=3-2 |
5=3/2 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
19.456.802 |
18.152.864 |
21.637.860 |
3.484.996 |
119,20% |
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
13.389.000 |
12.085.062 |
13.728.800 |
1.643.738 |
113,60% |
|
- Thu NSĐP hưởng 100% |
7.429.000 |
6.705.500 |
7.663.803 |
958.303 |
114,29% |
|
- Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
5.960.000 |
5.379.562 |
6.064.997 |
685.435 |
112,74% |
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
4.747.201 |
4.747.201 |
4.803.938 |
56.737 |
101,20% |
1 |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
2.669.429 |
2.669.429 |
2.722.829 |
53.400 |
102,00% |
2 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
2.077.772 |
2.077.772 |
2.081.109 |
3.337 |
100,16% |
III |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
|
IV |
Thu chuyển nguồn kinh phí thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
56.694 |
|
|
V |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
1.320.601 |
1.320.601 |
3.048.428 |
1.727.827 |
230,84% |
VI |
Thu huy động đóng góp |
|
|
|
|
|
B |
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
19.471.302 |
15.720.101 |
21.643.560 |
5.923.459 |
137,68% |
I |
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương |
17.393.530 |
14.658.608 |
19.562.451 |
4.903.843 |
133,45% |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
5.481.651 |
4.306.308 |
5.764.514 |
1.458.206 |
133,86% |
2 |
Chi thường xuyên |
11.076.835 |
10.350.000 |
13.006.957 |
2.656.957 |
125,67% |
3 |
Chi trả lãi vay |
1.600 |
1.000 |
1.900 |
900 |
|
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.300 |
1.300 |
1.300 |
|
100,00% |
5 |
Dự phòng ngân sách |
351.600 |
|
424.200 |
424.200 |
|
6 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
480.544 |
|
363,580 |
363,580 |
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
2.077.772 |
1.061.493 |
2.081.109 |
1.019.616 |
196,05% |
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
487.559 |
420.000 |
308.483 |
-111.517 |
|
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.590.213 |
641.493 |
1.772.626 |
1.131.133 |
276,33% |
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
|
|
|
|
IV |
Chi từ nguồn năm trước chuyển sang |
|
|
|
|
|
C |
BỘI CHI/BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
14.500 |
|
5.700 |
5.700 |
|
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
|
|
|
|
|
I |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
|
|
|
|
II |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
E |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
14.500 |
|
5.700 |
5.700 |
|
I |
Vay để bù đắp bội chi |
|
|
|
|
|
II |
Vay để trả nợ gốc |
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II (BIỂU MẪU SỐ 16)
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 347/NQ-HĐND ngày 10
tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Ước TH năm 2024 |
Dự toán năm 2025 |
So sánh (%) |
|||
Tổng thu NSNN |
Tổng thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Tổng thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Tổng thu NSĐP |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=3/1 |
6=4/2 |
|
TỔNG THU NSNN |
13.100.000 |
12.085.062 |
14.500.000 |
13.725.800 |
110,69% |
113,58% |
I |
Thu nội địa |
12.835.000 |
12.085.062 |
14.205.000 |
13.725.800 |
110,67% |
113,58% |
I |
Thu thuế, phí, lệ phí |
7.141.324 |
7.232.386 |
8.000.000 |
7.781.000 |
112,02% |
107,59% |
1 |
Thu từ DNNN trung ương |
866.338 |
866.338 |
984.515 |
984.515 |
113,64% |
113,64% |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
376.225 |
376.225 |
434.215 |
434.215 |
115,41% |
115,41% |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
64.386 |
64.386 |
89.800 |
89.800 |
139,47% |
139,47% |
|
- Thuế tài nguyên |
425.727 |
425.727 |
460.500 |
460.500 |
108,17% |
108,17% |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
0 |
|
0 |
|
|
2 |
Thu từ DNNN địa phương |
70.924 |
70.935 |
85.620 |
85.620 |
120,72% |
120,70% |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
34.270 |
34.270 |
47.090 |
47.090 |
137,41% |
137,41% |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
34.665 |
34.665 |
36.802 |
36.802 |
106,16% |
106,16% |
|
- Thuế tài nguyên |
1.989 |
2.000 |
1.728 |
1.728 |
|
|
3 |
Thu từ doanh nghiệp có vốn ĐTNN |
119.378 |
119.195 |
110.810 |
110.810 |
92,82% |
92,97% |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
40.772 |
40.772 |
47.480 |
47.480 |
116,45% |
116,45% |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
74.723 |
74.723 |
59.080 |
59.080 |
79,07% |
79,07% |
|
- Thuế TTĐB hàng sản xuất trong nước |
3.700 |
3,700 |
4,020 |
4,020 |
108.65% |
108.65% |
|
- Thuế tài nguyên |
183 |
0 |
230 |
230 |
|
|
4 |
Thu từ khu vực CTN ngoài quốc doanh |
3.303.661 |
3.303.661 |
3.788.010 |
3.788.010 |
114,66% |
114,66% |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
1.389.252 |
1.389.252 |
1.732.900 |
1.732.900 |
124,74% |
124,74% |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
580.600 |
580.600 |
632.950 |
632.950 |
109,02% |
109,02% |
|
- Thuế TTĐB hàng sản xuất trong nước |
1.134.935 |
1.134.935 |
1.187.485 |
1.187.485 |
104,63% |
104,63% |
|
- Thuế tài nguyên |
198,874 |
198.874 |
234.675 |
234.675 |
118,00% |
118,00% |
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
1.365.539 |
1.365.539 |
1.517.175 |
1.517.175 |
111,10% |
111,10% |
6 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
41.908 |
41.908 |
44.600 |
44.600 |
106.42% |
106,42% |
7 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
202 |
1,000 |
200 |
200 |
|
20.00% |
8 |
Lệ phí trước bạ |
629.800 |
629.800 |
714.020 |
714.020 |
113,37% |
113,37% |
9 |
Phí, lệ phí |
268.010 |
224.010 |
295.050 |
260.050 |
110,09% |
116,09% |
|
- Phí, lệ phí trung ương |
44.000 |
|
35.000 |
|
|
|
|
- Phí, lệ phí địa phương |
224.010 |
224.010 |
260.050 |
260.050 |
|
|
10 |
Thuế bảo vệ môi trường |
475.564 |
610.000 |
460.000 |
276.000 |
96,73% |
45,25% |
|
- Thu từ hàng hóa nhập khẩu |
135.000 |
|
184.000 |
|
|
|
|
- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước |
340.564 |
610.000 |
276.000 |
276.000 |
|
|
II |
Thu từ đất, nhà |
2.877.800 |
2.877.800 |
3.265.000 |
3.265.000 |
113,45% |
