Thứ 7, Ngày 26/10/2024

Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2018 thông qua việc điều chỉnh giá đất thuộc Bảng giá đất thành phố Hải Phòng 05 năm (2015-2019) trên địa bàn 07 huyện

Số hiệu 34/NQ-HĐND
Ngày ban hành 10/12/2018
Ngày có hiệu lực 10/12/2018
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Thành phố Hải Phòng
Người ký Lê Văn Thành
Lĩnh vực Bất động sản,Tài chính nhà nước

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 34/NQ-HĐND

Hải Phòng, ngày 10 tháng 12 năm 2018

 

NGHỊ QUYẾT

THÔNG QUA VIỆC ĐIỀU CHỈNH GIÁ MỘT SỐ LOẠI ĐẤT THUỘC BẢNG GIÁ ĐẤT THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG 05 NĂM (2015 - 2019) TRÊN ĐỊA BÀN 07 HUYỆN

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ 8

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Điều 14 Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14/11/2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc thông qua Bảng giá đất thành phố Hải Phòng 05 năm (2015-2019);

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố tại Tờ trình số 191/TTr-UBND ngày 19/11/2018 về việc điều chỉnh Bảng giá các loại đất 05 năm (2015 - 2019) trên địa bàn 07 huyện, thành phố Hải Phòng; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân thành phố; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua việc điều chỉnh cục bộ một số loại giá đất thuộc Bảng giá đất thành phố Hải Phòng 5 năm (2015 - 2019), gồm: Giá đất ở, đất thương mại dịch vụ, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại dịch vụ trên địa bàn 07 huyện tại Bảng 6 và các Mục 7.8; 7.9; 7.10; 7.11; 7.12; 7.13; 7.14 Bảng 7 (có các bảng giá chi tiết kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân thành phố căn cứ quy định của pháp luật và Nghị quyết này, quyết định ban hành Bảng giá đất thành phố Hải Phòng 05 năm (2015 - 2019) điều chỉnh trên địa bàn 07 huyện bảo đảm đúng luật, thực hiện từ ngày 01/01/2019.

2. Kịp thời điều chỉnh bảng giá đất theo quy định tại Điều 14 Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất.

3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các ban, các tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố đôn đốc, kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được HĐND thành phố khóa XV, kỳ họp thứ 8 thông qua ngay 07/12/2018./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban TVQH, Chính phủ;
- Các VP: Quốc hội, CP;
- Ban Công tác đại biểu (UBTVQH);
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TTTU, TT HĐND, UBND TP;
- Đoàn Đại biểu QH TP;
- Ủy ban MTTQVNTP;
- Đại biểu HĐNDTP khóa XV;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể TP;
- Các VP: TU, ĐBQH, HĐND, UBND TP;
- Các Quận ủy, Huyện ủy;
- TTHĐND, UBND các quận, huyện;
- CVP, các PCVP HĐNDTP;
- Báo HP, Đài PTTH HP,
- Công báo HP. Cổng TTĐTTP (để đăng);
- Các CV HĐNDTP;
- Lưu: VT, HS kỳ họp.

CHỦ TỊCH




Lê Văn Thành

 

BẢNG GIÁ ĐẤT ĐIỀU CHỈNH

BẢNG 6: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN

HUYỆN AN DƯƠNG (6.1)
(Kèm theo Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của Hội đồng nhân dân thành phố)

ĐVT: 1000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất ở

Giá đất thương mại dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại dịch vụ

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

VT3

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Xã An Hòa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Quốc lộ 17B: Từ tiếp giáp Hải Dương đến giáp địa phận xã Hồng Phong

6.250

3.750

2.800

3.750

2.250

1.680

3.125

1.875

1.400

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đường trục xã

750

660

570

450

396

342

375

330

285

1.3

Đường liên thôn

600

525

450

360

315

270

300

263

225

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất các khu vực còn lại

420

 

 

252

 

 

210

 

 

2

Xã Bắc Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Quốc lộ 5 mới: Từ địa phận xã Nam Sơn đến giáp địa phận xã Tân Tiến

