Nghị quyết 332/NQ-HĐND năm 2020 thông qua Danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất và công trình, dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng và đất rừng phòng hộ năm 2021 của thành phố Đà Nẵng; chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác của dự án Khu vực phòng thủ và thao trường huấn luyện của Lữ đoàn 74/TCII mở rộng
Số hiệu | 332/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 09/12/2020 |
Ngày có hiệu lực | 09/12/2020 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Thành phố Đà Nẵng |
Người ký | Lương Nguyễn Minh Triết |
Lĩnh vực | Bất động sản |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 332/NQ-HĐND |
Đà Nẵng, ngày 09 tháng 12 năm 2020 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
KHÓA IX, NHIỆM KỲ 2016 - 2021, KỲ HỌP THỨ 16
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 83/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 7322/TTr-UBND ngày 06 tháng 11 năm 2020; Tờ trình số 7875/TTr-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2020; Tờ trình số 8048/TTr-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2020 và Tờ trình số 8088/TTr-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc đề nghị thông qua Danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất và Danh mục công trình, dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2021 của thành phố Đà Nẵng; Tờ trình số 7649/TTr-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc liên quan đến chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác của dự án Khu vực phòng thủ và thao trường huấn luyện của Lữ đoàn 74/TCII mở rộng, xã Hòa Nhơn, huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng; Báo cáo thẩm tra số 492/BC-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2020 của Ban Đô thị Hội đồng nhân dân và ý kiến thảo luận của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Thông qua Danh mục 78 công trình, dự án cần thu hồi đất năm 2021 với tổng diện tích thu hồi đất khoảng 1.988,9010ha theo Phụ lục I đính kèm,
2. Thông qua Danh mục 25 công trình, dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2021 với tổng diện tích dự kiến khoảng 87,2272 ha (trong đó, tổng diện tích dự kiến thu hồi đất trồng lúa trong năm 2021 là 38,2479ha và 48,9793ha đất khác) theo Phụ lục II đính kèm.
3. Thông qua chủ trương chuyển mục đích sử dụng 1,086ha rừng trồng là rừng sản xuất sang mục đích khác để thực hiện dự án Khu vực phòng thủ và thao trường huấn luyện của Lữ đoàn 74/TCII mở rộng theo đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố tại Tờ trình số 7649/TTr-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2020.
