Nghị quyết 32/NQ-HĐND năm 2023 dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu - chi ngân sách địa phương năm 2024 tỉnh Hậu Giang
Số hiệu | 32/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 08/12/2023 |
Ngày có hiệu lực | 08/12/2023 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hậu Giang |
Người ký | Trần Văn Huyến |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 32/NQ-HĐND |
Hậu Giang, ngày 08 tháng 12 năm 2023 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 18
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm;
Căn cứ Nghị quyết số 104/2023/QH15 ngày 10 tháng 11 năm 2023 của Quốc hội khóa XV về dự toán ngân sách nhà nước năm 2024;
Căn cứ Nghị quyết số 105/2023/QH15 ngày 10 tháng 11 năm 2023 của Quốc hội khóa XV về phân bổ ngân sách trung ương năm 2024;
Xét Tờ trình số 135/TTr-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu - chi ngân sách địa phương năm 2024 tỉnh Hậu Giang; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất thông qua dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu - chi ngân sách địa phương năm 2024 tỉnh Hậu Giang, cụ thể như sau:
1. Về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn năm 2024
Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 7.500.000 triệu đồng
Trong đó:
a) Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu: 700.000 triệu đồng.
b) Thu nội địa: 6.800.000 triệu đồng.
- Thu ngân sách Trung ương hưởng: 431.800 triệu đồng.
- Thu ngân sách địa phương hưởng: 6.368.200 triệu đồng.
2. Về dự toán thu - chi ngân sách địa phương năm 2024
a) Tổng thu ngân sách địa phương: 12.409.239 triệu đồng.
b) Tổng chi ngân sách địa phương: 12.406.639 triệu đồng.
3. Bội thu/Bội chi ngân sách địa phương năm 2024: 2.600 triệu đồng.
a) Bội thu 12.000 triệu đồng.
b) Bội chi 9.400 triệu đồng.
(Đính kèm các Biểu mẫu)
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật.
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 32/NQ-HĐND |
Hậu Giang, ngày 08 tháng 12 năm 2023 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 18
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm;
Căn cứ Nghị quyết số 104/2023/QH15 ngày 10 tháng 11 năm 2023 của Quốc hội khóa XV về dự toán ngân sách nhà nước năm 2024;
Căn cứ Nghị quyết số 105/2023/QH15 ngày 10 tháng 11 năm 2023 của Quốc hội khóa XV về phân bổ ngân sách trung ương năm 2024;
Xét Tờ trình số 135/TTr-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu - chi ngân sách địa phương năm 2024 tỉnh Hậu Giang; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất thông qua dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu - chi ngân sách địa phương năm 2024 tỉnh Hậu Giang, cụ thể như sau:
1. Về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn năm 2024
Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 7.500.000 triệu đồng
Trong đó:
a) Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu: 700.000 triệu đồng.
b) Thu nội địa: 6.800.000 triệu đồng.
- Thu ngân sách Trung ương hưởng: 431.800 triệu đồng.
- Thu ngân sách địa phương hưởng: 6.368.200 triệu đồng.
2. Về dự toán thu - chi ngân sách địa phương năm 2024
a) Tổng thu ngân sách địa phương: 12.409.239 triệu đồng.
b) Tổng chi ngân sách địa phương: 12.406.639 triệu đồng.
3. Bội thu/Bội chi ngân sách địa phương năm 2024: 2.600 triệu đồng.
a) Bội thu 12.000 triệu đồng.
b) Bội chi 9.400 triệu đồng.
(Đính kèm các Biểu mẫu)
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật.
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang Khóa X Kỳ họp thứ 18 thông qua và có hiệu lực từ ngày 08 tháng 12 năm 2023./.