8.000

4.200

3.158

4.800

2.520

1.895

4.000

2.100

1.579

2.2

Quốc lộ 10: Từ giáp địa phận xã Nam Sơn đến giáp địa phận xã Lê Lợi

6.000

3.600

2.700

3.600

2.160

1.620

3.000

1.800

1.350

2.3

Quốc lộ 17B: Từ giáp địa phận xã Hồng Phong đến cầu chui quốc lộ 10

5.000

3.000

2.250

3.000

1.800

1.350

2.500

1.500

1.125

2.4

Quốc lộ 17B: Từ cầu Chui Quốc lộ 10 đến giáp địa phận xã Lê Lợi

5.000

3.000

2.250

3.000

1.800

1.350

2.500

1.500

1.125

2.5

Đường trục liên xã: Bắc Sơn - Tân Tiến - Lê Thiện

1.500

900

675

900

540

405

750

450

338

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đường trục xã

3.200

1.920

1.440

1.920

1.152

864

1.600

960

720

2.7

Đường liên thôn

1.440

1.150

1.032

864

690

619

720

575

516

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất các khu vực còn lại

1.032

 

 

619

 

 

516

 

 

3

Xã An Hồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Quốc lộ 10: Từ cầu Kiền đến cầu Gỗ (giáp phường Quán Toan): đoạn từ cầu Kiền đến hết địa phận xã

8.000

4.800

4.000

4.800

2.880

2.400

4.000

2.400

2.000

3.2

Đoạn đường: Từ phà Kiền đến Quốc lộ 10

2.640

1.584

1.320

1.584

950

792

1.320

792

660

3.3

Đường liên xã: An Hưng - An Hồng

2.160

1.080

816

1.296

648

490

1.080

540

408

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.4

Đường trục xã

1.500

1.320

1.125

900

792

675

750

660

563

3.5

Đường liên thôn

900

795

675

540

477

405

450

398

338

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.6

Đất các khu vực còn lại

480

 

 

288

 

 

240

 

 

4

Xã Hồng Thái

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Đường 351: Từ cầu Kiến An đến ngã 3 vào thôn Đào Yêu

8.400

5.040

3.780

5.040

3.024

2.268

4.200

2.520

1.890

4.2

Đường 351: Từ giáp địa phận xã Đặng Cương đến ngã 3 vào thôn Đào Yêu

7.200

4.320

3.240

4.320

2.592

1.944

3.600

2.160

1.620

4.3

Đường liên xã Quốc Tuấn đến đường 351

1.800

1.080

816

1.080

648

490

900

540

408

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.4

Đường trục xã

2.580

2.245

1.935

1.548

1.347

1.161

1.290

1.122

968

4.5

Đường liên thôn

1.548

1.376

1.032

929

826

619

774

688

516

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.6

Đất các khu vực còn lại

600

 

 

360

 

 

300

 

 

5

Xã Đặng Cương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.1

Đường 351: Từ giáp địa phận thị trấn An Dương đến giáp địa phận xã Hồng Thái

6.600

3.960

2.964

3.960

2.376

1.778

3.300

1.980

1.482

5.2

Đường mương An Kim Hải: Từ giáp đường 351 đến cầu Nhu

4.800

2.880

2.160

2.880

1.728

1.296

2.400

1.440

1.080

5.3

Đường mương An Kim Hải: Từ cầu Nhu đến giáp địa phận xã Lê Lợi

3.000

1.800

1.344

1.800

1.080

806

1.500

900

672

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.4

Đường trục xã

3.920

2.352

1.720

2.352

1.411

1.032

1.960

1.176

860

5.4.1

Đoạn từ giáp đường 351 đến cầu Trạm Xá

2.200

1.700

1.500

1.320

1.020

900

1.100

850

750

5.4.2

Đoạn từ cầu Trạm Xá đến đường mương An Kim Hải

1.800

1.400

1.200

1.080

840

720

900

700

600

5.5

Đường liên thôn

1.720

1.376

1.032

1.032

826

619

860

688

516

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.6

Đất các khu vực còn lại

1.032

 

 

619

 

 

516

 

 

6

Xã Lê Li

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.1

Quốc lộ 10: Từ giáp địa phận xã Bắc Sơn đến hết địa phận huyện An Dương (cầu Trạm Bạc)

