VỀ VIỆC THÔNG QUA
DANH MỤC DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH NĂM 2022
1. Thành phố Ninh Bình: 09 dự án với tổng diện tích
88,83 ha, trong đó: đất nông nghiệp 69,63 ha (đất trồng lúa 57,86 ha, đất nông nghiệp
còn lại 11,77 ha), đất phi nông nghiệp 18,10 ha và đất chưa sử dụng 1,10 ha.
2. Huyện Hoa Lư: 01 dự án với tổng diện tích 11,35 ha,
trong đó: đất nông nghiệp 9,35 ha (đất trồng lúa 9,25 ha, đất nông nghiệp còn
lại 0,10 ha), đất phi nông nghiệp 1,92 ha và đất chưa sử dụng 0,08 ha.
3. Huyện Yên Khánh: 14 dự án với tổng diện tích
16,97 ha, trong đó: đất nông nghiệp 14,3 ha (đất trồng lúa 12,08 ha, đất nông
nghiệp còn lại 2,22 ha), đất phi nông nghiệp 2,36 ha và đất chưa sử dụng 0,31 ha.
4. Huyện Gia Viễn: 03 dự án với tổng diện tích 0,46
ha, trong đó: đất nông nghiệp 0,45 ha (đất trồng lúa 0,10 ha, đất nông nghiệp còn
lại 0,35 ha) và đất chưa sử dụng 0,01 ha.
5. Huyện Nho Quan: 03 dự án với tổng diện tích
18,28 ha, trong đó: đất nông nghiệp 17,19 ha (đất trồng lúa 16,96 ha, đất nông
nghiệp còn lại 0,23 ha), đất phi nông nghiệp 1,07 ha và đất chưa sử dụng 0,02
ha.
6. Thành phố Tam Điệp: 04 dự án với tổng diện tích 23,56
ha, trong đó: đất nông nghiệp còn lại 11,08 ha, đất phi nông nghiệp 12,34 ha và
đất chưa sử dụng 0,14 ha.
7. Huyện Yên Mô: 11 dự án với tổng diện tích 32,09 ha,
trong đó: đất nông nghiệp 27,30 ha (đất trồng lúa 24,67 ha, đất nông nghiệp còn
lại 2,63 ha), đất phi nông nghiệp 3,83 ha và đất chưa sử dụng 0,96 ha.
8. Huyện Kim Sơn: 14 dự án với tổng diện tích
106,18 ha, trong đó: đất nông nghiệp 89,88 ha (đất trồng lúa 85,0 ha, đất nông
nghiệp còn lại 4,88 ha), đất phi nông nghiệp 16,22 ha và đất chưa sử dụng 0,08
ha.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị
quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của
Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực
hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình
khoá XV, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 15 tháng 7 năm 2022 và có hiệu lực thi
hành kể từ ngày được thông qua./.
STT
|
Hạng mục dự án
|
Địa điểm
|
Căn cứ pháp lý
|
Tổng diện tích
đất thu hồi để thực hiện dự án
|
Loại đất thu hồi
|
Văn bản về đầu
tư
|
Quy hoạch sử
dụng đất
|
Đất nông nghiệp
|
Trong đó
|
Đất phi nông
nghiệp
|
Đất chưa sử dụng
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng
hộ
|
Đất nông nghiệp
còn lại
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
297,72
|
239,18
|
205,92
|
-
|
33,26
|
55,84
|
2,70
|
A
|
THÀNH PHỐ NINH BÌNH
|
|
|
|
88,83
|
69,63
|
57,86
|
-
|
11,77
|
18,10
|
1,10
|
I
|
Đất giáo dục
|
|
|
|
0,67
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,67
|
0,00
|
1
|
Xây dựng Trường Mầm non Bích Đào
|
Phường Bích Đào
|
Nghị quyết số
19/NQ-HĐND ngày 01/4/2022 của HĐND thành phố Ninh Bình về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
0,67
|
0,00
|
|
|
|
0,67
|
|
II
|
Đất ở
|
|
|
|
77,47
|
59,71
|
48,45
|
0,00
|
11,26
|
16,82
|
0,94
|
2
|
Khu dân cư phía Đông đường Nguyễn Minh Không
|
Xã Ninh Nhất
|
Quyết định số
595/QĐ-UBND ngày 20/4/2017 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt quy
hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
23,84
|
12,95
|
9,95
|
|
3,00
|
10,84
|
0,05
|
3
|
Khu dân cư phía Bắc đường Vạn Hạnh (khu Khả Liệt
1+2)
|
Phường Ninh Khánh
|
Văn bản số
169/UBND-VP5 ngày 23/2/2022 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc đấu giá quyền sử
dụng đất các khu đất thực hiện cơ chế đặc thủ Ngân sách tỉnh
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
26,56
|
24,60
|
24,60
|
|
|
1,88
|
0,08
|
4
|
Khu dân cư phía Tây đường Phạm Thận Duật (lô đất
VI-06)
|
Phường Ninh Sơn
|
Nghị quyết số
02/NQ-HĐND ngày 01/4/2022 của HĐND thành phố Ninh Bỉnh về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
12,41
|
11,00
|
4,00
|
|
7,00
|
1,10
|
0,31
|
5
|
Khu dân cư phía Đông Nam trụ sở UBND xã Ninh Nhất
|
Xã Ninh Nhất
|
Quyết định số
447/QĐ-UBND ngày 12/5/2021 của UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy
hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
14,66
|
11,16
|
9,90
|
|
1,26
|
3,00
|
0,50
|
III
|
Đất giao thông
|
|
|
|
5,83
|
5,06
|
4,55
|
0,00
|
0,51
|
0,61
|
0,16
|
6
|
Xây dựng một số tuyến đường trục chính xã Ninh
Nhất
|
Xã Ninh Nhất
|
Nghị quyết số
09/NQ-HĐND ngày 01/4/2022 của HĐND thành phố Ninh Bình về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
5,75
|
5,00
|
4,50
|
|
0,50
|
0,60
|
0,15
|
7
|
Xây dựng cầu Khê Đầu Hạ
|
Xã Ninh Tiến
|
Quyết định số
963/QĐ-UBND ngày 11/8/2020 của UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh thiết kế bản vẽ
thi công và dự toán xây dựng
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
0,08
|
0,06
|
0,05
|
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
IV
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
|
|
|
4,86
|
4,86
|
4,86
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
8
|
Xây dựng nghĩa trang Đồng Vi
|
Xã Ninh Phúc
|
Nghị quyết số
07/NQ-HĐND ngày 01/4/2022 của HĐND thành phố Ninh Bình về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
1,36
|
1,36
|
1,36
|
|
|
|
|
9
|
Nâng cấp, cải tạo nghĩa trang Phúc Sơn
|
Xã Ninh Tiến
|
Nghị quyết số
08/NQ-HĐND ngày 01/4/2022 của HĐND thành phố Ninh Bình về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
3,50
|
3,50
|
3,50
|
|
|
|
|
B
|
HUYỆN HOA LƯ
|
|
|
|
11,35
|
9,35
|
9,25
|
-
|
0,10
|
1,92
|
0,08
|
I
|
Đất ở
|
|
|
|
11,35
|
9,35
|
9,25
|
-
|
0,10
|
1,92
|
0,08
|
1
|
Khu đô thị Ninh Thắng II
|
Xã Ninh Thắng
|
Quyết định số
1011/QĐ-UBND ngày 19/8/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch chi
tiết tỷ lệ 1/500
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
11,35
|
9,35
|
9,25
|
|
0,10
|
1,92
|
0,08
|
C
|
HUYỆN YÊN KHÁNH
|
|
|
|
16,97
|
14,30
|
12,08
|
0,00
|
2,22
|
2,36
|
0,31
|
I
|
Đất thủy lợi
|
|
|
|
0,48
|
0,17
|
0,12
|
0,00
|
0,05
|
0,11
|
0,20
|
1
|
Nạo vét nâng cấp bờ sông Đồng Tướt
|
Xã Khánh Nhạc
|
Quyết định số
1375/QĐ-UBND ngày 10/11/2020 của UBND huyện phê duyệt Báo cáo Kinh tế kỹ thuật
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
0,26
|
0,05
|
|
|
0,05
|
0,01
|
0,2
|
Thị trấn Yên Ninh
|
0,22
|
0,12
|
0,12
|
|
|
0,10
|
|
