Nghị quyết 32/2015/NQ-HĐND về danh mục các dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất để sử dụng vào mục đích phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2016 trên địa bàn tỉnh Lào Cai
Số hiệu | 32/2015/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 11/12/2015 |
Ngày có hiệu lực | 20/12/2015 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lào Cai |
Người ký | Nguyễn Văn Vịnh |
Lĩnh vực | Bất động sản |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 32/2015/NQ-HĐND |
Lào Cai, ngày 11 tháng 12 năm 2015 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
KHÓA XIV - KỲ HỌP THỨ 15
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị quyết số 65/NQ-CP ngày 30/5/2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Lào Cai;
Sau khi xem xét Tờ trình số 175/TTr-UBND ngày 26/11/2015 của UBND tỉnh về đề nghị thông qua danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất để sử dụng vào mục đích phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia công cộng năm 2016; báo cáo thẩm tra số 90/BC-HĐND ngày 04/12/2015 của Ban Kinh tế và Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến của đại biểu HĐND tỉnh dự kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục các dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất để sử dụng vào mục đích phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2016 trên địa bàn tỉnh Lào Cai với các nội dung sau:
Tổng số dự án phải thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016 của các huyện, thành phố: 262 dự án; Diện tích đất dự kiến phải thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất: 1.465,51 ha trong đó:
1. Số dự án phải thu hồi đất năm 2016 của các huyện, thành phố: 258 dự án; Diện tích đất dự kiến phải thu hồi: 1.429,71 ha, gồm:
- Diện tích đất trồng lúa dự kiến: 68,02 ha;
- Diện tích đất rừng phòng hộ dự kiến: 45,32 ha;
- Diện tích các loại đất khác còn lại dự kiến: 1.316,37 ha.
Phân loại dự án theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai:
1.1. Dự án xây dựng trụ sở cơ quan Nhà nước, tổ chức chính trị xã hội; Công trình di tích lịch sử văn hoá, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp cấp địa phương: 60 dự án.
1.2. Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm: Giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị, thu gom xử lý chất thải: 145 dự án.
1.3. Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư, dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, Nhà ở xã hội, nhà công vụ, xây dựng công trình tôn giáo, khu văn hoá, vui chơi giải trí phục vụ công cộng, chợ, nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng: 35 dự án.
1.4. Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới, cụm công nghiệp, khu sản xuất, chế biến nông lâm sản, thủy sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng: 17 dự án.
1.5. Dự án khai thác khoáng sản được cơ quan có thẩm quyền cấp phép; dự án khác có liên quan đến đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ: 01 dự án.
2. Số dự án chuyển mục đích sử dụng đất phải xin phép: 04 dự án; Diện tích dự kiến chuyển mục đích 35,80 ha, gồm các loại đất:
- Diện tích đất trồng lúa dự kiến: 2,20 ha;
- Diện tích đất rừng phòng hộ dự kiến: 4,5 ha;
- Diện tích các loại đất khác còn lại dự kiến: 29,10 ha.
(Có biểu tổng hợp toàn tỉnh và chi tiết đến các huyện, thành phố kèm theo)
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 32/2015/NQ-HĐND |
Lào Cai, ngày 11 tháng 12 năm 2015 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
KHÓA XIV - KỲ HỌP THỨ 15
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị quyết số 65/NQ-CP ngày 30/5/2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Lào Cai;
Sau khi xem xét Tờ trình số 175/TTr-UBND ngày 26/11/2015 của UBND tỉnh về đề nghị thông qua danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất để sử dụng vào mục đích phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia công cộng năm 2016; báo cáo thẩm tra số 90/BC-HĐND ngày 04/12/2015 của Ban Kinh tế và Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến của đại biểu HĐND tỉnh dự kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục các dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất để sử dụng vào mục đích phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2016 trên địa bàn tỉnh Lào Cai với các nội dung sau:
Tổng số dự án phải thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016 của các huyện, thành phố: 262 dự án; Diện tích đất dự kiến phải thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất: 1.465,51 ha trong đó:
1. Số dự án phải thu hồi đất năm 2016 của các huyện, thành phố: 258 dự án; Diện tích đất dự kiến phải thu hồi: 1.429,71 ha, gồm:
- Diện tích đất trồng lúa dự kiến: 68,02 ha;
- Diện tích đất rừng phòng hộ dự kiến: 45,32 ha;
- Diện tích các loại đất khác còn lại dự kiến: 1.316,37 ha.
Phân loại dự án theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai:
1.1. Dự án xây dựng trụ sở cơ quan Nhà nước, tổ chức chính trị xã hội; Công trình di tích lịch sử văn hoá, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp cấp địa phương: 60 dự án.
1.2. Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm: Giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị, thu gom xử lý chất thải: 145 dự án.
1.3. Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư, dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, Nhà ở xã hội, nhà công vụ, xây dựng công trình tôn giáo, khu văn hoá, vui chơi giải trí phục vụ công cộng, chợ, nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng: 35 dự án.
1.4. Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới, cụm công nghiệp, khu sản xuất, chế biến nông lâm sản, thủy sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng: 17 dự án.
1.5. Dự án khai thác khoáng sản được cơ quan có thẩm quyền cấp phép; dự án khác có liên quan đến đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ: 01 dự án.
2. Số dự án chuyển mục đích sử dụng đất phải xin phép: 04 dự án; Diện tích dự kiến chuyển mục đích 35,80 ha, gồm các loại đất:
- Diện tích đất trồng lúa dự kiến: 2,20 ha;
- Diện tích đất rừng phòng hộ dự kiến: 4,5 ha;
- Diện tích các loại đất khác còn lại dự kiến: 29,10 ha.
(Có biểu tổng hợp toàn tỉnh và chi tiết đến các huyện, thành phố kèm theo)
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
- UBND tỉnh chịu trách nhiệm thực hiện Nghị quyết.
- Thường trực HĐND, các Ban HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Trong trường hợp cần thiết điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh, UBND tỉnh có văn bản trình Thường trực HĐND tỉnh xem xét, quyết định và báo cáo HĐND tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Nghị quyết này đã được kỳ họp thứ 15, HĐND tỉnh Lào Cai khóa XIV thông qua ngày 10/12/2015 và có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN PHẢI THU HỒI, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016
(Kèm theo Nghị quyết số 32/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: ha
Số TT |
Địa điểm thực hiện |
Tổng số công trình, dự án |
Tổng diện tích |
Sử dụng từ các loại đất |
Ghi chú |
|||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất khác |
|||||
I |
Dự án XD trụ sở cơ quan nhà nước, TC chính trị, TC Chính trị XH; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương (Điểm a, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ) |
60 |
31,38 |
6,49 |
1,11 |
|
23,78 |
|
1 |
Thành phố Lào Cai |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Huyện Văn Bàn |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Huyện Bảo Thắng |
7 |
2,82 |
0,10 |
0,11 |
|
2,61 |
|
4 |
Huyện Bảo Yên |
4 |
2,40 |
|
|
|
2,40 |
|
5 |
Huyện Si Ma Cai |
13 |
1,36 |
0,65 |
|
|
0,71 |
|
6 |
Huyện Bắc Hà |
15 |
4,38 |
0,59 |
|
|
3,79 |
|
7 |
Huyện Mường Khương |
10 |
10,05 |
5,15 |
|
|
4,90 |
|
8 |
Huyện Bát Xát |
10 |
10,34 |
|
1,00 |
|
9,34 |
|
9 |
Huyện Sa Pa |
1 |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
|
II |
Dự án XD kết cấu hạ tầng KT của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải (Điểm b, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ) |
145 |
305,12 |
47,74 |
21,22 |
|
236,16 |
|
1 |
Thành phố Lào Cai |
2 |
6,10 |
1,57 |
|
|
4,53 |
|
2 |
Huyện Văn Bàn |
13 |
29,58 |
6,34 |
6,90 |
|
16,34 |
|
3 |
Huyện Bảo Thắng |
20 |
32,92 |
5,07 |
9,02 |
|
18,83 |
|
4 |
Huyện Bảo Yên |
10 |
3,52 |
|
|
|
3,52 |
|
5 |
Huyện Si Ma Cai |
33 |
65,92 |
17,88 |
|
|
48,04 |
|
6 |
Huyện Bắc Hà |
31 |
68,36 |
3,39 |
1,35 |
|
63,62 |
|
7 |
Huyện Mường Khương |
4 |
7,70 |
3,50 |
|
|
4,20 |
|
8 |
Huyện Bát Xát |
22 |
59,65 |
5,99 |
3,95 |
|
49,71 |
|
9 |
Huyện Sa Pa |
10 |
31,37 |
4,00 |
|
|
27,37 |
|
III |
Dự án XD công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, khu thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng (Điểm c, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ) |
35 |
45,96 |
7,98 |
3,19 |
|
34,79 |
|
1 |
Thành phố Lào Cai |
1 |
13,00 |
2,60 |
|
|
10,40 |
|
2 |
Huyện Văn Bàn |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Huyện Bảo Thắng |
18 |
15,80 |
4,47 |
1,35 |
|
9,98 |
|
4 |
Huyện Bảo Yên |
4 |
1,77 |
0,11 |
|
|
1,66 |
|
5 |
Huyện Si Ma Cai |
3 |
2,80 |
0,80 |
|
|
2,00 |
|
6 |
Huyện Bắc Hà |
6 |
6,79 |
|
0,04 |
|
6,75 |
|
7 |
Huyện Mường Khương |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Huyện Bát Xát |
