Nghị quyết 31/2014/NQ-HĐND phê duyệt kế hoạch vốn tăng thu cho đầu tư xây dựng cơ bản năm 2014 và kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản, Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2015 do tỉnh Thái Bình ban hành
Số hiệu | 31/2014/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 05/12/2014 |
Ngày có hiệu lực | 15/12/2014 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thái Bình |
Người ký | Nguyễn Hồng Diên |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Xây dựng - Đô thị |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 31/2014/NQ-HĐND |
Thái Bình, ngày 05 tháng 12 năm 2014 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ CHÍN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Sau khi xem xét Báo cáo số 120/BC-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về tình hình thực hiện kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản, Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2014, dự kiến kế hoạch năm 2015; Báo cáo thẩm tra số 93/BC-KTNS ngày 28 tháng 11 năm 2014 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch vốn tăng thu cho đầu tư xây dựng cơ bản năm 2014 và kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản, Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2015, cụ thể như sau:
I. Vốn tăng thu năm 2014:
Trên cơ sở số tăng thu ngân sách cấp tỉnh đến ngày 31 tháng 12 năm 2014, giao Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt chi tiết kế hoạch vốn tăng thu bổ sung cho đầu tư xây dựng cơ bản năm 2014, để thực hiện các nhiệm vụ sau:
- Trả tiền mua xi măng hỗ trợ xây dựng nông thôn mới.
- Bố trí thanh toán nợ, ưu tiên xử lý nợ các công trình hoàn thành đã có quyết toán được phê duyệt; các công trình đê biển; các công trình hoàn thành đã có quyết toán đang thẩm định.
- Phân bổ kinh phí giải phóng mặt bằng một số dự án trọng điểm, cấp bách và đối ứng vốn Trung ương để thu hồi ứng của Quỹ phát triển đất.
- Bổ sung vốn cho một số dự án trọng điểm, cấp bách thanh toán khối lượng hoàn thành và thu hồi tạm ứng ngân sách tỉnh.
- Chuyển vốn ứng từ Quỹ phát triển đất tỉnh để giải phóng mặt bằng Trung tâm y tế sang chi ngân sách.
II. Kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản, Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2015 với tổng số là: 2.999,68tỷ đồng, gồm:
1. Vốn trái phiếu Chính phủ: 800,85 tỷ đồng, trong đó: bố trí cho các công trình Giao thông, Thủy lợi, Y tế là 725,85 tỷ đồng; vốn trái phiếu Chính phủ ứng trước kế hoạch năm 2014-2016 của Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới là 75 tỷ đồng.
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh xây dựng danh mục chi tiết các công trình Giao thông, Thủy lợi, Y tế báo cáo Bộ Kế hoạch và Đầu tư. Khi có quyết định giao vốn chính thức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt để triển khai thực hiện. Đối với Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giao Ủy ban nhân dân tỉnh phân bổ cho các xã về đích nông thôn mới năm 2014 chưa được bố trí vốn và các xã đăng ký về đích năm 2015.
2. Vốn Trung ương hỗ trợ có mục tiêu: 601 tỷ đồng, thực hiện 16 chương trình, cụ thể:
a) Chương trình phát triển kinh tế xã hội các vùng: |
118 tỷ đồng. |
b) Chương trình giống cây trồng, vật nuôi, giống thủy sản: |
27 tỷ đồng. |
c) Chương trình phát triển hạ tầng nuôi trồng thủy sản: |
17 tỷ đồng. |
d) Chương trình củng cố, nâng cấp hệ thống đê biển, đê sông: |
135 tỷ đồng. |
đ) Khu neo đậu và tránh trú bão cho tàu thuyền: |
27 tỷ đồng. |
e) Chương trình bố trí sắp xếp dân cư nơi cần thiết: |
3 tỷ đồng. |
f) Hỗ trợ đầu tư khu công nghiệp: |
6 tỷ đồng. |
g) Hỗ trợ hạ tầng cụm công nghiệp: |
5 tỷ đồng. |
h) Hỗ trợ các trung tâm giáo dục, lao động xã hội và phục hồi chức năng cho người tâm thần, rối nhiễu tâm trí: |
24 tỷ đồng. |
i) Hỗ trợ đầu tư các bệnh viện tuyến tỉnh, huyện: |
13 tỷ đồng. |
j) Hạ tầng du lịch: |
16 tỷ đồng. |
k) Phát triển và bảo vệ rừng bền vững: |
4 tỷ đồng. |
l) Các công trình văn hóa tại địa phương có ý kiến chỉ đạo của Lãnh đạo Đảng và Nhà nước: |
15 tỷ đồng. |
m) Đề án tăng cường năng lực kiểm định chất lượng công trình xây dựng: |
4 tỷ đồng. |
n) Hỗ trợ thực hiện các công trình thể thao thuộc Đề án Tổ chức Đại hội Thể thao các cấp và Đại hội Thể thao toàn quốc lần thứ VII năm 2014 (Quyết định số 670/QĐ-TTg ngày 06 tháng 6 năm 2012): |
87 tỷ đồng. |
o) Các dự án cấp bách khác của địa phương: |
100 tỷ đồng. |
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh báo cáo Bộ Kế hoạch và Đầu tư, hoàn chỉnh kế hoạch theo ý kiến thẩm định, sau khi có quyết định chính thức, Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt để triển khai thực hiện.
3. Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia: 92,83 tỷ đồng (bao gồm: vốn đầu tư phát triển: 26 tỷ đồng, vốn sự nghiệp: 66,83 tỷ đồng).
Khi có quyết định giao vốn chính thức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, giao Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt để triển khai thực hiện.
4. Vốn nước ngoài (ODA): 164 tỷ đồng.
5. Vốn cân đối ngân sách địa phương: 1.304 tỷ đồng, trong đó:
a. Vốn đầu tư xây dựng: 443 tỷ đồng, bố trí như sau:
- Chuẩn bị đầu tư: 5 tỷ đồng.
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 31/2014/NQ-HĐND |
Thái Bình, ngày 05 tháng 12 năm 2014 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ CHÍN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Sau khi xem xét Báo cáo số 120/BC-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về tình hình thực hiện kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản, Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2014, dự kiến kế hoạch năm 2015; Báo cáo thẩm tra số 93/BC-KTNS ngày 28 tháng 11 năm 2014 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch vốn tăng thu cho đầu tư xây dựng cơ bản năm 2014 và kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản, Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2015, cụ thể như sau:
I. Vốn tăng thu năm 2014:
Trên cơ sở số tăng thu ngân sách cấp tỉnh đến ngày 31 tháng 12 năm 2014, giao Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt chi tiết kế hoạch vốn tăng thu bổ sung cho đầu tư xây dựng cơ bản năm 2014, để thực hiện các nhiệm vụ sau:
- Trả tiền mua xi măng hỗ trợ xây dựng nông thôn mới.
- Bố trí thanh toán nợ, ưu tiên xử lý nợ các công trình hoàn thành đã có quyết toán được phê duyệt; các công trình đê biển; các công trình hoàn thành đã có quyết toán đang thẩm định.