II
|
Đất giao thông
|
|
|
|
1,09
|
0,88
|
0,62
|
0,00
|
0,26
|
0,21
|
0,00
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến từ đường liên xã từ đường
Thanh Niên đi Khánh Thủy đoạn ĐT 480 Khánh Hải đến cầu Tiến xã Khánh Hội
|
Xã Khánh Hải
|
Quyết định số
419/QĐ-UBND ngày 9/4/2020 của UBND huyện phê duyệt Báo cáo Kinh tế kỹ thuật
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
0,07
|
0,07
|
|
|
0,07
|
|
|
Xã Khánh Hội
|
0,01
|
0,00
|
|
|
|
0,01
|
|
3
|
Xây dựng tuyến đường kết nối từ đê sông Dưỡng
Điềm đến đường huyện ĐH52 xã Khánh Hội
|
Xã Khánh Hội
|
Quyết định số
09/QĐ-UBND ngày 3/1/2020 của UBND huyện phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
0,03
|
0,00
|
|
|
|
0,03
|
|
4
|
Xây dựng đường Quyết Thắng
|
Thị trấn Yên Ninh
|
Nghị quyết số
39/NQ-HĐND ngày 16/12/2021 của HĐND huyện về chủ trương đầu tư
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
0,33
|
0,16
|
0,15
|
|
0,01
|
0,17
|
|
5
|
Xây dựng đường cứu hộ cứu nạn từ đê sông Đáy đến
đê sông Vạc qua xã Khánh An phục vụ phòng chống lụt bão và diễn tập khu vực phòng
thủ Yên Khánh (giai đoạn 1)
|
Xã Khánh Cư
|
Quyết định số
1202/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND huyện phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
0,65
|
0,65
|
0,47
|
|
0,18
|
|
|
III
|
Khu dân cư nông thôn
|
|
|
|
13,46
|
11,56
|
10,99
|
0,00
|
0,57
|
1,79
|
0,11
|
6
|
Khu dân cư thôn Đức Hậu
|
Xã Khánh Hồng
|
Quyết định số
1106/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 của UBND huyện phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
0,04
|
0,00
|
|
|
|
0,04
|
|
7
|
Khu dân cư (Đấu giá tài sản trường mầm non thôn
17, 20)
|
Xã Khánh Trung
|
Quyết định số
945/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND tỉnh về việc phương án sắp xếp lại, xử
lý nhà đất của các cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp thuộc tỉnh Ninh Bình
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
0,17
|
0,00
|
|
|
|
0,17
|
|
8
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng đấu giá quyền sử dụng đất
khu dân cư khu trung tâm xã Khánh Tiên
|
Xã Khánh Tiên
|
Quyết định số
353/QĐ-UBND ngày 30/5/2022 của UBND huyện phê duyệt Báo cáo Kinh tế kỹ thuật
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
1,80
|
1,50
|
1,50
|
|
|
0,29
|
0,01
|
9
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng đấu giá quyền sử dụng đất khu
dân cư áp đường 481B và khu cống cây quýt
|
Xã Khánh Cư
|
Quyết định số
351/QĐ-UBND ngày 30/5/2022 của UBND huyện phê duyệt báo cáo Kinh tế kỹ thuật
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
0,42
|
0,39
|
0,39
|
|
|
0,03
|
|
10
|
Khu dân cư phía Bắc sân vận động xã Ninh Phúc, thành
phố Ninh Bình và xã Khánh Hòa
|
Xã Khánh Hòa
|
Quyết định số
738/QĐ-UBND ngày 10/6/2021 của UBND huyện phê duyệt dự án
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
0,18
|
0,12
|
|
|
0,12
|
0,06
|
|
11
|
Khu dân cư Ngũ tư điền
|
Xã Khánh Nhạc
|
Văn bản số
169/UBND-VP5 ngày 23/02/2022 về việc đấu giá quyền sử dụng đất các khu đất
thực hiện cơ chế đặc thù Ngân sách tỉnh hưởng 100%