3 |
5,80 |
|
1,80 |
|
4,00 |
|
9 |
Huyện Sa Pa |
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Dự án XD khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng (Điểm d, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ) |
17 |
1.027,45 |
5,81 |
|
|
1.021,64 |
|
1 |
Thành phố Lào Cai |
3 |
924,20 |
3,00 |
|
|
921,20 |
|
2 |
Huyện Văn Bàn |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Huyện Bảo Thắng |
7 |
44,27 |
0,51 |
|
|
43,76 |
|
4 |
Huyện Bảo Yên |
2 |
2,86 |
|
|
|
2,86 |
|
5 |
Huyện Si Ma Cai |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Huyện Bắc Hà |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Huyện Mường Khương |
3 |
5,87 |
2,30 |
|
|
3,57 |
|
8 |
Huyện Bát Xát |
1 |
48,75 |
|
|
|
48,75 |
|
9 |
Huyện Sa Pa |
1 |
1,50 |
|
|
|
1,50 |
|
V |
Dự án khai thác KS được cơ quan có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu khoáng sản (Điểm đ, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ) |
1 |
19,80 |
|
19,80 |
|
|
|
1 |
Thành phố Lào Cai |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Huyện Văn Bàn |
1 |
19,80 |
|
19,80 |
|
|
|
3 |
Huyện Bảo Thắng |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Huyện Bảo Yên |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Huyện Si Ma Cai |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Huyện Bắc Hà |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Huyện Mường Khương |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Huyện Bát Xát |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Huyện Sa Pa |
|
|
|
|
|
|
|
VI |
Danh mục công trình dự án chuyển mục đích sử dụng đất phải xin phép |
4 |
35,80 |
2,20 |
4,50 |
|
29,10 |
|
1 |
Thành phố Lào Cai |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Huyện Văn Bàn |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Huyện Bảo Thắng |
2 |
7,00 |
0,70 |
4,50 |
|
1,80 |
|
4 |
Huyện Bảo Yên |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Huyện Si Ma Cai |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Huyện Bắc Hà |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Huyện Mường Khương |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Huyện Bát Xát |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Huyện Sa Pa |
2 |
28,80 |
1,50 |
|
|
27,30 |
|
Tổng cộng |
262 |
1.465,51 |
70,22 |
49,82 |
|
1.345,47 |
|
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN PHẢI THU HỒI, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016
(Kèm theo Nghị quyết số 32/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: ha
STT |
Danh mục các công trình, dự án |
Địa điểm |
Chủ đầu tư |
Tổng diện tích đất |
Sử dụng từ các loại đất |
Nguồn vốn |
Căn cứ pháp lý |
|||
Đất trồng lúa |
Đất rừng Phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất khác |
|||||||
I |
Dự án XD trụ sở cơ quan nhà nước, TC chính trị, TC Chính trị XH; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương (Điểm a, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Dự án XD kết cấu hạ tầng KT của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải (Điểm b, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ) |
|
|
6,10 |
1,57 |
|
|
4,53 |
|
|
1 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình cầu Giang Đông (giai đoạn 2), thành phố Lào Cai |
Xã Vạn Hòa |
Sở GTVT Lào Cai |
5,43 |
1,57 |
|
|
3,86 |
Vốn NSTW (70%) + Vốn NS địa phương (30%) |
Quyết định phê duyệt Dự án đầu tư số 2538/QĐ-UBND ngày 12/8/2015 của UBND tỉnh Lào Cai |
2 |
Xây dựng đường và cầu kết nối tiểu khu đô thị số 19 với Đại lộ Trần Hưng Đạo |
Phường Bắc Lệnh |
Sở GTVT Lào Cai |
0,67 |
|
|
|
0,67 |
Vốn Sự nghiệp giao thông |
QĐ số 2855/QĐ-UBND ngày 1/9/2015 của UBND tỉnh Lào Cai; QĐ phê duyệt số 3581/QĐ-UBND ngày 19/10/2015 của UBND tỉnh Lào Cai |
III |
Dự án XD công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, khu thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng (Điểm c, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ) |
|
|
13,00 |
2,60 |
|
|
10,40 |
|
|
1 |
Khu dân cư TĐC suối Ngòi Đường (Tổ 9, 10, 11, 19) |
Phường Bình Minh |
|
13,00 |
2,60 |
|
|
10,40 |
Vốn vay quỹ đầu tư |
QĐ 3529/QĐ-UBND ngày 04/12/2013 |
IV |
Dự án XD khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng (Điểm d, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ) |
|
|
924,20 |
3,00 |
|
|
921,20 |
|
|
1 |
Cải tạo rừng phòng hộ bảo vệ môi trường khu đô thị mới Lào Cai - Cam Đường |
Phường Bình Minh |
UBND thành phố Lào Cai |
73,00 |
3,00 |
|
|
70,00 |
NS tỉnh |
Quyết định số 1749/QĐ-UBND ngày 26/6/2014 |
2 |
Chuyển đổi rừng phòng hộ, rừng sản xuất sang rừng phòng hộ cảnh quan bảo vệ môi trường vùng đệm Kim Thành |
Phường Kim Tân, Duyên Hải, Đồng Tuyển |
UBND thành phố Lào Cai |
191,70 |
|
|
|
191,70 |
NS tỉnh |
|
3 |
Dự án Phát triển nông lâm nghiệp tại xã Vạn Hòa |
Vạn Hòa |
Cty Hoàng Liên Thanh |
659,50 |
|
|
|
659,50 |
Vốn doanh nghiệp |
QĐ 444/QĐ-UBND ngày 28/2/2011 của UBND tỉnh LC ; VB 2863/UBND- NLN ngày 06/7/2015 tỉnh Lào Cai |
V |
Dự án khai thác KS được cơ quan có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu khoáng sản (Điểm đ, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
06 Dự án |
|
943,30 |
7,17 |
|
|
936,13 |
|
|
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN PHẢI THU HỒI, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016
(Kèm theo Nghị quyết số 32/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: ha
STT |
Danh mục các công trình, dự án |
Địa điểm |
Chủ đầu tư |
Tổng diện tích đất |
Sử dụng từ các loại đất |
Nguồn vốn |
Căn cứ pháp lý |
|||
Đất trồng lúa |
Đất rừng Phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất khác |
|||||||
I |
Dự án XD trụ sở cơ quan nhà nước, TC chính trị, TC Chính trị XH; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương (Điểm a, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Dự án XD kết cấu hạ tầng KT của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải (Điểm b, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ) |
|
|
29,58 |
6,34 |
6,90 |
|
16,34 |
|
|
1 |
Bổ sung dự án Thủy điện Nậm Xây Luông |
Nậm Xây |
CTCP TĐ Nậm Xây |
0,36 |
0,36 |
|
|
|
Vốn Công ty + vốn vay |
Văn bản số 1727/UBND- CT ngày 27/4/2015 |
2 |
Đường dây 110KV thuộc dự án Thủy điện Suối Chăn 2 |
Sơn Thủy |
CT CPĐT NL VIDIFI |
0,20 |
|
0,15 |
|
0,05 |
Vốn Công ty |
Văn bản số 3039/UBND- CT ngày 15/7/2015 |
3 |
Dự án Thủy điện Nậm Xây Luông 4,5 |
Nậm Xây |
CT CP TĐ Nậm Xây |
17,89 |
2,47 |
1,33 |
|
14,09 |
Vốn Công ty |
Văn bản số 2938/UBND- CT ngày 10/7/2015 của UBND tỉnh Lào Cai |
4 |
Hệ thống công trình thủy lợi huyện Văn Bàn |
Xã Võ Lao, Nậm Mả |
Sở NN&PTNT |
5,42 |
|
5,42 |
|
|
Vốn vay NH phát triển Châu á (ADB) |
Quyết định số 3513/QĐ-UBND ngày 03/12/2012 của UBND tỉnh lào Cai |
5 |
Đập thủy lợi kết hợp cấp nước sinh hoạt phù giao thôn Mạ 1 thị trấn Khánh Yên, huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai |
TT Khánh Yên, Văn Bàn |
UBND huyện Văn Bàn |
3,00 |
1,00 |
|
|
2,00 |
NS+VK |
QĐ số 3165/QĐ-UBND ngày 17/9/2015 của UBND tỉnh Lào Cai |
6 |
Đường tuyến 21 - Tuyến 28 thị trấn Khánh Yên, huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai |
TT Khánh Yên, Văn Bàn |
UBND huyện Văn Bàn |
0,35 |
0,35 |
|
|
|
NS+VK |
QĐ số 3166 QĐ-UBND ngày 17/9/2015 của UBND tỉnh Lào Cai |
7 |
Cầu tràn liên hợp Nà Quan xã Khánh Yên Trung, huyện Văn Bàn |
Khánh Yên Trung |
UBND huyện Văn Bàn |
0,15 |
0,15 |
|
|
|
NS+VK |
QĐ số 3164/QĐ-UBND ngày 17/9/2015 của UBND tỉnh Lào Cai |
8 |
Cầu tràn liên hợp Mạ 1 xã Khánh yên Hạ, huyện Văn Bàn |
Khánh Yên Hạ |
UBND huyện Văn Bàn |
0,15 |
0,15 |
|
|
|
NS+VK |
QĐ số 3164/QĐ-UBND ngày 17/9/2015 của UBND tỉnh Lào Cai |
9 |
Cầu tràn liên hợp Nậm Xung xã Khánh Yên Hạ, huyện Văn Bàn |
Khánh Yên Hạ |
UBND huyện Văn Bàn |
0,15 |
0,15 |
|
|
|
NS+VK |
QĐ số 3164/QĐ-UBND ngày 17/9/2015 của UBND tỉnh Lào Cai |
10 |
CNSH và Thủy lợi xã Khánh Yên Trung, huyện Văn Bàn |
Khánh Yên Trung |
UBND huyện Văn Bàn |
0,51 |
0,51 |
|
|
|
NS+VK |
QĐ số 3164/QĐ-UBND ngày 17/9/2015 của UBND tỉnh Lào Cai |
11 |
CNSH thôn Noong Khuấn xã Khánh Yên Trung, huyện Văn Bàn |
Khánh Yên Trung |
UBND huyện Văn Bàn |
0,44 |
0,44 |
|
|
|
NS+VK |
QĐ số 3164/QĐ-UBND ngày 17/9/2015 của UBND tỉnh Lào Cai |
12 |
CNSH thôn Noong chai xã Khánh Yên Trung, huyện Văn Bàn |
Khánh Yên Trung |
UBND huyện Văn Bàn |
0,75 |
0,75 |
|
|
|
NS+VK |
QĐ số 3164/QĐ-UBND ngày 17/9/2015 của UBND tỉnh Lào |
13 |
Nâng cấp đường từ QL 279 đi Ít Lộc |
Làng Giàng |
Ban QLDA WB huyện Văn Bàn |
0,21 |
0,01 |
|
|
0,20 |
Vốn vay NH thế giới (WB) |
QĐ số 3730/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 của UBND tỉnh Lào Cai |
III |
Dự án XD công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, khu thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng (Điểm c, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Dự án XD khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng (Điểm d, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Dự án khai thác KS được cơ quan có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu khoáng sản (Điểm đ, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ) |
|
|
19,80 |
|
19,80 |
|
|
|
|
1 |
Khai thác mỏ vàng Mà Sa Phìn và Tsu Ha, xã Nậm Xây, huyện Văn Bàn |
Xã Nậm Xây |
Công ty CP Nhẫn |
19,80 |
|
19,80 |
|
|
Vốn Công ty |
