Nghị quyết 32/2014/NQ-HĐND quy định mức chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Số hiệu | 32/2014/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 11/12/2014 |
Ngày có hiệu lực | 20/12/2014 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Kon Tum |
Người ký | Hà Ban |
Lĩnh vực | Thủ tục Tố tụng,Tài chính nhà nước |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 32/2014/NQ-HĐND |
Kon Tum, ngày 11 tháng 12 năm 2014 |
QUY ĐỊNH MỨC CHI THỰC HIỆN CÔNG TÁC HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003 ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân năm 2004;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 100/2014/TTLT-BTC-BTP ngày 30/7/2014 của Liên Bộ: Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum tại Tờ trình số 62/TTr-UBND ngày 04/11/2014 về việc quy định mức chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Kon Tum; Báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến tham gia của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định mức chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Kon Tum, như sau:
1. Một số mức chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Kon Tum (có phụ lục kèm theo).
2. Các nội dung chi khác có liên quan đến công tác hòa giải ở cơ sở không quy định tại Khoản 1, Điều 1 Nghị quyết này được thực hiện theo các mức chi quy định tại Điều 4 của Thông tư liên tịch số 100/2014/TTLT-BTC-BTP ngày 30/7/2014 của Liên Bộ: Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp.
3. Trong quá trình thực hiện, nếu các văn bản quy phạm pháp luật được dẫn chiếu để áp dụng tại Nghị quyết này được sửa đổi, bổ sung, thay thế bằng văn bản quy phạm pháp luật mới thì áp dụng theo các văn bản mới đó.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện; Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum khóa X, kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2014 và có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày được thông qua và thay thế Nghị quyết số 02/2011/NQ-HĐND ngày 07/4/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa IX về quy định nội dung chi, mức chi phục vụ công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Kon Tum./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
MỨC CHI THỰC HIỆN CÔNG TÁC HÒA GIẢI Ở CƠ
SỞ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm
theo Nghị quyết số 32/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2014 Quy định mức chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh
Kon Tum)
I. Mức chi cho hoạt động quản lý nhà nước về hòa giải ở cơ sở:
STT |
Nội dung chi |
Mức chi |
Ghi chú |
1 |
Chi công tác phí |
Áp dụng Nghị quyết số 31/2010/NQ-HĐND ngày 16/12/2010 của HĐND tỉnh về quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức hội nghị, chế độ đón tiếp khách nước ngoài, chi tổ chức và hội nghị, hội thảo quốc tế và chi tiếp khách trong nước áp dụng trên địa bàn tỉnh; |
|
2 |
Chi đào tạo thuộc các Chương trình, Đề án, Kế hoạch về hòa giải cơ sở: |
|
|
|
Hỗ trợ tiền thuê phòng nghỉ; phụ cấp lưu trú; hỗ trợ tiền phương tiện đi lại. |
Áp dụng Nghị quyết số 31/2010/NQ-HĐND ngày 16/12/2010 của HĐND tỉnh. |
|
3 |
Chi tổ chức các cuộc họp, hội nghị chuyên đề, hội nghị tổng kết, sơ kết triển khai công tác hòa giải ở cơ sở. |
Áp dụng Nghị quyết số 31/2010/NQ-HĐND ngày 16/12/2010 và Nghị quyết 01/2012/NQ-HĐND ngày 05/4/2012 của HĐND tỉnh về sửa đổi, bổ sung một số mức chi ban hành kèm theo Nghị quyết số 31/2010/NQ-HĐND ngày 16/12/2010 của HĐND tỉnh. |
|
4 |
Chi biên soạn, biên dịch tài liệu hòa giải ở cơ sở |
|
|
a |
Chi biên soạn các tình huống giải đáp pháp luật, tờ gấp pháp luật, câu chuyện pháp luật, tiểu phẩm pháp luật phục vụ công tác hòa giải ở cơ sở. |
Áp dụng Nghị quyết số 05/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của HĐND tỉnh về quy định mức chi bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Kon Tum. |
|
b |
Chi biên dịch các tài liệu phục vụ công tác hòa giải ở cơ sở sang tiếng dân tộc thiểu số, sang tiếng nước ngoài và ngược lại. |
Áp dụng Nghị quyết số 31/2010/NQ-HĐND ngày 16/12/2010 của HĐND tỉnh. |
|
5 |
Chi hỗ trợ hoạt động truyền thông về công tác hòa giải ở cơ sở trên đài phát thanh xã, phường, thị trấn, loa truyền thanh cơ sở |
Áp dụng Nghị quyết số 05/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của HĐND tỉnh. |
|
6 |
Chi tổ chức cuộc thi, hội thi tìm hiểu pháp luật, nghiệp vụ hòa giải ở cơ sở |
||
7 |
Chi rà soát, hệ thống hóa các văn bản, tài liệu phục vụ công tác hòa giải ở cơ sở, triển khai các nhiệm vụ của Chương trình, Đề án, kiến nghị hoàn thiện thể chế hòa giải ở cơ sở |
Áp dụng Nghị quyết số 04/2012/NQ-HĐND ngày 05/4/2012 của HĐND tỉnh Kon Tum về quy định mức chi đảm bảo cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật. |
|
8 |
Chi thực hiện thống kê, báo cáo đánh giá về công tác hòa giải ở cơ sở, bao gồm chi thống kê, thu thập, xử lý thông tin, số liệu từ báo cáo đánh giá của các Bộ, ngành, địa phương; viết và hoàn thiện các loại báo cáo định kỳ, đột xuất, chuyên đề, sơ kết, tổng kết |
Áp dụng Nghị quyết số 05/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của HĐND tỉnh. |
|
II. Mức chi hỗ trợ cho hoà giải viên và tổ hoà giải:
STT |
Nội dung chi |
Đơn vị tính |
Mức chi (đồng) |
1 |
Chi thù lao cho hòa giải viên (đối với các hòa giải viên trực tiếp tham gia vụ, việc hòa giải). |
đồng/vụ, việc/tổ hòa giải |
200.000 (căn cứ vào xác nhận của UBND xã về số vụ việc nhận hòa giải của tổ hòa giải cơ sở) |
2 |
Hỗ trợ chi phí mai táng cho người tổ chức mai táng hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro bị thiệt hại về tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải ở cơ sở. |
|
bằng 05 tháng lương cơ sở |
3 |
Chi hỗ trợ hoạt động của tổ hòa giải (chi mua văn phòng phẩm, sao chụp tài liệu, nước uống phục vụ các cuộc họp của tổ hòa giải). |
đồng/Tổ hòa giải/tháng |
100.000 |
4 |
Chi bồi dưỡng thành viên Ban tổ chức bầu hòa giải viên tham gia họp chuẩn bị cho việc bầu hòa giải viên. |
đồng/người/buổi |
70.000 |
5 |
Chi tiền nước uống cho người tham dự cuộc họp bầu hòa giải viên. |
đồng/người/buổi |
10.000 |