- Phân bổ kinh phí giải phóng mặt bằng một số dự án trọng điểm, cấp bách và đối ứng vốn Trung ương để thu hồi ứng của Quỹ phát triển đất.
- Bổ sung vốn cho một số dự án trọng điểm, cấp bách thanh toán khối lượng hoàn thành và thu hồi tạm ứng ngân sách tỉnh.
- Chuyển vốn ứng từ Quỹ phát triển đất tỉnh để giải phóng mặt bằng Trung tâm y tế sang chi ngân sách.
II. Kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản, Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2015 với tổng số là: 2.999,68tỷ đồng, gồm:
1. Vốn trái phiếu Chính phủ: 800,85 tỷ đồng, trong đó: bố trí cho các công trình Giao thông, Thủy lợi, Y tế là 725,85 tỷ đồng; vốn trái phiếu Chính phủ ứng trước kế hoạch năm 2014-2016 của Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới là 75 tỷ đồng.
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh xây dựng danh mục chi tiết các công trình Giao thông, Thủy lợi, Y tế báo cáo Bộ Kế hoạch và Đầu tư. Khi có quyết định giao vốn chính thức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt để triển khai thực hiện. Đối với Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giao Ủy ban nhân dân tỉnh phân bổ cho các xã về đích nông thôn mới năm 2014 chưa được bố trí vốn và các xã đăng ký về đích năm 2015.
2. Vốn Trung ương hỗ trợ có mục tiêu: 601 tỷ đồng, thực hiện 16 chương trình, cụ thể:
a) Chương trình phát triển kinh tế xã hội các vùng: |
118 tỷ đồng. |
b) Chương trình giống cây trồng, vật nuôi, giống thủy sản: |
27 tỷ đồng. |
c) Chương trình phát triển hạ tầng nuôi trồng thủy sản: |
17 tỷ đồng. |
d) Chương trình củng cố, nâng cấp hệ thống đê biển, đê sông: |
135 tỷ đồng. |
đ) Khu neo đậu và tránh trú bão cho tàu thuyền: |
27 tỷ đồng. |
e) Chương trình bố trí sắp xếp dân cư nơi cần thiết: |
3 tỷ đồng. |
f) Hỗ trợ đầu tư khu công nghiệp: |
6 tỷ đồng. |
g) Hỗ trợ hạ tầng cụm công nghiệp: |
5 tỷ đồng. |
h) Hỗ trợ các trung tâm giáo dục, lao động xã hội và phục hồi chức năng cho người tâm thần, rối nhiễu tâm trí: |
24 tỷ đồng. |
i) Hỗ trợ đầu tư các bệnh viện tuyến tỉnh, huyện: |
13 tỷ đồng. |
j) Hạ tầng du lịch: |
16 tỷ đồng. |
k) Phát triển và bảo vệ rừng bền vững: |
4 tỷ đồng. |
l) Các công trình văn hóa tại địa phương có ý kiến chỉ đạo của Lãnh đạo Đảng và Nhà nước: |
15 tỷ đồng. |
m) Đề án tăng cường năng lực kiểm định chất lượng công trình xây dựng: |
4 tỷ đồng. |
n) Hỗ trợ thực hiện các công trình thể thao thuộc Đề án Tổ chức Đại hội Thể thao các cấp và Đại hội Thể thao toàn quốc lần thứ VII năm 2014 (Quyết định số 670/QĐ-TTg ngày 06 tháng 6 năm 2012): |
87 tỷ đồng. |
o) Các dự án cấp bách khác của địa phương: |
100 tỷ đồng. |
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh báo cáo Bộ Kế hoạch và Đầu tư, hoàn chỉnh kế hoạch theo ý kiến thẩm định, sau khi có quyết định chính thức, Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt để triển khai thực hiện.
3. Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia: 92,83 tỷ đồng (bao gồm: vốn đầu tư phát triển: 26 tỷ đồng, vốn sự nghiệp: 66,83 tỷ đồng).
Khi có quyết định giao vốn chính thức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, giao Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt để triển khai thực hiện.
4. Vốn nước ngoài (ODA): 164 tỷ đồng.
5. Vốn cân đối ngân sách địa phương: 1.304 tỷ đồng, trong đó:
a. Vốn đầu tư xây dựng: 443 tỷ đồng, bố trí như sau:
- Chuẩn bị đầu tư: 5 tỷ đồng.
- Sửa chữa lớn: 10 tỷ đồng.
- Hỗ trợ doanh nghiệp công ích: 3 tỷ đồng.
- Bố trí đối ứng cho các dự án sử dụng vốn Trung ương hỗ trợ có mục tiêu, vốn trái phiếu Chính phủ đã hết hạn mức được hỗ trợ từ nguồn vốn trên (các dự án không được bố trí vốn Trung ương hỗ trợ có mục tiêu, vốn trái phiếu Chính phủ năm 2015): 46,5 tỷ đồng.
- Trả nợ tiền mua xi măng hỗ trợ xây dựng nông thôn mới: 100 tỷ đồng.
- Bố trí cho các công trình hoàn thành chưa phê duyệt quyết toán: 61,5 tỷ đồng.
- Bố trí cho các công trình chuyển tiếp: 197,75 tỷ đồng.
- Bố trí một số công trình khởi công mới thật sự cấp bách: 19,25 tỷ đồng.
b. Trả vay Kho bạc Nhà nước và vay tín dụng ưu đãi của Ngân hàng phát triển: 240 tỷ đồng.
c. Tiền sử dụng đất: 551 tỷ đồng (650 tỷ đồng trừ phần dự kiến điều tiết về ngân sách tỉnh 99 tỷ đồng). Thực hiện theo Nghị quyết Hội đồng nhân dân tỉnh, trong đó phần điều tiết về ngân sách tỉnh không bổ sung Quỹ phát triển đất, tập trung thực hiện nhiệm vụ giải phóng mặt bằng và tạo nguồn bố trí cho các dự án quan trọng của tỉnh và trả nợ xi măng xây dựng nông thôn mới.
d. Sử dụng 70 tỷ từ nguồn dự phòng ngân sách 2015 để thanh toán nợ các dự án đê biển, dự án cấp bách phòng chống thiên tai.
e. Để xử lý nợ xây dựng cơ bản theo Chỉ thị 27/CT-TTg ngày 10 tháng 10 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ, giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ kết quả thu ngân sách năm 2015, sử dụng các nguồn tăng thu, các khoản thu hồi và tiết kiệm chi tiêu thường xuyên để tạo nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản cho thanh toán các dự án đã hoàn thành có quyết toán, đối ứng các dự án sử dụng vốn Trung ương hỗ trợ có mục tiêu và thu hồi tạm ứng ngân sách tỉnh.
6. Vốn xổ số kiến thiết: 32 tỷ đồng
Thực hiện theo chủ trương của Tỉnh ủy và Quyết định số 363/QĐ-UBND ngày 08 tháng 2 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về hỗ trợ xây dựng trạm y tế, trường mầm non, tiểu học các xã khó khăn, xuống cấp nghiêm trọng, các xã phấn đấu về đích xây dựng nông thôn mới.