113,45% |
1 |
Thu tiền sử dụng đất |
2.423.000 |
2.423.000 |
2.780.000 |
2.780.000 |
114,73% |
114,73% |
2 |
Thu tiền bán, cho thuê nhà thuộc SHNN |
64.800 |
64.800 |
65.000 |
65.000 |
100,31% |
100,31% |
3 |
Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước |
390.000 |
390.000 |
420.000 |
420.000 |
107,69% |
107,69% |
III |
Thu cấp quyền khai thác khoáng sản |
115.334 |
64.334 |
114.000 |
53.800 |
98,84% |
83,63% |
|
- Cơ quan trung ương cấp |
75.000 |
24.000 |
86.000 |
25.800 |
|
|
|
- Cơ quan địa phương cấp |
40.334 |
40.334 |
28.000 |
28.000 |
|
|
IV |
Thu khác ngân sách |
450.542 |
310.542 |
526.000 |
326.000 |
116,75% |
104,98% |
|
Trong đó, thu khác trung ương |
140.000 |
|
200.000 |
|
|
|
V |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
2.250.000 |
1.600.000 |
2.300.000 |
2.300.000 |
102,22% |
143,75% |
B |
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu |
265.000 |
|
295.000 |
|
111,32% |
|
PHỤ LỤC III (BIỂU MẪU SỐ 17)
DỰ TOÁN CHI NGÂN
SÁCH THEO CƠ CẤU NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 347/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2024 |
Dự toán năm 2025 |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
4=2/1 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
19.471.302 |
21.643.560 |
2.172.259 |
111,16% |
A |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
17.393.530 |
19.562.451 |
2.168.922 |
112,47% |
I |
Chi đầu tư phát triển |
5.481.651 |
5.764.514 |
282.863 |
105,16% |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
5.229.843 |
5.508.210 |
278.367 |
105,32% |
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
|
|
|
- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
- Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn ngân sách tập trung |
670.343 |
700.510 |
30.167 |
104,50% |
|
- Chi đầu tư từ nguồn ngân sách huyện, xã |
35.000 |
0 |
-35.000 |
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
2.610.000 |
2.502.000 |
-108.000 |
95,86% |
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
1.900.000 |
2.300.000 |
400.000 |
121,05% |
|
- Chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách |
14.500 |
5.700 |
-8.800 |
39,31% |
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
5.000 |
0 |
|
0,00% |
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
246.808 |
256.304 |
9.496 |
103,85% |
II |
Chi thường xuyên |
11.076.835 |
13.006.957 |
1,930.122 |
117.42% |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
4.528.360 |
5,523.830 |
995.470 |
121,98% |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
32.631 |
34.704 |
2.074 |
106,35% |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
1.600 |
1.900 |
300 |
118,75% |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.300 |
1.300 |
|
100,00% |
V |
Dự phòng ngân sách |
351.600 |
424.200 |
72.600 |
120,65% |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
480.544 |
363.580 |
-116.964 |
75,66% |
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
2.077.772 |
2.081.109 |
3.337 |
100,16% |
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
487.559 |
308.483 |
-179.076 |
63,27% |
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.590.213 |
1.772.626 |
182.413 |
111,47% |
PHỤ LỤC IV (BIỂU MẪU SỐ 18)
BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN
VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 347/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Ước thực hiện 2024 |
Dự toán năm 2025 |
Chênh lệch |
|
|
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
|
A |
THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG HƯỞNG THEO PHÂN CẤP |
12.085.062 |
13.728.800 |
1.643.738 |
|
B |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
17.393.530 |
19.562.451 |
2.168.922 |
|
C |
BỘI CHI/BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
14.500 |
5.700 |
-8.800 |
|
D |
HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP THEO QUY ĐỊNH |
2.417.012 |
2.745.760 |
328.748 |
|
E |
KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC |
|
|
|
|
I |
Tổng dư nợ đầu năm |
42.978 |
37.478 |
-5.500 |
|
|
Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%) |
1,78% |
1,36% |
-0,41% |
|
1 |
Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
|
2 |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay nước ngoài |
42.978 |
37.478 |
-5.500 |
|
|
+ Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập |
33.579 |
29.579 |
-4.000 |
|
|
+ Chương trình mở rộng quy mô VS và NSNT dựa trên kết quả |
9.400 |
7.900 |
-1.500 |
|
3 |
Vay trong nước khác |
|
|
|
|
II |
Trả nợ gốc vay trong năm |
5.500 |
6.000 |
500 |
|
1 |
Theo nguồn vốn vay |
5.500 |
6.000 |
500 |
|
|
- Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
|
|
- Vay lại từ nguồn Chính phủ vay nước ngoài |
5.500 |
6.000 |
500 |
|
|
+ Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập |
4.000 |
4.500 |
500 |
|
|
+ Chương trình mở rộng quy mô VS và NSNT dựa trên kết quả |
1.500 |
1.500 |
0 |
|
|
- Vay trong nước khác |
|
|
|
|
2 |
Theo nguồn trả nợ |
5.500 |
6.000 |
500 |
|
|
- Từ nguồn vay để trả nợ |
|
|
|
|
|
- Bội thu ngân sách địa phương |
|
|
|
|
|
- Tăng thu, tiết kiệm chi |
5.500 |
6.000 |
500 |
|
|
- Kết dư ngân sách cấp tỉnh |
|
|
0 |
|
III |
Tổng mức vay trong năm |
3.394 |
20.000 |
16.606 |
|
1 |
Theo mục đích vay |
3.394 |
20.000 |
16.606 |
|
|
- Vay bù đắp bội chi |
3.394 |
20.000 |
16.606 |
|
|
- Vay trả nợ gốc |
|
|
0 |
|
2 |
Theo nguồn vay |
0 |
11.200 |
11.200 |
|
|
- Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
|
|
- Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
0 |
11.200 |
11.200 |
|
|
+ Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập |
0 |
0 |
0 |
|
|
+ Chương trình mở rộng quy mô VS và NSNT dựa trên kết quả |
|
0 |
0 |
|
|
+ Dự án cải thiện cơ sở hạ tầng nhằm phát triển nông nghiệp |
|
11.200 |
11.200 |
|
|
- Vay trong nước khác |
|
|
|
|
IV |
Tổng dư nợ cuối năm |
37.478 |
42.678 |
5.200 |
|
|
Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%) |
1,55% |
1,55% |
0,00% |
|
1 |
Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
|
2 |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
37.478 |
42.678 |
900 |
|
3 |
Vay trong nước khác |
0 |
|
0 |
|
G |
TRẢ NỢ LÃI, PHÍ |
1.000 |