- Giấy chứng nhận đầu tư số 12 121 000 293 ngày 18/8/2014 - Giấy phép khai thác khoáng sản số 368/GP-UBND ngày 22/02/2012 |
Tổng cộng |
14 Dự án |
|
49,38 |
6,34 |
26,70 |
|
16,34 |
|
|
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN PHẢI THU HỒI, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016
(Kèm theo Nghị quyết số 32/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: ha
STT |
Danh mục các công trình, dự án |
Địa điểm |
Chủ đầu tư |
Tổng diện tích đất |
Sử dụng từ các loại đất |
Nguồn vốn |
Căn cứ pháp lý |
|||
Đất trồng lúa |
Đất rừng Phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất khác |
|||||||
I |
Dự án XD trụ sở cơ quan nhà nước, TC chính trị, tổ chức chính trị- xã hội, dự án di tích lịch sử văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp cấp địa phương (điểm a, khoản 3, điều 62 Luật đất đai) |
|
|
2,82 |
0,10 |
0,11 |
|
2,61 |
|
|
1 |
Mở rộng các trường học, xây nhà công vụ và các công trình phụ trợ (1): MN Họa Mi; Thái Niên (500m2): (2) Hoa Ban, Gia Phú (2000m2); (3) TH Bản Cầm (300m2); (4): Số 1 Xuân Giao (1000m2); (5): Số 1 Tằng Loỏng (1000m2); (6): Số 4 Gia Phú (100m2).(7): THCS: Phong Hải (1058m2); (8): Phong Niên (1040m2). |
Thái Niên; Bản Cầm; Xuân Giao; TT Tằng Loỏng, Gia Phú; TT Phong Hải, Phong Niên |
|
0,60 |
0,1 |
0,11 |
|
0,39 |
Vốn sự nghiệp giáo dục |
QĐ 2414; 13/9/2013 của UBND huyện |
2 |
Mở rộng trường mầm non Nắng Mai - Làng Bạc |
Xã Xuân Quang |
|
0,10 |
|
|
|
0,1 |
Vốn sự nghiệp giáo dục |
QĐ 2414; 13/9/2013 của UBND huyện |
3 |
Xây dựng trường MN Sơn Ca |
TT Tằng Lòng Xuân Giao |
|
0,85 |
|
|
|
0,85 |
Vốn Bộ GD và ĐT |
Công văn số 2174/BGDT- GDMN, 3/6/2015 |
4 |
Xây dựng trụ sở viện kiểm sát |
TT Phố Lu |
|
0,50 |
|
|
|
0,5 |
Vốn VKS |
CV số 2884. 27/7/2015, của Viện KS Tối cao |
5 |
Mở rộng trụ sở Đảng ủy- HĐND -UBND TT Phong Hải |
TT Phong Hải |
|
0,20 |
|
|
|
0,2 |
Sự nghiệp kiến thiết thị chính - NS tỉnh |
QĐ 3182, ngày 18/9/2015. UBND tỉnh |
6 |
Hội trường kết hợp nhà văn hóa |
Xã Bản Phiệt |
|
0,50 |
|
|
|
0,5 |
Sự nghiệp kiến thiết thị chính - NS tỉnh |
QĐ 3182, ngày 18/9/2015. UBND tỉnh |
7 |
Xây dựng trạm Quản lý, vận hành và thu tiền điện TT Phong Hải |
TT Phong Hải |
|
0,07 |
|
|
|
0,07 |
Vốn ngành điện |
Số 2302/UBND- TNMT, ngày 12/10/2015, UBND huyện |
II |
Dự án XD kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương, bao gồm: giao thông, thủy lợi, cấp thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị, gom xử lý chất thải (điểm b, khoản 3, điều 62 Luật đất đai) |
|
|
32,92 |
5,07 |
9,02 |
|
18,83 |
|
|
1 |
Dự án, công trình điện do sở công thương làm chủ đầu tư (Đội 5, Xuân Giao); (7 trạm các thôn Trì Thượng 2, Thôn Trung, Thôn Mạ, Bá Hộ+ Tân Thượng; thôn Nhỏ Trong; Thôn Én, Tiến Lập xã Phong Niên); (2 trạm của Xuân Giao) |
Xã Bản Cầm, Thái Niên, Phong Niên, Xuân Giao |
|
0,21 |
0,02 |
0,04 |
|
0,15 |
Vốn Sở công thương Lào Cai |
Công văn số 1694/SCT-KH, ngày 15/10/2015 |
2 |
Cấp điện các thôn Khe Hoi, xã Phú Nhuận (trạm biến áp + 7.3km đường dây 0,4) |
Xã Phú Nhuận |
|
0,70 |
0,10 |
0,30 |
|
0,3 |
Vốn sự nghiệp kiến thiết thị chính |
QĐ 797/QĐ-UBND ngày 12/3/2015, UBND huyện Bảo Thắng |
3 |
Cấp điện sinh hoạt thôn Nậm Trà - Nậm Phẳng - Bản Cam, xã Gia Phú |
Xã Gia Phú |
|
1,00 |
|
0,80 |
|
0,2 |
Vốn sự nghiệp kiến thiết thị chính |
QĐ 2895/QĐ-UBND ngày 8/9/2015, UBND tỉnh |
4 |
Cấp điện sinh hoạt thôn Tân Lập - Cốc Mằn, xã Xuân Quang |
Xã Xuân Quang |
|
0,80 |
0,20 |
0,40 |
|
0,2 |
Vốn sự nghiệp kiến thiết thị chính |
QĐ 3221/QĐ-UBND ngày 22/9/2015, UBND tỉnh |
5 |
Cấp điện sinh hoạt thôn Phìn Giàng, Làng Có 1 |
Phong Niên |
|
0,50 |
|
0,40 |
|
0,1 |
Vốn sự nghiệp kiến thiết thị chính |
QĐ 3181/QĐ-UBND ngày 18/9/2015, UBND tỉnh |
6 |
Công cải tạo, chống quá tải lưới điện khu vực thị trấn Phố Lu (4 trạm biến áp, 17 móng cột đường dây 22KV-35KV, 130 móng cột 0,4KV) |
Tổ dân phố Phú Thành 1; 3. tổ dân phố 1,2,3 Phú Cường 2. Phú Thịnh 1, TT Phố Lu. |
|
0,08 |
|
|
|
0,08 |
Vốn ngành điện |
Công văn số 3089/EVN NPC-P2, 04/08/2015, Tổng công ty điện lực Miền bắc; CV số 5352/PCLK- QLXD. 7/8/2015, công ty điện lực Lào Cai |
7 |
Đường liên huyện TT Phong Hải, huyện Bản Thắng - Bản Sen, huyện Mường Khương |
TT Phong Hải |
|
3,90 |
0,70 |
2,50 |
|
0,7 |
Vốn vay tín dụng ưu đãi |
QĐ 3214/QĐ-UBND ngày 30/10//2014, UBND tỉnh |
8 |
Cải tạo, nâng cấp các tuyến đường GTNT: Đường từ UBND xã Thái Niên và QL4E xã Trì Quang (huyện Bảo Thắng) đi QL70, xã Điện Quang, huyện Bảo Yên. |
Xã Thái Niên + Trì Quang |
|
1,00 |
0,10 |
0,50 |
|
0,4 |
|
Nghị quyết 37 |
9 |
Mở rộng 8 tuyến đường trục xã, đáp ứng tiêu chí nông thôn mới + Cầu khe Múc + Cầu Khe Đền 2 |
Xã Thái Niên |
|
10,25 |
0,54 |
2,41 |
|
7,3 |
Vốn hỗ trợ NT mới |
QĐ 6007; 23/10/2015 của UBND huyện (cầu Khe múc) QĐ 6047; 28/10/2015 UBND huyện |
10 |
Mở rộng 4 tuyến đường trục thôn, đáp ứng tiêu chí nông thôn mới |
Xã Trì Quang |
|
1,38 |
0,01 |
0,27 |
|
1,1 |
Vốn sự nghiệp giao thông |
QĐ 4336; 7/8/2015 của UBND huyện |
11 |
Cầu khe Măng Mai tổ Phú Long I |
TT Phố Lu |
|
0,50 |
|
0,20 |
|
0,30 |
Vốn sự nghiệp giao thông |
QĐ 2960, 18/5/2015 của UBND huyện |
12 |
Cầu bản suối Con Chăn, xã Sơn Hà |
Xã Sơn Hà |
|
0,20 |
0,10 |
|
|
0,10 |
Vốn sự nghiệp giao thông |
QĐ 4315; 31/12/2014 của UBND huyện |
13 |
Cầu Bản thôn Làng Chưng |
Sơn Hải |
|
0,20 |
0,10 |
|
|
0,10 |
Vốn sự nghiệp giao thông |
QĐ 4315; 31/12/2014 của UBND huyện |
14 |
Cầu Bản tổ dân phố 4 |
TT Phong Hải |
|
0,20 |
|
0,10 |
|
0,10 |
Vốn sự nghiệp giao thông |
QĐ 2977; 8/9/2015 của UBND huyện |
15 |
Cầu bản thôn Quy Ke |
TT Phong Hải |
|
0,30 |
0,10 |
0,10 |
|
0,10 |
Vốn sự nghiệp giao thông |
QĐ 2977; 8/9/2015 của UBND huyện |
16 |
Kè bảo vệ ngấm tràn và cánh đồng thôn Mường Bát |
Gia Phú |
|
0,70 |
0,70 |
|
|
|
Nguồn vốn sự nghiệp NLN, miễn phí thủy lợi + Vốn vay tín dụng |
QĐ 973/QĐUB ngày 19/3/2015 của UBND tỉnh |
17 |
Hệ thống tưới tiêu cánh đồng thôn Mường, Tiến Lợi 1, Cù, Phèo |
Xã Xuân Giao |
|
1,00 |
0,70 |
|
|
0,3 |
Nguồn vốn sự nghiệp NLN, miễn phí thủy lợi |
QĐ 4168; 29/12/2014 của UBND huyện |
18 |
Kè bờ hữu Sông Hồng bảo về cơ sở hạ tầng và khu dân cư xã Sơn Hà |
Xã Sơn Hà |
|
8,00 |
|
1,00 |
|
7,00 |
Chương trình ứng phó biến đổi khí hậu + vốn khác |
QĐ 3155; 17/9/2015 của UBND tỉnh |
19 |
Kè suối Nhuần |
Xã Phú Nhuận |
|
1,00 |
1,00 |
|
|
|
Nguồn vốn sự nghiệp NLN, miễn phí thủy lợi |
Công văn số 2568/UBND, ngày 19/3/2015 |
20 |
Kè tiêu úng thôn Giao Bình + Kè bảo vệ khu dân cư và cánh đồng bãi san |
Xã Xuân Giao |
|
1,00 |
0,70 |
|
|
0,30 |
Nguồn vốn sự nghiệp NLN, miễn phí thủy lợi |
QĐ 3955; 12/12/2014 của UBND tỉnh |
III |
Dự án xây dựng phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư, dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ, xây dựng cơ sở tôn giáo, khu văn hóa, khu thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng, chợ, nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng (điểm c, khoản 3, điều 62 Luật đất đai) |
|
|
15,80 |
4,47 |
1,35 |
|
9,98 |
|
|
1 |
Khu Tái định cư (Tằng Loỏng 2 ) |
TT Tằng Loỏng |
|
4,00 |
4,00 |
|
|
|
Vốn thiên tai, nguy hiểm |
|
2 |
Làm mới nhà văn hóa 3 thôn Quang Lập, Trì Thượng 2, Thôn Tân Lập |
Xã Trì Quang |
|
0,17 |
|
|
|
0,17 |
Vốn NS tỉnh |
|
3 |
Mở rộng nhà văn hóa 3 thôn Làng Trung, Làng Mạ, Làng Đào 2 |
Xã Trì Quang |
|
0,06 |
|
|
|
0,06 |
Vốn NS tỉnh |
|
4 |
Mở rộng Nhà văn hóa các thôn |
Xã Phong Niên |
|
0,56 |
|
|
|
0,56 |
Vốn NS tỉnh |
|
5 |
Nhà văn hóa thôn Trà Trẩu |
Xã Sơn Hà |
|
0,05 |
|
|
|
0,05 |
Vốn NS tỉnh |
|
6 |
Mở mới sân TDTT |
Xã Phú Nhuận |
|
1,00 |
|
|
|
1,0 |
Thưởng nông thôn mới |
|
7 |
Sân thể thao xã |
Xã Trì Quang |
|
0,30 |
|
|
|
0,30 |
Vốn NS tỉnh |
|
8 |
Quy hoạch khu vui chơi thể thao |
TT Phong Hải |
|
1,00 |
|
|
|
1,00 |
Vốn NS tỉnh |
|
9 |
Sân thể thao xã |
Xã Xuân Giao |
|
1,00 |
|
|
|
1,00 |
NS tỉnh (NTM) |
QĐ 1287, 12/5/2015 của UBND tỉnh |
10 |
Xây dựng chợ Tằng Loỏng |
TT Tằng Loỏng |
|
0,81 |
|
|
|
0,81 |
Sự nghiệp kiến thiết thị chính - NS tỉnh |
QĐ 3955, 12/12/2014 UBND huyện |
11 |
Mở rộng nghĩa địa Làng Mạ, Làng Trung |
Xã Trì Quang |
|
1,30 |
0,45 |
0,85 |
|
|
Vốn xã hội hóa |
|
12 |
Mở rộng nghĩa địa km 34 |
Xã Phong Niên |
|
0,50 |
|
0,50 |
|
|
Vốn xã hội hóa |
|
13 |
Tôn tạo mở rộng đền Đồng Ân |
Xã Thái Niên |
|
0,40 |
|
|
|
0,4 |
Xã hội hóa |
|
14 |
Mở rộng chùa Liên Hoa, thôn Xả Hồ |
Xã Phong Niên |
|
2,10 |
|
|
|
2,1 |
Vốn xã hội hóa |
|
15 |
QH họ nhà thờ đạo Phong Niên |
Xã Phong Niên |
|
0,80 |
|
|
|
0,8 |
Vốn xã hội hóa |
|
16 |
QH nhà thờ họ đạo |
TT Phố Lu |
|
0,93 |
|
|
|
0,93 |
Vốn xã hội hóa |
|
17 |
QH nhà thờ giáo họ Tằng Loỏng (Tiểu Khu 3, Khu Tái định cư Hợp Xuân) |
Xã Xuân Giao |
|
0,42 |
0,02 |
|
|
0,4 |
Vốn xã hội hóa |
QĐ 3162/QĐ-UBND 21/11/2011 về điều chỉnh QH tiểu khu số 3, khu TĐC Hợp Xuân. CV số 99/TNMT- QLĐ |
18 |
QH chùa Thiên Trúc |
TT Phố Lu |
|
0,40 |
|
|
|
0,4 |
Vốn xã hội hóa |
Số 1365/UBND-VX, 25/10/2007 về Công nhận cơ sở đạo phật và thành lập họ đạo công giáo |
IV |
Dự án xây dựng khu đô thị mới, dân cư nông thôn mới, chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn, cụm công nghiệp, khu chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung, dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng (điểm e, khoản 3, điều 62 Luật đất đai) |
|
|
44,27 |
0,51 |
|
|
43,76 |
|
|
1 |
Quy hoạch đất ở Làng Đền |
Xã Phú Nhuận |
|
0,40 |
0,30 |
|
|
0,1 |
