HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
341/2020/NQ-HĐND
|
Đà Nẵng, ngày 09 tháng
12 năm 2020
|
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH VỀ MỨC THU, ĐỐI TƯỢNG VÀ CHẾ ĐỘ
THU, NỘP LỆ PHÍ HỘ TỊCH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
ĐÀ NẴNG
KHOÁ IX, NHIỆM KỲ 2016 – 2021, KỲ HỌP THỨ 16
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật
Hộ tịch ngày 20 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Luật
Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị
định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí;
Căn cứ Thông
tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng
dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương;
Xét Tờ trình
số 7999/TTr-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Uỷ ban nhân dân thành phố Đà Nẵng
đề nghị ban hành Nghị quyết quy định mức thu, đối tượng và chế độ thu, nộp lệ
phí hộ tịch trên địa bàn thành phố Đà Nẵng; Báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế Hội
đồng nhân dân thành phố và ý kiến thảo luận của các vị đại biểu Hội đồng nhân
dân thành phố tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều
1. Quy định về mức thu, đối tượng và chế độ thu, nộp lệ phí hộ tịch trên địa
bàn thành phố cụ thể như sau:
1. Đối tượng nộp
lệ phí
Tổ chức, cá
nhân được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giải quyết các việc về hộ tịch theo
quy định của pháp luật về hộ tịch.
2. Các trường hợp
miễn lệ phí hộ tịch
a) Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách
mạng, người thuộc hộ nghèo theo chuẩn thành phố, người khuyết tật.
b) Đăng ký khai
sinh, khai tử đúng hạn, giám hộ, kết hôn của công dân Việt Nam cư trú ở trong
nước.
3. Mức thu lệ
phí và cơ quan thu
a) Mức thu
- Mức thu lệ
phí tại Ủy ban nhân dân các phường, xã theo Phụ lục I đính kèm;
- Mức thu lệ
phí tại Ủy ban nhân dân các quận, huyện theo Phụ lục II đính kèm.
b) Cơ quan thu
- Ủy ban nhân
dân quận, huyện;
- Ủy ban nhân
dân phường, xã.
4. Thu, nộp lệ
phí hộ tịch
a) Thực hiện
theo quy định của Luật Phí và lệ phí, Luật Quản lý thuế và các văn bản quy định
chi tiết, hướng dẫn thi hành;
b) Cơ quan thu
lệ phí phải nộp đầy đủ, kịp thời 100% số tiền lệ phí thu được vào ngân sách nhà
nước theo chương, tiểu mục của Mục lục ngân sách nhà nước hiện hành;
c) Cơ quan thu
lệ phí thực hiện kê khai, nộp lệ phí theo tháng, quyết toán lệ phí năm theo quy
định của pháp luật về quản lý thuế;
d) Nguồn chi
phí trang trải cho việc thu lệ phí do ngân sách nhà nước bố trí trong dự toán của
cơ quan thu theo chế độ, định mức chi ngân sách nhà nước theo quy định của pháp
luật.
Điều
2. Hiệu lực thi hành
1. Nghị quyết
này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2021.
2. Nghị quyết
này thay thế Nghị quyết số 56/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng
nhân dân thành phố quy định mức thu, đối tượng và chế độ thu, nộp lệ phí hộ tịch
trên địa bàn thành phố Đà Nẵng và Nghị quyết số 126/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng
12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc bãi bỏ một số nội dung và mức
thu lệ phí “Cấp bản sao trích lục hộ tịch” và “Ghi vào sổ hộ tịch việc thay đổi
hộ tịch theo bản án, quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền” tại Nghị
quyết số 56/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân thành
phố quy định mức thu, đối tượng và chế độ thu, nộp lệ phí hộ tịch trên địa bàn
thành phố Đà Nẵng.
Điều
3. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân
dân thành phố tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của
pháp luật.
2. Thường
trực Hội đồng nhân dân, các Ban, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân
thành phố giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân thành phố khóa IX, nhiệm kỳ 2016 - 2021, Kỳ họp thứ 16, thông qua ngày
09 tháng 12 năm 2020./.
