Nghị quyết 33/2020/NQ-HĐND về phê duyệt việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa; đất rừng phòng hộ để thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2020
Số hiệu | 33/2020/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 10/11/2020 |
Ngày có hiệu lực | 21/11/2020 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thái Bình |
Người ký | Nguyễn Tiến Thành |
Lĩnh vực | Đầu tư,Bất động sản |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 33/2020/NQ-HĐND |
Thái Bình, ngày 10 tháng 11 năm 2020 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
KHÓA XVI KỲ HỌP GIẢI QUYẾT CÔNG VIỆC PHÁT SINH ĐỘT XUẤT
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 239/TTr-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào các mục đích khác trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2020; Báo cáo thẩm tra số 35/BC-HĐND ngày 09 tháng 11 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại Kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt việc chuyển mục đích sử dụng 93,95 ha đất trồng lúa; 2,1 ha đất rừng phòng hộ để thực hiện 105 dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2020 (có danh mục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh:
1. Tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết theo đúng quy định của pháp luật.
2. Chỉ đạo các sở, ngành và địa phương liên quan trong quá trình triển khai thực hiện Nghị quyết đảm bảo các yêu cầu của Thông báo Kết luận số 1131-TB/TU ngày 25 tháng 9 năm 2020 của Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh về việc thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất và phân bổ nguồn thu từ đấu giá quyền sử dụng đất quy hoạch dân cư không đủ điều kiện xây dựng khu dân cư nông thôn mới kiểu mẫu.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình khóa XVI Kỳ họp giải quyết công việc phát sinh đột xuất thông qua ngày 10 tháng 11 năm 2020 và có hiệu lực từ ngày 21 tháng 11 năm 2020./.
|
CHỦ TỊCH |
CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT
RỪNG PHÒNG HỘ ĐỂ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 33/2020/NQ-HĐND ngày 10 tháng 11 năm 2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
STT |
Tên dự án |
Mã loại đất |
Địa điểm thực hiện |
Diện tích đất sử dụng (ha) |
Ghi chú |
||||||
Xứ đồng, Thôn, xóm, tổ dân phố, khu |
Xã, phường, thị trấn |
Huyện, thành phố |
Tổng diện tích |
|
|||||||
Trồng lúa |
Đất rừng |
Đất ở |
Đất khác |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
ONT |
|
|
|
36,88 |
35,52 |
|
|
1,36 |
|
||
1 |
Quy hoạch dân cư |
ONT |
Thôn Tài Giá, Mỹ Giá |
Quỳnh Hưng |
Quỳnh Phụ |
10,80 |
9,50 |
|
|
1,30 |
|
2 |
Quy hoạch dân cư |
ONT |
Thôn Hạ |
An Thái |