Thu sử dụng đất |
|
2 |
Khu dân cư mới Mom Đào I |
Xã Thái Niên |
|
1,24 |
|
|
|
1,24 |
Thu sử dụng đất |
|
3 |
Quy hoạch đất ở (Từ giáp ranh xã Gia Phú -QH Thị tứ Xuân Giao) |
Xã Xuân Giao |
|
1,23 |
0,03 |
|
|
1,20 |
Thu sử dụng đất |
|
4 |
Quy hoạch đất ở hai bên tỉnh lộ 152 |
Xã Xuân Giao |
|
1,00 |
0,18 |
|
|
0,82 |
Thu sử dụng đất |
|
5 |
Hạ tầng kỹ thuật sau kè bờ tả sông Hồng. khu vực phố Lu. Huyện Bảo Thắng |
TT Phố Lu |
|
27,50 |
|
|
|
27,50 |
Ngân sách thu từ sử dụng đất+ vốn vay + Khác |
QĐ số 1320/QĐ-UBND. 13/6/2014, của UBND tỉnh |
6 |
Đường nối Quốc Lộ 70 -Quốc Lộ 4E, nhánh 2 xã Xuân Quang |
Xã Xuân Quang |
|
2,90 |
|
|
|
2,90 |
Ngân sách thu từ sử dụng đất |
QĐ số 204/QĐ-UBND. 23/1/2013, của UBND tỉnh |
7 |
Xây dựng TT nghiên cứu ứng dụng KHCN vùng thấp (sở KHCN) |
Xã Gia Phú |
|
10,00 |
|
|
|
10,00 |
Vốn đầu tư phát triển |
|
V |
Dự án khai thác khoáng sản được cơ quan có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng, thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu khoáng sản(điểm d, khoản 3, điều 62 Luật đất đai) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI |
Danh mục công trình dự án chuyển mục đích sử dụng đất phải xin phép |
|
|
7,00 |
0,70 |
4,50 |
|
1,80 |
|
|
1 |
Thu hồi đất rừng, mở rộng mỏ đá Phúc Khánh (thôn Sảng Pả (Toỏng Già) |
TT Phong Hải |
|
4,50 |
|
4,50 |
|
|
Vốn doanh nghiệp |
Số 3548/GP UBND tỉnh 15/10/2015 về giấy phép gia hạn khai thác khoáng sản. QĐ số 3322/QĐ-UBND 1/10/2015 |
2 |
Xây dựng nhà máy tinh dầu quế |
Xã Xuân Quang |
|
2,50 |
0,7 |
|
|
1,8 |
Vốn doanh nghiệp |
Giấy chứng nhận đầu tư số 121210000. 24/7/2012 Sở KH và ĐT |
Tổng cộng |
54 dự án |
|
102,81 |
10,85 |
14,98 |
|
76,98 |
|
|
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN PHẢI THU HỒI, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016
(Kèm theo Nghị quyết số 32/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: ha
STT |
Danh mục các công trình, dự án |
Địa điểm |
Chủ đầu tư |
Tổng diện tích đất |
Sử dụng từ các loại đất |
Nguồn vốn |
Căn cứ pháp lý |
|||
Đất trồng lúa |
Đất rừng Phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất khác |
|||||||
I |
Dự án XD trụ sở cơ quan nhà nước, TC chính trị, TC Chính trị XH; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương (Điểm a, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ) |
|
|
2,40 |
|
|
|
2,40 |
|
|
1 |
Trường Mẫu giáo Cam Cọn |
Bản Tân Tiến, Xã Cam Cọn |
UBND huyện |
0,40 |
|
|
|
0,40 |
Sự nghiệp giáo dục |
QĐ số 3956/QĐ-UB ngày 12/12/2019 |
2 |
Trường tiểu học số 2 Cam Cọn |
Bản Hồng Cam, xã Cam Cọn |
UBND huyện |
0,30 |
|
|
|
0,30 |
Sự nghiệp giáo dục |
QĐ số 3956/QĐ-UB ngày 12/12/2014 |
3 |
Mở rộng trụ sở UBND thị trấn Phố Ràng |
Thị trấn Phố Ràng |
UBND huyện |
0,90 |
|
|
|
0,90 |
NS địa phương |
|
4 |
Trường THCS xã Yên Sơn |
Xã Yên Sơn |
Sở giáo dục |
0,80 |
|
|
|
0,80 |
Sự nghiệp giáo dục |
|
II |
Dự án XD kết cấu hạ tầng KT của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải (Điểm b, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ) |
|
|
3,52 |
|
|
|
3,52 |
|
|
1 |
Công trình cấp điện bản 3- bản 9 xã Long Khánh |
Xã Long Khánh |
UBND huyện |
0,50 |
|
|
|
0,50 |
Vốn sự nghiệp kiến thiết thị chính |
QĐ số 3181/QĐ-UBND ngày 18/9/2015 |
2 |
Công trình san tạo mặt bằng và xây dựng hạ tầng kĩ thuật dọc tuyến đường M7 thị trấn Phố Ràng, huyện Bảo Yên |
Thị trấn Phô Ràng, |
UBND huyện |
1,50 |
|
|
|
1,50 |
NS địa phương |
QĐ số 3955/QĐ-UB ngày 12/12/2014 của UBND tỉnh Lào Cai |
3 |
Dự án cấp điện nông thôn xã Minh Tân (bản Mai1,Mai2, Cốc Ly, Bon 1, Bản Mông, Mai4, Mai5) |
Xã Minh Tân |
Sở CT |
0,12 |
|
|
|
0,12 |
Vốn Sở công thương Lào Cai |
Công văn số 1649/SCT-KH), ngày 15 tháng 10 năm 2015 |
4 |
Dự án cấp điện nông thôn xã Xuân Thượng (bản 1 Là, 4 Là, 5 Là, 3 Là, 2a Là, 2b Là, bản 1 Thâu, 2 Thâu, 6 Thâu) |
Xã Xuân Thượng |
Sở CT |
0,16 |
|
|
|
0,16 |
Vốn Sở công thương Lào Cai |
Công văn số 1649/SCT-KH), ngày 15 tháng 10 năm 2015 |
5 |
Dự án cấp điện nông thôn xã Lương Sơn (Khe Pịa) |
Xã Lương Sơn |
Sở CT |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
Vốn Sở công thương Lào Cai |
Công văn số 1649/SCT-KH), ngày 15 tháng 10 năm 2016 |
6 |
Dự án cấp điện nông thôn xã Yên Sơn (bản Bon 4, bản Bon 5, bản Bon 5) |
Xã Yên Sơn |
Sở CT |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
Vốn Sở công thương Lào Cai |
Công văn số 1649/SCT-KH), ngày 15 tháng 10 năm 2017 |
7 |
Dự án cấp điện nông thôn xã Nghĩa Đô |
Xã Nghĩa Đô |
Sở CT |
0,04 |
|
|
|
0,04 |
Vốn Sở công thương Lào Cai |
Công văn số 1649/SCT-KH), ngày 15 tháng 10 năm 2016 |
8 |
Dự án cấp điện Xã Việt Tiến (bản Việt Hải, Bản Già Ha) |
Xã Việt Tiến |
UBND huyện |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
Vốn sự nghiệp kiến thiết thị chính |
|
9 |
Kè bảo vệ dân cư trung tâm xã Bảo Hà |
Xã Bảo Hà |
UBND huyện |
0,16 |
|
|
|
0,16 |
NS địa phương |
QĐ số 992 ngày 14/4/2014 của UBND huyện Bảo Yên |
10 |
Mở mới đường Pác Mạc -KHuổi Vèng |
Xã Vĩnh Yên |
UBND huyện |
0,91 |
|
|
|
0,91 |
|
|
III |
Dự án XD công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, khu thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng (Điểm c, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ) |
|
|
1,77 |
0,11 |
|
|
1,66 |
|
|
1 |
Các hạng mục phụ trợ - dự án phục hồi tôn tạo di tích đền Phúc Khánh và xây dựng TT văn hoá thị trấn Phô Ràng, huyện Bảo Yên |
Thị trấn Phô Ràng, |
|
1,00 |
|
|
|
1,00 |
NS địa phương |
QĐ số 3955/QĐ-UB ngày 12/12/2014 của UBND tỉnh Lào Cai |
2 |
Lò giết mổ |
Thị trấn Phô Ràng, |
|
0,20 |
|
|
|
0,20 |
Vốn DN |
|
3 |
Nhà thờ đạo |
Thị trấn Phố Ràng, |
|
0,30 |
|
|
|
0,30 |
Vốn Xã hội hoá |
|
4 |
Chợ xã Vĩnh Yên, huyện Bảo Yên |
Xã Vĩnh Yên |
|
0,27 |
0,11 |
|
|
0,16 |
NS địa phương |
|
IV |
Dự án XD khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng (Điểm d, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ) |
|
|
2,86 |
|
|
|
2,86 |
|
|
1 |
San tạo mặt bằng tái định cư dọc tuyến đường T3, T4 xã Bảo Hà |
Xã Bảo Hà |
|
2,00 |
|
|
|
2,00 |
Vốn vay quỹ PTĐ |
|
2 |
San tạo mặt bằng tạo quỹ đất đấu giá xã Việt Tiến |
Xã Việt Tiến |
|
0,86 |
|
|
|
0,86 |
Vốn vay quỹ PTĐ |
|
V |
Dự án khai thác KS được cơ quan có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu khoáng sản (Điểm đ, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
20 Dự án |
|
10,55 |
0,11 |
|
|
10,44 |
|
|
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN PHẢI THU HỒI, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016
(Kèm theo Nghị quyết số 32/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: ha
STT |
Danh mục các công trình, dự án |
Địa điểm |
Chủ đầu tư |
Tổng diện tích đất |
Sử dụng từ các loại đất |
Nguồn vốn |
Căn cứ pháp lý |
|||
Đất trồng lúa |
Đất rừng Phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất khác |
|||||||
I |
Dự án XD trụ sở cơ quan nhà nước, TC chính trị, TC Chính trị XH; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương (Điểm a, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ) |
|
|
1,36 |
0,65 |
|
|
0,71 |
|
|
1 |
Trường mầm non Lùng Sui |
Lùng Sui |
|
0,03 |
|
|
|
0,03 |
Vốn Chương trình 135 |
QĐ 2702/QĐ-UBND ngày 11/10/2013 của UBND tỉnh Lào Cai |
2 |
Trường mầm non số 2 Sán Chải |
Sán Chải |
|
0,63 |
0,63 |
|
|
|
Vốn Chương trình 135 |
QĐ 2702/QĐ-UBND ngày 11/10/2013 của UBND tỉnh Lào Cai |
3 |
Trường Tiểu học số 2 Sán Chải |
Sán Chải |
|
0,02 |
0,02 |
|
|
|
Vốn Chương trình 135 |
QĐ 2702/QĐ-UBND ngày 11/10/2013 của UBND tỉnh Lào Cai |
4 |
Trường mầm non số 1 Sín Chéng |
Sín Chéng |
|
0,01 |
|
|
|
0,01 |
Vốn Chương trình 135 |
QĐ 2702/QĐ-UBND ngày 11/10/2013 của UBND tỉnh Lào Cai |
5 |
Trường Tiểu học số 2 Si Ma Cai |
Si Ma Cai |
|
0,05 |
|
|
|
0,05 |
Vốn Chương trình 135 |
Đã có TTr số 863/TTr-UBND ngày 23/10/2015 của UBND huyện Si Ma Cai gửi Sở Kế hoạch - ĐT |
6 |
Trường Tiểu học xã Quan Thần Sán |
Quan Thần Sán |
|
0,07 |
|
|
|
0,07 |
Vốn Chương trình 135 |
Đã có TTr số 863/TTr-UBND ngày 23/10/2015 của UBND huyện Si Ma Cai gửi Sở Kế hoạch - ĐT |
7 |
Trường PTDTBT THCS xã Lùng Sui, huyện Si Ma Cai |
Si Ma Cai |
|
0,03 |
|
|
|
0,03 |
Vốn Nghị quyết 30a |
QĐ2702/QĐ-UBND ngày 11/10/2013 của UBND tỉnh Lào Cai |
8 |
Trường Mầm Non thôn Cốc Phà xã Cán Cấu, huyện Si Ma Cai |
Cán Cấu |
|
0,01 |
|
|
|
0,01 |
Vốn Nghị quyết 30a |
QĐ 2702/QĐ-UBND ngày 11/10/2013 của UBND tỉnh Lào Cai |
9 |
Trường TH Lùng Sui - PH Nà Chí Trù, huyện Si Ma Cai |
Lùng Sui |
|
0,04 |
|
|
|
0,04 |
Vốn Nghị quyết 30a |
Đã có TTr số 863/TTr-UBND ngày 23/10/2015 của UBND huyện Si Ma Cai gửi Sở Kế hoạch - ĐT |
10 |
Trường MN Cán Cấu - Trường chính |
Cán Cấu |
|
0,05 |
|
|
|
0,05 |
Vốn Nghị quyết 30a |
QĐ 2702/QĐ-UBND ngày 11/10/2013 của UBND tỉnh Lào Cai |
11 |
Trường Mầm Non xã Nàn Sín - PH Phìn Chư 3, huyện Si Ma Cai |
Nàn Sín |
|
0,03 |
|
|
|
0,03 |
Vốn Nghị quyết 30a |
Đã có TTr số 863/TTr-UBND ngày 23/10/2015 của UBND huyện Si Ma Cai gửi Sở Kế hoạch -ĐT |
12 |
Nhà làm việc phòng LĐTB&XH, Dân tộc, Thanh tra, Tư pháp |
Si Ma Cai |
|
0,20 |
|
|
|
0,20 |
Vốn ngân sách tập trung |
QĐ số 2114/QĐ -UBND ngày 24/8/2011 |
13 |
Nhà làm việc BQLDA rừng phòng hộ |
Si Ma Cai |
|
0,20 |
|
|
|
0,20 |
Vốn ngân sách tập trung |
QĐ số 389QĐ -UBND ngày 23/2/2009 |
II |
Dự án XD kết cấu hạ tầng KT của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải (Điểm b, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ) |