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
10,85
|
9,55
|
9,1
|
|
0,45
|
1,20
|
0,1
|
IV
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
|
|
|
0,05
|
0,04
|
0,00
|
0,00
|
0,04
|
0,01
|
0,00
|
12
|
Bảo tồn tôn tạo di tích nhà thờ và Lăng mộ Vũ Duy
Thanh (Mở rộng khuôn viên và xây dựng các hạng mục phụ trợ lăng mộ Vũ Duy
Thanh)
|
Xã Khánh Hải
|
Quyết định số
1048/QĐ-UBND ngày 1/10/2021 của UBND huyện phê duyệt dự án
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
0,05
|
0,04
|
|
|
0,04
|
0,01
|
|
V
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
|
|
|
1,54
|
1,30
|
-
|
-
|
1,30
|
0,24
|
-
|
13
|
Trường tiểu học Kim Đồng
|
Thị trấn Yên Ninh
|
Quyết định số
674/QĐ-UBND ngày 13/5/2021 của UBND huyện phê duyệt dự án
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
1,54
|
1,30
|
|
|
1,30
|
0,24
|
|
VI
|
Đất y tế
|
|
|
|
0,35
|
0,35
|
0,35
|
-
|
-
|
-
|
-
|
14
|
Trạm y tế xã Khánh Phú
|
Xã Khánh Phú
|
Nghị quyết số
50/NQ-HĐND ngày 22/7/2020 của HĐND xã Khánh Phú phê duyệt chủ trương đầu tư
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
0,35
|
0,35
|
0,35
|
|
|
|
|
D
|
HUYỆN GIA VIỄN
|
|
|
|
0,46
|
0,45
|
0,10
|
0,00
|
0,35
|
0,00
|
0,01
|
I
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
|
|
|
0,45
|
0,45
|
0,10
|
0,00
|
0,35
|
0,00
|
0,00
|
1
|
Mở rộng chùa Hạ, xã Gia Trung
|
Xã Gia Trung
|
Báo cáo số
115/BC-UBND ngày 30/5/2022 của UBND huyện Gia Viễn về việc sử dụng đất của
Chùa Hạ, xã Gia Trung
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
0,30
|
0,30
|
|
|
0,30
|
|
|
2
|
Mở rộng chùa Thiện Hối, xã Gia Tân
|
Xã Gia Tân
|
Thông báo số
73-TB/BCĐ ngày 28/3/2022 của Ban chỉ đạo công tác tôn giáo huyện
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
0,15
|
0,15
|
0,10
|
|
0,05
|
|
|
II
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
|
|
|
0,01
|
0,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
3
|
Khôi phục Đình Mới thôn Lạc Khoái
|
Xã Gia Lạc
|
Văn bản số
31-CV/BCĐ ngày 01/12/2017 của Ban chỉ đạo công tác tôn giáo huyện; Thông báo
số 201/TB-KT&HT ngày 21/12/2021 của UBND huyện thông báo kết quả thẩm
định thiết kế xây dựng công trình
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
0,01
|
0,00
|
|
|
|
|
0,01
|
E
|
HUYỆN NHO QUAN
|
|
|
|
18,28
|
17,19
|
16,96
|
0,00
|
0,23
|
1,07
|
0,02
|
I
|
Khu dân cư nông thôn
|
|
|
|
16,92
|
15,89
|
15,73
|
0,00
|
0,16
|
1,03
|
0,00
|
1
|
Khu dân cư nông thôn
|
Xã Phú Sơn
|
Nghị quyết số
22/NQ-HĐND ngày 17/8/2020 của HĐND huyện Nho Quan về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
0,03
|
0,00
|
|
|
|
0,03
|
|
2
|
Khu dân cư thôn Ngải
|
Xã Văn Phong
|
Quyết định số
1004/QĐ-UBND ngày 19/5/2022 của UBND huyện Nho Quan về việc phê duyệt quy
hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
16,89
|
15,89
|
15,73
|
|
0,16
|
1,00
|
|
II
|
Đất công trình năng lượng
|
|
|
|
1,36
|
1,30
|
1,23
|
0,00
|
0,07
|
0,04
|
0,02
|
3
|
Dự án đường dây và trạm biến áp 110KV Rịa
|
Xã Văn Phong
|
Quyết định số 2650/QĐ-EVNPC
ngày 13/10/2021 của Tổng Công ty điện lực Miền Bắc về việc phê duyệt dự án