8.000

4.800

3.925

4.800

2.880

2.355

4.000

2.400

1.963

6.2

Quốc lộ 17B: Từ giáp địa phận xã Bắc Sơn đến giáp thị trấn An Dương

5.000

3.000

2.250

3.000

1.800

1.350

2.500

1.500

1.125

6.3

Đường mương An Kim Hải: đoạn từ giáp địa phận xã Đặng Cương đến Quốc lộ 17B

5.000

3.000

2.250

3.000

1.800

1.350

2.500

1.500

1.125

6.4

Đoạn đường: Từ ngã 3 Tràng Duệ đi Trạm Bạc

2.250

1.675

1.350

1.350

1.005

810

1.125

838

675

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.5

Đường trục xã

1.935

1.703

1.445

1.161

1.022

867

968

851

722

6.6

Đường liên thôn

1.590

1.272

1.032

954

763

619

795

636

516

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.7

Đất các khu vực còn lại

1.032

 

 

619

 

 

516

 

 

7

Xã Đại Bản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.1

Quốc lộ 5 cũ địa phận xã Đại Bản

6.000

3.600

2.700

3.600

2.160

1.620

3.000

1.800

1.350

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.2

Đường trục xã

1.140

996

852

684

598

511

570

498

426

7.3

Đường liên thôn

720

636

540

432

382

324

360

318

270

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.4

Đất các khu vực còn lại

480

 

 

288

 

 

240

 

 

8

Xã An Hưng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.1

Quốc lộ 5 cũ: Từ giáp xã Tân Tiến đến qua chợ Hỗ mới 100 m

6.750

4.050

3.045

4.050

2.430

1.827

3.375

2.025

1.523

8.2

Quốc lộ 5 cũ: Từ qua chợ Hỗ mới 100 m đến hết địa phận xã An Hưng (giáp với xã Lê Thiện)

6.000

3.600

2.700

3.600

2.160

1.620

3.000

1.800

1.350

8.3

Đoạn đường: Từ cầu Kiền đến cầu gỗ từ giáp địa phận quận Hồng Bàng đến hết địa phận xã An Hưng

8.250

4.950

4.170

4.950

2.970

2.502

4.125

2.475

2.085

8.4

Đường trục liên xã: An Hưng - An Hồng

2.100

1.350

1.080

1.260

810

648

1.050

675

540

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.5

Đường trục xã

1.200

1.044

900

720

626

540

600

522

450

8.6

Đưng liên thôn

720

636

540

432

382

324

360

318

270

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.7

Đất các khu vực còn lại

480

 

 

288

 

 

240

 

 

9

Xã Hồng Phong

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.1

Quốc lộ 17B: Từ giáp địa phận xã An Hòa đến giáp địa phận xã Bắc Sơn

6.250

3.750

2.800

3.750

2.250

1.680

3.125

1.875

1.400

9.2

Đường liên xã: Từ chợ Hỗ đến xã Hồng Phong (Quốc lộ 5 đến Quốc lộ 17B): đoạn từ Quốc lộ 17B đến hết địa phận xã Hồng Phong

2.000

1.500

1.200

1.200

900

720

1.000

750

600

 

Khu vc 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.4

Đường liên thôn

900

795

675

540

477

405

450

398

338

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.5

Đất các khu vực còn lại

480

 

 

288

 

 

240

 

 

10

Xã Đồng Thái

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.1

Đường 351: Từ giáp địa phận TT An Dương đến địa phận xã Đặng Cương

6.600

3.960

2.964

3.960

2.376

1.778

3.300

1.980

1.482

10.2

Đường mương An Kim Hải: Từ giáp xã An Đồng đến hết địa phận xã Đồng Thái

7.500

4.500

3.375

4.500

2.700

2.025

3.750

2.250

1.688

10.3

Đường trục liên xã: An Đồng - Đồng Thái

3.600

2.160

1.620

2.160

1.296

972

1.800

1.080

810

10.4

Đường trục chính khu TĐC Dự án Cải thiện điều kiện vệ sinh môi trường thành phố

2.522

2.100

1.800

1.513

1.260

1.080

1.261

1.050

900

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.5

Đường trục xã

2.748

2.004

1.718

1.649

1.202

1.031

1.374

1.002

859

10.6

Đường liên thôn

1.603

1.214

1.032

962

728

619

802

607

516

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.7

Đất các khu vực còn lại

750

 

 

450

 

 

375

 

 