|
|
65,92 |
17,88 |
|
|
48,04 |
|
|
1 |
Đường Ngải Phóng Chồ -Sín Chải |
Xã Cán Hồ |
|
4,50 |
0,50 |
|
|
4,00 |
Vốn Chương trình 135 |
Đã có TTr số 863/TTr-UBND ngày 23/10/2015 của UBND huyện Si Ma Cai gửi Sở Kế hoạch -ĐT |
2 |
Đường nội thôn Sảng Chải - Sảng Nàng Cảng 2 |
Xã Lử Thẩn |
|
4,50 |
2,00 |
|
|
2,50 |
Vốn Chương trình 135 |
Đã có TTr số 863/TTr-UBND ngày 23/10/2015 của UBND huyện Si Ma Cai gửi Sở Kế hoạch -ĐT |
3 |
Đường Ta Pa Chải - Lầu Chí Trù, xã Lùng Sui (BTXM L= 2,5km) |
Lùng Sui |
|
4,00 |
2,00 |
|
|
2,00 |
Vốn Chương trình 135 |
Đã có TTr số 863/TTr-UBND ngày 23/10/2015 của UBND huyện Si Ma Cai gửi Sở Kế hoạch -ĐT |
4 |
Nâng cấp nước SH thôn Cán Cấu - Cốc Phà |
Xã Cán Cấu |
|
0,05 |
|
|
|
0,05 |
Vốn Chương trình 135 |
Đã có TTr số 863/TTr-UBND ngày 23/10/2015 của UBND huyện Si Ma Cai gửi Sở Kế hoạch -ĐT |
5 |
Đường Say Sáng Phìn - Dào Dền Chải (Mở mới, rải cấp phối L=2,5km) |
Mản Thản |
|
4,00 |
1,00 |
|
|
3,00 |
Vốn Chương trình 135 |
Đã có TTr số 863/TTr-UBND ngày 23/10/2015 của UBND huyện Si Ma Cai gửi Sở Kế hoạch -ĐT |
6 |
Đương Cốc Cù - Cốc Rế |
Xã Bản Mế |
|
3,00 |
1,00 |
|
|
2,00 |
Vốn Chương trình 135 |
Đã có TTr số 863/TTr-UBND ngày 23/10/2015 của UBND huyện Si Ma Cai gửi Sở Kế hoạch -ĐT |
7 |
Đường Bản Mế - Trung tâm thôn |
Xã Bản Mế |
|
2,50 |
1,00 |
|
|
1,50 |
Vốn Chương trình 135 |
Đã có TTr số 863/TTr-UBND ngày 23/10/2015 của UBND huyện Si Ma Cai gửi Sở Kế hoạch -ĐT |
8 |
Thủy lợi Sảng Chải 5 |
Nàn Sán |
|
0,50 |
0,50 |
|
|
|
Vốn Chương trình 135 |
Đã có TTr số 863/TTr-UBND ngày 23/10/2015 của UBND huyện Si Ma Cai gửi Sở Kế hoạch -ĐT |
9 |
Cấp nước sinh hoạt thôn Chính Chư Phìn xã Nàn Sín |
Xã Nàn Sín |
|
0,05 |
0,01 |
|
|
0,04 |
Vốn Chương trình 135 |
Đã có TTr số 863/TTr-UBND ngày 23/10/2015 của UBND huyện Si Ma Cai gửi Sở Kế hoạch -ĐT |
10 |
Cấp điện thôn Sán Chá - Cốc Dế, xã Thào Chư Phìn (Lồng ghép Ct 135+NQ30a+Vốn khác) |
Xã Thào Chư Phìn |
|
0,04 |
|
|
|
0,04 |
Vốn Chương trình 135 |
QĐ1310/QĐ-UBND ngày 20/8/2010 của UBND tỉnh Lào Cai |
11 |
Đường liên thôn Seng Sui - Lùng Cải xã Lùng Sui, huyện Si Ma Cai (hỗ trợ theo cơ chế GTNT) |
H.Si Ma Cai |
|
4,00 |
2,00 |
|
|
2,00 |
Vốn Nghị quyết 30a |
Đã có TTr số 863/TTr-UBND ngày 23/10/2015 của UBND huyện Si Ma Cai gửi Sở Kế hoạch -ĐT |
12 |
Đường liên thôn Seng Sui - Lao Dìn Phàng, xã Lùng Sui, huyện Si Ma Cai (hỗ trợ theo cơ chế GTNT) |
H.Si Ma Cai |
|
4,50 |
2,00 |
|
|
2,50 |
Vốn Nghị quyết 30a |
Đã có TTr số 863/TTr-UBND ngày 23/10/2015 của UBND huyện Si Ma Cai gửi Sở Kế hoạch -ĐT |
13 |
Đường liên thôn Nàn Sín - Phìn Chư I xã Nàn Sín, huyện Si Ma Cai (hỗ trợ theo cơ chế GTNT) |
H.Si Ma Cai |
|
3,00 |
1,50 |
|
|
1,50 |
Vốn Nghị quyết 30a |
Đã có TTr số 863/TTr-UBND ngày 23/10/2015 của UBND huyện Si Ma Cai gửi Sở Kế hoạch -ĐT |
14 |
Thủy lợi Sảng Chải 3-4 xã Nàn Sán, huyện Si Ma Cai |
H.Si Ma Cai |
|
0,20 |
0,08 |
|
|
0,12 |
Vốn Nghị quyết 30a |
Đã có TTr số 863/TTr-UBND ngày 23/10/2015 của UBND huyện Si Ma Cai gửi Sở Kế hoạch - ĐT |
15 |
Thủy lợi thôn Cán Cấu xã Cán Cấu, huyện Si Ma Cai |
H.Si Ma Cai |
|
0,10 |
0,07 |
|
|
0,03 |
Vốn Nghị quyết 30a |
Đã có TTr số 863/TTr-UBND ngày 23/10/2015 của UBND huyện Si Ma Cai gửi Sở Kế hoạch - ĐT |
16 |
Đường Bản Kha - Phìn Chư 3, xã Sín Chéng, huyện SiMaCai |
H.Si Ma Cai |
|
4,10 |
1,00 |
|
|
3,10 |
Vốn Nghị quyết 30a |
QĐ SỐ 1314/QĐ-UBND ngày 20/5/2010 của UBNDS tỉnh Lào Cai |
17 |
Thủy lợi Nàn Sín, xã Nàn Sín, huyện Si Ma Cai |
H.Si Ma Cai |
|
0,20 |
0,09 |
|
|
0,11 |
Vốn Nghị quyết 37 |
Đã có TTr số 863/TTr-UBND ngày 23/10/2015 của UBND huyện Si Ma Cai gửi Sở Kế hoạch - ĐT |
18 |
Thủy lợi Rừng Cấm - Tả Thàng, xã Sín Chéng, huyện Si Ma Cai |
H.Si Ma Cai |
|
0,10 |
0,08 |
|
|
0,02 |
Vốn Nghị quyết 38 |
Đã có TTr số 863/TTr-UBND ngày 23/10/2015 của UBND huyện Si Ma Cai gửi Sở Kế hoạch - ĐT |
19 |
Nâng cấp đường Si Ma Cai - Bến Mảng |
Xã Si Ma Cai +Nàn Sán |
|
5,50 |
0,55 |
|
|
4,95 |
Vốn Quản lý biên giới và đất liền |
QĐ số 992/QĐ-UBND ngày 26/4/2013 của UBND tỉnh Lào Cai |
20 |
Đường GTNT theo chương trình Nông thôn mới các xã Sín Chéng, Bản Mế, lử Thẩn, Quan Thần Sán, Cán Hồ, Lùng Sui, Nàn Sín |
Các xã |
|
9,00 |
1,50 |
|
|
7,50 |
Vốn TPCP phục vụ NTM |
Đã có TTr số 863/TTr-UBND ngày 23/10/2015 của UBND huyện Si Ma Cai gửi Sở Kế hoạch - ĐT |
21 |
Đường Đội 2 - Cầu La Hờ xã Nàn Sán |
Xã Nàn Sán |
|
4,00 |
1,00 |
|
|
3,00 |
Ngân sách tỉnh |
Đã có TTr số 862/TTr-UBND ngày 23/10/2015 của UBND huyện Si Ma Cai gửi Sở Tài chính |
22 |
Cấp điện thôn Sẻ Lử Thẩn - Sảng Nàng Cảng, xã Lử Thẩn |
Xã Lử Thẩn |
|
0,08 |
|
|
|
0,08 |
Ngân sách tỉnh |
Đã có TTr số 862/TTr-UBND ngày 23/10/2015 của UBND huyện Si Ma Cai gửi Sở Tài chính |
23 |
Đường giao thông Lù Dì Sán - Mốc 172.2 xã Sán Chải |
xã Sán Chải |
|
0,60 |
|
|
|
0,60 |
Ngân sách tỉnh |
Đã có TTr số 862/TTr-UBND ngày 23/10/2015 của UBND huyện Si Ma Cai gửi Sở Tài chính |
24 |
Đường sắp xếp dân cư Phố Thầu-Phố Mới, xã Si Ma Cai |
Xã Si Ma Cai |
|
1,00 |
|
|
|
1,00 |
Ngân sách tỉnh |
Đã có TTr số 862/TTr-UBND ngày 23/10/2015 của UBND huyện Si Ma Cai gửi Sở Tài chính |
25 |
Khu thu gom và xử lý chất thải, nước thải xã Mản Thẩn |
Xã Mản Thẩn |
|
1,00 |
|
|
|
1,00 |
Vốn TPCP thực hiện NTM |
Đã có TTr số 863/TTr-UBND ngày 23/10/2015 của UBND huyện Si Ma Cai gửi Sở Kế hoạch -ĐT |
26 |
Khu thu gom rác thải các thôn |
Xã Lử Thẩn |
|
0,50 |
|
|
|
0,50 |
Vốn TPCP thực hiện NTM |
Đã có TTr số 863/TTr-UBND ngày 23/10/2015 của UBND huyện Si Ma Cai gửi Sở Kế hoạch -ĐT |
27 |
Bãi rác xã |
Xã Quan Thần Sán |
|
1,00 |
|
|
|
1,00 |
Vốn TPCP thực hiện NTM |
Đã có TTr số 863/TTr-UBND ngày 23/10/2015 của UBND huyện Si Ma Cai gửi Sở Kế hoạch -ĐT |
28 |
Xử lý rác thải thôn bản |
Xã Lùng Sui |
|
0,50 |
|
|
|
0,50 |
Vốn TPCP thực hiện NTM |
Đã có TTr số 863/TTr-UBND ngày 23/10/2015 của UBND huyện Si Ma Cai gửi Sở Kế hoạch -ĐT |
29 |
Khu xử lý rác thải xã |
Xã Cán Cấu |
|
1,00 |
|
|
|
1,00 |
Vốn TPCP thực hiện NTM |
Đã có TTr số 863/TTr-UBND ngày 23/10/2015 của UBND huyện Si Ma Cai gửi Sở Kế hoạch -ĐT |
30 |
Khu xử lý rác thải xã |
Xã Nàn Sán |
|
1,00 |
|
|
|
1,00 |
Vốn TPCP thực hiện NTM |
Đã có TTr số 863/TTr-UBND ngày 23/10/2015 của UBND huyện Si Ma Cai gửi Sở Kế hoạch -ĐT |
31 |
Khu thu gom rác thải các thôn |
Xã Thào Chư Phìn |
|
0,50 |
|
|
|
0,50 |
Vốn TPCP thực hiện NTM |
Đã có TTr số 863/TTr-UBND ngày 23/10/2015 của UBND huyện Si Ma Cai gửi Sở Kế hoạch -ĐT |
32 |
Khu thu gom rác thải các thôn |
Xã Nàn Sín |
|
0,50 |
|
|
|
0,50 |
Vốn TPCP thực hiện NTM |
Đã có TTr số 863/TTr-UBND ngày 23/10/2015 của UBND huyện Si Ma Cai gửi Sở Kế hoạch -ĐT |
33 |
Nâng cấp nước SH thôn Cán Cấu - Cốc Phà |
Xã Cán Cấu |
|
0,40 |
|
|
|
0,40 |
Vốn chương trình 135 |
Đã có TTr số 863/TTr-UBND ngày 23/10/2015 của UBND huyện Si Ma Cai gửi Sở Kế hoạch -ĐT |
III |
Dự án XD công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, khu thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng (Điểm c, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ) |
|
|
2,80 |
0,80 |
|
|
2,00 |
|
|
1 |
Hỗ trợ xây dựng trung tâm văn hóa thể thao các xã (02 xã) |
Huyện si Ma Cai |
|
1,20 |
0,30 |
|
|
0,90 |
NS tỉnh |
Đã có TTr số 863/TTr-UBND ngày 23/10/2015 của UBND huyện Si Ma Cai gửi Sở Kế hoạch -ĐT |
2 |
Chợ trung tâm cụm xã Cán Cấu (Lồng ghép vốn NQ30a + Vốn khác) |
Xã Cán Cấu |
|
1,00 |
0,50 |
|
|
0,50 |
Ngân sách tập trung |
QĐ số 1812/QĐ -UBND ngày 19/6/2009 |
3 |
Nhà văn hóa kết hợp hội trường xã Nàn Sín |
Xã Nàn Sín |
|
0,60 |
|
|
|
0,60 |
NS tỉnh |
Đã có TTr số 863/TTr-UBND ngày 23/10/2015 của UBND huyện Si Ma Cai gửi Sở Kế hoạch -ĐT |
IV |
Dự án XD khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng (Điểm d, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Dự án khai thác KS được cơ quan có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu khoáng sản (Điểm đ, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
49 Dự án |
|
70,08 |
19,33 |
|
|
50,75 |
|
|
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN PHẢI THU HỒI, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016
(Kèm theo Nghị quyết số 32/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: ha
STT |
Danh mục các công trình, dự án |
Địa điểm |
Chủ đầu tư |
Tổng diện tích đất |
Sử dụng từ các loại đất |
Nguồn vốn |
Căn cứ pháp lý |
|||
Đất trồng lúa |
Đất rừng Phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất khác |
|||||||
I |
Dự án XD trụ sở cơ quan nhà nước, TC chính trị, TC Chính trị XH; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương (Điểm a, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ) |
|
|
4,38 |
0,59 |
|
|
3,79 |
|
|
1 |
Hội trường kết hợp nhà văn hóa xã Cốc Ly, xã Hoàng Thu Phố, huyện Bắc Hà |
Xã Cốc Ly; Xã Hoàng Thu Phố |
Ban QLDA - XDCB |
0,42 |
0,16 |
|
|
0,26 |
NS tỉnh |
QĐ số 575/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2015 của UBND huyện Bắc Hà |
2 |
Trường Mẫu giáo Thải Giàng Phố |
xã Thải Giàng Phố |
UBND huyện |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
Vốn DN (Tông Cty Thép ủng hộ) |
Biên bản ghi nhớ Giữa Tổng Công ty thép Việt Nam với UBND huyện Bắc Hà ngày 15/11/2014 |
3 |
UBND thị trấn Bắc Hà (xây dựng Đồn công an thị trấn) |
Tổ dân phố Nâm Cáy 1, TT Bắc Hà |
UBND Huyện |
0,18 |
|
|
|
0,18 |
Vốn Đối ứng + ngân sách tỉnh |
|
4 |
Ngoại thất trạm y tế xã Tà Chải, huyện Bắc Hà |
Thôn Nậm Châu |