|
CHỦ TỊCH |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số: 32/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh Hậu Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2023 |
Ước thực hiện năm 2023 |
Dự toán năm 2024 |
So sánh (3) |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4=3-1 |
5=3/1*100 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
13.872.377 |
14.290.560 |
12.409.239 |
(1.463.138) |
89,45 |
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
5.274.200 |
5.369.600 |
6.368.200 |
1.094.000 |
120,74 |
1 |
Thu NSĐP hưởng 100% |
2.263.600 |
2.873.600 |
3.772.200 |
1.508.600 |
166,65 |
2 |
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
3.010.600 |
2.496.000 |
2.596.000 |
(414.600) |
86,23 |
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
4.738.508 |
5.008.508 |
5.953.589 |
1.215.081 |
125,64 |
1 |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
1.779.655 |
1.779.655 |
1.815.255 |
35.600 |
102,00 |
2 |
Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền lương |
- |
- |
364.514 |
364.514 |
|
3 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
2.958.853 |
3.228.853 |
3.773 820 |
814.967 |
127,54 |
III |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
26.000 |
26.000 |
|
(26.000) |
- |
IV |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang (thu chuyển nguồn 87.450 triệu đồng để đảm bảo thực hiện cải cách tiền lương 1,8 triệu đồng/tháng) |
3.795.599 |
3.795.599 |
87.450 |
(3.708.149) |
2,30 |
V |
Thu kết dư |
38.070 |
38.070 |
|
(38.070) |
- |
VI |
Thu huy động đóng góp |
|
48.246 |
|
- |
|
B |
TỔNG CHI NSĐP |
13.950.677 |
14.368.860 |
12.406.639 |
(1.544.038) |
88,93 |
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
10.921.224 |
11.139.407 |
8.632.819 |
(2.288.405) |
79,05 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
4.743.499 |
4.969.499 |
3.505.924 |
(1.237.575) |
73,91 |
2 |
Chi thường xuyên |
5.947.178 |
5.886.578 |
4.800.716 |
(1.146.462) |
80,72 |
3 |
Chi trả nợ lãi, phí các khoản do chính quyền địa phương vay |
7.400 |
7.400 |
6.700 |
(700) |
90,54 |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
- |
100,00 |
5 |
Dự phòng ngân sách |
149.077 |
149.077 |
163.079 |
14.002 |
109,39 |
6 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
35.000 |
35.000 |
155.400 |
120.400 |
444,00 |
7 |
Chi từ thu kết dư |
38.070 |
38.070 |
|
(38.070) |
- |
8 |
Chi từ nguồn thu huy động đóng góp |
|
4.537 |
- |
- |
|
9 |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
|
48.246 |
|
|
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
3.029.453 |
3.029.453 |
3.773.820 |
744.368 |
124,57 |
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia (MTQG) |
190.785 |
190.785 |
191.496 |
711 |
100,37 |
- |
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới |
110.849 |
110.849 |
106.339 |
(4.510) |
95,93 |
|
Trong đó: Vốn đầu tư |
87.010 |
87.010 |
82.910 |
(4.100) |
95,29 |
|
Vốn sự nghiệp |
23.839 |
23.839 |
23.429 |
(410) |
98,28 |
- |
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững |
53.572 |
53.572 |
58.548 |
4.976 |
109,29 |
|
Trong đó: Vốn đầu tư |
2.970 |
2.970 |
3.569 |
599 |
120,17 |
|
Vốn sự nghiệp |
50.602 |
50.602 |
54.979 |
4.377 |
108,65 |
- |
Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
26.364 |
26.364 |
26.609 |
245 |
100,93 |
|
Trong đó: Vốn đầu tư |
12.355 |
12.355 |
13.763 |
1.408 |
111,40 |
|
Vốn sự nghiệp |
14.009 |
14.009 |
12.846 |
(1.163) |
91,70 |
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
2.838.668 |
2.838.668 |
3.582.324 |
743.657 |
126,20 |
- |
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
2.723.074 |
2.723.074 |
3.260.940 |
537.866 |
119,75 |
- |
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện dự án “Nâng cấp đô thị Việt Nam - Tiểu dự án thành phố Vị Thanh” theo cơ chế tài chính nước ngoài thực hiện theo hình thức ghi thu, ghi chi |
70.600 |
70.600 |
- |
(70.600) |
- |
- |
Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định và một số chương trình mục tiêu |
44.994 |
44.994 |
321.384 |
276.391 |
714,29 |
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
- |
200.000 |
|
- |
|
C |
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP |
|
|
|
- |
|