1.900 |
900 |
|
PHỤ LỤC V (BIỂU MẪU SỐ 30)
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN
SÁCH HUYỆN NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 347/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024
của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2024 |
Ước thực hiện năm 2024 |
Dự toán năm 2025 |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4=2-1 |
4=2/1 |
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
13.813.281 |
13.028.521 |
15.431.636 |
1.561.661 |
111,72% |
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
1 |
Thu ngân sách hưởng theo phân cấp |
8.058.016 |
7.273.256 |
8.548.633 |
490.616 |
106,09% |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
4.747.201 |
4.747.201 |
4.803.938 |
56.737 |
101,20% |
|
- Thu bổ sung cân đối ngân sách |
2.669.429 |
2.669.429 |
2.722.829 |
53.400 |
102,00% |
|
- Thu bổ sung có mục tiêu |
2.077.772 |
2.077.772 |
2.081.109 |
3.337 |
100,16% |
II |
Chi ngân sách |
13.827.781 |
11.553.989 |
15.437.336 |
1.609.555 |
111,64% |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh |
10.176.350 |
7.902.558 |
10.962.901 |
786.550 |
107,73% |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
3.651.431 |
3.651.431 |
4.474.435 |
823.005 |
122,54% |
|
- Chi bổ sung cân đối ngân sách |
3.153.415 |
3.153.415 |
3.153.415 |
|
100,00% |
|
- Chi bổ sung có mục tiêu |
498.016 |
498.016 |
1.321.020 |
823.005 |
|
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
|
|
|
|
III |
Bội chi/Bội thu ngân sách địa phương |
14.500 |
|
5.700 |
-8.800 |
39,31% |
B |
NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
|
|
|
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
9.294.952 |
8.775.774 |
10.680.659 |
1.385.708 |
114,91% |
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
1 |
Thu ngân sách hưởng theo phân cấp |
5.330.984 |
4.811.806 |
5.180.168 |
-150.816 |
97,17% |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
3.651.431 |
3.651.431 |
4.474.435 |
823.005 |
122,54% |
|
- Thu bổ sung cân đối ngân sách |
3.153.415 |
3.153.415 |
3.153.415 |
|
100,00% |
|
- Thu bổ sung có mục tiêu |
498.016 |
498.016 |
1.321.020 |
823.005 |
|
II |
Chi ngân sách huyện |
9.294.952 |
7.115.294 |
10.680.659 |
1.385.708 |
114,91% |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện |
9.294.952 |
7.115.294 |
10.680.659 |
1.385.708 |
114,91% |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
|
|
|
|
|
|
- Chi bổ sung cân đối ngân sách |
|
|
|
|
|
|
- Chi bổ sung có mục tiêu |
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC VI (BIỂU SỐ 32)
DỰ TOÁN THU NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN THEO LĨNH VỰC NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 347/NQ-HĐND ngày 10 tháng
12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
I. Thu |
Bao gồm |
II. Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu |
||||||||||||||||||
1. Thu từ DNNN trung ương |
2. Thu từ DNNN địa phương |
3. Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài |
4. Thu từ khu vực CTN ngoài quốc doanh |
5. Thuế thu nhập cá nhân |
6. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
7. Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
7. Lệ phí trước bạ |
8. Phí, lệ phí |
9. Thuế bảo vệ môi trường |
10. Tiền sử dụng đất |
11. Tiền bán, cho thuê nhà thuộc sở hữu nhà nước |
12. Tiền cho thuê mặt đất, mặt nước |
13. Tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
14. Thu cổ tức lợi nhuận được chia |
15. Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
16. Thu khác ngân sách |
17. Thu phạt an toàn giao thông |
18. Thu tại xã |
|||||
A |
B |
1=2+22 |
2=Σ(3:21) |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
|
TỔNG SỐ |
14.500.000 |
14.205.000 |
984.515 |
85.620 |
110.810 |
3.788.010 |
1.517.175 |
44.600 |
200 |
714.020 |
295.050 |
460.000 |
2.780.000 |
65.000 |
420.000 |
114.000 |
3.000 |
2.300.000 |
363.000 |
160.000 |
0 |
295.000 |
1 |
Thành phố Đà Lạt |
7.492.320 |
7.197.320 |
230.550 |
56.650 |
79.610 |
1.250.490 |
761.400 |
35.500 |
0 |
224.000 |
85.800 |
360.000 |
1.105.000 |
64.000 |
284.000 |
8.120 |
0 |
2.300.000 |
270.500 |
81.700 |
0 |
295.000 |
2 |
Thành phố Bảo Lộc |
2.716.820 |
2.716.820 |
238.520 |
17.000 |
20.000 |
1.593.720 |
180.110 |
5.500 |
0 |
110.000 |
23.800 |
0 |
430.000 |
0 |
49.260 |
18.410 |
2.500 |
0 |
17.000 |
11.000 |
0 |
0 |
3 |
Huyện Bảo Lâm |
1.008.740 |
1.008.740 |
365.015 |
1.225 |
0 |
106.360 |
115.000 |
400 |
0 |
62.800 |
135.940 |
4.000 |
113.000 |
0 |
46.500 |
42.000 |
0 |
0 |
10.000 |
6.500 |
0 |
0 |
4 |
Huyện Đức Trọng |
1.403.500 |
1.403.500 |
140.500 |
3.700 |
3.000 |
352.950 |
160.150 |
2.000 |
0 |
96.000 |
14.100 |
13.000 |
550.000 |
0 |
18.500 |
17.600 |
0 |
0 |
20.000 |
12.000 |
0 |
0 |
5 |
Huyện Đơn Dương |
237.460 |
237.460 |
3.700 |
2.350 |
8.000 |
55.950 |
45.900 |
500 |
0 |
28.500 |
6.400 |
0 |
55.000 |
0 |
3.000 |
14.160 |
500 |
0 |
7.500 |
6.000 |
0 |
0 |
6 |
Huyện Di Linh |
564.600 |
564.600 |
2.750 |
3.250 |
0 |
145.100 |
86.800 |
700 |
200 |
62.000 |
9.000 |
25.000 |
197.000 |
0 |
6.700 |
5.100 |
0 |
0 |
10.000 |
11.000 |
0 |
0 |
7 |
Huyện Lâm Hà |
419.830 |
419.830 |
1.500 |
550 |
200 |
70.950 |
83.200 |
0 |
0 |
72.000 |
8.200 |
0 |
150.000 |
0 |
2.950 |
5.280 |
0 |
0 |
11.000 |
14.000 |
0 |
0 |
8 |
Huyện Đạ Huoai |
288.460 |
288.460 |
1.580 |
250 |
0 |
74.660 |
40.190 |
0 |
0 |
33.670 |
7.260 |
22.000 |
80.000 |
0 |
6.840 |
1.510 |
0 |
0 |
9.700 |
10.800 |
0 |
0 |
9 |
Huyện Lạc Dương |
243.520 |
243.520 |
0 |
445 |
0 |
86.930 |
28.625 |
0 |
0 |
15.050 |
1.950 |
36.000 |
65.000 |
1,000 |
2.000 |
20 |
0 |
0 |
3.000 |
3.500 |
0 |
0 |
10 |
Huyện Đam Rông |
124.750 |
124.750 |
400 |
200 |
0 |
50.900 |
15.800 |
0 |
0 |
10.000 |
2.600 |
0 |
35.000 |
0 |
250 |
1.800 |
0 |
0 |
4.300 |
3.500 |
0 |
0 |
PHỤ LỤC VII (BIỂU SỐ 33)
DỰ TOÁN CHI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI
NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 347/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Ngân sách |
Bao gồm |
|
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện |
|||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
21.643.560 |
10.962.901 |
10.680.660 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