7. Nguồn vay Kho bạc, vay tín dụng ưu đãi: Thực hiện theo hướng dẫn của Bộ Tài chính.
8. Vốn quy hoạch: 5 tỷ đồng.
9. Chỉ tiêu kế hoạch đào tạo, giường bệnh có cân đối ngân sách.
(Có các biểu chi tiết kèm theo)
10. Các nguồn vốn chưa phân bổ chi tiết, giao Ủy ban nhân dân tỉnh dự kiến phân bổ, thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định danh mục phân bổ chi tiết, triển khai thực hiện.
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình khóa XV, Kỳ họp thứ chín thông qua ngày 05 tháng 12 năm 2014 và có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ
NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 31/2014/NQ-HĐND ngày 05
tháng 12 năm 2014 của HĐND Thái Bình khóa XV)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
TMĐT ban đầu |
TMĐT điều chỉnh |
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết KH năm 2014 (1) |
Dự kiến kế hoạch năm 2015 |
Ghi chú |
|||||||
Tổng số |
Trong đó: TPCP |
Tổng số |
Trong đó: TPCP |
Tổng số |
Trong đó: TPCP |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: TPCP |
||||||
Tổng số |
Điều chỉnh do tăng giá |
Tổng số |
KH vốn TPCP đã giao các năm 2012, 2013 và 2014 |
Tổng số |
Dự kiến thu hồi các khoản ứng trước |
||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
|
TỔNG SỐ |
4.838.050 |
4.812.336 |
6.928.435 |
6.738.339 |
925.175 |
2.770.584 |
2.755.208 |
2.411.455 |
800.850 |
800.850 |
24.336 |
|
I |
NGÀNH GIAO THÔNG |
4.419.000 |
4.419.000 |
5.718.161 |
5.718.161 |
0 |
1.826.322 |
1.826.322 |
1.696.322 |
490.000 |
490.000 |
0 |
|
1 |
Tuyến đường bộ nối hai tỉnh Thái Bình, Hà Nam với đường cao tốc cầu Giẽ - Ninh Bình |
2.347.000 |
2.347.000 |
4.281.012 |
4.281.012 |
|
993.924 |
993.924 |
943.924 |
490.000 |
490.000 |
|
|
2 |
Đường 39B từ thị trấn Thanh Nê, huyện Kiến Xương đến thị trấn Diêm Điền, huyện Thái Thụy |
2.072.000 |
2.072.000 |
1.437.149 |
1.437.149 |
|
832.398 |
832.398 |
752.398 |
|
|
|
Năm 2014 đã ứng 420 tỷ đồng vốn TPCP |
II |
NGÀNH THỦY LỢI |
314.825 |
309.956 |
117.065 |
95.003 |
0 |
227.169 |
225.829 |
119.469 |
71.514 |
71.514 |
0 |
0 |
|
Công trình hoàn thành trước 31/12/2014 |
170.486 |
165.617 |
117.065 |
95.003 |
0 |
123.550 |
122.210 |
46.000 |
30.874 |
30.874 |
0 |
0 |
1 |
Củng cố, bảo vệ nâng cấp đê biển số 8 đoạn từ K23+900-K33 |
96.904 |
95.003 |
117.065 |
95.003 |
|
76.518 |
76.518 |
28.000 |
18.032 |
18.032 |
|
|
2 |
Củng cố, bảo vệ, nâng cấp đê biển 5 đoạn từ K10-K15 |
73.582 |
70.614 |
|
|
|
47.032 |
45.692 |
18.000 |
12.842 |
12.842 |
|
|
|
Công trình hoàn thành năm 2015 |
144.339 |
144.339 |
0 |
0 |
0 |
103.619 |
103.619 |
73.469 |
40.640 |
40.640 |
0 |
0 |
3 |
Xây dựng trạm bơm Quỳnh Hoa |
144.339 |
144.339 |
|
|
|
103.619 |
103.619 |
73.469 |
40.640 |
40.640 |
|
|
III |
NGÀNH Y TẾ |
104.225 |
83.380 |
1.093.209 |
925.175 |
925.175 |
717.093 |
703.057 |
595.664 |
164.336 |
164.336 |
24.336 |
|
|
Dự án hoàn thành trước 31/12/2014 |
104.225 |
83.380 |
253.035 |
253.035 |
253.035 |
173.421 |
173.421 |
141.664 |
24.336 |
24.336 |
24.336 |
|
1 |
Bệnh viện Lao và Bệnh Phổi Thái Bình |
21.725 |
17.380 |
129.080 |
129.080 |
129.080 |
79.757 |
79.757 |
63.000 |
20.000 |
20.000 |
20.000 |
|
2 |
Bệnh viện Tâm Thần |
82.500 |
66.000 |
123.955 |
123.955 |
123.955 |
93.664 |
93.664 |
78.664 |
4.336 |
4.336 |
4.336 |
|
|
Công trình hoàn thành năm 2015 |
0 |
0 |
840.174 |
672.140 |
672.140 |
543.672 |
529.636 |
454.000 |
140.000 |
140.000 |
0 |
|
3 |
Bệnh viện đa khoa tỉnh |
|
|
416.497 |
333.198 |
333.198 |
205.667 |
194.031 |
153.000 |
136.700 |
136.700 |
|
|
4 |
Bệnh viện Nhi |
245.455 |
196.364 |
423.677 |
338.942 |
338.942 |
338.005 |
335.605 |
301.000 |
3.300 |
3.300 |
|
|
IV |
VỐN ỨNG TRƯỚC CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI |
|
|
|
|
|
|
|
|
75.000 |
75.000 |
|
|
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH VỐN HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 31/2014/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2014 của HĐND
Thái Bình khóa XV)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
TMĐT ban đầu |
TMĐT điều chỉnh (nếu có) |
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2014 |
Dự kiến kế hoạch năm 2015 |
Ghi chú |
||||||
Tổng số tất cả các nguồn vốn |
Trong đó: |
|||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
Ngân sách Trung ương |
||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
Tổng số |
Trong đó: |
|||||||||
Thu hồi ứng trước |
Thanh toán nợ XDCB |
|||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
|
TỔNG SỐ |
4.128.007 |
3.058.337 |
3.037.520 |
2.126.421 |
1.835.583 |
1.299.438 |
798.000 |
731.000 |
5.000 |
367.426 |
|
A |
VỐN ĐÃ THÔNG BÁO |
4.128.007 |
3.058.337 |
2.794.919 |