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
0,16
|
0,16
|
0,14
|
|
0,02
|
|
|
Xã Văn Phương
|
|
0,27
|
0,23
|
0,18
|
|
0,05
|
0,02
|
0,02
|
Xã Văn Phú
|
|
0,21
|
0,21
|
0,21
|
|
|
|
|
Xã Phú Lộc
|
|
0,72
|
0,70
|
0,70
|
|
|
0,02
|
|
F
|
THÀNH PHỐ TAM ĐIỆP
|
|
|
|
23,56
|
11,08
|
0,00
|
0,00
|
11,08
|
12,34
|
0,14
|
I
|
Đất ở nông thôn
|
|
|
|
8,88
|
7,99
|
0,00
|
0,00
|
7,99
|
0,75
|
0,14
|
1
|
Khu dân cư phía Đông khu công nghiệp Tam Điệp II
|
Xã Quang Sơn
|
Nghị quyết số
07/NQ-HĐND ngày 12/5/2022 của HĐND thành phố về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch
đầu tư công năm 2022
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
8,88
|
7,99
|
|
|
7,99
|
0,75
|
0,14
|
II
|
Đất giao thông
|
|
|
|
14,68
|
3,09
|
0,00
|
0,00
|
3,09
|
11,59
|
0,00
|
2
|
Xây dựng tuyến đường kết nối đường Quang Sơn đến nút
giao đường cao tốc Bắc - Nam và đường Đông - Tây, tỉnh Ninh Bình
|
Xã Quang Sơn
|
Nghị quyết
12/NQ-HĐND ngày 12/5/2022 của HĐND thành phố về chủ trương đầu tư dự án; Nghị
quyết số 07/NQ-HĐND ngày 12/5/2022 của HĐND thành phố về điều chỉnh, bổ sung
kế hoạch đầu tư công năm 2022
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
2,32
|
2,31
|
|
|
2,31
|
0,01
|
|
3
|
Xây dựng tuyến đường kết nối đường Ngô Thì Sỹ đến
đường Quang Sơn, thành phố Tam Điệp
|
Xã Quang Sơn
|
Nghị quyết
10/NQ-HĐND ngày 12/5/2022 của HĐND thành phố về chủ chương đầu tư dự án; Nghị
quyết số 06/NQ-HĐND ngày 12/5/2022 của HĐND thành phố về điều chỉnh, bổ sung
kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
3,36
|
0,76
|
|
|
0,76
|
2,60
|
|
4
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Chi Lăng, thành phố
Tam Điệp
|
Xã Quang Sơn
|
Nghị quyết số
07/NQ-HĐND ngày 12/5/2022 của HĐND thành phố về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch
đầu tư công năm 2022
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
9,00
|
0,02
|
|
|
0,02
|
8,98
|
|
G
|
HUYỆN YÊN MÔ
|
|
|
|
32,09
|
27,30
|
24,67
|
0,00
|
2,63
|
3,83
|
0,96
|
I
|
Đất ở nông thôn
|
|
|
|
9,89
|
9,13
|
9,01
|
0,00
|
0,12
|
0,76
|
0,00
|
1
|
Khu dân cư xã Yên Mỹ, huyện Yên Mô
|
Xã Yên Mỹ
|
Nghị quyết số
67/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 của HĐND huyện về chủ trương đầu tư dự án
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
7,85
|
7,17
|
7,17
|
|
0,00
|
0,68
|
0,00
|
2
|
Khu dân cư tập trung Mỹ Thành
|
Xã Yên Phong
|
Nghị quyết số
68/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 của HĐND huyện Yên Mô về chủ trương đầu tư dự án
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
2,04
|
1,96
|
1,84
|
|
0,12
|
0,08
|
0,00
|
II
|
Đất cơ sở giáo dục
|
|
|
|
0,32
|
0,12
|
0,00
|
0,00
|
0,12
|
0,20
|
0,00
|
3
|
Mở rộng trường Mầm non Khu Liên Phương
|
Xã Yên Nhân
|
Nghị quyết số
13/NQ-HĐND ngày 25/3/2022 của UBND huyện về chủ trương đầu tư dự án
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
0,32
|
0,12
|
0,00
|
|
0,12
|
0,20
|
0,00
|
III
|
Đất giao thông
|
|
|
|
2138
|
17,55
|
15,16
|
0,00
|
239
|
2,87
|
0,96
|
4
|
Dự án xây dựng tuyến đường vành đai thị trấn Yên
Thịnh, huyện Yên Mô.