Quỳnh Phụ |
0,90 |
0,90 |
|
|
|
|
3 |
Dự án quy hoạch dân cư thôn Đông (giai đoạn 3) |
ONT |
Thôn Đông |
Tây Giang |
Tiền Hải |
5,05 |
5,05 |
|
|
|
|
4 |
Quy hoạch khu dân cư nông thôn mới kiểu mẫu |
ONT |
Thôn Thanh Đông |
Đông Lâm |
Tiền Hải |
9,10 |
9,10 |
|
|
|
|
5 |
Quy hoạch khu dân cư nông thôn mới kiểu mẫu |
ONT |
Thôn Vũ Đông |
Hồng Lĩnh |
Hưng Hà |
9,81 |
9,81 |
|
|
|
|
6 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Thôn Bồng Điền Nam |
Tân Lập |
Vũ Thư |
0,18 |
0,18 |
|
|
|
|
7 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Thôn Vạn Lập |
Hồng Giang |
Đông Hưng |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
|
8 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Thôn Cao Phú |
Minh Phú |
Đông Hưng |
0,84 |
0,78 |
|
|
0,06 |
|
ODT |
|
|
|
12,47 |
10,65 |
|
0,05 |
1,77 |
|
||
9 |
Quy hoạch dân cư Đồng Quỳnh |
ODT |
Tổ dân phố số 6 |
TT Quỳnh Côi, xã Quỳnh Mỹ |
Quỳnh Phụ |
11,57 |
9,79 |
|
0,05 |
1,73 |
|
10 |
Khu đô thị Tây QL 10 |
ODT |
|
Thị trấn |
Đông Hưng |
0,90 |
0,86 |
|
|
0,04 |
|
TSC |
|
|
|
0,20 |
0,20 |
|
|
|
|
||
11 |
Quy hoạch trụ sở UBND xã |
TSC |
Thôn Kim Châu 2 |
An Châu |
Đông Hưng |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
|
DVH |
|
|
|
0,44 |
0,44 |
|
|
|
|
||
12 |
Xây dựng tượng đài liệt sỹ |
DVH |
Thôn Kim Châu 2 |
An Châu |
Đông Hưng |
0,29 |
0,29 |
|
|
|
|
13 |
Đài tưởng niệm thôn Nguyên Kinh I |
DVH |
Thôn Nguyên Kinh I |
Minh Quang |
Kiến Xương |
0,15 |
0,15 |
|
|
|
|
DGD |
|
|
|
3,63 |
3,49 |
|
|
0,14 |
|
||
14 |
Quy hoạch trường mầm non Khu B |
DGD |
Thôn La Uyên |
Minh Quang |
Vũ Thư |
0,70 |
0,70 |
|
|
|
|
15 |
Mở rộng trường Trung học cơ sở |
DGD |
Thôn Phúc Trung Bắc |
Phúc Thành |
Vũ Thư |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
|
16 |
Quy hoạch trường mầm non |
DGD |
Thôn Tân Hương |
Phúc Thành |
Vũ Thư |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
|
17 |
Mở rộng trường mầm non khu trung tâm |
DGD |
Thôn Hợp Long |
Việt Thuận |
Vũ Thư |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
|
18 |
Mở rộng trường tiểu học khu trung tâm |
DGD |
Thôn Hợp Long |
Việt Thuận |
Vũ Thư |
0,25 |
0,25 |
|
|
|
|
19 |
Quy hoạch trường Trung học cơ sở |
DGD |
Thôn Kim Châu 2 |
An Châu |
Đông Hưng |
0,60 |
0,60 |
|
|
|
|
20 |
Trường mầm non trung tâm |
DGD |
Thôn Nguyệt Giám |
Minh Tân |
Kiến Xương |
0,30 |
0,30 |
|
|
|
|
21 |
Mở rộng trường mầm non |
DGD |
Thôn Đại Du |
Tây Sơn |
Kiến Xương |
0,50 |
0,50 |
|
|
|
|
22 |
Quy hoạch trường Mầm non |
DGD |
Thôn Đắc Chúng Trung |
Quốc Tuấn |
Kiến Xương |
0,28 |
0,14 |
|
|
0,14 |
|
23 |
Mở rộng trường tiểu học |
DGD |
Thôn Giáo Nghĩa |
Bình Minh |
Kiến Xương |
0,40 |
0,40 |
|
|
|
|
DTT |
|
|
|
3,68 |