1.883.820 |
1.835.583 |
1.299.438 |
668.000 |
601.000 |
5.000 |
367.426 |
|
I |
CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ-XÃ HỘI VÙNG |
1.188.437 |
831.906 |
331.721 |
218.120 |
570.340 |
216.540 |
148.000 |
118.000 |
- |
77.718 |
|
(1) |
Dự án dự kiến hoàn thành, bàn giao đi vào sử dụng trước 31/12/2014 |
201.842 |
141.289 |
58.270 |
40.789 |
119.300 |
84.100 |
13.282 |
13.282 |
- |
8.000 |
|
|
Dự án nhóm C |
33.407 |
23.385 |
20.391 |
14.274 |
14.500 |
6.000 |
3.000 |
3.000 |
- |
- |
|
1 |
Đường Vũ Lễ - Vũ Tây |
33.407 |
23.385 |
20.391 |
14.274 |
14.500 |
6.000 |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
Dự án nhóm B |
168.435 |
117.904 |
37.879 |
26.515 |
104.800 |
78.100 |
10.282 |
10.282 |
- |
8.000 |
|
1 |
Trung tâm Phát thanh và Truyền hình tỉnh (Nhà A1, B1) |
37.356 |
26.149 |
|
|
31.300 |
24.100 |
2.000 |
2.000 |
|
2.000 |
|
2 |
Kè sông Thống Nhất (giai đoạn 1) |
44.689 |
31.282 |
|
|
29.000 |
29.000 |
2.282 |
2.282 |
|
|
|
3 |
Trường dạy nghề 19 - Bộ Quốc phòng |
61.390 |
42.973 |
37.879 |
26.515 |
25.000 |
14.000 |
3.000 |
3.000 |
|
3.000 |
|
4 |
Đường 216 đoạn từ đường 223 (TL454) đến cống Vực |
41.800 |
33.440 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giai đoạn I thực hiện phần đường |
25.000 |
17.500 |
|
|
19.500 |
11.000 |
3.000 |
3.000 |
|
3.000 |
|
(2) |
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2015 |
350.000 |
245.000 |
116.130 |
81.291 |
268.040 |
129.440 |
64.718 |
64.718 |
- |
45.718 |
|
|
Dự án nhóm B |
350.000 |
245.000 |
116.130 |
81.291 |
268.040 |
129.440 |
64.718 |
64.718 |
- |
45.718 |
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường cứu hộ cứu nạn từ đường 39B đi các xã Tây Ninh, Đông Trung, Đông Hoàng, huyện Tiền Hải |
198.656 |
139.059 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giai đoạn từ K0+514,9 đến K9+047 |
60.000 |
42.000 |
|
|
35.000 |
21.000 |
14.000 |
14.000 |
|
14.000 |
|
|
Đường Thái Thủy - Thái Thịnh |
267.683 |
187.378 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Giai đoạn I |
95.000 |
66.500 |
|
|
41.400 |
29.800 |
14.000 |
14.000 |
|
|
|
3 |
Cải tạo, nâng cấp đường cứu hộ cứu nạn sông Luộc, sông Hóa từ An Khê đi An Mỹ, huyện Quỳnh Phụ (ĐH72) |
277.000 |
193.900 |
258.041 |
193.900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn 7+440-K9+047; K13+100-K14 và K11+392 đến K17+528 |
130.000 |
91.000 |
|
|
99.640 |
59.640 |
14.000 |
14.000 |
|
14.000 |
|
4 |
Nâng cấp, cải tạo tuyến đường ĐH91 từ xã Thái Giang đến xã Thái Dương (đấu nối với Quốc lộ 39, giai đoạn 1), Thái Thụy |
|
|
116.130 |
81.291 |
46.000 |
7.000 |
16.718 |
16.718 |
|
16.718 |
|
5 |
Nạo vét sông Yên Lộng |
81.636 |
57.145 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giai đoạn I: Nạo vét, kè sông |
65.000 |
45.500 |
|
|
46.000 |
12.000 |
6.000 |
6.000 |
|
1.000 |
|
(3) |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2015 |
636.595 |
445.617 |
51.486 |
36.040 |
183.000 |
3.000 |
50.000 |
30.000 |
- |
24.000 |
|
|
Dự án nhóm B |
636.595 |
445.617 |
51.486 |
36.040 |
183.000 |
3.000 |
50.000 |
30.000 |
- |
24.000 |
|
1 |
Đường cứu hộ cứu nạn từ đường tỉnh lộ 452 đến phà La Tiến |
|
|
51.486 |
36.040 |
3.000 |
3.000 |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
Giai đoạn I từ K0-K2+234 |
|
|
23.096 |
16.167 |
3.000 |
3.000 |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
2 |
Đường từ QL39 đi phà Cồn Nhất |
636.595 |
445.617 |
|
|
180.000 |
- |
|
|
|
|
|
|
Cầu Trà Giang và đường hai đầu cầu |
331.769 |
130.000 |
|
|
180.000 |
|
45.000 |
25.000 |
|
24.000 |
|
(4) |
Dự án khởi công mới |
|
|
105.835 |
60.000 |
|
|
20.000 |
10.000 |
|
|
|
1 |
Cải tạo nâng cấp đường cứu hộ cứu nạn từ thị trấn Diêm Điền đến đê sông Hóa xã Thụy Tân, huyện Thái Thụy (ĐT 461) |
|
|
105.835 |
60.000 |
|
|
20.000 |
10.000 |
|
|
|
II |
CHƯƠNG TRÌNH GIỐNG CÂY TRÔNG, VẬT NUÔI, THỦY SẢN |
93.430 |
55.301 |
47.510 |
34.358 |
14.520 |
14.400 |
27.000 |
27.000 |
- |
- |
|
(1) |
Dự án dự kiến hoàn thành,bàn giao đi vào sử dụng trước 31/12/2014 |
12.557 |
11.301 |
- |
- |
7.520 |
7.400 |
2.500 |
2.500 |
- |
- |
|
|
Dự án nhóm C |
12.557 |
11.301 |
- |
- |
7.520 |
7.400 |
2.500 |
2.500 |
- |
- |
|
1 |
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng vùng sản xuất giống thủy sản Đồng Hộn, xã Thụy Thanh, huyện Thái Thụy |
12.557 |
11.301 |
|
|
7.520 |
7.400 |
2.500 |
2.500 |
|
|
|
(2) |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2015 |
80.873 |
44.000 |
47.510 |
34.358 |
7.000 |
7.000 |
24.500 |
24.500 |
- |
- |
|
|
Dự án nhóm C |
38.097 |
19.000 |
9.358 |
9.358 |
3.500 |
3.500 |
5.800 |
5.800 |
- |
- |
|
2 |
Dự án phát triển giống cây nông lâm nghiệp từ năm 2013 đến năm 2020 phục vụ phát triển SX tỉnh Thái Bình và các tỉnh trong cả nước |