19.562.451 |
8.881.792 |
10.680.660 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
5.764.514 |
4.848.536 |
915.978 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
5.508.210 |
4.632.232 |
875.978 |
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
|
|
- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
- Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn ngân sách tập trung |
700.510 |
489.132 |
211.378 |
|
- Chi đầu tư từ nguồn ngân sách huyện, xã |
0 |
|
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
2.502.000 |
1.837.400 |
664.600 |
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
2.300.000 |
2.300.000 |
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách |
5.700 |
5.700 |
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
0 |
0 |
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
256.304 |
216.304 |
40.000 |
II |
Chi thường xuyên |
13.006.957 |
3.541.102 |
9.465.856 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
5.523.830 |
1.032.445 |
4.491.385 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
34.704 |
34.704 |
|
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
1.900 |
1.900 |
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.300 |
1.300 |
|
V |
Dự phòng ngân sách |
424.200 |
179.300 |
244.900 |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
363.580 |
309.654 |
53.926 |
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
2.081.109 |
2.081.109 |
|
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
308.483 |
308.483 |
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.772.626 |
1.772.626 |
|
PHỤ LỤC VIII (BIỂU SỐ 34)
DỰ TOÁN CHI NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 347/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
13.356.227 |
A |
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
4.474.435 |
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC |
8.881.792 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
4.848.536 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
4.632.232 |
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
0 |
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
216.304 |
II |
Chi thường xuyên |
3.541.102 |
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
1.032.445 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
34.704 |
3 |
Chi quốc phòng |
80.228 |
4 |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
31.116 |
5 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
927.397 |
6 |
Chi văn hóa thông tin |
37.088 |
7 |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
30.254 |
8 |
Chi thể dục thể thao |
40.390 |
9 |
Chi bảo vệ môi trường |
12.707 |
10 |
Chi các hoạt động kinh tế |
611.770 |
11 |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
624.486 |
12 |
Chi bảo đảm xã hội |
28.516 |
13 |
Chi thường xuyên khác |
50.000 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
1.900 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.300 |
V |
Dự phòng ngân sách |
179.300 |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
309.654 |
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
PHỤ LỤC IX (BIỂU MẪU SỐ 35)
DỰ TOÁN CHI NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 347/NQ-HĐND ngày 10 tháng
12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay (1) |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (1) |
Chi dự phòng ngân sách |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
Chi bổ sung ngân sách cấp dưới |
|
|
|||||||||||
|
|||||||||||
A |
B |
2=Σ(2:9) |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
|
TỔNG CỘNG |
15.437.336 |
4.848.536 |
3.541.102 |
1.900 |
1.300 |
179.300 |
309.654 |
2.081.109 |
4.474.435 |
|
I |
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
8.389.638 |
4.848.536 |
3.541.102 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân tỉnh |
24.009 |
|
24.009 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
46.090 |
|
46.090 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
94.910 |
|
94.910 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Vườn Quốc gia Bidoup - Núi Bà |
20.798 |
|
20.798 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
9.326 |
|
9.326 |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Sở Tư pháp |
7.789 |
|
7.789 |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Sở Công thương |
12.990 |
|
12.990 |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
28.527 |
|
28.527 |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Sở Tài chính |
14.537 |
|
14.537 |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Sở Xây dựng |
9.463 |
|
9.463 |
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Sở Giao thông Vận tải |
18.721 |
|
18.721 |
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Sở Giáo dục và đào tạo |
926.372 |
|
926,372 |
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Sở Y tế |
579.570 |
|
579.570 |
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
43.290 |
|
43.290 |
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
50.394 |
|
50.394 |
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
14.598 |
|
14.598 |
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường |
12.771 |
|
12.771 |
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Chi cục Bảo vệ môi trường |
3.241 |
|
3.241 |
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
11.646 |
|
11.646 |
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Sở Nội vụ |
10.169 |
|
10.169 |
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Ban Tôn giáo |
4.215 |
|
4.215 |
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Ban Thi đua - Khen thưởng |
20.620 |
|
20.620 |
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Thanh tra tỉnh |
11.773 |
|
11.773 |
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Ban Dân tộc |
8.161 |
|
8.161 |
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Ban Quản lý các khu công nghiệp |
4.066 |
|
4.066 |
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
10.227 |
|
10.227 |
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Tỉnh Đoàn |
6.507 |
|
6.507 |
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Trung tâm Hoạt động thanh thiếu nhi |
3.255 |
|
3.255 |