Nghị quyết này có hiệu lực thi hành kể từ ngày Hội đồng nhân dân thành phố biểu quyết thông qua.
1. Ủy ban nhân dân thành phố tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật. Đồng thời, lưu ý một số nội dung, đề nghị của Ban Đô thị Hội đồng nhân dân thành phố tại Báo cáo thẩm tra số 492/BC-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2020; việc chuyển đổi đất trồng lúa phải thực hiện thu phí bảo vệ đất trồng lúa theo Nghị quyết 30/2016/NQ-HĐND ngày 11/8/2016 của HĐND thành phố Đà Nẵng.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố, các Ban, các Tổ đại biểu, đại biểu Hội đồng nhân dân và Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam thành phố giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng khóa IX, nhiệm kỳ 2016 - 2021, Kỳ họp thứ 16 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2020./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 332/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của
HĐND thành phố)
STT |
Tổ chức đề nghị |
Địa điểm |
Tổng diện tích |
Diện tích đất dự
kiến thu hồi đất năm 2021 |
Chủ trương thực hiện |
Mục đích sử dụng |
1 |
UBND quận Cẩm Lệ UBND huyện Hòa Vang |
Hòa Xuân, Hòa Phước |
96.002,00 |
96.002,00 |
Quyết định số 2548/QĐ-UBND ngày 16/7/2020 của UBND thành phố |
Kè khẩn cấp chống sạt lở sông Quá Giáng |
2 |
UBND huyện Hòa Vang |
Hòa Liên, Hòa Bắc |
17.290,00 |
17.290,00 |
Công văn số 1593/BGTVT- CQLXD ngày 09/02/2018 của Bộ Giao thông Vận tải |
Các hạng mục phụ trợ dự án đường Hồ Chí Minh (02 vị trí) |
3 |
UBND huyện Hòa Vang |
Hòa Bắc |
183.837,00 |
183.837,00 |
Quyết định số 2358/QĐ-UBND ngày 03/5/2017 của UBND thành phố |
Khu TĐC Trung tâm xã Hòa Bắc (phục vụ dự án đường Hồ Chí Minh đoạn La Sơn - Túy Loan) |
4 |
UBND huyện Hòa Vang |
Hòa Nhơn |
11.018,00 |
11.018,00 |
Quyết định số 2852/QĐ-UBND ngày 01/7/2019 của UBND thành phố |
Khớp nối hạ tầng kỹ thuật thuộc dự án Khu TĐC phục vụ giải tỏa cụm công nghiệp Hòa Nhơn |
5 |
UBND huyện Hòa Vang |
Hòa Nhơn |
744,00 |
744,00 |
Quyết định số 2060/QĐ-UBND ngày 09/5/2019 của UBND thành phố |
Khớp nối hạ tầng kỹ thuật thuộc dự án Trường Mầm non Hòa Nhơn khu vực Phú Hòa 2 |
6 |
UBND huyện Hòa Vang |
Hòa Nhơn |
2.629,00 |
2.629,00 |
Quyết định số 1132/QĐ-UBND ngày 14/3/2019 của UBND thành phố |
Khớp nối hạ tầng kỹ thuật thuộc dự án Chợ Hòa Nhơn |
7 |
UBND quận Thanh Khê |
Thanh Khê Đông |
15.152,00 |
15.152,00 |
Quyết định số 3164/QĐ-UBND ngày 26/8/2020 của UBND thành phố |
Khu vực 36 thửa đất sau khi di dời mồ mả tại phường Thanh Khê Đông, quận Thanh Khê |
8 |
UBND quận Hải Châu |
Thuận Phước |
96,80 |
96,80 |
Quyết định số 3512/QĐ-UBND ngày 21/9/2020 của UBND thành phố |