38.097 |
19.000 |
9.358 |
9.358 |
3.500 |
3.500 |
5.800 |
5.800 |
|
|
|
- |
Xây dựng và mua sắm lắp đặt thiết bị Trung tâm nghiên cứu Đông Cường |
9.358 |
9.358 |
|
|
3.500 |
3.500 |
5.800 |
5.800 |
|
|
|
|
Dự án nhóm B |
42.776 |
25.000 |
38.152 |
25.000 |
3.500 |
3.500 |
18.700 |
18.700 |
- |
- |
|
3 |
Hạ tầng vùng sản xuất và ương ngao giống tập trung tại xã Đông Hoàng và xã Đông Minh, huyện Tiền Hải |
42.776 |
25.000 |
38.152 |
25.000 |
3.500 |
3.500 |
18.700 |
18.700 |
|
|
|
III |
CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN HẠ TẦNG NUÔI TRỒNG THỦY SẢN |
49.695 |
44.726 |
23.137 |
20.000 |
24.775 |
24.775 |
17.000 |
17.000 |
- |
- |
|
(1) |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2015 |
49.695 |
44.726 |
23.137 |
20.000 |
24.775 |
24.775 |
17.000 |
17.000 |
- |
- |
|
|
Dự án nhóm C |
- |
- |
23.137 |
20.000 |
6.000 |
6.000 |
6.000 |
6.000 |
- |
- |
|
1 |
Hạ tầng nuôi trồng thủy sản Đông Phương |
|
|
23.137 |
20.000 |
6.000 |
6.000 |
6.000 |
6.000 |
|
|
|
|
Dự án nhóm B |
49.695 |
44.726 |
- |
- |
18.775 |
18.775 |
11.000 |
11.000 |
|
- |
|
2 |
Hạ tầng nuôi trồng thủy sản cánh đồng kênh 80, xã Thái Xuyên, huyện Thái Thuỵ |
49.695 |
44.726 |
|
|
18.775 |
18.775 |
11.000 |
11.000 |
|
|
|
IV |
CHƯƠNG TRÌNH CỦNG CỐ NÂNG CẤP HỆ THỐNG ĐÊ BIỂN, ĐÊ SÔNG |
1.070.811 |
816.057 |
609.408 |
545.935 |
541.781 |
507.295 |
172.000 |
135.000 |
5.000 |
89.000 |
|
(1) |
Dự án dự kiến hoàn thành, bàn giao đi vào sử dụng trước 31/12/2014 |
437.771 |
377.996 |
440.501 |
407.273 |
240.026 |
205.540 |
118.000 |
81.000 |
5.000 |
56.000 |
|
|
Dự án nhóm C |
29.453 |
24.954 |
26.210 |
24.954 |
10.000 |
10.000 |
11.000 |
11.000 |
5.000 |
6.000 |
|
1 |
Củng cố bảo vệ và nâng cấp đê biển số 8 đoạn từ K16 đến K20 huyện Thái Thụy |
29.453 |
24.954 |
26.210 |
24.954 |
10.000 |
10.000 |
11.000 |
11.000 |
5000 |
6.000 |
|
|
Dự án nhóm B |
408.318 |
353.042 |
414.291 |
382.319 |
230.026 |
195.540 |
107.000 |
70.000 |
- |
50.000 |
|
2 |
Kè bảo vệ bờ đê tả Hồng Hà đoạn từ K133+250 - K191+450, tỉnh Thái Bình |
59.874 |
53.615 |
|
|
40.098 |
40.098 |
2.800 |
2.800 |
|
2.800 |
|
3 |
Củng cố, bảo vệ và nâng cấp đê biển 6 đoạn K18-K26 |
104.500 |
90.000 |
157.883 |
142.095 |
76.686 |
72.200 |
17.800 |
17.800 |
|
17.800 |
|
4 |
Củng cố, bảo vệ và nâng cấp đê biển 6 đoạn K34-K39 |
107.289 |
93.920 |
161.839 |
145.655 |
42.200 |
42.200 |
29.400 |
29.400 |
|
29.400 |
|
5 |
Củng cố bảo vệ nâng cấp đê biển 6K14,5_k18 và K26-K34 |
136.655 |
115.507 |
|
|
71.042 |
41.042 |
37.000 |
|
|
|
|
6 |
Đê biển số 5 K15-K17,5 |
|
|
94.569 |
94.569 |
|
|
20.000 |
20.000 |
|
|
|
(2) |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2015 |
270.444 |
179.813 |
83.910 |
68.662 |
102.380 |
102.380 |
25.000 |
25.000 |
|
20.000 |
|
|
Dự án nhóm B |
270.444 |
179.813 |
83.910 |
68.662 |
102.380 |
102.380 |
25.000 |
25.000 |
|
20.000 |
|
1 |
Nâng cấp hệ thống đê hữu Hoá từ K0-K16 (giai đoạn 1 từ K0-K5) |
145.764 |
70.000 |
83.910 |
68.662 |
22.500 |
22.500 |
15.000 |
15.000 |
|
15.000 |
|
2 |
Đê biển số 5 đoạn K0-K10 huyện Tiền Hải |
124.680 |
109.813 |
|
|
79.880 |
79.880 |
10.000 |
10.000 |
|
5.000 |
|
(3) |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2015 |
362.596 |
258.248 |
84.997 |
70.000 |
199.375 |
199.375 |
29.000 |
29.000 |
|
13.000 |
|
|
Dự án nhóm B |
362.596 |
258.248 |
84.997 |
70.000 |
199.375 |
199.375 |
29.000 |
29.000 |
|
13.000 |
|
1 |
Nâng cấp hệ thống đê Hữu Luộc đoạn từ K0-K36 (giai đoạn 1 từ K18+700-K22+700, kè Đồng Trực và kè Hiệp Tứ) |
84.997 |
70.000 |
84.997 |
70.000 |
52.726 |
52.726 |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
2 |
Nâng cấp hệ thống đê Hồng Hà đoạn từ nhật tảo đến Tân đê K133-K150 và từ K150-K160 (giai đoạn 1 K133-K141+400 và K142+100 đến K146+100 kè Nhật Tảo) |
177.718 |
100.000 |
|
|
83.771 |
83.771 |
10.000 |
10.000 |
|
4.000 |
|
3 |
Nâng cấp hệ thống đê Hồng Hà II đoạn từ K160-K197 (giai đoạn 1 từ K160-K163+500, kè Thái Học và kè Đại An) |
99.881 |
88.248 |
|
|
62.878 |
62.878 |
9.000 |
9.000 |
|
9.000 |
|
V |
CHƯƠNG TRÌNH SẮP XẾP BỐ TRÍ DÂN CƯ NƠI CẦN THIẾT |
|
|
9.138 |
4.569 |
- |
- |
3.000 |
3.000 |
|
- |
|
(2) |
Dự án mới |
|
|
9.138 |
4.569 |
- |
- |
3.000 |
3.000 |
- |
- |
|
a |
Dự án nhóm c |
|
|
9.138 |
4.569 |
- |
- |
3.000 |
3.000 |
- |
- |
|
1 |
Đầu tư xây dựng công trình cơ sở hạ tầng vùng đặc biệt khó khăn để ổn định dân cư, ứng phó với biến đổi khí hậu xã Thái Thủy, huyện Thái Thụy |
|
|
9.138 |
4.569 |
- |
- |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
VI |
KHU NEO ĐẬU VÀ TRÁNH TRÚ BÃO CHO TÀU THUYỀN |
185.268 |
170.297 |
213.158 |
170.549 |
105.432 |