3,60 |
|
|
0,08 |
|
||
24 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Thôn Súy Hãng |
Minh Lãng |
Vũ Thư |
0,21 |
0,21 |
|
|
|
|
25 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Thôn Tân An |
Song An |
Vũ Thư |
0,24 |
0,24 |
|
|
|
|
26 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Thôn Bát Tiên |
Vũ Tiến |
Vũ Thư |
0,12 |
0,12 |
|
|
|
|
27 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Thôn Thôn Năm |
Đông Quang |
Đông Hưng |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
|
28 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Thôn Liên Minh |
Minh Tân |
Đông Hưng |
0,80 |
0,72 |
|
|
0,08 |
|
29 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Thôn Cốc |
Phú Châu |
Đông Hưng |
0,37 |
0,37 |
|
|
|
|
30 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Thôn Cao Trung |
Đình Phùng |
Kiến Xương |
0,12 |
0,12 |
|
|
|
|
31 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Thôn Luật Nội Đông |
Quang Lịch |
Kiến Xương |
0,17 |
0,17 |
|
|
|
|
32 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Thôn Đông Chú |
Vũ Lễ |
Kiến Xương |
0,13 |
0,13 |
|
|
|
|
33 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Thôn Trà Vi |
Vũ Công |
Kiến Xương |
0,45 |
0,45 |
|
|
|
|
34 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Thôn Trà Vi Bắc |
Vũ Công |
Kiến Xương |
0,55 |
0,55 |
|
|
|
|
35 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Thôn Đông Thành, Việt Hùng |
Bình Minh |
Kiến Xương |
0,32 |
0,32 |
|
|
|
|
SKN |
|
|
|
3,10 |
3,00 |
|
|
0,10 |
|
||
36 |
Cụm Công nghiệp Quỳnh Giao |
SKN |
Thôn An Bái, Bến Hiệp, Hào Long, Đồng Ngậu, Sơn Đồng |
Quỳnh Giao |
Quỳnh Phụ |
3,10 |
3,00 |
|
|
0,10 |
|
TMD |
|
|
|
3,42 |
1,23 |
2,10 |
|
0,09 |
|
||
37 |
Cửa hàng xăng dầu công ty xây lắp 5 - TPTB |
TMD |
Thôn Khê Kiều |
Minh Khai |
Vũ Thư |
0,60 |
0,59 |
|
|
0,01 |
|
38 |
Xưởng sửa chữa, bảo dưỡng ô tô, xe máy, nhà hàng ăn uống và bán lẻ xăng dầu - Công ty TNHH vận tải thương mại Hài Lan (nằm trong khu quy hoạch đất thương mại dịch vụ tại xã Minh Quang) |
TMD |
Thôn La Uyên, La Nguyễn |
Minh Quang |
Vũ Thư |
0,30 |
0,22 |
|
|
0,08 |
|
39 |
Quỹ tín dụng |
TMD |
Tổ 8 |
Thị Trấn |
Đông Hưng |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
40 |
Quy hoạch bãi vật liệu xây dựng |
TMD |
Thôn Chiến Thắng |
Liên Hoa |
Đông Hưng |
0,40 |
0,40 |
|
|
|
|
41 |
Khu du lịch sinh thái cồn đen |
TMD |
|
Thái Đô |
Thái Thụy |
2,10 |
|
2,10 |
|
|
|
SKC |
|
|
|
1,11 |
1,11 |
|
|
|
|
||
42 |
Dự án xưởng gia công may mặc |
SKC |
Thôn An Phúc |
Song An |
Vũ Thư |
1,00 |
1,00 |
|
|
|
|
43 |
Đất sản xuất kinh doanh (May Đông Thắng) |
SKC |
Khu Tân Tiến Cộng Hòa |
TT Kiến Xương |
Kiến Xương |
0,11 |
0,11 |
|
|