Khu đất số 48 Phan Kế Bính |
9 |
UBND quận Hải Châu |
Hòa Cường Nam |
6.698,50 |
6.698,50 |
Quyết định số 5947/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND thành phố |
Trạm trung chuyển rác thải khu vực đường Lê Thanh Nghị |
10 |
UBND quận Hải Châu |
Phước Ninh |
1.616,00 |
840,00 |
Quyết định số 3768/QĐ-UBND ngày 08/10/2020 của UBND thành phố |
Cải tạo, mở rộng Nghĩa Trủng Phước Ninh |
11 |
UBND quận Cẩm Lệ |
Hòa Thọ Tây |
9.891,00 |
9.891,00 |
Quyết định số 1892/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 của UBND thành phố |
Trường Mầm non Hòa Thọ Tây (Khu vực phía Bắc đường 14B) |
12 |
UBND quận Cẩm Lệ |
Hòa Thọ Tây |
85.234,00 |
85.234,00 |
Quyết định số 2146/QĐ-UBND ngày 22/6/2019 của UBND thành phố |
Khu dân cư Trung tâm hành chính phường Hòa Thọ Tây |
13 |
UBND quận Cẩm Lệ |
Hòa Phát |
12.167,00 |
12.167,00 |
Quyết định số 1080/QĐ-UBND ngày 01/02/2013 của UBND thành phố |
Mở rộng trường Tiểu học Thái Thị Bôi |
14 |
UBND quận Sơn Trà |
Thọ Quang |
92,00 |
28,00 |
Quyết định số 5638/QĐ-UBND ngày 11/12/2019 của UBND thành phố |
Xử lý tuyến cống thoát nước đi dưới nhà các hộ dân số 42, 44, 46 Yết Kiêu |
15 |
UBND quận Sơn Trà |
Phước Mỹ |
322,00 |
37,89 |
Quyết định số 5843/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND thành phố |
Mở rộng Kiệt K277 Nguyễn Văn Thoại, Phước Mỹ |
16 |
UBND quận Sơn Trà |
An Hải Bắc |
4.403,00 |
4.403,00 |
Quyết định số 7078/QĐ-UBND ngày 29/8/2012 của UBND thành phố |
Xử lý ngập úng tổ 58-59 phường An Bắc Hải |
17 |
UBND quận Sơn Trà |
Thọ Quang |
25.110,00 |
25.110,00 |
Quyết định số 1986/QĐ-UBND ngày 05/6/2020 của UBND thành phố |
Doanh trại Hải đội dân quân thường trực |
18 |
UBND quận Liên Chiểu |
Hòa Hiệp Nam |
17.217,00 |
17.217,00 |
Quyết định số 381/QĐ-UBND ngày 01/02/2020 của UBND thành phố |
Quảng trường kết hợp đậu xe cuối tuyến đường Nguyễn Tất Thành |
19 |
UBND quận Liên Chiểu |
Hòa Khánh Bắc |
15.739,00 |
6.000,00 |
Quyết định số 379/QĐ-UBND ngày 01/02/2020 của UBND thành phố |
Quảng trường kết hợp đậu xe cuối tuyến đường Nguyễn An Ninh |
20 |
UBND quận Liên Chiểu |
Hòa Khánh Nam |
379,00 |
379,00 |
Quyết định số 2974/QĐ-UBND ngày 13/8/2020 của UBND thành phố |
Đường nối từ đường Đà Sơn đến đường Hoàng Minh Thảo |
21 |
UBND quận Liên Chiểu |
Hòa Khánh Nam |
19.197,00 |
19.197,00 |
Quyết định số 3831/QĐ-UBND ngày 12/7/2017 của UBND thành phố |
Khu TMDV tại khu vực phía Đông Nam khu ký túc xá sinh viên |
22 |
UBND quận Liên Chiểu |
Hòa Minh |
4.298,00 |
4.298,00 |
Quyết định số 5200/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 của UBND thành phố |
Quảng trường kết hợp bãi đậu xe cuối đường Nguyễn Sinh Sắc |