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ |
7.660 |
|
7.660 |
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Hội Nông dân |
9.649 |
|
9.649 |
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Trung tâm Dạy nghề và hỗ trợ nông dân |
135 |
|
135 |
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Hội Cựu chiến binh |
2.701 |
|
2.701 |
|
|
|
|
|
|
|
33 |
Liên minh Hợp tác xã |
6.537 |
|
6.537 |
|
|
|
|
|
|
|
34 |
Hội Văn học nghệ thuật |
1.963 |
|
1.963 |
|
|
|
|
|
|
|
35 |
Hội Nhà báo |
1.971 |
|
1.971 |
|
|
|
|
|
|
|
36 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
1.484 |
|
1.484 |
|
|
|
|
|
|
|
37 |
Hội Chữ thập đỏ |
2.918 |
|
2.918 |
|
|
|
|
|
|
|
38 |
Hội Luật gia |
674 |
|
674 |
|
|
|
|
|
|
|
39 |
Hội Nạn nhân chất độc da cam/diôxin |
452 |
|
452 |
|
|
|
|
|
|
|
40 |
Hội Người mù |
452 |
|
452 |
|
|
|
|
|
|
|
41 |
Hội Bảo trợ bệnh nhân nghèo, người tàn tật và trẻ mồ côi |
452 |
|
452 |
|
|
|
|
|
|
|
42 |
Hội Cựu thanh niên xung phong |
447 |
|
447 |
|
|
|
|
|
|
|
43 |
Hội Khuyến học |
447 |
|
447 |
|
|
|
|
|
|
|
44 |
Hội Kiến trúc sư |
452 |
|
452 |
|
|
|
|
|
|
|
45 |
Hội Đông y |
447 |
|
447 |
|
|
|
|
|
|
|
46 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
130.000 |
|
130.000 |
|
|
|
|
|
|
|
47 |
Ban Quản lý rừng phòng hộ Tà Nung |
2.216 |
|
2.216 |
|
|
|
|
|
|
|
48 |
Trung tâm Công báo - Tin học |
1.965 |
|
1.965 |
|
|
|
|
|
|
|
49 |
Ban Quản lý Trung tâm hành chính |
10.910 |
|
10.910 |
|
|
|
|
|
|
|
50 |
Trung tâm Lưu trữ lịch sử |
2.033 |
|
2.033 |
|
|
|
|
|
|
|
51 |
Phòng Công chứng số 5 |
520 |
|
520 |
|
|
|
|
|
|
|
52 |
Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước |
4.416 |
|
4.416 |
|
|
|
|
|
|
|
53 |
Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản |
655 |
|
655 |
|
|
|
|
|
|
|
54 |
Trung tâm Khuyến công và tư vấn Phát triển công nghiệp |
3.586 |
|
3.586 |
|
|
|
|
|
|
|
55 |
Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại và Du lịch |
11.593 |
|
11.593 |
|
|
|
|
|
|
|
56 |
Ban Quản lý khu du lịch Hồ Tuyền Lâm |
4.188 |
|
4.188 |
|
|
|
|
|
|
|
57 |
Công ty Phát triển hạ tầng khu công nghiệp Lộc Sơn - Phú Hội |
4.659 |
|
4.659 |
|
|
|
|
|
|
|
58 |
Văn phòng Điều phối xây dựng Nông thôn mới |
1.275 |
|
1.275 |
|
|
|
|
|
|
|
59 |
Trung tâm Tích hợp dữ liệu và chuyển đổi số |
5.902 |
|
5.902 |
|
|
|
|
|
|
|
60 |
Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường |
4.899 |
|
4.899 |
|
|
|
|
|
|
|
61 |
Trường Cao đẳng Đà Lạt |
49.475 |
|
49.475 |
|
|
|
|
|
|
|
62 |
Trường Cao đẳng Y tế |
6.298 |
|
6.298 |
|
|
|
|
|
|
|
63 |
Trường Chính trị |
14.807 |
|
14.807 |
|
|
|
|
|
|
|
64 |
Đài Phát thanh - Truyền hình |
30.254 |
|
30.254 |
|
|
|
|
|
|
|
65 |
Nhiệm vụ sự nghiệp kinh tế |
145.801 |
|
145.801 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Phòng cháy, chữa cháy rừng |
11.990 |
|
11.990 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Quản lý, bảo vệ rừng |
74.675 |
|
74.675 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí hỗ trợ giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi (Trung tâm quản lý đầu tư và khai thác công trình thủy lợi) |
24.136 |
|
24.136 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí duy tu, sửa chữa đường bộ (bao gồm cả kinh phí duy tu sửa chữa đường vòng khu du lịch Quốc gia hồ Tuyền Lâm) |
25.000 |
|
25.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Phòng, chống lụt bão |
10.000 |
|
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
65 |
Chương trình mục tiêu quốc gia |
56.694 |
|
56.694 |
|
|
|
|
|
|
|
|
CTMTQG phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi thực hiện Chương trình mục tiêu giảm nghèo |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi thực hiện Chương trình mục tiêu xây dựng nông thôn mới |
56.694 |
|
56.694 |
|
|
|
|
|
|
|
67 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đo đạc, đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai và đăng ký biến động, chỉnh lý hồ sơ địa chính từ nguồn 10% thu tiền sử dụng đất. |
278.000 |
|
278.000 |
|
|
|
|
|
|
|
69 |
Nhiệm vụ sự nghiệp khoa học và công nghệ |
14.296 |
|
14.296 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Các Chương trình, đề tài, dự án, nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
14.296 |
|
14.296 |
|
|
|
|
|
|
|
70 |
Nhiệm vụ sự nghiệp đào tạo |
37.000 |
|
37.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí miễn giảm học phí, thực hiện các chế độ chính sách cho học sinh, sinh viên |
34.000 |
|
34.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề án Đào tạo, phát triển và nâng cao nguồn nhân lực (khối tỉnh) |
3.000 |
|
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
71 |
Nhiệm vụ sự nghiệp y tế |
362.434 |
|
362.434 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí sửa chữa theo định mức |
23.463 |
|
23.463 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí hỗ trợ khám, chữa bệnh cho người nghèo |
17.624 |
|
17.624 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cho cán bộ tỉnh |
7.779 |
|
7.779 |
|
|
|
|
|
|
|
|
kinh phí BHYT hộ nghèo, trẻ em dưới 6 tuổi |
288.568 |
|
288.568 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí tài trợ, viện trợ từ các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước (tính cả năm 2024) |
25.000 |
|
25.000 |
|
|
|
|
|
|
|
72 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (sự nghiệp thể dục thể thao) |
40.390 |
|
40.390 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Trung tâm huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao) |
38.744 |
|
38.744 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bổ sung chênh lệch lương từ 1.490.000 lên 2.340.000 cho đơn vị |
1.646 |
|
1.646 |
|
|
|
|
|
|
|
73 |
Nhiệm vụ Đảm bảo xã hội |
5.626 |
|
5.626 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bổ sung kinh phí chênh lệch lương từ 1.490.000 đồng lên 2.340.000 đồng cho các đơn vị |
3.626 |
|
3.626 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí bảo trợ xã hội theo Nghị định số 20/2021/NĐ-CP |
2.000 |
|
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
74 |
Nhiệm vụ quản lý hành chính |
80.270 |
|
80.270 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí phổ biến giáo dục pháp luật |
3.600 |
|