|
|
DGT |
|
|
|
13,89 |
5,98 |
|
0,62 |
7,29 |
|
||
44 |
Đường ĐH 02 từ Thị trấn Vũ Thư đến tỉnh lộ 454 |
DGT |
|
TT Vũ Thư, Minh Quang, Tân Hòa, Tân Phong |
Vũ Thư |
5,20 |
1,40 |
|
0,40 |
3,40 |
|
45 |
Nâng cấp đường ĐT 455 (đường 216) đoạn từ Quỳnh Côi đến quốc lộ 10 |
DGT |
Các thôn, tổ dân phố |
các xã, thị trấn |
Quỳnh Phụ |
8,69 |
4,58 |
|
0,22 |
3,89 |
|
DTL |
|
|
|
6,92 |
4,98 |
|
0,40 |
1,54 |
|
||
46 |
Xây dựng dự án Hệ thống xử lý nước thải tập trung làng nghề Phương La, xã Thái Phương |
DTL |
Thôn Phương La |
Thái Phương |
Hưng Hà |
5,00 |
4,00 |
|
|
1,00 |
|
47 |
Nâng cấp hệ thống đê Hữu Trà Lý từ K0 đến K42, giai đoạn 2 Nâng cấp đê Hữu Trà Lý từ K3+250 đến K11 và một số công trình trên tuyến |
DTL |
|
Hiệp Hòa - Xuân Hòa- Minh Lãng - Song Lãng |
Vũ Thư |
1,20 |
0,60 |
|
0,35 |
0,25 |
|
48 |
Xử lý cấp bách đê Hữu Trà Lý đoạn K13+000 đến K16+200, huyện Vũ Thư |
DTL |
|
Phúc Thành |
Vũ Thư |
0,72 |
0,38 |
|
0,05 |
0,29 |
|
DSH |
|
|
|
3,69 |
3,69 |
|
|
|
|
||
49 |
Quy hoạch nhà văn hóa, sân thể thao |
DSH |
Thôn Thanh Hương 2 |
Đồng Thanh |
Vũ Thư |
0,21 |
0,21 |
|
|
|
|
50 |
Quy hoạch nhà văn hóa, sân thể thao |
DSH |
Thôn Thanh Hương 3 |
Đồng Thanh |
Vũ Thư |
0,22 |
0,22 |
|
|
|
|
51 |
Quy hoạch nhà văn hóa, sân thể thao |
DSH |
Thôn Đồng Đại 3 |
Đồng Thanh |
Vũ Thư |
0,30 |
0,30 |
|
|
|
|
52 |
Quy hoạch nhà văn hóa thôn |
DSH |
Thôn Thượng Điền |
Tam Quang |
Vũ Thư |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
53 |
Quy hoạch nhà văn hóa thôn |
DSH |
Thôn Tô Hiệu |
Đông Quang |
Đông Hưng |
0,07 |
0,07 |
|
|
|
|
54 |
Quy hoạch nhà văn hóa thôn |
DSH |
Thôn Quốc Dương |
Phú Châu |
Đông Hưng |
0,14 |
0,14 |
|
|
|
|
55 |
Quy hoạch nhà văn hóa thôn |
DSH |
Thôn Văn Thụ |
Hồng Bạch |
Đông Hưng |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
56 |
Quy hoạch nhà văn hóa thôn |
DSH |
Thôn Đa Cốc, Điện Biên, Khả Phú |
Bình Thanh |
Kiến Xương |
0,73 |
0,73 |
|
|
|
|
57 |
Quy hoạch nhà văn hóa thôn |
DSH |
Thôn Nam Huân Trung, Cao Bạt Nang |
Đình Phùng |
Kiến Xương |
0,12 |
0,12 |
|
|
|
|
58 |
Quy hoạch nhà văn hóa thôn |
DSH |
Thôn Nguyên Kinh II, Cao Đồng, Nội Thôn |
Minh Quang |
Kiến Xương |
0,30 |
0,30 |
|
|
|
|
59 |
Quy hoạch nhà văn hóa trung tâm |
DSH |
Thôn Đông Lâu |
Bình Nguyên |
Kiến Xương |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
|
60 |
Nhà văn hóa thôn 3 |
DSH |
Thôn 3 |
Vũ Thắng |
Kiến Xương |
0,30 |
0,30 |
|
|
|
|
61 |
Nhà văn hóa thôn 4 |
DSH |
Thôn 4 |
Vũ Thắng |
Kiến Xương |
0,30 |
0,30 |
|
|
|
|
62 |
Nhà văn hóa thôn 8 |
DSH |
Thôn 8 |
Vũ Thắng |
Kiến Xương |
0,30 |
0,30 |
|
|
|
|
63 |
Quy hoạch NVH - sân TT thôn |
DSH |
Thôn Bắc Sơn, Trung Hòa, Đoài |
Hòa Bình |
Kiến Xương |