|
Thị trấn Yên Thịnh
|
Nghị quyết số
135/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Ninh Bình về chủ trương đầu tư dự án
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
16,85
|
13,55
|
12,40
|
|
1,15
|
2,34
|
0,96
|
Xã Yên Phong
|
1,43
|
139
|
1,24
|
|
0,05
|
0,14
|
|
5
|
Xây dựng tuyến đường kết nối phát triển kinh tế
khu Yên Hạ 2 thị trấn Yên Thịnh, xã Khánh Thịnh, huyện Yên Mô
|
Thị trấn Yên Thịnh
|
Quyết định số
3012/QĐ-UBND ngày 08/9/2020 của UBND huyện về việc phê duyệt báo cáo kinh tế
kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
0,29
|
0,25
|
0,25
|
|
0,00
|
0,04
|
0,00
|
6
|
Xây dựng tuyến đường từ QL12B kéo dài đến nghĩa trang
nhân dân thị trấn Yên Thịnh, huyện Yên Mô
|
Thị trấn Yên Thịnh
|
Quyết định số
2830/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND huyện về việc phê duyệt báo cáo kinh tế
kỹ thuật
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
0,41
|
0,41
|
0,00
|
|
0,41
|
0,00
|
0,00
|
7
|
Xây dựng tuyến đường giao thông kết nối đường ĐT.482B
với khu dân cư Phú Trì
|
Xã Yên Thái
|
Quyết định số
2509/QD-UBND ngày 04/8/2020 của UBND huyện Yên Mô về phê duyệt chủ trương đầu
tư
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
0,39
|
0,39
|
0,39
|
|
|
|
0,00
|
8
|
Tuyến đường kết nối QL.12B với QL.21B đoạn từ cầu
Tu đến cầu Cọ, huyện Yên Mô
|
Xã Yên Thắng
|
Quyết định số
1303/QĐ-UBND ngày 24/11/2021 của UBND tỉnh Ninh Bình phê duyệt dự án đầu tư
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
0,03
|
0,00
|
|
|
|
0,03
|
|
9
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ Khê Trung - đến Khê
Hạ
|
Xã Yên Đồng
|
Quyết định số
2778/QĐ-UBND ngày 15/5/2021 của UBND huyện Yên Mô về việc phê duyệt báo cáo
kinh tế - kỹ thuật
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
1,72
|
1,40
|
0,62
|
|
0,78
|
0,32
|
|
10
|
Xây dựng tuyến đường kết nối đường trục xã qua
xóm Ngoài ra xóm mới đê sông Yêm, xã Yên Nhân
|
Xã Yên Nhân
|
Quyết định số
1999/QĐ-UBND ngày 06/4/2022 của UBND huyện Yên Mô về việc phê duyệt dự án
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
0,26
|
0,26
|
0,26
|
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
IV
|
Đất chợ
|
|
|
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
11
|
Quy hoạch xây dựng chợ Lồng
|
Xã Yên Phong
|
Văn bản số
202/UBND-VP4 ngày 01/4/2022 của UBND tỉnh về việc di chuyển chợ Lồng, xã Yên
Phong, huyện Yên Mô
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
H
|
HUYỆN KIM SƠN
|
|
|
|
106,18
|
89,88
|
85,00
|
0,00
|
4,88
|
16,22
|
0,08
|
I
|
Đất giao thông
|
|
|
|
7,58
|
2,80
|
0,20
|
0,00
|
2,60
|
4,75
|
0,03
|
1
|
Dự án cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ cầu Việt
Nhật đến Cống Phát Diệm và tuyến đường trục 2 xóm Mỹ Chính, Mỹ Hóa xã Kim Mỹ
|
Xã Kim Mỹ
|
Nghị quyết số
15/NQ-HĐND ngày 20/01/2022 của HĐND huyện Kim Sơn về chủ trương đầu tư
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