23 |
UBND quận Liên Chiểu |
Hòa Khánh Nam |
985.190,00 |
10.793,00 |
Quyết định số 3748/QĐ-UBND ngày 11/9/2016 của UBND thành phố |
Khu phức hợp, dịch vụ thương mại, chung cư và đất ở |
24 |
UBND quận Liên Chiểu |
Hòa Hiệp Bắc |
152.913,00 |
1.571,00 |
Quyết định số 1043/QĐ-UBND ngày 25/02/2017 của UBND thành phố |
Mở rộng Hầm đường bộ Hải Vân |
25 |
UBND quận Liên Chiểu |
Hòa Hiệp Nam |
126.325,00 |
940,00 |
Quyết định số 6964/QĐ-UBND ngày 13/9/2010 của UBND thành phố |
Khu TĐC Hòa Hiệp mở rộng (phía nam nhà máy nước) |
26 |
UBND quận Liên Chiểu |
Hòa Khánh Nam |
5.371.903,00 |
179.096,00 |
Quyết định số 2382/QĐ-UBND ngày 07/7/2020 của UBND thành phố |
Quy hoạch khớp nối tổng thể khu vực bãi rác Khánh Sơn |
27 |
UBND huyện Hòa Vang |
Xã Hòa Châu |
2.592,00 |
2.592,00 |
Quyết định số 1669/QĐ-UBND ngày 17/4/2019 của UBND thành phố |
Nhà văn hóa xã Hòa Châu |
28 |
UBND huyện Hòa Vang |
Xã Hòa Phong |
10.571,00 |
5.476,00 |
Quyết định số 5780/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND thành phố |
Trường mầm non Hòa Phong |
29 |
UBND huyện Hòa Vang |
Xã Hòa Bắc |
7.153,00 |
7.153,00 |
Quyết định số 1993/QĐ-UBND ngày 06/5/2019 của UBND thành phố |
Trụ sở UBND xã Hòa Bắc |
30 |
UBND huyện Hòa Vang |
Xã Hòa Phong |
23.625,00 |
23.625,00 |
Quyết định số 4899/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND thành phố |
Tuyến An Phước đi Nam Thành (trục chính thôn Cẩm Toại Tây) |
31 |
UBND huyện Hòa Vang |
Xã Hòa Phước |
9.984,00 |
9.984,00 |
Quyết định số 3209/QĐ-UBND ngày 29/8/2020 của UBND thành phố |
Trường tiểu học số 2 Hòa Phước |
32 |
UBND huyện Hòa Vang |
Xã Hòa Tiến |
35.000,00 |
35.000,00 |
Thông báo số 242/TB-VP ngày 18/9/2015 của Văn phòng UBND thành phố Đà Nẵng |
Cải tạo tuyến đường DH4 (Đoạn Bara An Trạch đến hầm chui dân sinh) |
33 |
UBND huyện Hòa Vang |
Xã Hòa Khương |
20.000,00 |
20.000,00 |
Thông báo số 242/TB-VP ngày 18/9/2015 của Văn phòng UBND thành phố |
Cải tạo tuyến đường nối từ DH2 - Hội trường thôn - Hòa Khương Tây |
34 |
UBND huyện Hòa Vang |
Xã Hòa Khương |
12.000,00 |
12.000,00 |
Thông báo số 242/TB-VP ngày 18/9/2015 của Văn phòng UBND thành phố |
Đường giao thông ô tô đến trung tâm xã (Giai đoạn 2), Tuyến QL14b đi Phú Sơn 2 (GĐ 5) |
35 |
UBND huyện Hòa Vang |
Xã Hòa Châu |
42.000,00 |
42.000,00 |
Thông báo số 242/TB-VP ngày 18/9/2015 của Văn phòng UBND thành phố |
Tuyến đường Giáng Đông - ĐT605 |
36 |
UBND huyện Hòa Vang |
Xã Hòa Phong |
18.000,00 |
18.000,00 |
Thông báo số 242/TB-VP ngày 18/9/2015 của Văn phòng UBND thành phố Đà Nẵng |
Đường từ Dương Lâm 2 đi An Tân |
37 |
UBND huyện Hòa Vang |
Xã Hòa Phong |
20.000,00 |
20.000,00 |