I |
Bội thu |
12.300 |
12.300 |
12.000 |
(300) |
97,56 |
II |
Bội chi |
90.600 |
90.600 |
9.400 |
(81.200) |
10,38 |
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
12.300 |
12.300 |
12.000 |
(300) |
97,56 |
I |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
|
|
- |
|
II |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
12.300 |
12.300 |
12.000 |
(300) |
97,56 |
E |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
102.900 |
90.600 |
21.400 |
(81.500) |
20,80 |
I |
Vay để bù đắp bội chi |
90.600 |
90.600 |
9.400 |
(81.200) |
10,38 |
II |
Vay để trả nợ gốc |
12.300 |
- |
12.000 |
(300) |
97,56 |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số: 32/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh Hậu Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Ước thực hiện năm 2023 |
Dự toán năm 2024 |
So sánh (%) |
|||
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=3/1 |
6=4/2 |
|
TỔNG THU NSNN |
6.529.000 |
5.369.600 |
7.500.000 |
6.368.200 |
114,87 |
118,60 |
I |
Thu nội địa |
5.861.000 |
5.369.600 |
6.800.000 |
6.368.200 |
116,02 |
118,60 |
1 |
Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý |
330.000 |
330.000 |
458.000 |
458.000 |
138,79 |
138,79 |
|
- Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất kinh doanh trong nước |
134.700 |
134.700 |
252.700 |
252.700 |
187,60 |
187,60 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
300 |
300 |
300 |
300 |
100,00 |
100,00 |
|
- Thuế tài nguyên |
195.000 |
195.000 |
205.000 |
205.000 |
105,13 |
105,13 |
2 |
Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý |
22.000 |
22.000 |
23.000 |
23.000 |
104,55 |
104,55 |
|
- Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất kinh doanh trong nước |
12.500 |
12.500 |
13.000 |
13.000 |
104,00 |
104,00 |
|
- Thuế tiêu đặc biệt |
- |
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
8.500 |
8.500 |
9.000 |
9.000 |
105,88 |
105,88 |
|
- Thuế tài nguyên |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
100,00 |
100,00 |
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
105.000 |
105.000 |
115.000 |
115.000 |
109,52 |
109,52 |
|
- Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất kinh doanh trong nước |
27.000 |
27.000 |
13.000 |
13.000 |
48,15 |
48,15 |
|
- Thuế tiêu đặc biệt |
- |
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
77.000 |
77.000 |
101.000 |
101.000 |
131,17 |
131,17 |
|
- Thuế tài nguyên |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
100,00 |
100,00 |
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
1.200.000 |
1.200.000 |
1.326.000 |
1.326.000 |
110,50 |
110,50 |
|
- Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất kinh doanh trong nước |
609.000 |
609.000 |
677.000 |
677.000 |
111,17 |
111,17 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước |
468.000 |
468.000 |
515.500 |
515.500 |
110,15 |
110,15 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
120.000 |
120.000 |
130.500 |
130.500 |
108,75 |
108,75 |
|
- Thuế tài nguyên |
3.000 |
3.000 |
3.000 |
3.000 |
100,00 |
100,00 |
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
439.000 |
439.000 |
410.000 |
410.000 |
93,39 |
93,39 |
6 |
Thuế bảo vệ môi trường |
1.000.000 |
600.000 |
790.000 |
474.000 |
79,00 |
79,00 |
|
- Số thu NSTW hưởng 100% |
400.000 |
- |
316.000 |
- |
79,00 |
|
|
- Số thu phân chia NSTW và NSĐP |
600.000 |
600.000 |
474.000 |
474.000 |
79,00 |
79,00 |
7 |
Lệ phí trước bạ |
125.000 |
125.000 |
125.000 |
125.000 |
100,00 |
100,00 |
8 |
Thu phí, lệ phí |
68.900 |
44.000 |
62.000 |
39.000 |
89,99 |
88,64 |
|
- Số thu NSTW hưởng 100% |
24.900 |
- |
23.000 |
- |
92,37 |
|
|
- Số thu phân chia NSTW và NSĐP |
44.000 |
44.000 |
39.000 |
39.000 |
88,64 |
88,64 |
9 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
- |
- |
|
- |
|
|
10 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
1.600 |
1.600 |
500 |
500 |
31,25 |
31,25 |
11 |
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
300.000 |
300.000 |
700.000 |
700.000 |
233,33 |
233,33 |
|
Trong đó: ghi thu-ghi chi đồng thời |
37.400 |
37.400 |
278.000 |
278.000 |
743,32 |
743,32 |
12 |
Thu tiền sử dụng đất |
700.000 |
700.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