3,80
|
1,20
|
|
|
1,20
|
2,60
|
|
2
|
Dự án cải tạo, nâng cấp tuyến đường WB đoạn qua
xóm Phụ Cấp, xóm An Hải xã Kim Mỹ huyện Kim Sơn
|
Xã Kim Mỹ
|
Nghị quyết số
12/NQ-HĐND ngày 20/01/2022 của HĐND huyện Kim Sơn về chủ trương đầu tư
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
3,43
|
1,30
|
|
|
1,30
|
2,10
|
0,03
|
3
|
Dự án xây dựng tuyến đường phía tây khu hành
chính huyện Kim Sơn
|
Xã Lưu Phương
|
Nghị quyết số
15/NQ-HĐND ngày 20/01/2022 của HĐND huyện Kim Sơn về chủ trương đầu tư
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
0,35
|
0,30
|
0,20
|
|
0,10
|
0,05
|
|
II
|
Đất ở đô thị
|
|
|
|
49,11
|
43,18
|
41,24
|
0,00
|
1,94
|
5,93
|
0,00
|
4
|
Khu dân cư đô thị thị trấn Bình Minh
|
Thị trấn Bình Minh
|
Thông báo số
402/TB-TU ngày 24/9/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy tại buổi làm việc với Ban
thường vụ Huyện ủy Kim Sơn; Báo cáo số 32/BC-UBND ngày 17/01/2022 của UBND
huyện Kim Sơn đề xuất một số khu đất đặc thù để đấu giá quyền sử dụng đất
giai đoạn 2022- 2024
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
8,05
|
7,30
|
7,30
|
|
|
0,75
|
|
5
|
Khu hỗn hợp dịch vụ thương mại kết hợp nhà ở
thương mại, thị trấn Bình Minh huyện Kim Sơn
|
Thị trấn Bình Minh
|
Quyết định số
2598/QĐ-UBND ngày 19/6/2020 của UBND huyện Kim Sơn về việc phê duyệt quy
hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
18,34
|
16,80
|
15,04
|
|
1,76
|
1,54
|
|
6
|
Khu hỗn hợp dịch vụ thương mại kết hợp nhà ở
thương mại Kim Bình, thị trấn Bình Minh huyện Kim Sơn
|
Thị trấn Bình Minh
|
Quyết định số số 1763/QĐ-UBND
ngày 20/5/2020 của UBND huyện Kim Sơn về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ
lệ 1/500
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
21,10
|
18,90
|
18,90
|
|
|
2,20
|
|
7
|
Khu dân cư đô thị (Thanh lý trụ sở cơ quan: Trụ
sở UBND huyện Kim Sơn cũ + Khu đất tòa án Nhân dân huyện cũ + Nhà khách huyện
Kim Sơn cũ + Nhà khách liên đoàn lao động cũ)
|
Thị trấn Phát Diệm
|
Quyết định số
945/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND tỉnh và Văn bản số 84/UBND ngày
18/2/2022 của UBND huyện Kim Sơn báo cáo kết quả rà soát số liệu tại Quyết
định số 945/QĐ-UBND ngày 29/12/2020
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
1,62
|
0,18
|
|
|
0,18
|
1,44
|
|
III
|
Đất ở nông thôn
|
|
|
|
48,99
|
43,40
|
43,06
|
0,00
|
0,34
|
5,54
|
0,05
|
8
|
Khu dân cư nông thôn mới xóm 13 xã Ân Hòa
|
xã Ân Hòa
|
Thông báo số
402/TB-TU ngày 24/9/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy tại buổi làm việc với Ban
thường vụ Huyện ủy Kim Sơn; Báo cáo số 32BC-UBND ngày 17/01/2022 của UBND
huyện Kim Sơn đề xuất một số khu đất dặc thù để đấu giá quyền sử dụng đất
giai đoạn 2022- 2024
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
10,50
|
9,65
|
9,65
|
|
|
0,80
|
0,05
|
9
|
Khu dân cư nông thôn mới xóm 9 xã Kim Chính
|
Xã Kim Chính
|
Quyết định số