96.680 |
27.000 |
27.000 |
- |
17.000 |
|
(1) |
Dự án dự kiến hoàn thành,bàn giao đi vào sử dụng trước 31/12/2014 |
78.268 |
73.997 |
100.610 |
90.549 |
66.951 |
62.680 |
9.000 |
9.000 |
- |
9.000 |
|
|
Dự án nhóm B |
78.268 |
73.997 |
100.610 |
90.549 |
66.951 |
62.680 |
9.000 |
9.000 |
- |
9.000 |
|
1 |
Khu neo đậu trú bão cho tàu cá tại cửa sông Trà Lý |
78.268 |
73.997 |
100.610 |
90.549 |
66.951 |
62.680 |
9.000 |
9.000 |
|
9.000 |
|
(2) |
Dự án hoàn thành năm 2015 |
107.000 |
96.300 |
- |
- |
38.481 |
34.000 |
8.000 |
8.000 |
- |
8.000 |
|
|
Dự án nhóm B |
107.000 |
96.300 |
- |
- |
38.481 |
34.000 |
8.000 |
8.000 |
- |
8.000 |
|
1 |
Khu neo đậu trú bão kết hợp cảng cá xã Thái Thượng |
107.000 |
96.300 |
|
|
38.481 |
34.000 |
8.000 |
8.000 |
|
8.000 |
|
(3) |
Dự án mới |
- |
- |
112.548 |
80.000 |
- |
- |
10.000 |
10.000 |
- |
- |
|
|
Dự án nhóm B |
- |
- |
112.548 |
80.000 |
- |
- |
10.000 |
10.000 |
|
- |
|
1 |
Dự án khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá tại cửa Lân, xã Nam Thịnh, huyện Tiền Hải tỉnh Thái Bình (giai đoạn I) |
|
|
112.548 |
80.000 |
- |
- |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
VII |
PHÁT TRIỂN VÀ BẢO VỆ RỪNG BỄN VỮNG |
67.200 |
66.000 |
- |
- |
15.051 |
15.551 |
4.000 |
4.000 |
- |
- |
|
(1) |
Dự án dự kiến hoàn thành, bàn giao đi vào sử dụng trước 31/12/2014 |
10.100 |
8.900 |
- |
- |
6.950 |
6.950 |
1.500 |
1.500 |
- |
- |
|
|
Dự án nhóm C |
10.100 |
8.900 |
- |
- |
6.950 |
6.950 |
1.500 |
1.500 |
- |
- |
|
1 |
Dự án trồng cây chắn sóng ven biển huyện Tiền Hải |
10.100 |
8.900 |
|
|
6.950 |
6.950 |
1.500 |
1.500 |
|
|
|
(2) |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2015 |
57.100 |
57.100 |
- |
- |
8.101 |
8.601 |
2.500 |
2.500 |
- |
- |
|
|
Dự án nhóm B |
57.100 |
57.100 |
- |
- |
8.101 |
8.601 |
2.500 |
2.500 |
- |
- |
|
2 |
Dự án phục hồi và phát triển rừng ngập mặn ven biển tỉnh Thái Bình giai đoạn 2011-2015 |
57.100 |
57.100 |
|
|
8.101 |
8.601 |
2.500 |
2.500 |
|
|
|
VIII |
HỖ TRỢ HẠ TẦNG KHU CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
6.000 |
6.000 |
- |
- |
|
1 |
Dự án hạ tầng Khu công nghiệp Gia Lễ (Hệ thống thoát nước, cây xanh) |
10.100 |
6.000 |
|
|
|
|
6.000 |
6.000 |
|
|
|
IX |
HỖ TRỢ HẠ TẦNG CỤM CÔNG NGHIỆP |
- |
- |
11.903 |
5.000 |
- |
- |
5.000 |
5.000 |
- |
- |
|
(1) |
Dự án mới |
- |
- |
11.903 |
5.000 |
- |
- |
5.000 |
5.000 |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cụm công nghiệp Tiền Phong, Hưng Hà |
|
|
11.903 |
5.000 |
|
|
5.000 |
5.000 |
|
|
|
X |
HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CÁC TRUNG TÂM GIÁO DỤC LAO ĐỘNG XÃ HỘI, TRUNG TÂM CHĂM SÓC, PHCN CHO NGƯỜI TÂM THẦN VÀ RỐI NHIỄU TÂM TRÍ |
135.000 |
67.500 |
134.596 |
94.217 |
20.427 |
19.000 |
24.000 |
24.000 |
- |
- |
|
(1) |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2015 |
135.000 |
67.500 |
134.596 |
94.217 |
20.427 |
19.000 |
24.000 |
24.000 |
- |
- |
|
|
Dự án nhóm B |
135.000 |
67.500 |
134.596 |
94.217 |
20.427 |
19.000 |
24.000 |
24.000 |
- |
- |
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp và mở rộng Trung tâm chăm sóc và phục hồi chức năng cho người tâm thần |
135.000 |
67.500 |
134.596 |
94.217 |
20.427 |
19.000 |
24.000 |
24.000 |
|
|
|
XI |
HỖ TRỢ ĐẦU TƯ BỆNH VIỆN TUYẾN TỈNH |
156.911 |
73.880 |
175.316 |
64.209 |
81.782 |
68.197 |
13.000 |
13.000 |
- |
3.708 |
|
a |
HỖ TRỢ TRONG KẾ HOẠCH HÀNG NĂM |
156.911 |
73.880 |
175.316 |
64.209 |
81.782 |
68.197 |
13.000 |
13.000 |
- |
3.708 |
|
(1) |
Dự án dự kiến hoàn thành, bàn giao đi vào sử dụng năm 2015 |
62.931 |
26.136 |
- |
- |
34.785 |
21.200 |
4.936 |
4.936 |
- |
3.708 |
|
|
Dự án nhóm C |
25.774 |
10.429 |
- |
- |
19.673 |
9.200 |
1.228 |
1.228 |
- |
- |
|
1 |
Nhà Trung tâm kỹ thuật Trung tâm y tế dự phòng |
25.774 |
10.429 |
|
|
19.673 |
9.200 |
1.228 |
1.228 |
|
|
|
|
Dự án nhóm B |
37.157 |
15.707 |
- |
- |
15.112 |
12.000 |
3.708 |
3.708 |
- |
3.708 |
|
2 |
Bệnh viện y học cổ truyền |
37.157 |
15.707 |
|
|
15.112 |
12.000 |
3.708 |
3.708 |
|
3.708 |
|
(2) |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2015 |
93.980 |
47.744 |
175.316 |
64.209 |
46.997 |
46.997 |
8.064 |
8.064 |
- |
- |
|
|
Dự án nhóm B |
93.980 |
47.744 |
175.316 |
64.209 |
46.997 |
46.997 |
8.064 |
8.064 |
- |
- |
|
3 |
Trung tâm cấp cứu 115 |
|
|
39.418 |
16.465 |
5.000 |
5.000 |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
4 |
Bệnh viện Mắt |
93.980 |
47.744 |
135.898 |
47.744 |
41.997 |
41.997 |
5.064 |
5.064 |
|
|
|
XII |
HỖ TRỢ HẠ TẦNG DU LỊCH |
209.999 |
82.670 |
14.217 |
8.864 |
63.000 |
14.000 |
16.000 |
16.000 |
|
13.000 |
|
(1) |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2015 |
209.999 |