142,86 |
142,86 |
|
Trong đó: ghi thu-ghi chi đồng thời |
150.000 |
150.000 |
300.000 |
300.000 |
200,00 |
200,00 |
13 |
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
- |
- |
|
|
|
|
14 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
1.450.000 |
1.450.000 |
1.649.000 |
1.649.000 |
113,72 |
113,72 |
15 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
13.000 |
6.500 |
35.500 |
15.200 |
273,08 |
233,85 |
|
- Cơ quan Trung ương cấp phép |
9.286 |
2.786 |
29.000 |
8.700 |
|
|
|
- Cơ quan địa phương cấp phép |
3.714 |
3.714 |
6.500 |
6.500 |
|
|
16 |
Thu khác ngân sách |
105.000 |
45.000 |
105.000 |
32.500 |
100,00 |
72,22 |
|
- Thu khác ngân sách địa phương hưởng |
45.000 |
45.000 |
32.500 |
32.500 |
72,22 |
72,22 |
|
- Thu khác ngân sách trung ương hưởng |
60.000 |
- |
72.500 |
- |
120,83 |
|
17 |
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác |
- |
|
|
- |
|
|
18 |
Thu cổ tức, lợi nhuận được chia và lợi nhuận sau thuế NSĐP hưởng 100% |
1.500 |
1.500 |
1.000 |
1.000 |
66,67 |
66,67 |
II |
Thu từ dầu thô |
|
|
|
|
|
|
III |
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu |
668.000 |
- |
700.000 |
|
104,79 |
|
IV |
Thu viện trợ |
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số: 32/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh Hậu Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2023 |
Dự toán năm 2024 |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
4=2/1 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
13.950.677 |
12.406.639 |
(1.544.038) |
88,93 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
10.921.224 |
8.632.819 |
(2.288.405) |
79,05 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
4.743.499 |
3.505.924 |
(1.237.575) |
73,91 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
4.743.499 |
3.505.924 |
(1.237.575) |
73,91 |
* |
Chia theo nguồn vốn |
|
|
- |
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
550.000 |
1.000.000 |
450.000 |
181,82 |
+ |
Trong đó: - Thực hiện ghi thu - chi chi đồng thời cho các dự án trên địa bàn tỉnh Hậu Giang |
150.000 |
300.000 |
150.000 |
200,00 |
+ |
- Trích 10% số thu tiền sử dụng đất để thực hiện công tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
40.000 |
70.000 |
30.000 |
175,00 |
- |
Chi đầu tư phát triển từ nguồn thực hiện ghi thu - ghi chi đồng thời tiền cho thuế đất |
- |
278.000 |
278.000 |
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
1.200.000 |
1.649.000 |
449.000 |
137,42 |
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
- |
- |
- |
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
- |
|
II |
Chi thường xuyên |
5.947.178 |
4.800.716 |
(1.146.462) |
80,72 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
1.719.355 |
1.868.255 |
148.900 |
108,66 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
30.581 |
19.285 |
(11.296) |
63,06 |
III |
Chi trả nợ lãi, phí các khoản do chính quyền địa phương vay |
7.400 |
6.700 |
(700) |
90,54 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
- |
100,00 |
V |
Dự phòng ngân sách |
149.077 |
163.079 |
14.002 |
109,39 |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
35.000 |
155.400 |
120.400 |
444,00 |
VII |
Chi từ thu kết dư |
38.070 |
|
|
|
VIII |
Chi từ nguồn thu huy động đóng góp |
- |
|
|
|
IX |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
- |
|
|
|
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
3.029.453 |
3.773.820 |
744.368 |
124,57 |
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
190.785 |
191.496 |
711 |
100,37 |
1 |
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới |
110.849 |
106.339 |
(4.510) |
95,93 |
|
Trong đó: - Vốn đầu tư |
87.010 |
82.910 |
(4.100) |
95,29 |
|
- Vốn sự nghiệp |
23.839 |
23.429 |
(410) |
98,28 |
2 |
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững |
53.572 |
58.548 |
4.976 |
109,29 |
|
Trong đó: - Vốn đầu tư |
2.970 |
3.569 |
599 |
120,17 |
|
- Vốn sự nghiệp |
50.602 |
54.979 |
4.377 |
108,65 |
3 |
Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
26.364 |
26.609 |
245 |
100,93 |
|
Trong đó: Vốn đầu tư |
12.355 |
13.763 |
1.408 |
111,40 |
|
Vốn sự nghiệp |
14.009 |
12.846 |
(1.163) |
91,70 |
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