3,600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Triển khai Kế hoạch hành động phát triển, quảng bá thương hiệu "Đà Lạt - kết tinh kỳ diệu từ đất lành" |
1.161 |
|
1.161 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện Kế hoạch chuyển đổi số |
14.085 |
|
14.085 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện Đề án Chỉnh lý tài liệu theo Quyết định số 933/QĐ-UBND ngày 10/5/2023(Năm 2025 bố trí 70%; còn lại 30% bố trí tiếp trong năm 2026) |
16.924 |
|
16.924 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoàn ra, đoàn vào |
4.500 |
|
4.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí đại hội Đảng |
40.000 |
|
40.000 |
|
|
|
|
|
|
|
75 |
Kinh phí hoạt động của các tổ chức cơ sở đảng của các cơ quan cấp tỉnh |
2.000 |
|
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC X (BIỂU MẪU SỐ 37)
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG
XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 347/NQ-HĐND ngày 10 tháng
12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Các chỉ tiêu |
Tổng cộng (đã trừ tiết kiệm 10% để cải cách tiền lương) |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi quốc phòng |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
Chi y tế, dân số và gia đình |
Chi văn hóa thông tin |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
Chi thể dục thể thao |
Chi bảo |
Chi các hoạt động kinh tế |
Trong đó |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
Chi bảo đảm xã hội |
Chi thường xuyên khác |
|
Chi giao thông, khác |
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản |
||||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
|
TỔNG CỘNG |
3.541.102 |
1.032.445 |
34.704 |
80.228 |
31.116 |
927.397 |
37.088 |
30.254 |
40.390 |
12.707 |
611.771 |
437.014 |
174.757 |
604.486 |
28.516 |
70.000 |
1 |
Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân tỉnh |
24.009 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
24.009 |
0 |
0 |
2 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
46.090 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
46.090 |
0 |
0 |
3 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
94.910 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
45 |
56.654 |
500 |
56.154 |
38.212 |
0 |
0 |
4 |
Vườn Quốc gia Bidoup - Núi Bà |
20.798 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
900 |
5.586 |
0 |
5.586 |
14.312 |
0 |
0 |
5 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
9.326 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
9.326 |
0 |
0 |
6 |
Sở Tư pháp |
7.789 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
7.789 |
0 |
0 |
7 |
Sở Công thương |
12.990 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
72 |
3.336 |
3.336 |
0 |
9.582 |
0 |
0 |
8 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
28.527 |
0 |
20.408 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
8.119 |
0 |
0 |
9 |
Sở Tài chính |
14.537 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
14.537 |
0 |
0 |
10 |
Sở Xây dựng |
9.463 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
9.463 |
0 |
0 |
11 |
Sở Giao thông Vận tải |
18.721 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
18.721 |
0 |
0 |
12 |
Sở Giáo dục và đào tạo |
926.372 |
914,770 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
11.602 |
0 |
0 |
13 |
Sở Y tế |
579.570 |
1.761 |
0 |
0 |
0 |
564.963 |
0 |
0 |
0 |
72 |
0 |
0 |
0 |
12.774 |
0 |
0 |
14 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
43.290 |
8.333 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
12.067 |
22.890 |
0 |
15 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
50.394 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
37.088 |
0 |
0 |
0 |
500 |
500 |
0 |
12.806 |
0 |
0 |
16 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
14.598 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3.861 |
10.737 |
10.737 |
0 |
0 |
0 |
0 |
17 |
Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường |
12.771 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
12.771 |
0 |
0 |
18 |
Chi cục Bảo vệ môi trường |
3.241 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.530 |
0 |
0 |
0 |
1.711 |
0 |
0 |
19 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
11.646 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
59 |
0 |
0 |
0 |
11.588 |
0 |
0 |
20 |
Sở Nội vụ |
10.169 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
10.169 |
0 |
0 |
21 |
Ban Tôn giáo |
4.215 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4.215 |
0 |
0 |
22 |
Ban Thi đua - Khen thưởng |
20.620 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
20.620 |
0 |
0 |
23 |
Thanh tra tỉnh |
11.773 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
11.773 |
0 |
0 |
24 |
Ban Dân tộc |
8.161 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
8.161 |
0 |
0 |
25 |
Ban Quản lý các khu công nghiệp |
4.066 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4.066 |
0 |
0 |
26 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
10.227 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
90 |
0 |
0 |
0 |
10.137 |
0 |
0 |
27 |
Tỉnh Đoàn |
6.507 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
189 |
0 |
0 |
0 |
6.318 |
0 |
0 |
28 |
Trung tâm Hoạt động thanh thiếu nhi |
3.255 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3.255 |
0 |
0 |
29 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ |
7.660 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
90 |
68 |
68 |
0 |
7.502 |
0 |
0 |
30 |
Hội Nông dân |
9.649 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
90 |
477 |
477 |
0 |
9.082 |
0 |
0 |
31 |
Trung tâm Dạy nghề và hỗ trợ nông dân |
135 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
135 |
0 |
0 |
32 |
Hội Cựu chiến binh |
2.701 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
90 |
0 |
0 |
0 |
2.611 |
0 |
0 |
33 |
Liên minh Hợp tác xã |
6.537 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
6.537 |
0 |
0 |
34 |
Hội Văn học nghệ thuật |
1.963 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.963 |
0 |
0 |
35 |
Hội Nhà báo |
1.971 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.971 |
0 |
0 |
36 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
1.484 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.484 |