82.670 |
14.217 |
8.864 |
63.000 |
14.000 |
16.000 |
16.000 |
|
13.000 |
|
|
Dự án nhóm C |
53.593 |
32.670 |
14.217 |
8.864 |
7.000 |
7.000 |
7.000 |
7.000 |
|
4.000 |
|
1 |
Đường chùa Keo - Cổ Lễ (giai đoạn 2) |
38.815 |
23.806 |
|
|
3.500 |
3.500 |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
2 |
Đường vào đền Tiên La, huyện Hưng Hà giai đoạn 2 |
14.778 |
8.864 |
14.217 |
8.864 |
3.500 |
3.500 |
4.000 |
4.000 |
|
4.000 |
|
|
Dự án nhóm B |
156.406 |
50.000 |
- |
- |
56.000 |
7.000 |
9.000 |
9.000 |
- |
9.000 |
|
3 |
Đường từ QL10 vào khu di tích nhà Trần, A Sào |
156.406 |
50.000 |
|
|
56.000 |
7.000 |
9.000 |
9.000 |
|
9.000 |
|
XIII |
HỖ TRỢ ĐỊA PHƯƠNG XÂY DỰNG TRUNG TÂM KIỂM ĐỊNHTHEO QĐ 1511/QĐ-TTg NGÀY 12/10/2012 CỦA TTCP |
|
|
- |
- |
|
|
4.000 |
4.000 |
- |
- |
|
1 |
Tăng cường năng lực kiểm định chất lượng công trình xây dựng - Trung tâm kiểm định chất lượng công trình xây dựng Thái Bình |
5.246 |
5.246 |
|
|
|
|
4.000 |
4.000 |
|
|
|
XIV |
CÁC CÔNG TRÌNH VĂN HÓA TẠI ĐỊA PHƯƠNG CÓ Ý KIẾN CỦA LÃNH ĐẠO ĐẢNG, NHÀ NƯỚC |
- |
- |
58.888 |
52.999 |
5.000 |
5.000 |
15.000 |
15.000 |
- |
- |
|
(1) |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2015 |
- |
- |
58.888 |
52.999 |
5.000 |
5.000 |
15.000 |
15.000 |
- |
- |
|
|
Dự án nhóm B |
- |
- |
58.888 |
52.999 |
5.000 |
5.000 |
15.000 |
15.000 |
- |
- |
|
1 |
Khu lưu niệm Nhà bác học Lê Quý Đôn (giai đoạn 1) |
|
|
58.888 |
52.999 |
5.000 |
5.000 |
15.000 |
15.000 |
|
|
|
XV |
HÕ TRỢ THỰC HIỆN CÁC CÔNG TRÌNH THỂ THAO THUỘC ĐỀ ÁN TỔ CHỨC ĐHTDTT TOÀN QUỐC LẦN THỨ 7 NĂM 2014 |
400.000 |
400.000 |
647.127 |
400.000 |
199.043 |
155.000 |
87.000 |
87.000 |
- |
87.000 |
|
(1) |
Dự án dự kiến hoàn thành,bàn giao đi vào sử dụng trước 31/12/2014 |
400.000 |
400.000 |
647.127 |
400.000 |
199.043 |
155.000 |
87.000 |
87.000 |
- |
87.000 |
|
|
Dự án nhóm B |
400.000 |
400.000 |
647.127 |
400.000 |
199.043 |
155.000 |
87.000 |
87.000 |
- |
87.000 |
|
1 |
Dự án Nhà thi đấu đa năng tỉnh Thái Bình |
400.000 |
400.000 |
647.127 |
400.000 |
199.043 |
155.000 |
87.000 |
87.000 |
|
87.000 |
|
XVI |
DỰ ÁN CẤP BÁCH KHÁC CỦA ĐỊA PHƯƠNG |
571.256 |
450.000 |
518.800 |
265.000 |
194.432 |
163.000 |
100.000 |
100.000 |
- |
80.000 |
|
(1) |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2015 |
571.256 |
450.000 |
518.800 |
265.000 |
194.432 |
163.000 |
100.000 |
100.000 |
- |
80.000 |
|
|
Dự án nhóm B |
571.256 |
450.000 |
518.800 |
265.000 |
194.432 |
163.000 |
100.000 |
100.000 |
- |
80.000 |
|
1 |
Đường 217 (ĐT 396B) từ cầu Hiệp đến Quốc lộ 39 (giai đoạn 1 từ cầu Hiệp đến Quốc lộ 10) |
571.256 |
450.000 |
|
|
118.150 |
93.000 |
50.000 |
50.000 |
|
30.000 |
|
2 |
Dự án xây dựng cầu Tịnh Xuyên |
|
|
518.800 |
265.000 |
76.282 |
70.000 |
50.000 |
50.000 |
|
50.000 |
|
B |
ĐỀ NGHỊ BỔ SUNG VỐN NĂM 2015 CÁC CÔNG TRÌNH VĂN HÓA TẠI ĐỊA PHƯƠNG CÓ Ý KIẾN CỦA LÃNH ĐẠO ĐẢNG, NHÀ NƯỚC |
|
|
242.601 |
242.601 |
|
|
130.000 |
130.000 |
|
|
|
1 |
Tu bổ, tôn tạo Khu lưu niệm Lãnh tụ Nguyễn Đức Cảnh tại thị trấn Diêm Điền, huyện Thái Thụy (giai đoạn I) |
|
|
39.142 |
39.142 |
|
|
30.000 |
30.000 |
|
|
|
2 |
Tượng đài Bác Hồ với nông dân |
|
|
203.459 |
203.459 |
|
- |
100.000 |
100.000 |
|
|
|
KẾ HOẠCH PHÂN BỔ VỐN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM
2015
(Kèm theo Nghị quyết số 31/2014/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2014 của HĐND
Thái Bình khóa XV)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Danh mục |
Dự kiến kế hoạch năm 2015 |
Chủ quản lý chương trình, dự án; Đơn vị thực hiện dự án |
||
Tổng số |
Trong đó |
||||
ĐTPT |
SN |
||||
|
TỔNG SỐ |
92.830 |
26.000 |
66.830 |
|
I |
Chương trình MTQG Việc làm và Dạy nghề |
22.595 |
3.000 |
19.595 |
Sở Lao động TBXH |
1 |
Dự án đổi mới và phát triển dạy nghề |
2.000 |
|
2.000 |
Sở Lao động TBXH |
1.1 |
Mua sắm thiết bị dạy nghề |
1.900 |
|
1.900 |
|
- |
Trường trung cấp nghề Giao thông vận tải Thái Bình |
1.000 |
|
1.000 |
Trường trung cấp nghề Giao thông vận tải Thái Bình |
- |
Trường trung cấp nghề cho người khuyết tật |
900 |
|
900 |
Trường trung cấp nghề cho người khuyết tật |
1.2 |
Bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm cho giáo viên dạy trình độ cao đẳng nghề, trung cấp nghề |
100 |
|
100 |
Sở Lao động TBXH |
2 |
Dự án đào tạo nghề cho lao động nông thôn |
14.300 |
|
14.300 |
Sở Lao động TBXH |
2.1 |
Hỗ trợ đầu tư cơ sở vật chất, mua sắm thiết bị dạy nghề |
2.400 |
|
2.400 |
Sở Lao động TBXH |
2.1.1 |
Hỗ trợ đầu tư cơ sở vật chất |
2.000 |
|
2.000 |
|
- |
Trường trung cấp nghề thủ công mỹ nghệ Kiến Xương |
2.000 |
|
2.000 |
Trường trung cấp nghề thủ công mỹ nghệ Kiến Xương |
2.1.2 |
Hỗ trợ mua sắm thiết bị dạy nghề |
400 |