0,35 |
0,35 |
|
|
|
|
64 |
Quy hoạch nhà văn hóa thôn |
DSH |
Thôn Việt Hùng |
Bình Minh |
Kiến Xương |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
DNL |
|
|
|
0,76 |
0,71 |
|
|
0,05 |
|
||
65 |
Trạm biến áp 110 kV thành phố 2 và nhánh rẽ |
DNL |
Thôn Tam Lạc 2 (phía bắc đường Vành đai phía Nam) |
Vũ Lạc |
Thành phố Thái Bình |
0,70 |
0,67 |
|
|
0,03 |
|
66 |
Cải tạo, chống quá tải lưới điện 0,4kV sau tiếp nhận |
DNL |
|
Hồng Phong |
Vũ Thư |
0,02 |
0,02 |
|
|
0,01 |
|
67 |
Xuất tuyến 35kV trạm 110kV Vũ Thư cấp điện cho cụm CN Minh Lãng |
DNL |
|
Minh Lãng |
Vũ Thư |
0,04 |
0,02 |
|
|
0,02 |
|
DRA |
|
|
|
12,33 |
12,33 |
|
|
|
|
||
68 |
Quy hoạch bãi rác tập trung |
DRA |
Thôn Bá Thôn 1 |
Hồng Việt |
Đông Hưng |
0,65 |
0,65 |
|
|
|
|
69 |
Quy hoạch bãi rác tập trung |
DRA |
Thôn Phú Vinh |
Minh Phú |
Đông Hưng |
1,00 |
1,00 |
|
|
|
|
70 |
Quy hoạch khu xử lý rác thải |
DRA |
Thôn Hậu trung 1 |
Hồng Bạch |
Đông Hưng |
0,35 |
0,35 |
|
|
|
|
71 |
Quy hoạch lò đốt rác |
DRA |
Thôn An Mỹ |
An Dục |
Quỳnh Phụ |
0,30 |
0,30 |
|
|
|
|
72 |
Quy hoạch bãi rác tập trung |
DRA |
Thôn Trần Xá |
Văn Cẩm |
Hưng Hà |
1,00 |
1,00 |
|
|
|
|
73 |
Quy hoạch bãi rác tập trung |
DRA |
Thôn Thống Nhất |
Thống Nhất |
Hưng Hà |
0,80 |
0,80 |
|
|
|
|
74 |
Quy hoạch bãi rác tập trung |
DRA |
Thôn Tân Dân |
Bắc Sơn |
Hưng Hà |
0,57 |
0,57 |
|
|
|
|
75 |
Quy hoạch bãi rác tập trung |
DRA |
Thôn Ngũ Đoài |
Điệp Nông |
Hưng Hà |
1,06 |
1,06 |
|
|
|
|
76 |
Quy hoạch bãi rác tập trung |
DRA |
Thôn Phương La 1 |
Thái Phương |
Hưng Hà |
0,50 |
0,50 |
|
|
|
|
77 |
Quy hoạch bãi rác tập trung |
DRA |
Thôn Thưởng Duyên, Mỹ Lương |
Văn Lang |
Hưng Hà |
1,00 |
1,00 |
|
|
|
|
78 |
Quy hoạch bãi rác tập trung |
DRA |
Thôn Tuy Lai |
Minh Khai |
Hưng Hà |
0,50 |
0,50 |
|
|
|
|
79 |
Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải |
DRA |
Thôn Trung Hòa |
Vũ Ninh |
Kiến Xương |
0,30 |
0,30 |
|
|
|
|
80 |
Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải |
DRA |
Thôn Đa Cốc |
Bình Thanh |
Kiến Xương |
0,50 |
0,50 |
|
|
|
|
81 |
Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải |
DRA |
Thôn Nguyệt Giám |
Minh Tân |
Kiến Xương |
0,50 |
0,50 |
|
|
|
|
82 |
Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải |
DRA |
Thôn Nam Huân Bắc |
Đình Phùng |
Kiến Xương |
0,50 |
0,50 |
|
|
|
|
83 |
Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải |
DRA |
Thôn Đắc Chúng Bắc |
Quốc Tuấn |
Kiến Xương |
0,50 |
0,50 |
|
|
|
|
84 |
Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải |
DRA |
Thôn Thái Cao |
Nam Bình |
Kiến Xương |
0,50 |
0,50 |
|
|
|
|
85 |
Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải |
DRA |
Thôn Trình Hoàng |
Vũ Lễ |