11

Xã Quc Tuấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.1

Đường mương An Kim Hải: Từ cầu Nhu đến hết địa phận xã Quốc Tuấn

3.000

1.800

1.344

1.800

1.080

806

1.500

900

672

11.2

Đường trục liên xã: Đặng Cương - Quốc Tuấn - Hồng Thái

1.440

1.080

864

864

648

518

720

540

432

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.3

Đường trục xã

720

636

540

432

382

324

360

318

270

11.4

Đường liên thôn

600

528

456

360

317

274

300

264

228

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.5

Đất các khu vực còn lại

480

 

 

288

 

 

240

 

 

12

Xã Tân Tiến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.1

Quốc lộ 5: Từ giáp địa phận xã Nam Sơn đến vườn hoa Nomura

8.450

5.070

3.796

5.070

3.042

2.278

4.225

2.535

1.898

12.2

Quốc lộ 5: Từ cống Trắng giáp quận Hồng Bàng đến hết khu công nghiệp Nomura

7.800

4.680

3.510

4.680

2.808

2.106

3.900

2.340

1.755

12.3

Quốc lộ 5: Từ hết khu công nghiệp Nomura đến hết địa phận xã Tân Tiến (tiếp giáp với xã An Hưng)

5.850

3.510

2.639

3.510

2.106

1.583

2.925

1.755

1.320

12.4

Đường trục liên xã: Bắc Sơn - Tân Tiến - Lê Thiện

1.440

1.080

648

864

648

389

720

540

324

12.5

Đoạn đường từ chợ Hỗ đến giáp xã Hồng Phong

1.440

1.080

864

864

648

518

720

540

432

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.6

Đường trục xã

1.200

948

816

720

569

490

600

474

408

12.7

Đường liên thôn

840

744

636

504

446

382

420

372

318

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.8

Đất các khu vực còn lại

600

 

 

360

 

 

300

 

 

13

Xã Nam Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13.1

Đường 351: Từ giáp địa phận quận Hồng Bàng đến ngã tư cắt Quốc lộ 5

6.500

3.900

2.925

3.900

2.340

1.755

3.250

1.950

1.463

13.2

Đoạn đường: Từ ngã tư cắt Quốc lộ 5 đến giáp thị trấn An Dương

5.850

3.510

2.626

3.510

2.106

1.576

2.925

1.755

1.313

13.3

Quốc Lộ 5: Từ giáp địa phận quận Hồng Bàng đến hết địa phận xã Nam Sơn

7.150

4.771

3.575

4.290

2.863

2.145

3.575

2.386

1.788

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13.4

Đường trục xã

2.400

2.112

1.812

1.440

1.267

1.087

1.200

1.056

906

13.5

Đường liên thôn

1.200

1.056

900

720

634

540

600

528

450

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13.6

Đất các khu vực còn lại

720

 

 

432

 

 

360

 

 

14

Xã Lê Thiện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14.1

Quốc lộ 5: Từ giáp địa phận tỉnh Hải Dương đến lối rẽ vào XN gạch Kim Sơn

4.000

2.400

1.792

2.400

1.440

1.075

2.000

1.200

896

14.2

Quốc lộ 5: Từ lối rẽ vào Xí nghiệp gạch Kim Sơn đến giáp địa phận xã Đại Bản

4.550

2.730

2.041

2.730

1.638

1.225

2.275

1.365

1.021

14.3

Quốc lộ 5: Từ giáp xã Đại Bản đến giáp địa phận xã An Hưng

4.550

2.730

2.041

2.730

1.638

1.225

2.275

1.365

1.021

14.4

Đường trục liên xã: Bắc Sơn - Tân Tiến - Lê Thiện

1.440

1.080

864

864

648

518

720

540

432

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14.5

Đường trục xã: đoạn đường tàu đến cổng trào Nghĩa Đông thôn Dụ Nghĩa

2.000

1.200

900

1.200

720

540

1.000

600

450

14.6

Đường trục xã: đoạn từ cổng trào đến cầu cao Nghĩa Tây, thôn Dụ Nghĩa

980

588

441

588

353

265

490

294

221

14.7

Đường trục xã: đoạn từ trường tiểu học thôn Cữ đến giáp đường tàu thôn Phi Xá

840

504

378

504

302

227

420

252

189

14.8

Đường nội bộ KDC dự án đấu giá QSDĐ

1.200

 

 

720

 

 

600

 

 

14.9

Đường liên thôn

660

576

492

396

346

295

330

288

246

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14.7

Đất các khu vực còn lại

480

 