Thông báo số 242/TB-VP ngày 18/9/2015 của Văn phòng UBND thành phố |
Tuyến đường từ Bưu điện Túy Loan đến đường QL 14G |
38 |
UBND huyện Hòa Vang |
Xã Hòa Khương |
40.000,00 |
40.000,00 |
Thông báo số 242/TB-VP ngày 18/9/2015 của Văn phòng UBND thành phố |
Tuyến đường liên thôn 5 (doanh trại bộ đội 355) - Phú Sơn 2 (Hố Đề) |
39 |
UBND huyện Hòa Vang |
Xã Hòa Khương |
15.000,00 |
15.000,00 |
Thông báo số 242/TB-VP ngày 18/9/2015 của Văn phòng UBND thành phố |
Đường vào trụ sở công an Hòa Khương |
40 |
UBND huyện Hòa Vang |
Xã Hòa Khương |
16.000,00 |
16.000,00 |
Thông báo số 242/TB-VP ngày 18/9/2015 của Văn phòng UBND thành phố |
Tuyến QL 14B đi khu nuôi cá tập trung thôn Phú Sơn 1 - 2 |
41 |
UBND huyện Hòa Vang |
Xã Hòa Châu |
4.000,00 |
4.000,00 |
Thông báo số 242/TB-VP ngày 18/9/2015 của Văn phòng UBND thành phố |
Tuyến đường giao thông tại Khu dân cư Phong Nam 2 |
42 |
UBND huyện Hòa Vang |
Xã Hòa Phong |
30.000,00 |
30.000,00 |
Thông báo số 242/TB-VP ngày 18/9/2015 của Văn phòng UBND thành phố |
Tuyến đường GTNT Cẩm Toại Trung, xã Hòa Phong |
43 |
UBND huyện Hòa Vang |
Xã Hòa Nhơn |
8.000,00 |
8.000,00 |
Thông báo số 242/TB-VP ngày 18/9/2015 của Văn phòng UBND thành phố |
Cải tạo tuyến đường liên thôn từ cổng chào thôn Phước Thái - Thái lai |
44 |
UBND huyện Hòa Vang |
Xã Hòa Phước |
6.800,00 |
6.800,00 |
Thông báo số 242/TB-VP ngày 18/9/2015 của Văn phòng UBND thành phố |
Tuyến đường từ nhà Văn Hóa Quá Giáng 2 đến đình làng |
45 |
UBND huyện Hòa Vang |
Xã Hòa Nhơn |
7.000,00 |
7.000,00 |
Thông báo số 242/TB-VP ngày 18/9/2015 của Văn phòng UBND thành phố |
Tuyến đường giao thông thôn Phú Hòa 2 |
46 |
UBND huyện Hòa Vang |
Xã Hòa Phong |
8.000,00 |
8.000,00 |
Thông báo số 242/TB-VP ngày 18/9/2015 của Văn phòng UBND thành phố |
Tuyến đường giao thông từ ĐH5 đi Nghĩa trang Hòa Phong |
47 |
UBND huyện Hòa Vang |
Xã Hòa Phong |
20.000,00 |
20.000,00 |
Thông báo số 242/TB-VP ngày 18/9/2015 của Văn phòng UBND thành phố |
Đường vào khu di tích mộ Lê Thống Chế |
48 |
UBND huyện Hòa Vang |
Xã Hòa Nhon |
17.250,00 |
17.250,00 |
Thông báo số 242/TB-VP ngày 18/9/2015 của Văn phòng UBND thành phố |
Nâng cấp cải tạo tuyến đường Ninh An - Trước Đông |
49 |
UBND huyện Hòa Vang |
Xã Hòa Phong |
2.875,00 |
2.875,00 |
Thông báo số 242/TB-VP ngày 18/9/2015 của Văn phòng UBND thành phố |
Đường vào khu chiến tích Lê Thị Hồng Gấm |
50 |
UBND huyện Hòa Vang |
Xã Hòa Sơn |
22.443,00 |
22.443,00 |
Thông báo số 242/TB-VP ngày 18/9/2015 của Văn phòng UBND thành phố |
Nâng cấp, mở rộng đường Giao thông nông thôn Phú Thượng - Hòa Khê |
51 |
UBND huyện Hòa Vang |
Xã Hòa Khương |
7.000,00 |
7.000,00 |