Ban QLDA- XDCB |
0,12 |
|
|
|
0,12 |
|
Theo quyết định số 575/QĐ-UBND ngày 23/9/2015 |
5 |
Công trình Nhà đa năng BCH quân sự huyện Bắc Hà |
Thị trấn Bắc Hà, xã Tà Chải |
Ban QLDA - XDCB |
0,12 |
|
|
|
0,12 |
Vốn ngân sách + vốn khác |
Quyết định 4315/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND huyện |
6 |
Trường Tiểu học Na Hối 2 |
Dì Thàng 2 |
UBND huyện |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
NTM |
|
7 |
Trường Tiểu học Cốc Ly 2, thôn Thẩm Phúc, xã Cốc Ly, huyện Bắc Hà, tỉnh Lào Cai. |
Xã Cốc Ly |
Ban QLDA - XDCB |
0,70 |
|
|
|
0,70 |
Sự nghiệp giáo dục ngân sách tỉnh |
TT số 457/TTR-STC ngày 10 tháng 8 năm 2015 |
8 |
Công trình trụ sở một cửa liên thông huyện Bắc Hà |
Thị trấn Bắc Hà |
Ban QLDA - XDCB |
0,12 |
|
|
|
0,12 |
Vốn ngân sách + vốn khác |
QĐ số 992/QĐ-UBND ngày 26/04/2013 của UBND tỉnh Lào Cai |
9 |
Trường Mẫu Giáo; nhà công vụ, công trình phụ trợ(nhà ăn, WC) các xã: - Nậm Đét - Trường Chính - Cốc Ly 2 - Hoàng Thu Phố |
Nậm Đét, Cốc Ly, Hoàng Thu Phố |
|
0,44 |
0,02 |
|
|
0,42 |
Nguồn vốn ctrinh 135 |
TTr số 237/TTr-UBND ngày 20/10/2015 của UBND huyện Bắc Hà |
10 |
Nhà lớp học, bán trú trường THCS các xã: - Bản Phố - Hoàng Thu Phố - Cốc Lầu - Thải Giàng Phố |
Bản Phố ; Hoàng Thu Phố; Cốc Lầu; Thải Giàng Phố |
|
0,90 |
0,10 |
|
|
0,80 |
Nguồn vốn ctrinh 135 |
TTr số 237/TTr-UBND ngày 20/10/2015 của UBND huyện Bắc Hà |
11 |
Nhà bán trú trường tiểu học các xã: - Tả Van Chư - Lùng Phình |
Lùng Phình; Tả Van Chư |
|
0,35 |
0,05 |
|
|
0,30 |
Vốn NQ 30a của chính phủ |
TTr số 237/TTr-UBND ngày 20/10/2015 của UBND huyện Bắc Hà |
12 |
Nhà lớp học phân hiệu các trường PTDTBT TH các xã: PH Sông Lẫm, Sín Chải (Tả Củ Tỷ); Ngải Thầu, Sản Chư Ván Nậm Thố(Thải Giàng Phố); Khu Chư Tủng 1, Xà Phìn, Nậm Cậy (Bản Liền) |
Tả Củ Tỷ, Thải Giàng Phố, Bản Biền |
|
0,47 |
0,06 |
|
|
0,40 |
Vốn hỗ trợ của ngân hàng đầu tư phát triển việt nam (hỗ trợ 30a) |
TTr số 237/TTr-UBND ngày 20/10/2015 của UBND huyện Bắc Hà |
13 |
Nhà công vụ trường PTDTBT THCS Tả Củ Tỷ |
Tả Củ Tỷ |
|
0,15 |
0,05 |
|
|
0,11 |
Nguồn vốn ctrinh 135 |
|
14 |
Nhà ăn HSBT trường PTDTBT TH Cốc Ly 1 |
Cốc Ly |
|
0,05 |
|
|
|
0,05 |
Nguồn vốn ctrinh 135 |
|
15 |
Nhà ăn HSBT trường PTDTBT THCS Nậm Lúc |
Nậm Lúc |
|
0,25 |
0,05 |
|
|
0,20 |
Nguồn vốn ctrinh 135 |
TTr số 237/TTr-UBND ngày 20/10/2015 của UBND huyện Bắc Hà |
II |
Dự án XD kết cấu hạ tầng KT của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải (Điểm b, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ) |
|
|
68,36 |
3,39 |
1,35 |
|
63,62 |
|
|
1 |
Đường Tà Chải 2 - Pả Chư Tỷ 1 |
xã Lùng Phình |
UBND xã Lùng Phình |
0,40 |
0,05 |
|
|
0,35 |
NTM |
TTr số 237/TTr-UBND ngày 20/10/2015 của UBND huyện Bắc Hà |
2 |
Đường Tả Thồ 2 xuống Thôn Tả Thồ 1 |
Thôn tả Thồ 2, Xã hoàng Thu Phố |
UBND huyện |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
NTM |
NTM |
3 |
Đường thôn Sán Trá |
Sán Trá, xã Lùng Cải |
UBND xã |
1,20 |
|
|
|
1,20 |
NTM |
NTM |
4 |
Công trình thủy lợi các thôn: - Thôn Ngải Thầu, Tả Củ Tỷ, Sả Mào Phố - Xã Tả Củ Tỷ - Na Súng 2 Nậm Xỏm, Bản Già - Thủy lợi thôn Cô Tông, xã Bản Cái |
- Thôn Ngải Thầu, Tả Củ Tỷ, Sả Mào Phố - Xã Tả Củ Tỷ - Nậm Xỏm, Bản Già-thôn Cô Tông, xã Bản Cái |
UBND huyện |
0,38 |
0,05 |
|
|
0,33 |
NSNN |
QĐ số 23a/QĐ-UBND ngày 09/01/2015 của UBND huyện Bắc Hà |
5 |
Công trình nước sinh hoạt suối Tống Thượng về Tống hạ |
Thôn Tống Hạ, Nậm Đét |
UBND huyện |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
|
|
6 |
Dự án: Cấp điện nông thôn tỉnh Lào Cai giai đoạn 2013 - 2020: Xã Cốc Lầu; Xã Nâm Khánh (Giàng Trù) |
Xã Cốc Lầu; Xã Nâm Khánh (Giàng Trù) |
Sở CT |
0,09 |
0,01 |
|
|
0,08 |
Vốn chương trình cấp điện nông thôn miền núi và hải đảo giai đoạn 2013 - 2020 + vốn khác |
|
7 |
Xây dựng trạm biến áp Thôn của các xã: -Xã Hoàng Thu Phố: Thôn Hoàng Hạ 1, Thôn Nhù San, - Xã Na Hối: Thôn Ngải Thầu, Ly Chư Phìn - Xã Tả Văn Chư: Thôn Tẩn Chư, Nhiều Cù Ván B - Bản Già:Kha Phàng 2 |
- Xã Hoàng Thu Phố: Thôn Hoàng Hạ 1, Thôn Nhù San, - Xã Na Hối: Thôn Ngải Thầu, Ly Chư Phìn - Xã Tả Văn Chư: Thôn Tẩn Chư, Nhiều Cù Ván B - Bản Già:Kha Phàng 2 |
UBND huyện |
9,07 |
|
|
|
9,07 |
135, NTM, NSNN |
|
8 |
Dự án: Cấp điện nông thôn trên địa bàn tỉnh Lào cai giai đoạn 2013-2020: Xã Nâm Mòn(Cốc Cài Hạ); Xã Bản Phố(Hấu Dào, Kháo Sáo); Xã Lầu Thí Ngài (Pờ Chồ 1, Dì Thảo Ván); Xã Lùng Phình(Lùng Phình, Pả Chư Tỷ 2); Xã Tả Van Chư(MR Xà Ván); Xã Tả Củ Tỷ(MR Tả Củ Tỷ, Sảng Mào Phố) |
Xã Nâm Mòn(Cốc Cài Hạ); Xã Bản Phố(Hấu Dào, Kháo Sáo); Xã Lầu Thí Ngài (Pờ Chồ 1, Dì Thảo Ván); Xã Lùng Phình (Lùng Phình, Pả Chư Tỷ 2); Xã Tả Van Chư (MR Xà Ván); Xã Tả Củ Tỷ (MR Tả Củ Tỷ, Sảng Mào Phố) |
Sở CT |
0,17 |
0,01 |
|
|
0,16 |
Vốn chương trình cấp điện nông thôn miền núi và hải đảo giai đoạn 2013 - 2020 + vốn khác |
|
9 |
Dự án: Cấp điện nông thôn các xã: Làng Cù, Bản Cái - Nậm Sỏm, Bản Già - Thôn Làng Pàm, Xã Cốc Ly - Thôn Hoàng Hạ 2 xã Hoàng Thu Phố - Thôn Pả Chư Tỷ 1, xã Lùng Phình - Thôn Nhiều Cù Ván A, Xà Ván, Xã Tả Van Chư |
- Làng Cù, Bản Cái - Nậm Sỏm, Bản Già - Thôn Làng Pàm, Xã Cốc Ly -Thôn Hoàng Hạ 2 xã Hoàng Thu Phố -Thôn Pả Chư Tỷ 1, xã Lùng Phình - Thôn Nhiều Cù Ván A, Xà Ván - Xã Tả Van Chư |
UBND huyện |
3,79 |
|
|
|
3,79 |
Vốn NSNN, NTM, 135 |
|
10 |
Công trình CNSH thôn thôn Túng Súng |
thôn Túng Súng - xã Lùng Phình |
UBND huyện |
0,01 |
|
0,01 |
|
|
vốn 135 |
|
11 |
Đường từ nhà Ma Sín Dùng đến phân hiệu trường Mầm non thôn Quán Hóa |
Thôn Quán Hóa, xã Lùng Phình |
UBND xã |
0,40 |
0,05 |
|
|
0,35 |
NTM |
|
12 |
Xây dựng cầu cứng thôn: Nậm Lúc Thượng, Nậm Lúc Hạ, xã Nậm Lúc |
Thôn Nậm Lúc Thượng, Nậm Lúc Hạ, Xã Nậm Lúc |
UBND huyện |
0,62 |
0,62 |
|
|
|
|
|
13 |
Đương giao thông nông thôn mở mới + cấp phối các tuyến - Khe Thượng - Làng Chảng - Khe Thượng - Minh Hà - Thôn Khe Thượng - Cốc Lầu - Bản Vàng - Mèng Đeng - Cốc Lầu |
- Khe Thượng - Làng Chảng - Khe Thượng - Minh Hà - Thôn Khe Thượng - Cốc Lầu - Bản Vàng - Mèng Đeng - Cốc Lầu |
UBND xã |
7,43 |
|
1,20 |
|
6,23 |
CT NTM 2016 (Nguồn vốn vay ưu đãi) |
Đã có quyết định: - QĐ số 523/QĐ- UBND ngày 25/8/2015 của UBND huyện Bắc Hà - QĐ số 522/QĐ-UBND ngày 25/8/2015 của UBND huyện Bắc Hà |
14 |
Công trình đường thôn: - Thôn Sừ Mần Khang - Thôn Sín Chải - Thôn Xà Ván - Thôn Tẩn Chư - Thôn Tả Van Chư - Thôn Pù Chù Ván |
Xã Tả Van Chư |
UBND xã |
5,45 |
0,34 |
|
|
5,11 |
NTM |
|
15 |
Mở mới tuyến đường thôn Nậm Lúc Thượng; Thôn Bản Cái |
Xã Nậm Lúc |
UBND xã |
1,44 |
|
0,14 |
|
1,30 |
|
|
16 |
Đường mở mới lên Đội 3 thôn Sín Chải |
Thôn Sín Chải, Xã Cốc Ly |
|
1,50 |
|
|
|
1,50 |
NTM |
|
17 |
Công trình đường Tả Thồ 1 - Phìn Chư 3 (Si Ma Cai) |
Thôn Tả Thồ 1, Xã hoàng Thu Phố |
UBND huyện |
0,40 |
0,40 |
|
|
|
30a |
QĐ số 296/QĐ-UBND ngày 10/62015 của UBND huyện Bắc Hà |
18 |
Đường GTNT xã Tả Van Chư: Đường Sín Chải - Lử Thẩn; Đường vào khu Nghĩa Địa; Đường Sừ Mần Khang - Hoàng Hạ. |
Tả Văn Chư |
UBND xã Tả Văn Chư |
7,95 |
|
|
|
7,95 |
NTM |
|
19 |
Đường Nậm Lúc Thượng - Nậm Lúc Hạ |
xã Nậm Lúc |
UBND xã |
3,00 |
|
|
|
3,00 |
135 |
|
20 |
Đường 153 - Ngải Thầu 2 |
xã Na Hối |
UBND xã |
5,00 |
|
|
|
5,00 |
CPCP |
|
21 |
Đường thôn Bản Phố 2A,2B |
Bản Phố |
UBND xã |
3,00 |
|
|
|
3,00 |
CPCP |
|
22 |
Đường Làng Cù - Ma Sín Chải (GĐ2) xã Bản Cái |
xã Bản Cái |
UBND xã |
2,00 |
|
|
|
2,00 |
vay UĐ |
|
23 |
Công trình Ngầm Bản Dù 2 |
Bản Dù |
Ban QLDA - XDCB |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
Vốn ngân sách + vốn khác |
QĐ số 1287/QĐ-UBND ngày 05/09/2015 của UBND huyện Bắc Hà |
24 |
Công trình lát vỉa hè và cải tạo hệ thống thoát nước thị trấn Bắc Hà, huyện Bắc Hà |
Thị trấn Bắc Hà |
Ban QLDA - XDCB |
0,64 |
|
|
|
0,64 |
Ngân sách tỉnh 70% + Ngân sách huyện 30% |
QĐ số 569/QĐ-UBND ngày 21/9/2015 của UBND huyện Bắc Hà |
25 |
Dự án thủy điện Vĩnh Hà - huyện Bảo Yên |
Xã Bản Cái |
Công ty CP ĐT XD&T mại Quốc tế |
13,44 |
1,54 |
|
|
11,89 |
Vốn Doanh nghiệp |
QĐ số 195/QĐ- HĐQT ngày 20/7/2012 của công ty CP ĐT XD & TM Quốc Tế |
26 |
Đường nội trú vào nghĩa trang nhân dân huyện |
Thị trấn Bắc Hà, xã Tà Chải |
UBND huyện |
0,40 |
|
|
|
0,40 |
Vốn Sự nghiệp ngân sách tỉnh |
TT số 237/TTr-UBND ngày 20/10/2015 của UBND huyện Bắc Hà |
27 |
Ngầm tràn Phương Mỵ (đội 3 xã Bản Liền |
Bản Liền |
|
0,07 |
0,03 |
|
|
0,04 |
Nguồn vốn ctrinh 135 |
|
28 |
Cầu khởi xá ngoài xã Bảo Nhai |
Bảo Nhai |
|
0,11 |
0,02 |
|
|
0,09 |
Nguồn vốn ctrinh 135 |
|
29 |
Ngầm tràn thôn Nậm Lầy - Nậm Lúc |
Nậm Lúc |
|
0,07 |
0,03 |
|
|
0,04 |
Nguồn vốn ctrinh 135 |
|
30 |
Ngầm Nậm Nhù, xã Nậm Lúc |
Nậm Lúc |
|
0,04 |
0,02 |
|
|
0,02 |
Nông thôn mới |
TT số 237/TTr-UBND ngày 20/10/2015 của UBND huyện Bắc Hà |
31 |
Xây dựng Cầu các thôn của các xã - Ngải thầu xã Thải Giàng Phố - Bản Ngồ Hạ xã Nậm Mòn |
Thải Giàng Phố, Nậm Mòn |
|
0,03 |
0,01 |
|
|
0,01 |
Nông thôn mới |
TT số 237/TTr-UBND ngày 20/10/2015 của UBND huyện Bắc Hà |
III |
Dự án XD công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, khu thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng (Điểm c, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ) |
|
|
6,79 |
|
0,04 |
|
6,75 |
|
|
1 |
Nghĩa trang nhân dân xã Nậm Mòn |
Thôn Cốc Cài Thượng xã Nậm Mòn |
UBND xã |
0,20 |
|
|
|
0,20 |
NTM |
|