0 |
0 |
37 |
Hội Chữ thập đỏ |
2.918 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.918 |
0 |
0 |
38 |
Hội Luật gia |
674 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
674 |
0 |
0 |
39 |
Hội Nạn nhân chất độc da cam/diôxin |
452 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
452 |
0 |
0 |
40 |
Hội Người mù |
452 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
452 |
0 |
0 |
41 |
Hội Bảo trợ bệnh nhân nghèo, người tàn tật và trẻ mồ côi |
452 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
452 |
0 |
0 |
42 |
Hội Cựu thanh niên xung phong |
447 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
447 |
0 |
0 |
43 |
Hội Khuyến học |
447 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
447 |
0 |
0 |
44 |
Hội Kiến trúc sư |
452 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
452 |
0 |
0 |
45 |
Hội Đông y |
447 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
447 |
0 |
0 |
46 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
130.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
130.000 |
0 |
0 |
47 |
Ban Quản lý rừng phòng hộ Tà Nung |
2.216 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.216 |
0 |
2.216 |
0 |
0 |
0 |
48 |
Trung tâm Công báo - Tin học |
1.965 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.965 |
1.965 |
0 |
0 |
0 |
0 |
49 |
Ban Quản lý Trung tâm hành chính |
10.910 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
10.910 |
10.910 |
0 |
0 |
0 |
0 |
50 |
Trung tâm Lưu trữ lịch sử |
2.033 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.033 |
2.033 |
0 |
0 |
0 |
0 |
51 |
Phòng Công chứng số 5 |
520 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
520 |
520 |
0 |
0 |
0 |
0 |
52 |
Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước |
4.416 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4.416 |
4.416 |
0 |
0 |
0 |
0 |
53 |
Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản |
655 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
655 |
655 |
0 |
0 |
0 |
0 |
54 |
Trung tâm Khuyến công và tư vấn Phát triển công nghiệp |
3.586 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3.586 |
3.586 |
0 |
0 |
0 |
0 |
55 |
Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại và Du lịch |
11.593 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
11.593 |
11.593 |
0 |
0 |
0 |
0 |
56 |
Ban Quản lý khu du lịch Hồ Tuyền Lâm |
4.188 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4.188 |
4.188 |
0 |
0 |
0 |
0 |
57 |
Công ty Phát triển hạ tầng khu công nghiệp Lộc Sơn - Phú Hội |
4.659 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4.659 |
4.659 |
0 |
0 |
0 |
0 |
58 |
Văn phòng Điều phối xây dựng Nông thôn mới |
1.275 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.275 |
1.275 |
0 |
0 |
0 |
0 |
59 |
Trung tâm Tích hợp dữ liệu và chuyển đổi số |
5.902 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5.902 |
5.902 |
0 |
0 |
0 |
0 |
60 |
Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường |
4.899 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4.899 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
61 |
Trường Cao đẳng Đà Lạt |
49.475 |
49.475 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
62 |
Trường Cao đẳng Y tế |
6.298 |
6.298 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
63 |
Trường Chính trị |
14.807 |
14.807 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
64 |
Nhiệm vụ phát thanh truyền hình |
30.254 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
30.254 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Đài Phát thanh - Truyền hình |
26.454 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
26.454 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Bổ sung chênh lệch lương từ 1.490.000 lên 2.340.000 cho đài truyền hình |
3.800 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3.800 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
65 |
Nhiệm vụ sự nghiệp kinh tế |
145.801 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
145.801 |
35.000 |
110.801 |
0 |
0 |
0 |
|
Phòng cháy, chữa cháy rừng |
11.990 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
11.990 |
0 |
11.990 |
0 |
0 |
0 |
|
Quản lý, bảo vệ rừng |
74.675 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
74.675 |
0 |
74.675 |
0 |
0 |
0 |
|
Kinh phí hỗ trợ giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi (Trung tâm quản lý đầu tư và khai thác công trình thủy lợi) |
24.136 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
24.136 |
0 |
24.136 |
0 |
0 |
0 |
|
Kinh phí duy tu, sửa chữa đường bộ (bao gồm cả kinh phí duy tu sửa chữa đường vòng khu du lịch Quốc gia hồ Tuyền Lâm) |
25.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
25.000 |
25.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Phòng, chống lụt bão |
10.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
10.000 |
10.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
65 |
Chương trình mục tiêu quốc gia |
56.694 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
56.694 |
56.694 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
CTMTQG phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Chi thực hiện Chương trình mục tiêu giảm nghèo |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Chi thực hiện Chương trình mục tiêu xây dựng nông thôn mới |
56.694 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
56.694 |
56.694 |
0 |
0 |
0 |
0 |
67 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đo đạc, đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai và đăng ký biến động, chỉnh lý hồ sơ địa chính từ nguồn 10% thu tiền sử dụng đất. |
278.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
278.000 |
278.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
69 |
Nhiệm vụ sự nghiệp khoa học và công nghệ |
14.296 |
0 |
14.296 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Các Chương trình, đề tài, dự án, nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
14.296 |
0 |
14.296 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
70 |
Nhiệm vụ sự nghiệp đào tạo |
37.000 |
37.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Kinh phí miễn giảm học phí, thực hiện các chế độ chính sách cho học sinh, sinh viên |
34.000 |
