Nghị quyết 31/2023/NQ-HĐND đặt tên đường tại thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế (đợt XII)

Số hiệu 31/2023/NQ-HĐND
Ngày ban hành 07/12/2023
Ngày có hiệu lực 17/12/2023
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Thừa Thiên Huế
Người ký Lê Trường Lưu
Lĩnh vực Xây dựng - Đô thị,Giao thông - Vận tải

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 31/2023/NQ-HĐND

Thừa Thiên Huế, ngày 07 tháng 12 năm 2023

 

NGHỊ QUYẾT

ĐẶT TÊN ĐƯỜNG TẠI THÀNH PHỐ HUẾ (ĐỢT XII)

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
KHÓA VIII, KỲ HỌP LẦN THỨ 7

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng; Xét Tờ trình số 13025/TTr-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị thông qua Nghị quyết đặt tên đường tại thành phố Huế đợt XII; Báo cáo thẩm tra của Ban văn hóa - xã hội và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Đặt tên đường tại thành phố Huế (đợt XII) gồm: 24 tuyến đường (chi tiết theo phụ lục đính kèm).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi, nhiệm vụ, quyền hạn giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế khóa VIII, Kỳ họp lần thứ 7 thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày 17 tháng 12 năm 2023./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- UBTV Quốc hội, Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu - UBTV Quốc hội;
- Các Bộ: VH, TT&DL; Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Thường vụ Tỉnh ủy;
- Đoàn ĐBQH tỉnh; UBMTTQVN tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- TT. HĐND, UBND các huyện, thị xã, TP Huế;
- Công báo tỉnh; Cổng TTĐT tỉnh;
- VP: Lãnh đạo và các CV;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Lê Trường Lưu

 

 


PHỤ LỤC

DANH SÁCH ĐẶT TÊN ĐƯỜNG TẠI THÀNH PHỐ HUẾ (ĐỢT XII)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 31/2023/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

TT

Tên đường cũ

Điểm đầu

Điểm cuối

Vị trí

Chiều dài (m)

Bề rộng (m)

Loại mặt đường

Tên đường mới

Nền

Mặt đường

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

I

PHƯỜNG AN ĐÔNG: 05 tuyến

1

Đường QH 24m, trước trường THPT Chi Lăng

Nguyễn Khoa Diệu Hồng

Lê Trung Tông

An Đông

700

24

15

Nhựa

Đại Cồ Việt

2

Đường tại khu TĐC TDP19 (đoạn 1)

Đại Cồ Việt

Nguyễn Khoa Diệu Hồng

An Đông

110

12

6

Nhựa

Đại Cồ Việt 1

3

Đường tại khu TĐC TDP19 (đoạn 2)

Đại Cồ Việt

Nguyễn Khoa Diệu Hồng

An Đông

110

12

6

Nhựa

Đại Cồ Việt 3

4

Đoạn cuối đường Phan Anh (đoạn kéo dài của đường số 8 KĐT An Cựu City)

Phan Anh

Nguyễn Duy Trinh

An Đông

110

9,5

6

Nhựa

An Thủy

5

Đoạn cuối đường Phan Anh (đoạn kéo dài của đường số 10 KĐT An Cựu City)

Phan Anh

Nguyễn Duy Trinh

An Đông

110

9,5

6

Nhựa

Ngũ Đông

II

PHƯỜNG GIA HỘI: 03 tuyến

6

Đường QH 11,5

Thế Lại

Thế Lại 1

Gia Hội

380

11,5

5,5

Nhựa

Tôn Thất Đào

7

Đường QH 11,5

Tôn Thất Đào

Thế Lại 1

Gia Hội

180

11,5

5,5

Nhựa

Hoàng Châu Ký

8

Đường QH 11,5

Thế Lại

Tôn Thất Đào

Gia Hội

200

11,5

5,5

Nhựa

Thế Lại 1

III

PHƯỜNG HƯƠNG AN: 01 tuyến

9

Đường vào làng Thanh Chữ

Đường gom đường sắt Bắc Nam

Đường liên tổ

Hương An

1.100

5,5- 11,5

5,5

Nhựa - Bê tông

Thanh Chử

IV

KHU QUY HOẠCH AN HÒA - HƯƠNG SƠ: 06 tuyến

10

Đường KQH Hương Sơ GĐ1

Mai Lượng

Niệm phật đường Đức Bưu

Hương Sơ

210

11,5

5,5

Nhựa

Nguyễn Thị Hựu

11

Đường KQH Hương Sơ GĐ4

Nguyễn Duy Hiệu

Khu xem ghép tổ 4 Hương Sơ

An Hòa - Hương Sơ

500

11,5

5,5

Nhựa

Cầm Bá Thước

12

Đường KQH Hương Sơ GĐ4

Nguyễn Duy Hiệu

Mai Lượng

An Hòa - Hương Sơ

350

11,5

5,5

Nhựa

Nguyễn Ngọc Thăng

13

Đường KQH Hương Sơ GĐ4

Nguyễn Duy Hiệu

Phạm Thận Duật

An Hòa - Hương Sơ

130

11,5

5,5

Nhựa

Hùng Lĩnh

14

Đường KQH Hương Sơ GĐ4

Nguyễn Duy Hiệu

Phạm Thận Duật

An Hòa - Hương Sơ

130

11,5

5,5

Nhựa

Dạ Trạch

15

Đường KQH Hương Sơ GĐ4

Nguyễn Duy Hiệu

Mai Lượng

An Hòa - Hương Sơ

400

11,5

5,5

Nhựa

Trần Trọng Cung

V

PHƯỜNG PHÚ THƯỢNG: 01 tuyến

16

Đường liên tổ

Gia Lạc

Phạm Văn Đồng

Phú Thượng

600

6

6

Bê tông

Phổ Nam

VI

PHƯỜNG THỦY VÂN: 02 tuyến

17

Tuyến đường 36m KQH TD1

Lê Đức Anh

Nhà bà Huỳnh Thị Thúy

Thủy Vân

400

36

24

Nhựa

Nguyễn Lân

18

Kiệt 8 Xuân Hòa

Lê Đức Anh

Kiệt 15 Xuân Hòa

Thủy Vân

550

5,5

5

Bê-tông

Nguyễn Viết Song

VII

PHƯỜNG THỦY XUÂN: 06 tuyến

19

Đường QH Bàu Vá

Đồng Khởi

Điện Biên Phủ

Thủy Xuân - Trường An

550

11,5

5,5

Nhựa

Bùi Huy Tín

20

Đường QH Bàu Vá

Hà Văn Chúc

Bùi Huy Tín

Thủy Xuân

230

11,5

5,5

Nhựa

Đắc Lập

21

Đường QH Bàu Vá

Đắc Lập

Hà Văn Chúc

Thủy Xuân

75

11,5

5,5

Nhựa

Đắc Lập 1

22

Đường QH Bàu Vá

Đắc Lập

Hà Văn Chúc

Thủy Xuân

75

11,5

5,5

Nhựa

Đắc Lập 3

23

Đường liên tổ 5-9

Thanh Hải

Ngã 3 chùa Bảo Lâm

Thủy Xuân

1.300

7

7

Bê tông

Thu Bồn

24

K65 Lê Ngô Cát

Lê Ngô Cát

K106 Minh Mạng

Thủy Xuân

800

6

6

Bê tông

Vũ Phạm Khải