2.838.668 |
3.582.324 |
743.657 |
126,20 |
1 |
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
2.723.074 |
3.260.940 |
537.866 |
119,75 |
2 |
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện dự án “Nâng cấp đô thị Việt Nam - Tiểu dự án thành phố Vị Thanh” theo cơ chế tài chính nước ngoài thực hiện theo hình thức ghi thu, ghi chi |
70.600 |
- |
(70.600) |
- |
3 |
Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định và một số chương trình mục tiêu |
44.994 |
321.384 |
276.391 |
714,29 |
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
- |
- |
|
BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số: 32/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh Hậu Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Ước thực hiện năm 2023 |
Dự toán năm 2024 |
So sánh |
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
A |
THU NSĐP HƯỞNG |
5.369.600 |
6.368.200 |
998.600 |
B |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
11.139.407 |
8.632.819 |
(2.506.588) |
C |
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP |
|
|
- |
D |
HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP THEO QUY ĐỊNH |
1.073.920 |
1.273.640 |
199.720 |
E |
KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC |
|
|
- |
I |
Tổng dư nợ đầu năm |
135.886 |
214.187 |
78.301 |
|
Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%) |
12,65 |
16,82 |
4,16 |
1 |
Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
- |
2 |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
132.771 |
214.187 |
81.416 |
3 |
Vay trong nước khác |
3.115 |
- |
(3.115) |
II |
Trả nợ gốc vay trong năm |
12.300 |
12.000 |
(300) |
1 |
Theo nguồn vốn vay |
12.299 |
12.000 |
(299) |
- |
Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
- |
- |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
9.184 |
12.000 |
2.816 |
- |
Vốn khác |
3.115 |
|
(3.115) |
2 |
Theo nguồn trả nợ |
12.300 |
12.000 |
(300) |
- |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
|
- |
- |
Bội thu NSĐP |
12.300 |
12.000 |
(300) |
- |
Tăng thu, tiết kiệm chi |
|
|
- |
- |
Kết dư ngân sách cấp tỉnh |
|
|
- |
III |
Tổng mức vay trong năm |
90.600 |
9.400 |
(81.200) |
1 |
Theo mục đích vay |
102.900 |
21.400 |
(81.500) |
- |
Vay để bù đắp bội chi |
90.600 |
9.400 |
(81.200) |
- |
Vay để trả nợ gốc |
12.300 |
12.000 |
(300) |
2 |
Theo nguồn vay |
90.600 |
9.400 |
(81.200) |
- |
Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
- |
- |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
90.600 |
9.400 |
(81.200) |
- |
Vốn trong nước khác |
|
|
- |
IV |
Tổng dư nợ cuối năm |
214.187 |
211.587 |
(2.600) |
|
Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%) |
19,94 |
16,61 |
(3,33) |
1 |
Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
- |
2 |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
214.187 |
211.587 |
(2.600) |
3 |
Vốn khác |
- |
- |
- |
G |
TRẢ NỢ LÃI, PHÍ |
7.400 |
6.700 |
(700) |
(Kèm theo Nghị quyết số: 32/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh Hậu Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt |
Tên công trình, dự án |
Tên Nhà đầu tư ứng tiền giải phóng mặt bằng |
Số tiền dự kiến Ghi thu, ghi chi |
Ghi chú |
a |
b |
1 |
2 |
3 |
|
TỔNG CỘNG |
|
578.000 |
|
I |
TIỀN THUÊ ĐẤT |
|
278.000 |
|
1 |
Khu Công nghiệp Sông Hậu - Giai đoạn 1 (khu 46ha) |
Công ty Cổ phần Tập đoàn Masan |
250.000 |
|
2 |
Trường phổ thông liên cấp (Tiểu học - Trung học cơ sở - Phổ thông trung học) |
Công ty Trách nhiệm hữu hạn Giáo dục FPT |
28.000 |
|
II |
TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT |
|
300.000 |
|
1 |
Khu nhà ở xã hội tại ấp Mái Dầm, xã Đại Thành, thành phố Ngã Bảy |
Công ty cổ phần Tập đoàn Bất động sản Lan Hương |
100.000 |
|
2 |
Khu đô thị mới số 4, phường Ngã Bảy, thành phố Ngã Bảy |
Công ty Trách nhiệm hữu hạn Pearl Land Hậu Giang |
50.000 |
|
3 |
Khu đô thị mới thị xã Long Mỹ 1 |
Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển hạ tầng Nam Quang |
70.000 |
|
4 |
Khu đô thị mới Nam Sông Hậu |
Công ty Trách nhiệm hữu hạn Tân Năm Châu |
30.000 |
|
5 |
Khu dân cư thương mại Vị Thanh, thành phố Vị Thanh |
Tổng Công ty cổ phần Đầu tư phát triển xây dựng (DIC Group) |
50.000 |
|