2 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn các xã: - Xã Cốc Lầu: Thôn Nậm Lòn, Mèng Đeng, Minh Hà - Xã Tả Van Chư: Thôn Xà Ván, Sín Chải, Tẩn Chư - Xã Nậm Đét: Thôn Nậm Bó,Tống Hạ, - Xã Nậm Lúc: Thôn Nậm Kha II, Nậm Lầy - xã Lùng Phình: Thôn Pả Chư Tỷ 1, Pả Chư Tỷ 2, - Xã Hoàng Thu Phố: Thôn Sỉn Giáo Ngài, Bản Pấy 2, Lao Phu Sán, Bản Pấy 1;Tả Thồ 1. - Xã Bản Cái: Thôn Nậm Hành, - Xã Bản Già Thôn Bản Già - Bản Liền: Thôn Khu Chu Tủng 2, Khu Chu Tủng 1, Xà Phìn |
Xã Cốc Lầu, Xã Tả Van Chư, Xã Nậm Đét, Xã Nậm Lúc, xã Lùng Phình, Xã Hoàng Thu Phố, Xã Bản Cá, Xã Bản Già, Bản Liền |
UBND xã |
0,94 |
|
0,04 |
|
0,90 |
Vốn bền vững giảm nghèo + nhân dân đóng góp |
|
3 |
Nghĩa trang nhân dân xã Na Hối: - Thôn Cốc Môi - Na Hối Nùng - Thôn Na Áng A, B, Na Hối Tày |
Cốc Môi - Na Hối Nùng; Na Áng A, xã Na Hối |
|
2,00 |
|
|
|
2,00 |
NTM |
|
4 |
Khu thể thao xã Na Hối |
Na Áng B, Na Hối |
|
1,00 |
|
|
|
1,00 |
NTM |
|
5 |
Nghĩa trang thôn các thôn của các xã Nậm Đét, Nậm Mòn, Thải Giàng Phố |
- Thôn Tống Hạ, Nậm Đét - Thôn Cốc Cài Thượng, Nậm Mòn - Thôn Ngài Ma, Xã Thải Giàng Phố |
UBND huyện |
2,30 |
|
|
|
2,30 |
NTM |
|
6 |
Chợ xã Bảo Nhai, huyện Bắc Hà |
Xã Bảo Nhai |
Ban QLDA - XDCB |
0,35 |
|
|
|
0,35 |
Vốn ngân sách + vốn khác |
QĐ số 2491/QĐ -UBND ngày 06 tháng 8 năm 2015 của UBND tỉnh Lào Cai |
Tổng cộng |
52 Dự án |
|
79,52 |
3,98 |
1,39 |
|
74,15 |
|
|
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN PHẢI THU HỒI, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016
(Kèm theo Nghị quyết số 32/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: ha
STT |
Danh mục các công trình, dự án |
Địa điểm |
Chủ đầu tư |
Tổng diện tích đất |
Sử dụng từ các loại đất |
Nguồn vốn |
Căn cứ pháp lý |
|||
Đất trồng lúa |
Đất rừng Phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất khác |
|||||||
I |
Dự án XD trụ sở cơ quan nhà nước, TC chính trị, TC Chính trị XH; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương (Điểm a, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ) |
10 |
|
10,05 |
5,15 |
|
|
4,90 |
|
|
1 |
Trạm kiểm lâm cụm xã Bản Lầu |
Xã Lùng Vai |
Chi cục Kiểm lâm tỉnh |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
Ngân sách tập trung + vốn khác |
QĐ số 2491 ngày 06/8/2015 của UBND tỉnh Lào Cai |
2 |
Trường THCS Tả Ngải Chồ |
Xã Tả Nải Chồ |
UBND huyện |
0,15 |
0,1 |
|
|
0,05 |
Sự nghiệp giáo dục NS tỉnh |
QĐ số 3117 ngày 19/8/2015 của UBND tỉnh lào Cai |
3 |
Trường tiểu học xã Cao Sơn |
T: Lồ Suố Tủng, xã Cao Sơn |
UBND huyện |
0,3 |
0,15 |
|
|
0,15 |
Sự nghiệp giáo dục NS tỉnh |
QĐ số 3117 ngày 19/8/2015 của UBND tỉnh lào Cai |
4 |
Mở rộng diện tích liên cấp trường TH và THCS xã Tung Chung Phố |
T: Làn Tiểu Hồ, xã Tung Chung Phố |
UBND huyện |
1,55 |
1,0 |
|
|
0,55 |
Sự nghiệp giáo dục NS tỉnh |
QĐ số 3117 ngày 19/8/2015 của UBND tỉnh lào Cai |
5 |
Đền bù, san tạo mặt bằng xây dựng trường tiểu học Lồ Sử Thàng (trường chính) |
T: Cốc Cáng, xã Dìn Chin |
UBND huyện |
0,95 |
|
|
|
0,95 |
Ngân sách huyên |
QĐ số 125/QĐ-UBND ngày 27/7/2015 của UBND huyện Mường Khương, |
6 |
Hội trường kết hợp NVH xã Nậm Chảy |
Xã Nậm Chảy |
UBND huyện |
0,6 |
0,15 |
|
|
0,45 |
Ngân sách tỉnh |
QĐ số 3182 ngày 18/19/2015 của UBND tỉnh lào Cai |
7 |
Hội trường kết hợp NVH xã Nấm Lư |
Xã Nấm Lư |
UBND huyện |
0,5 |
0,05 |
|
|
0,45 |
Ngân sách tỉnh |
QĐ số 3182 ngày 18/19/2015 của UBND tỉnh lào Cai |
8 |
Hội trường kết hợp NVH xã Lùng Khấu Nhin |
Xã Lùng Khấu Nhin |
UBND huyện |
0,5 |
0,1 |
|
|
0,4 |
Ngân sách tỉnh |
QĐ số 3182 ngày 18/19/2015 của UBND tỉnh lào Cai |
9 |
Bệnh viện đa khoa huyện Mường Khương |
TT Mường Khương |
Sở Y tế |
4,7 |
3,6 |
|
|
1,1 |
Ngân sách TW |
QĐ số 2491 ngày 06/8/2015 của UBND tỉnh lào Cai |
10 |
Nhà làm việc khối Y tế huyện Mường Khương |
TT Mường Khương |
Sở Y tế |
0,7 |
|
|
|
0,7 |
Sự nghiệp Y tế |
QĐ số 2491 ngày 06/8/2015 của UBND tỉnh lào Cai |
II |
Dự án XD kết cấu hạ tầng KT của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải (Điểm b, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ) |
|
|
7,70 |
3,50 |
|
|
4,20 |
|
|
1 |
Nâng cấp điện sinh hoạt thôn Cán Cấu 2 xã Tả Thàng |
Xã Tả Thàng |
UBND huyện |
0,3 |
|
|
|
0,3 |
Sự nghiệp kiến thiết thị chính |
QĐ số 3956 ngày 12/12/2014 của UBND tỉnh lào Cai |
2 |
Nâng cấp tuyến đường vào 03 trung tâm (TT bồi dưỡng Chính trị, TT nghề, TT giáo dục thường xuyên) |
TT Mường Khương |
UBND huyện |
4,8 |
3,5 |
|
|
1,3 |
Sự nghiệp giao thông |
QĐ số 4315 ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh lào Cai |
3 |
Hót, sụt và xây dựng kè chống sạt lở đường ra biên giới Mường Khương - Tung Chung Phố |
TT Mường Khương |
UBND huyện |
1,0 |
|
|
|
1,0 |
Ngân sách tỉnh |
|
4 |
Đường Bản Lầu - Lùng Vai - Nậm Chảy, huyện Mường Khương (bổ sung thu hồi đất) |
Xã Nậm Chảy |
BQLDA sở giao thông |
1,6 |
|
|
|
1,6 |
Ngân sách tỉnh |
VB số 4212/UBND-QLĐT ngày 22/9/2015 của UBND tỉnh Lào Cai |
III |
Dự án XD dự án phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, khu thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng (Điểm c, khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Dự án XD khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ (Điểm d, khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai) |
|
|
5,87 |
2,30 |
|
|
3,57 |
|
|
1 |
San gạt mặt bằng TĐC quốc lộ 4, TDP Tùng Lâu 1, thị trấn Mường Khương |
TT Mường Khương |
UBND huyện |
0,85 |
0,80 |
|
|
0,05 |
Ngân sách huyện |
QĐ số 392/QĐ-UBND ngày 29/9/2015 của UBND tỉnh Lào Cai |
2 |
Quy hoạch chi tiết khu trung tâm xã Tả Ngải Chồ |
Xã Tả Ngải Chồ |
UBND huyện |
5,00 |
1,50 |
|
|
3,50 |
Vốn xây dựng NTM; vốn khác |
|
3 |
Chợ Thanh Bình |
Xã Thanh Bình |
UBND huyện |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
Vốn trái phiếu Chính phủ |
Quyết định 2516/QĐ-UBND ngày 12/6/2015 của UBND huyện Mường Khương |
Tổng cộng |
17 Dự án |
|
23,62 |
10,95 |
|
|
12,67 |
|
|
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN PHẢI THU HỒI, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016
(Kèm theo Nghị quyết số 32/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: ha
STT |
Danh mục các công trình, dự án |
Địa điểm |
Chủ đầu tư |
Tổng diện tích đất |
Sử dụng từ các loại đất |
Nguồn vốn |
Căn cứ pháp lý |
|||
Đất trồng lúa |
Đất rừng Phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất khác |
|||||||
I |
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức Chính trị, tổ chức xã hội chính trị di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương (Điểm a, khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai) |
|
|
10,34 |
|
1,00 |
|
9,34 |
|
|
1 |
Trụ sở BQLKBT thiên nhiên và Hạt kiểm lâm |
Dền Sáng |
Sở NN& PTNT Lào Cai |
2,50 |
|
1,00 |
|
1,50 |
Nguồn Vốn NSNN |
QĐ số 2491/QĐ-UBND UBND tỉnh ngày 6/8/2015 |
2 |
Trường TH - Ngải Thầu - Trường Chính |
Ngải Thầu |
Huyện Bát Xát |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
Vốn SNGD 2016-2020 |
QĐ số 4858/QĐ-UBND của UBND huyện, ngày 23/10/2013 |
3 |
Trường PTDTBT THCS - Khu Trung Tâm |
Pa Cheo |
Huyện Bát Xát |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
Vốn SNGD 2016-2020 |
QĐ số 5289/QĐ-UBND của UBND huyện, ngày 30/10/2013 |
4 |
Trường THCS xã Phìn Ngan - Trung Tâm Xã |
Phìn Ngan |
Huyện Bát Xát |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
Vốn SNGD 2016-2020 |
QĐ số 4744/QĐ-UBND của UBND huyện, ngày 18 tháng 10 năm 2013 |
5 |
Trường TH Tòng Sành - Huyện Bát Xát |
Tòng Sành |
Huyện Bát Xát |
1,00 |
|
|
|
1,00 |
Vốn SNGD 2016-2020 |
QĐ số 5323/QĐ-UBND của UBND huyện, ngày 31 tháng 10 năm 2013 |
6 |
Trường TH Sàng Ma Sáo - Trường Chính |
Sàng Ma Sáo |
Huyện Bát Xát |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
Vốn SNGD 2016-2020 |
QĐ số 5250/QĐ-UBND của UBND huyện ngày 28 tháng 10 năm 2013 |
7 |
Tram kiểm lâm xã Sàng Ma Sáo |
Sàng Ma Sáo |
Sở NN& PTNT Lào Cai |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
Nguồn Vốn NSNN |
QĐ số 2491/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 06 tháng 08 năm 2015 |
8 |
Trạm kiểm lâm xã Nậm Pung |
Nậm Pung |
Sở NN & PTNT Lào Cai |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
Nguồn Vốn NSNN |
QĐ số 2491/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 06 tháng 08 năm 2015 |
9 |
Trường TH Nậm Pung -Thôn Kim Chu Phìn 2 |
Nậm Pung |
Huyện Bát Xát |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
Vốn SNGD 2016- 2020 |
QĐ số 4812/QĐ-UBND của UBND huyện ngày 21 tháng 10 năm 2013 |
10 |
Trường PTDTBT THCS Nậm Pung |
Nậm Pung |
Huyện Bát Xát |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
Vốn SNGD 2016- 2020 |
QĐ số: 5285/QĐ-UBND của UBND huyện, ngày 30 tháng 10 năm 2013 |
II |
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải (Điểm b, khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai) |
|
|
59,65 |
5,99 |
3,95 |
- |
49,71 |
|
|
1 |
Công trình thủy lợi + Khu đồn biên phòng - AMS |
A Mú Sung |
Bộ chỉ huy BĐBP |
19,28 |
0,93 |
2,00 |
|
16,35 |
Nguồn vốn trung ương |
QĐ số 992/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 26 tháng 04 năm 2013 |
2 |
Công trình xây dựng Cầu ở thôn Vi Phái |
Bản Qua |
Tỉnh Lào Cai |
0,07 |
0,01 |
|
|
0,06 |
Nguồn vốn trung ương |
QĐ số: 4925/QĐ-UBND của UBND tỉnh, ngày 29 tháng 10 năm 2014 |
3 |
Kè biên giới Sông Hồng Mốc 96(2)-mốc 97(2) |
Cốc Mỳ |
Bộ chỉ huy BĐBP |
3,70 |
0,50 |
|
|
3,20 |
Nguồn vốn trung ương |
QĐ số: 992/QĐ-UBND của UBND tỉnh, ngày 26 tháng 08 năm 2013 |
4 |
Xây dựng Nhà QLVH thủy điện Cốc San |
Cốc San |