Nơi nhận:
- Uỷ ban thường vụ Quốc
hội;
- Chính phủ; VP Chủ tịch nước;
- Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp;
- Cục KTVBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Ban Thường vụ Thành ủy;
- Các cơ quan tham mưu giúp việc của Thành ủy;
- Đại biểu HĐND thành phố; Đoàn ĐBQH thành phố;
- UBND, UBMTTQ Việt Nam thành phố;
- VP Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND thành phố;
- Các sở, ngành, đoàn thể thành phố;
- Quận, Huyện ủy; HĐND, UBND, UBMTTQ Việt Nam các quận, huyện; HĐND, UBND phường,
xã;
- Báo ĐN, Báo CATP ĐN, Đài PTTH ĐN, Trung tâm THVN (VTV8), Cổng TTĐT thành phố;
- Lưu: VT, CTHĐ.
|
CHỦ TỊCH
Lương Nguyễn Minh Triết
|
PHỤ LỤC I
BIỂU MỨC THU LỆ PHÍ ĐĂNG KÝ HỘ TỊCH ÁP DỤNG TẠI ỦY BAN
NHÂN DÂN PHƯỜNG, XÃ
(Kèm theo Nghị quyết số: 341/2020/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của
HĐND thành phố quy định về mức thu, đối tượng và chế độ thu, nộp lệ phí hộ tịch
trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
(Đơn
vị tính: đồng)
STT
|
Nội
dung
|
Mức
thu
|
01
|
Khai sinh
|
|
|
Đăng ký khai sinh đúng hạn
|
Miễn
thu
|
|
Đăng ký khai sinh không đúng hạn
|
5.000
|
|
Đăng ký khai sinh cho người đã
có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
8.000
|
|
Đăng ký lại khai sinh
|
8.000
|
02
|
Khai tử
|
|
|
Đăng ký khai tử đúng hạn
|
Miễn
thu
|
|
Đăng ký khai tử không đúng hạn
|
5.000
|
|
Đăng ký lại khai tử
|
5.000
|
03
|
Kết hôn
|
|
|
Đăng ký kết hôn
|
Miễn
thu
|
|
Đăng ký lại kết hôn
|
30.000
|
04
|
Nhận cha, mẹ, con
|
15.000
|
05
|
Thay
đổi, cải chính hộ tịch cho người chưa đủ 14 tuổi cư trú ở trong nước
|
15.000
|
06
|
Bổ sung hộ tịch cho công dân
Việt Nam cư trú ở trong nước
|
15.000
|
07
|
Cấp giấy xác nhận tình trạng
hôn nhân
|
15.000/bản
|
08
|
Xác nhận hoặc ghi vào sổ hộ tịch
các việc hộ tịch khác
|
5.000
|
09
|
Giám
hộ
|
|
|
Đăng ký giám hộ
|
Miễn
thu
|
|
Đăng ký thay đổi giám hộ
|
Miễn
thu
|
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ
|
Miễn
thu
|
|
Đăng ký giám sát việc giám hộ
|
Miễn
thu
|
10
|
Đăng ký hộ tịch khác
|
5.000
|
PHỤ LỤC II
BIỂU MỨC THU LỆ PHÍ ĐĂNG KÝ HỘ TỊCH ÁP DỤNG TẠI ỦY BAN
NHÂN DÂN QUẬN, HUYỆN
(Kèm theo Nghị quyết số: 341/2020/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của
HĐND thành phố quy định về mức thu, đối tượng và chế độ thu, nộp lệ phí hộ tịch
trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
(Đơn
vị tính: đồng)
STT
|
Nội
dung
|
Mức
thu
|
I
|
ĐĂNG
KÝ HỘ TỊCH CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI
|
01
|
Khai sinh
|
|
|
Đăng ký khai sinh trường hợp
cha, mẹ chọn quốc tịch Việt Nam cho trẻ
|
Miễn
thu
|
|
Đăng ký khai sinh trường hợp
cha, mẹ chọn quốc tịch nước ngoài cho trẻ
|
50.000
|
|
Đăng ký khai sinh cho người đã
có hồ sơ, giấy tờ cá nhân (đối với người Việt Nam định
cư ở nước ngoài)
|
75.000
|
|
Đăng ký lại khai sinh
|
75.000
|
02
|
Khai tử
|
|
|
Đăng ký khai tử
|
50.000
|
|
Đăng ký lại khai tử
|
50.000
|
03
|
Kết hôn
|
|
|
Đăng ký kết hôn
|
1.500.000
|
|
Đăng ký lại kết hôn
|
1.500.000
|
04
|
Nhận
cha, mẹ, con
|
1.500.000
|
05
|
Đăng ký thay đổi, cải chính hộ
tịch
|
25.000
|
06
|
Bổ sung hộ tịch
|
25.000
|
07
|
Xác định lại dân tộc
|
25.000
|
08
|
Giám
hộ
|
|
|
Đăng ký giám hộ
|
50.000
|
|
Đăng ký thay đổi giám hộ
|
50.000
|
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ
|
50.000
|
09
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch
của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoài
|
50.000
|
10
|
Đăng ký hộ tịch có yếu tố nước
ngoài khác
|
50.000
|
II
|
ĐĂNG
KÝ HỘ TỊCH ĐỐI VỚI CÔNG DÂN VIỆT NAM CƯ TRÚ TRONG NƯỚC
|
01
|
Đăng
ký thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên cư trú ở trong
nước
|
25.000
|
02
|
Xác định lại dân tộc
|
25.000
|