Thông báo số 242/TB-VP ngày 18/9/2015 của Văn phòng UBND thành phố |
Nâng cấp, mở rộng đường ĐH4 (Cầu Bung- Bara An Trạch) |
52 |
UBND huyện Hòa Vang |
Xã Hòa Tiến |
27.050,00 |
27.050,00 |
Thông báo số 242/TB-VP ngày 18/9/2015 của Văn phòng UBND thành phố |
Tuyến đường đi Lệ Sơn Nam (đoạn đường từ DT605 đi Nam Sơn) |
53 |
UBND huyện Hòa Vang |
Xã Hòa Tiến |
28.650,00 |
28.650,00 |
Thông báo số 242/TB-VP ngày 18/9/2015 của Văn phòng UBND thành phố |
Đường giao thông Lệ Sơn Nam đi Nam Sơn |
54 |
UBND huyện Hòa Vang |
Các xã: Hòa Bắc, Hòa Liên, Hòa Ninh, Hòa Phú, Hòa Nhơn, Hòa Phong, Hòa Khương |
1.191.275,00 |
5.000,00 |
Quyết định số 1797/QĐ-UBND ngày 04/4/2017 của UBND thành phố |
Đường dây 500KV Quảng Trạch - Dốc Sỏi, đoạn đi qua địa bàn TPĐN |
55 |
UBND huyện Hòa Vang |
Hòa Khánh Bắc |
3.422.800,00 |
10.000,00 |
Quyết định số 9215/QĐ-UBND ngày 07/11/2008 của UBND thành phố |
Khu đô thị sinh thái Quang Nam - Thủy Tú (Khu đô thị Golden Hill City) |
56 |
UBND huyện Hòa Vang |
Xã Hòa Liên |
446.224,00 |
350.000,00 |
Quyết định số 6937/QĐ-UBND ngày 11/8/2011 của UBND thành phố |
Khu TĐC Hòa liên 4 (gđ 3, 4) |
57 |
UBND huyện Hòa Vang |
Xã Hòa Liên |
346.476,00 |
3.000,00 |
Quyết định 4398/QĐ-UBND ngày 25/5/2011 của UBND thành phố |
Khu dân cư phía Nam đường Nguyễn Tất Thành nối dài |
58 |
UBND huyện Hòa Vang |
Xã Hòa Liên |
227.853,00 |
10.000,00 |
Quyết định số 6190/QĐ-UBND ngày 22/7/2011 của UBND thành phố |
vệt 50m đường Nguyễn Tất Thành |
59 |
UBND huyện Hòa Vang |
Các xã: Hòa Ninh, Hòa Phú |
1.372.000,00 |
30.000,00 |
Quyết định số 4111/QĐ-UBND ngày 17/5/2011 của UBND thành phố |
Mờ rộng quần thể KDL Bà Nà - Suối Mơ |
60 |
UBND huyện Hòa Vang |
Các xã: Hòa Ninh, Hòa Phú, Hòa Sơn, Hòa Nhơn |
1.181.451,00 |
5.000,00 |
Quyết định số 7398/QĐ-UBND ngày 28/9/2010 của UBND thành phố |
Đường Hoàng Văn Thái nối dài đi Bà Nà |
61 |
UBND huyện Hòa Vang |
Hòa Liên, Hòa Sơn, Hòa Nhơn |
885.000,00 |
885.000,00 |
Thông báo số 494/TB-VP ngày 13/10/2020 của Văn phòng UBND thành phố |
Đường Hồ Chí Minh đoạn La Sơn - Túy Loan, phân đoạn Hòa Liên - Túy Loan |
62 |
UBND quận Ngũ Hành Sơn |
Khuê Mỹ |
33.000,00 |
2.500,00 |
Nghị quyết số 125/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của HĐND thành phố |
Khu dân cư chợ- khu phố chợ Khuê Mỹ |
63 |
UBND quận Ngũ Hành Sơn |
Hòa Quý, Hòa Hải |
388.000,00 |
30.000,00 |
Nghị quyết số 125/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của HĐND thành phố |
Dự án Tây Nam làng nghề đá Mỹ Nghệ Non Nước (giai đoạn 2) |
64 |
UBND quận Ngũ Hành Sơn |
Hòa Quý |
822.090,00 |
10.000,00 |
Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND thành phố |
Dự án Khu Tái định cư Bình Kỳ |
65 |