1647/QĐ-UBND ngày 23/3/2022 của UBND huyện Kim Sơn về việc phê duyệt quy
hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
7,90
|
7,20
|
7,20
|
|
|
0,70
|
|
10
|
Khu dân cư nông thôn xã Kim Tân
|
Xã Kim Tân
|
Quyết định số
9395/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 của UBND huyện Kim Sơn về việc phê duyệt Quy
hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
6,48
|
6,28
|
6,28
|
|
|
0,20
|
|
11
|
Khu dân cư xã Như Hòa
|
Xã Như Hòa
|
Quyết định số
1719/QĐ-UBND ngày 06/5/2019 của UBND huyện Kim Sơn về việc phê duyệt quy
hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
4,38
|
4,35
|
4,35
|
|
0,00
|
0,03
|
|
12
|
Khu dân cư (Thanh lý trụ sở cơ quan, đơn vị trên
địa bàn các xã)
|
|
|
|
3,10
|
0,34
|
0,00
|
0,00
|
0,34
|
2,76
|
0,00
|
-
|
Trường Mầm non khu B và Trường Mầm non xóm 11,
xã Chất Bình
|
Xã Chất Bình
|
Quyết định số
945/QĐ ngày 29/12/2020 của UBND tỉnh và Văn bản số 84/UBND ngày 18/2/2022 của
UBND huyện Kim Sơn báo cáo kết quả rà soát số liệu tại Quyết định số
945/QĐ-UBND ngày 29/12/2020
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
0,13
|
0,00
|
|
|
|
0,13
|
|
-
|
Trường Mầm non xóm 7, xã Hồi Ninh
|
Xã Hồi Ninh
|
0,26
|
0,00
|
|
|
|
0,26
|
|
-
|
Trạm bơm (Nhà máy nước xã Hùng Tiến) + Trường
Mầm Non khu B, xã Hùng Tiến
|
Xã Hùng Tiến
|
0,08
|
0,00
|
|
|
|
0,08
|
|
-
|
Trường Tiểu học Như Hòa, xóm 4, xã Như Hòa
|
Xã Như Hòa
|
Quyết định số
945/QĐ ngày 29/12/2020 của UBND tỉnh và Văn bản số 84/UBND ngày 18/2/2022 của
UBND huyện Kim Sơn báo cáo kết quả rà soát số liệu tại Quyết định số
945/QĐ-UBND ngày 29/12/2020
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
0,26
|
0,00
|
|
|
|
0,26
|
|
-
|
Trụ sở UBND xã Yên Mật cũ và Bưu điện xã (Xã
Yên Mật cũ)
|
Xã Kim Chính
|
0,19
|
0,00
|
|
|
|
0,19
|
|
-
|
Khu dân cư nông thôn mới (Khu đất Sân vận động
xã Yên Mật cũ quy hoạch thành khu dân cư, đấu giá đất)
|
Xã Kim Chính
|
0,23
|
0,00
|
|
|
|
0,23
|
|
-
|
Trường Mầm non xóm 9, xã Yên Lộc
|
Xã Yên Lộc
|
0,09
|
0,00
|
|
|
|
0,09
|
|
-
|
Trường Tiểu học B Lợi Thành, xã Lai Thành
|
Xã Lai Thành
|
0,37
|
0,19
|
|
|
0,19
|
0,18
|
|
-
|
Trường Mầm non xóm Tân Văn, Trường THCS xóm Mỹ
Chính, Trạm bơm xóm 2, Trạm điện xóm Mỹ Hóa, HTXMM xóm Mỹ Hải
|
Xã Kim Mỹ
|
1,49
|
0,15
|
|
|
0,15
|
1,34
|
|
13
|
Khu dân cư Tân Thành II
|
Xã Tân Thành
|
Quyết định số
4562/QĐ-UBND ngày 09/9/2019 của UBND huyện Kim Sơn về việc phê duyệt chi tiết
tỷ lệ 1/500
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
16,63
|
15,58
|
15,58
|
0,00
|
|
1,05
|
|
IV
|
Đất bãi thải xử lý chất thải
|
|
|
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
14
|
Xây dựng đường dần và bãi tập kết rác thải
|
Xã Quang Thiện
|
Quyết định số
416/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 của UBND xã Quang Thiện về việc phê duyệt báo cáo
kinh tế kỹ thuật
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
|