 

288

 

 

240

 

 

15

Xã An Đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.1

Quốc lộ 5: Từ đập Cái Tắt đến hết trường công nhân Cơ điện (Đại lộ Tôn Đức Thắng)

10.800

6.480

4.860

6.480

3.888

2.916

5.400

3.240

2.430

15.2

Đường Tôn Đức Thắng: Từ ngã 3 Trường công nhân Cơ điện đến cầu An Dương

12.000

7.200

5.400

7.200

4.320

3.240

6.000

3.600

2.700

15.3

Quốc lộ 5: Từ hết Trường công nhân Cơ điện đến cầu An Đồng (đường Nguyễn Văn Linh)

11.400

6.840

5.124

6.840

4.104

3.074

5.700

3.420

2.562

15.4

Đường mương An Kim Hải: Từ Quốc lộ 5 đến hết địa phận xã An Đồng

6.000

3.600

2.700

3.600

2.160

1.620

3.000

1.800

1.350

15.5

Các tuyến đường trong Khu đô thị PG

4.200

0

0

2.520

0

0

2.100

0

0

15.6

Đoạn đường nối ra Quốc lộ 17B, đường máng nước và Quốc lộ 5

4.200

2.880

2.160

2.520

1.728

1.296

2.100

1.440

1.080

15.7

Đoạn đường nhánh nối ra Quốc lộ 17B, đường máng nước và Quốc lộ 5

3.000

1.800

1.356

1.800

1.080

814

1.500

900

678

15.8

Đường liên xã: An Đồng - Đồng Thái

3.600

1.800

1.344

2.160

1.080

806

1.800

900

672

15.9

Quốc lộ 17B: Từ giáp thị trấn An Dương đến ngã 3 rẽ vào UBND xã An Đồng mới

6.000

3.600

2.700

3.600

2.160

1.620

3.000

1.800

1.350

15.10

Quốc lộ 17B: Từ ngã 3 rẽ vào UBND xã An Đồng mới đến ngã rẽ vào UBND xã An Đồng cũ

6.500

3.900

2.925

3.900

2.340

1.755

3.250

1.950

1.463

15.11

Quốc lộ 17B: Từ ngã 3 rẽ vào UBND xã An Đồng cũ đến ngã tư c Quy

6.600

3.960

2.976

3.960

2.376

1.786

3.300

1.980

1.488

15.12

Quốc lộ 17B: Từ ngã tư Ắc quy đến lối ra chợ An Đồng

4.800

2.880

2.160

2.880

1.728

1.296

2.400

1.440

1.080

15.13

Quốc lộ 17B: Ngã rẽ chợ An Đồng đến bến đò

5.000

3.000

2.250

3.000

1.800

1.350

2.500

1.500

1.125

15.14

Đoạn đường: Từ cổng xí nghiệp 20-7 mới đến cầu Treo cũ

4.800

2.880

2.160

2.880

1.728

1.296

2.400

1.440

1.080

15.15

Đường máng nước: Từ ngã 3 Trường công nhân Cơ Điện đến lối rẽ vào UBND xã An Đồng cũ

9.600

5.760

4.320

5.760

3.456

2.592

4.800

2.880

2.160

15.16

Đường máng nước: Từ lối rẽ UBND xã An Đồng cũ đến lối rẽ vào UBND xã An Đồng mới

7.800

4.680

3.504

4.680

2.808

2.102

3.900

2.340

1.752

15.17

Đường máng nước: Từ lối rẽ UBND xã An Đồng mới đến giáp thị trấn An Dương

7.800

4.680

3.504

4.680

2.808

2.102

3.900

2.340

1.752

15.18

Khu dân cư An Trang

3.500

 

 

2.100

 

 

1.750

 

 

15.19

Đường 442 khu dân cư An Trang

5.000

 

 

3.000

 

 

2.500

 

 

15.20

Đường nội bộ KDC

2.500

 

 

1.500

 

 

1.250

 

 

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.21

Đường trục xã

2.160

1.896

1.632

1.296

1.138

979

1.080

948

816

15.22

Đường liên thôn

1.200

1.056

900

720

634

540

600

528

450

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.23

Đất các khu vực còn lại

960

0

0

576

0

0

480

0

0

 

HUYỆN AN LÃO (6.2)

ĐVT: 1.000 đồng/m2

[...]