Kiến Xương |
0,30 |
0,30 |
|
|
|
|
86 |
Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải |
DRA |
Thôn 7b |
Vũ Trung |
Kiến Xương |
0,50 |
0,50 |
|
|
|
|
87 |
Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải |
DRA |
Thôn Hương Ngải, Đoàn Kết |
Bình Minh |
Kiến Xương |
0,50 |
0,50 |
|
|
|
|
88 |
Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải |
DRA |
Thôn Hưng Tiến |
Quang Bình |
Kiến Xương |
0,50 |
0,50 |
|
|
|
|
TON |
|
|
|
0,64 |
0,64 |
|
|
|
|
||
89 |
Chùa Phương Mai |
TON |
Thôn Phương Mai |
Đông Cường |
Đông Hưng |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
90 |
Chùa Quan Âm |
TON |
Thôn Minh Đức |
TT Kiến Xương |
Kiến Xương |
0,30 |
0,30 |
|
|
|
|
91 |
Mở rộng Chùa Lãng Đông |
TON |
Thôn Lãng Đông |
Trà Giang |
Kiến Xương |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
92 |
Giáo xứ Truyền Tin |
TON |
Thôn Luật trung |
Quang Lịch |
Kiến Xương |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
|
93 |
Chùa Lập Ấp |
TON |
Thôn Thôn Lập Ấp |
Bình Thanh |
Kiến Xương |
0,15 |
0,15 |
|
|
|
|
NTD |
|
|
|
3,20 |
2,60 |
|
|
0,60 |
|
||
94 |
Mở rộng nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
Thôn An Phú |
Bắc Hải |
Tiền Hải |
0,50 |
0,50 |
|
|
|
|
95 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
Thôn Đông Khánh |
Thượng Hiền |
Kiến Xương |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
|
96 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
Thôn Cao Mại |
Minh Quang |
Kiến Xương |
0,30 |
0,15 |
|
|
0,15 |
|
97 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
Thôn Phú Cốc |
Nam Bình |
Kiến Xương |
0,40 |
0,40 |
|
|
|
|
98 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
Thôn Thái Cao |
Nam Bình |
Kiến Xương |
0,30 |
0,30 |
|
|
|
|
99 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
Thôn Đông Tiến, Tân Thành, Nam Tiền |
Hồng Tiến |
Kiến Xương |
0,30 |
0,10 |
|
|
0,20 |
|
100 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
Thôn Thái Công Bắc |
Vũ Công |
Kiến Xương |
0,30 |
0,20 |
|
|
0,10 |
|
101 |
Quy hoạch nghĩa trang |
NTD |
Thôn Phú Ân |
Lê Lợi |
Kiến Xương |
0,30 |
0,15 |
|
|
0,15 |
|
102 |
Quy hoạch nghĩa trang |
NTD |
Thôn Cao Trung, Nam Huân Bắc |
Đình Phùng |
Kiến Xương |
0,60 |
0,60 |
|
|
|
|
NTS |
|
|
|
3,79 |
3,79 |
|
|
|
|
||
103 |
Chuyển đổi đất trồng lúa sang nuôi trồng thủy sản |
NTS |
Thôn Đoàn kết |
Hồng Phong |
Vũ Thư |
2,28 |
2,28 |
|
|
|
|
104 |
Chuyển đổi đất trồng lúa sang nuôi trồng thủy sản |
NTS |
Thôn Phúc Trung Nam |
Phúc Thành |
Vũ Thư |
1,40 |
1,40 |
|
|
|
|
105 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
Thôn An Vĩnh |
Mê Linh |
Đông Hưng |
0,11 |
0,11 |
|
|
|
|
TỔNG |
110,15 |
93,95 |
2,10 |
1,07 |
13,02 |
|