Cty CPNL tái tạo Lào Cai |
0,50 |
|
|
|
0,50 |
Vốn Doangh nghiệp |
QĐ số: 4802/QĐ-UBND của UBND huyện, ngày 21 tháng 10 năm 2013 |
5 |
Kè Biên giới Sông Hồng khu vực thôn Tân Hồng |
Bản Qua |
Sở NN & PTNT tỉnh Lào Cai |
9,80 |
|
|
|
9,80 |
Nguồn NSTW |
QĐ số: 2892/QĐ-UBND của UBND tỉnh, ngày 24 tháng 10 năm 2012 |
6 |
Kè Biên giới Sông Hồng khu vực thôn Ma Cò |
Nậm Chạc |
Sở NN & PTNT tỉnh Lào Cai |
9,00 |
|
|
|
9,00 |
Nguồn NSTW |
QĐ số: 2892/QĐ-UBND của UBND tỉnh, ngày 24 tháng 10 năm 2012 |
7 |
Nâng cấp hồ chứa nước thủy lợi thôn Luổng Đơ |
Cốc San |
Sở NN & PTNT tỉnh Lào Cai |
1,00 |
|
|
|
1,00 |
Nguồn Vốn NSNN |
QĐ số: 1706/QĐ-UBND của UBND huyện, ngày 26 tháng 06 năm 2014 |
8 |
Xây dựng Cầu thay thế ngầm Dền Sáng |
Dền Sáng |
Sở GTVT |
0,50 |
0,05 |
0,45 |
|
|
Vốn NSNN+ vốn khác |
QĐ số: 3187/QĐ-UBND của UBND tỉnh, ngày 29 tháng 10 năm 2014 |
9 |
Công trình Thủy lợi Cô Đông nhánh 2-Dền Thàng |
Dền Thàng |
Huyện Bát Xát |
0,35 |
|
|
|
0,35 |
Nguồn Vốn NSNN |
QĐ số: 2525/QĐ-UBND của UBND huyện, ngày 11 tháng 08 năm 2015 |
10 |
Xây dựng công trình Thủy điện Tà Lơi 1 |
Trung Lèng Hồ |
Cty CPĐTX DHT và giao thông |
4,94 |
0,80 |
|
|
4,14 |
Vốn Doanh nghiệp |
QĐ số 09/QĐ- HĐQT ngày 02 tháng 02 năm 2015 |
11 |
Xây dựng công trình Thủy điện |
Bản Xèo |
CTy TNHH1TV TĐ MHum |
11,50 |
3,10 |
|
|
8,40 |
Vốn Doanh nghiệp |
CV số 98/CV- ĐKSDĐ của CT ngay 19/8/2015 |
12 |
Xây dựng công trình Thủy điện Tà Lơi 2 |
Trung Lèng Hồ |
Cty CPĐTX DHT và giao thông |
2,60 |
0,60 |
1,50 |
|
0,50 |
Vốn Doanh nghiệp |
QĐ số 09/QĐ- HĐQT ngày 02 tháng 02 năm 2015 |
13 |
Công trình Thủy lợi thôn Láo Vàng Chải = 2004 |
Tòng Sành |
Tỉnh Lào Cai |
0,25 |
|
|
|
0,25 |
Vốn SNNN 2016-2020 |
QĐ số: 3385/QĐ-UBND của UBND tỉnh, ngày 13 tháng 08 năm 2015 |
14 |
Công trình Thủy lợi thôn Láo Vàng Chải = 2008 |
Tòng Sành |
Tỉnh Lào Cai |
0,25 |
|
|
|
0,25 |
Vốn SNNN 2016-2020 |
QĐ số: 3385/QĐ-UBND của UBND tỉnh, ngày 13 tháng 08 năm 2015 |
15 |
Tuyến đường từ TL 156 đi tổ 7 TT Bát Xát |
Thi Trấn BX |
Sở GTVT |
1,20 |
|
|
|
1,20 |
Nguồn Vốn NSNN |
QĐ số: 2246/QĐ-UBND của UBND tỉnh, ngày 13 tháng 06 năm 2014 |
16 |
Công trình thủy lợi thôn Nà Lặc - Suổi Tả Hồ |
Trịnh Tường |
Huyện Bát Xát |
0,35 |
|
|
|
0,35 |
Vốn SNNN 2016-2020 |
TT số: 130/QĐ-UBND của UBND huyện, ngày 20 tháng 07 năm 2015 |
17 |
Công trình thủy lợi thôn Bản Mạc- Trịnh tường |
Trịnh Tường |
Tỉnh Lào Cai |
0,20 |
|
|
|
0,20 |
Vốn SNNN 2016-2020 |
QĐ số: 3320/QĐ-UBND của UBND tỉnh, ngày 28 tháng 07 năm 2015 |
18 |
Công trình thủy lợi thôn Tân Quang - Trịnh tường |
Trịnh Tường |
Tỉnh Lào Cai |
0,15 |
|
|
|
0,15 |
Vốn SNNN 2016-2020 |
QĐ số: 4315/QĐ-UBND của UBND tỉnh, ngày 31 tháng 12 năm 2014 |
19 |
Công trình dựng kè biên giới Sông Hồng - Bản Qua |
Cốc Mỳ |
Bộ chỉ huy BĐBP |
0,15 |
|
|
|
0,15 |
Vốn NS trung ương |
QĐ số 992/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 26 tháng 04 năm 2013 |
20 |
Xử lý sụt sạt đoạn đường UBND xã - Tiên Sinh |
Y Tý |
Sở NN & PTNT tỉnh Lào Cai |
0,72 |
|
|
|
0,72 |
Vốn NS W hỗ trợ cho quốc phòng |
QĐ số 992/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 26 tháng 04 năm 2013 |
21 |
Công trình xây dựng trụ sở XNKD nước sạch |
Bản Qua |
Công ty TNHH MTV KDNS |
0,33 |
|
|
|
0,33 |
Vốn NS hỗ trợ 50%,Vốn DN 50% |
QĐ số 2890/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 24 tháng 10 năm 2012 |
22 |
Mở rộng xí nghiệp kinh doanh Nước sạch |
Bản Vược |
Công ty TNHH một thành viên KDNS |
0,20 |
|
|
|
0,20 |
Vốn vay và vốn tự có của DN 50% |
QĐ số 3007/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 21 tháng 10 năm 2014 |
III |
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, khu thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng (Điểm c, khoản 3 Điều 62 ĐĐ) |
|
|
5,80 |
|
1,80 |
|
4,00 |
|
|
1 |
Nhà văn hóa kết hợp Hội trường UBND xã |
A Mú Sung |
Huyện Bát Xát |
0,40 |
|
|
|
0,40 |
Vốn NQ 37+ Vốn khác |
QĐ số 3182/QĐ-UBND của UBND huyện ngày 18 tháng 09 năm 2015 |
2 |
Xây dựng điểm sắp xếp dân cư biên giới tập trung |
Trịnh Tường |
Chi cục phát triển NT Lào Cai |
2,90 |
|
1,80 |
|
1,10 |
Nguồn Vốn NSTW |
QĐ số 2892/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 24 tháng 10 năm 2012 |
3 |
Quy hoạch mở rộng khu cửa khẩu phụ bản vược |
Bản Vược |
Tỉnh Lào Cai |
2,50 |
|
|
|
2,50 |
Vốn NS+vốn khác |
QĐ số 992/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 26 tháng 04 năm 2013 |
IV |
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng (Điểm d, khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai) |
|
|
48,75 |
|
|
|
48,75 |
|
|
1 |
Quy hoạch chi tiết khu Kim Thành mở rộng |
Quang Kim |
Ban QL khu kinh tế |
48,75 |
|
|
|
48,75 |
Nguồn Vốn của tỉnh LC |
QĐ số 3199/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 30 tháng 10 năm 2014 |
V |
Dự án khai thác KS được cơ quan có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu khoáng sản (Điểm đ, khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
36 Dự án |
|
124,54 |
5,99 |
6,75 |
|
111,80 |
|
|
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN PHẢI THU HỒI, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016
(Kèm theo Nghị quyết số 32/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: ha
STT |
Danh mục các công trình, dự án |
Địa điểm |
Chủ đầu tư |
Tổng diện tích đất |
Sử dụng từ các loại đất |
Nguồn vốn |
Căn cứ pháp lý |
|||
Đất trồng lúa |
Đất rừng Phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất khác |
|||||||
I |
Dự án XD trụ sở cơ quan nhà nước, TC chính trị, TC Chính trị XH; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương (Điểm a, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ) |
|
|
0,03 |
|
|
|
0,03 |
|
|
1 |
Trường TH Sa Pả - thôn Sả Séng (bổ sung) |
xã Sả Pả |
UBND huyện Sa Pa |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
Vốn NS |
Quyết định số 2324/QĐ-UBND ngày 28/10/2013 của UBND huyện Sa Pa |
II |
Dự án XD kết cấu hạ tầng KT của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải (Điểm b, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ) |
|
|
31,370 |
4,000 |
|
|
27,370 |
|
|
1 |
Nâng cấp đường vào cầu treo thôn Móng Sến 2 - Trung Chải |
xã Trung Chải |
Ban QLDA ODA huyện |
0,32 |
|
|
|
0,32 |
ODA |
Kế hoạch dự án giảm nghèo tỉnh Lào Cai, giai đoạn 2 (2015-2018) |
2 |
Nâng cấp đường tỉnh lộ 152 - thôn Lồ Lao Chải |
xã Lao Chải |
Ban QLDA ODA huyện |
0,56 |
|
|
|
0,56 |
ODA |
Kế hoạch dự án giảm nghèo tỉnh Lào Cai, giai đoạn 2 (2015-2018) |
3 |
Đường vào thôn Nậm Sang xã Nậm Sài |
xã Nậm Sài |
Ban QLDA ODA huyện |
0,32 |
|
|
|
0,32 |
ODA |
Kế hoạch dự án giảm nghèo tỉnh Lào Cai, giai đoạn 2 (2015-2018) |
4 |
Đường UBND xã Bản Phùng - thôn Bản Phùng |
xã Bản Phùng |
Ban QLDA ODA huyện |
0,32 |
|
|
|
0,32 |
|
Kế hoạch dự án giảm nghèo tỉnh Lào Cai, giai đoạn 2 (2015-2018) |
5 |
Cầu treo thôn Lave Nậm Toóng, xã Bản Hồ, huyện Sa Pa(bổ sung) |
xã Bản Khoang, huyện Sa Pa |
UBND huyện |
0,18 |
|
|
|
0,18 |
Nguồn vốn thực hiện theo QĐ 293/QĐ-TTg (Nguồn 30a) |
Đã PD Báo cáo KTKT tại QĐ số 2925/QĐ-UBND ngày 30/10/2013 của UBND tỉnh Lào Cai. |
6 |
Hệ thống kênh mương thủy lợi đảm bảo đủ nước tưới tiêu ổn định trong vùng Dự án khu nông nghiệp công nghệ cao VinEco - Sa Pa |
xã Tả Van |
UBND huyện Sa Pa |
0,20 |
|
|
|
0,20 |
Ngân sách |
QĐ số 3032 /QĐ-UBND tỉnh ngày 11/9/2015 |
7 |
Thủy lợi Má Tra 1 xã Sa Pả |
xã Sa Pả |
UBND huyện Sa Pa |
0,50 |
|
|
|
0,50 |
Ngân sách |
QĐ số 3955/QĐ-UBND tỉnh ngày 12/12/2014 |
8 |
Thủy lợi đội 6 Ý Lình Hồ 2 xã San Sả Hồ |
xã San Sả Hồ |
UBND huyện Sa Pa |
0,20 |
|
|
|
0,20 |
Ngân sách |
QĐ số 881/QĐ-UBND huyện ngày 18/8/2014 |
9 |
Nâng cấp, sửa chữa thủy lợi Nậm Si - Bản Toòng, xã Bản Phùng Huyện Sa Pa |
xã Bản Phùng Huyện Sa Pa |
UBND huyện |
0,50 |
|
|
|
0,50 |
Vốn Sự nghiệp Nông Lâm nghiệp miễn phí thủy lợi + Vốn vay tín dụng ưu đãi + vốn khác |
Đã PD Báo cáo KTKT tại QĐ số 3956/QĐ-UBND ngày 12/12/2014 của UBND tỉnh Lào Cai. |
10 |
Thủy điện Tả Thàng (bổ sung) |
xã Suối Thầu |
Cty CP Thương mại xây dựng |
28,27 |
4,00 |
|
|
24,27 |
Vốn DN +vốn khác |
Quyết định số 3829/QĐ-UBND tỉnh ngày 27/12/2006 |
III |
Dự án XD công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, khu thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng (Điểm c, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Dự án XD khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng (Điểm d, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ) |
|
|
1,500 |
|
|
|
1,500 |
|
|
1 |
Xây dựng các mô hình về dạy nghề nông lâm nghiệp, nhà xưởng |
Tổ 1 thị trấn Sa Pa |
UBND huyện |
1,50 |
|
|
|
1,50 |
Ngân sách |
Quyết định 4279/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh |
V |
Dự án khai thác KS được cơ quan có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu khoáng sản (Điểm đ, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI |
Danh mục công trình dự án chuyển mục đích sử dụng đất phải xin phép |
|
|
28,800 |
1,500 |
|
|
27,300 |
|
|
1 |
Dự án Làng Sinh Thái - Eco Sa Pa Village |
xã Lao Chải |
Cty CP du lịch sinh thái cộng đồng |
15,00 |
1,00 |
|
|
14,00 |
Vốn DN |
Công văn số 4001/UBND- TH ngày 09/9/2015 của UBND tỉnh Lào Cai |
2 |
Dự án Khu du lịch Làng núi Sa Pa |
xã Lao Chải |
Cty CP du lịch Suối Hoa |
13,80 |
0,50 |
|
|
13,30 |
Vốn DN |
Quyết định 2773/QĐ-UBND ngày 27/10/2013 của UBND tỉnh |
Tổng cộng |
14 Dự án |
|
61,70 |
5,50 |
|
|
56,20 |
|
|