UBND quận Ngũ Hành Sơn |
Hòa Hải |
9.770,00 |
7.570,00 |
Nghị quyết số 125/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của HĐND thành phố |
Dự án Khu tái định cư tiếp giáp phía Tây Khu đô thị công nghệ FPT |
66 |
UBND quận Ngũ Hành Sơn |
Mỹ An |
3.800,00 |
3.700,00 |
Nghị quyết số 70/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND thành phố |
Dự án Khu đất thương mại dịch vụ Nam đường Nguyễn Văn Thoại |
67 |
UBND quận Ngũ Hành Sơn |
Mỹ An |
72.000,00 |
72.000,00 |
Nghị quyết 131/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND thành phố |
Khu tổ hợp công trình phục vụ Lễ hội pháo hoa Quốc tế Đà Nẵng |
68 |
UBND quận Ngũ Hành Sơn |
Hòa Quý |
260.000,00 |
15.000,00 |
Quyết định số 5563/QĐ-UBND ngày 05/10/2017 của UBND thành phố |
Dự án Khu đô thị biệt thự sinh thái, công viên văn hóa làng quê và quần thể du lịch sông nước Hoà Quý (Khu Đồng Nò) |
69 |
UBND quận Ngũ Hành Sơn |
Hòa Hải |
15.840,00 |
3.000,00 |
Quyết định số 9573/QĐ-UBND ngày 23/12/2009 của UBND thành phố |
Khu đô thị Hòa Hải H1-3 (giai đoạn 2) |
70 |
UBND quận Ngũ Hành Sơn |
Hòa Hải |
588.616,00 |
4.500,00 |
Quyết định số 6987/QĐ-UBND ngày 7/11/2003 của Chủ tịch UBND thành phố |
Dự án Khu tái định cư Đông Hải |
71 |
UBND quận Ngũ Hành Sơn |
Hòa Quý |
104.600,00 |
69.732,33 |
Quyết định số 4508/QĐ-UBND ngày 05/10/2018 của UBND thành phố Đà Nẵng |
Dự án Trường Cao đẳng nghề Đà Nẵng |
72 |
UBND quận Ngũ Hành Sơn |
Khuê Mỹ |
1 1.974,00 |
11.974,00 |
Quyết định số 7790/QĐ-UBND ngày 08/9/2011 của UBND thành phố |
Dự án mở rộng trạm xử lý nước thải Ngũ Hành Sơn |
73 |
UBND quận Ngũ Hành Sơn |
Hòa Quý |
128.825,00 |
128.825,00 |
Quyết định số 2981/QĐ-UBND ngày 13/8/2020 của UBND thành phố về việc phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết |
Khu tái định cư phục vụ giải tỏa Làng đại học Đà Nẵng |
74 |
UBND quận Ngũ Hành Sơn |
Hòa Quý |
284.599,00 |
284.599,00 |
Quyết định số 2744/QĐ-UBND ngày 29/7/2020 của UBND thành phố |
Khu dân cư phía Tây đường Mai Đăng Chơn |
75 |
UBND quận Thanh Khê |
Thạc Gián |
469,8 |
469,8 |
Quyết định số 4423/QĐ-UBND ngày 17/11/2020 của UBND thành phố |
Trường Mầm non Tường Vy (cơ sở 1) |
76 |
UBND huyện Hòa Vang |
Hòa Liên |
225.754,00 |
25.953,00 |
Quyết định số 4150/QĐ-UBND ngày 31/10/2020 của UBND thành phố |
Khu tái định cư Tân Ninh mở rộng giai đoạn 1 |
77 |
UBND huyện Hòa Vang |
Hòa Phú |
24.968,00 |
24.968,00 |
Quyết định số 4250/QĐ-UBND ngày 07/11/2020 của UBND thành phố |
|
78 |
UBND huyện Hòa Vang |
Hòa Châu |
215.639,00 |
215.639,00 |
Quyết định số 206/QĐ-UBND ngày 15/01/2018 của UBND thành phố |
Khu đô thị Phong Nam |
Tổng |
19.889.010,30 |
3.374.527,52 |
|
|