34.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Đề án Đào tạo, phát triển và nâng cao nguồn nhân lực (khối tỉnh) |
3.000 |
3.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
71 |
Nhiệm vụ sự nghiệp y tế |
362.434 |
0 |
0 |
0 |
0 |
362.434 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Kinh phí sửa chữa theo định mức |
23.463 |
0 |
0 |
0 |
0 |
23.463 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Kinh phí hỗ trợ khám, chữa bệnh cho người nghèo |
17.624 |
0 |
0 |
0 |
0 |
17.624 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Kinh phí bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cho cán bộ tỉnh |
7.779 |
0 |
0 |
0 |
0 |
7.779 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
kinh phí BHYT hộ nghèo, trẻ em dưới 6 tuổi |
288.568 |
0 |
0 |
0 |
0 |
288.568 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Kinh phí tài trợ, viện trợ từ các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước (tính cả năm 2024) |
25.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
25.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
72 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (sự nghiệp thể dục thể thao) |
40.390 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
40.390 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Trung tâm huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao) |
38.744 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
38.744 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Bổ sung chênh lệch lương từ 1.490.000 lên 2.340.000 cho đơn vị |
1.646 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.646 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
73 |
Nhiệm vụ Đảm bảo xã hội |
5.626 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5.626 |
0 |
|
Bổ sung kinh phí chênh lệch lương từ 1.490.000 đồng lên 2.340.000 đồng cho các đơn vị |
3.626 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3.626 |
0 |
|
Kinh phí bảo trợ xã hội theo Nghị định số 20/2021/NĐ-CP |
2.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.000 |
0 |
74 |
Nhiệm vụ quản lý hành chính |
80.270 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
80.270 |
0 |
0 |
PHỤ LỤC XI (BIỂU MẪU SỐ 39)
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI
TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 347/NQ-HĐND ngày 10
tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
Chia ra |
Bổ sung cân đối ngân sách |
Bổ sung có mục tiêu |
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước |
Tổng chi cân đối NSĐP |
||
Thu NSĐP hưởng 100% |
Thu phân chia |
|||||||||
Tổng số |
Trong đó, phần NSĐP được hưởng |
|||||||||
A |
B |
1 |
2=3+5 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9=2+6+7+8 |
|
TỔNG SỐ |
14.500.000 |
5.180.168 |
|
|
|
3.153.415 |
1.321.020 |
1.026.057 |
10.680.660 |
1 |
Thành phố Đà Lạt |
7.492.320 |
1.415.269 |
|
|
|
0 |
0 |
91.636 |
1.506.905 |
2 |
Thành phố Bảo Lộc |
2.716.820 |
851.730 |
|
|
|
0 |
20.000 |
195.309 |
1.067.039 |
3 |
Huyện Bảo Lâm |
1.008.740 |
710.045 |
|
|
|
138.083 |
79.172 |
126.682 |
1.053.982 |
4 |
Huyện Đức Trọng |
1.403.500 |
874.280 |
|
|
|
18.555 |
99.925 |
185.443 |
1.178.203 |
5 |
Huyện Đơn Dương |
237.460 |
171.425 |
|
|
|
428.471 |
218.501 |
0 |
818.397 |
6 |
Huyện Di Linh |
564.600 |
434430 |
|
|
|
496.332 |
197.087 |
140.630 |
1.268.478 |
7 |
Huyện Lâm Hà |
419.830 |
287.004 |
|
|
|
554.247 |
216.216 |
142.433 |
1.199.900 |
8 |
Huyện Đạ Huoai |
288.460 |
188.141 |
|
|
|
946.891 |
297.304 |
99.636 |
1,531,972 |
9 |
Huyện Lạc Dương |
243.520 |
155.018 |
|
|
|
181.314 |
72.582 |
44.289 |
453.203 |
10 |
Huyện Đam Rông |
124.750 |
92.825 |
|
|
|
389.522 |
120.234 |
0 |
602.581 |
PHỤ LỤC XII (BIỂU SỐ 41)
DỰ TOÁN CHI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 347/NQ-HĐND ngày 10 tháng
12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng |
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương |
Chi chương trình mục tiêu |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
||||||||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Dự phòng ngân sách |
Chi tạo nguồn điều chỉnh tiền lương |
|||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
||||||||||
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
||||||||||
A |
B |
1=2+15 +19 |
2=3+Σ(9:12) |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
TỔNG SỐ |
10.680.660 |
10.680.660 |
915.978 |
|
|
9.465.856 |
4.491.385 |
|
244.900 |
53.926 |
|
|
1 |
Thành phố Đà Lạt |
1.506.905 |
1.506.905 |
259.121 |
|
|
1.194.869 |
462.835 |
|
30.400 |
22.515 |
|
|
2 |
Thành phố Bảo Lộc |
1.067.039 |
1.067.039 |
173.557 |
|
|
871.882 |
429.314 |
|
21.600 |
0 |
|
|
3 |
Huyện Bảo Lâm |
1.053.982 |
1.053.982 |
49.031 |
|
|
983.651 |
522.442 |
|
21.300 |
0 |
|
|
4 |
Huyện Đức Trọng |
1.178.203 |
1.178.203 |
108.045 |
|
|
1.046.358 |
533.718 |
|
23.800 |
0 |
|
|
5 |
Huyện Đơn Dương |
818.397 |
818.397 |
29.850 |
|
|
771.947 |
390.349 |
|
16.600 |
0 |
|
|
6 |
Huyện Di Linh |
1.268.478 |
1.268.478 |
133.103 |
|
|
1.109.675 |
579.506 |
|
25.700 |
0 |
|
|
7 |
Huyện Lâm Hà |
1.199.900 |
1.199.900 |
59.146 |
|
|
1.095.850 |
585.194 |
|
24.300 |
20.604 |
|
|
8 |
Huyện Đạ Huoai |
1.531.972 |
1.531.972 |
51.661 |
|
|
1.419.903 |
572.610 |
|
59.800 |
608 |
|
|
9 |
Huyện Lạc Dương |
453.203 |
453.203 |
30.621 |
|
|
403.183 |
145.893 |
|
9.200 |
10.199 |
|
|
10 |
Huyện Đam Rông |
602.581 |
602.581 |
21.843 |
|
|
568.538 |
269.524 |
|
12.200 |
0 |
|
|
PHỤ LỤC XIII (BIỂU SỐ 42)
DỰ TOÁN BỔ SUNG TỪ
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 347/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Địa bàn |
Tổng |
Bổ sung |
Bổ sung |
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3 |
|
TỔNG SỐ |
4.474.435 |
3.153.415 |
1.321.020 |
1 |
Thành phố Đà Lạt |
0 |
0 |
0 |
2 |
Thành phố Bảo Lộc |
20.000 |
0 |
20.000 |
3 |
Huyện Bảo Lâm |
217.255 |
138.083 |
79.172 |
4 |
Huyện Đức Trọng |
118.480 |
18.555 |
99.925 |
5 |
Huyện Đơn Dương |
646.972 |
428.471 |
218.501 |
6 |
Huyện Di Linh |
693.419 |
496.332 |
197.087 |
7 |
Huyện Lâm Hà |
770.463 |
554.247 |
216.216 |
8 |
Huyện Đạ Huoai |
1.244.195 |
946.891 |
297.304 |
9 |
Huyện Lạc Dương |
253.896 |
181.314 |
72.582 |
10 |
Huyện Đam Rông |
509.756 |
389.522 |
120.234 |