|
400 |
|
- |
Trung tâm dạy nghề huyện Hưng Hà |
400 |
|
400 |
Trung tâm dạy nghề huyện Hưng Hà |
2.2 |
Hỗ trợ lao động nông thôn học nghề |
10.800 |
|
10.800 |
|
2.2.1 |
Dạy nghề nông nghiệp |
3.700 |
|
3.700 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
- |
Trường trung học nông nghiệp Thái Bình |
2.000 |
|
2.000 |
Trường trung học nông nghiệp Thái Bình |
- |
Trung tâm khuyến nông khuyến ngư tỉnh |
1.100 |
|
1.100 |
Trung tâm khuyến nông khuyến ngư tỉnh |
- |
Trung tâm bảo vệ thực vật |
400 |
|
400 |
Trung tâm bảo vệ thực vật |
- |
Hội khoa học chăn nuôi thú y tỉnh |
200 |
|
200 |
Hội khoa học chăn nuôi thú y tỉnh |
2.2.2 |
Dạy nghề phi nông nghiệp |
6.600 |
|
6.600 |
Sở Lao động TBXH |
- |
Trường cao đẳng nghề Thái Bình |
400 |
|
400 |
Trường cao đẳng nghề TB |
- |
Trường trung cấp nghề số 19 - Bộ quốc phòng |
400 |
|
400 |
Trường trung cấp nghề số 19 - Bộ quốc phòng |
- |
Trường trung cấp nghề cho người khuyết tật |
200 |
|
200 |
Trường trung cấp nghề cho người khuyết tật |
- |
Trường trung học nông nghiệp Thái Bình |
600 |
|
600 |
Trường trung học nông nghiệp Thái Bình |
- |
Trường trung cấp nghề thủ công mỹ nghệ Kiến Xương |
300 |
|
300 |
Trường trung cấp nghề thủ công mỹ nghệ Kiến Xương |
- |
Trung tâm dạy nghề huyện Vũ Thư |
400 |
|
400 |
Trung tâm dạy nghề huyện Vũ Thư |
- |
Trung tâm dạy nghề huyện Thái Thuỵ |
700 |
|
700 |
Trung tâm dạy nghề huyện Thái Thụy |
- |
Trung tâm dạy nghề huyện Tiền Hải |
600 |
|
600 |
Trung tâm dạy nghề huyện Tiền Hải |
- |
Trung tâm dạy nghề huyện Quỳnh Phụ |
700 |
|
700 |
Trung tâm dạy nghề huyện Quỳnh Phụ |
- |
Trung tâm dạy nghề huyện Đông Hưng |
400 |
|
400 |
Trung tâm dạy nghề huyện Đông Hưng |
- |
Trung tâm dạy nghề huyện Hưng Hà |
500 |
|
500 |
Trung tâm dạy nghề huyện Hưng Hà |
- |
Trung tâm dạy nghề Hội LHPN tỉnh |
150 |
|
150 |
Hội LHPN tỉnh |
- |
Trung tâm dạy nghề Đoàn TNCSHCM tỉnh |
100 |
|
100 |
Đoàn TNCSHCM tỉnh |
- |
Trung tâm dạy nghề nông dân |
150 |
|
150 |
Hội Nông dân tỉnh |
- |
Trung tâm dạy nghề Thăng Long |
300 |
|
300 |
Trung tâm dạy nghề Thăng Long (TP Thái Bình) |
- |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh |
200 |
|
200 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh |
- |
Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp - Sở Công Thương |
200 |
|
200 |
Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp - Sở Công Thương |
- |
Cơ sở dạy nghề Doanh nghiệp SX hàng thủ công mỹ nghệ Tây An, Tiền Hải |
150 |
|
150 |
Doanh nghiệp SX hàng thủ công mỹ nghệ Tây An, Tiền Hải |
- |
Cơ sở dạy nghề Hội nạn nhân chất độc da cam tỉnh |
150 |
|
150 |
Hội nạn nhân chất độc da cam tỉnh |
2.2.3 |
Dạy nghề cho người khuyết tật |
500 |
|
500 |
Sở Lao động TBXH |
2.3 |
Bồi dưỡng cán bộ công chức cấp xã |
500 |
|
500 |
Sở Nội vụ |
2.4 |
Xây dựng chương trình, giáo trình dạy nghề cho lao động nông thôn |
600 |
|
600 |
Sở Lao động TBXH |
3 |
Hỗ trợ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
200 |
|
200 |
Sở Lao động TBXH |
4 |
Hỗ trợ phát triển thị trường lao động |
5.935 |
3.000 |
2.935 |
Sở Lao động TBXH |
- |
Đầu tư nâng cao năng lực Trung tâm dịch vụ việc làm |
5.000 |
3.000 |
2.000 |
Trung tâm dịch vụ việc làm |
- |
Phát triển hệ thống thông tin thị trường lao động |
935 |
|
935 |
Sở Lao động TBXH |
5 |
Dự án nâng cao năng lực, truyền thông và giám sát, đánh giá thực hiện chương trình |
160 |
|
160 |
Sở Lao động TBXH |
II |
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững |
630 |
|
630 |
Sở Lao động TBXH |
1 |
Dự án hỗ trợ nâng cao năng lực giảm nghèo, truyền thông và giám sát, đánh giá thực hiện chương trình |
630 |
|
630 |
|
1.1 |
Hoạt động nâng cao năng lực |
290 |
|
290 |
|
1.2 |
Hoạt động truyền thông |
230 |
|
230 |
|
1.3 |
Hoạt động giám sát đánh giá thực hiện chương trình |
110 |
|
110 |
|
III |
Chương trình MTQG nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn |
11.960 |
11.000 |
960 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
1 |
Cấp nước sinh hoạt và môi trường nông thôn |
10.000 |
10.000 |
|
Sở Nông nghiệp và PTNT |
- |
Cấp nước sinh hoạt và xây dựng nhà tiêu HVS cho các trường học |
1.000 |
1.000 |
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
- |
Hỗ trợ dự án đầu tư xây dựng công trình cấp nước sạch phục vụ sinh hoạt nông thôn theo Quyết định 12 và Quyết định 19 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
9.000 |
9.000 |
|
Sở Nông nghiệp và PTNT; các dự án được UBND tỉnh hỗ trợ đầu tư |
2 |
Vệ sinh nông thôn |
1.100 |
1.000 |
100 |
Sở Y tế |
- |
Tập huấn kỹ thuật, đào tạo kỹ năng truyền thông, giám sát đánh giá vệ sinh môi trường nông thôn |
100 |
|
100 |
Trung tâm y tế dự phòng |
- |
Hỗ trợ xây dựng nhà tiêu hợp vệ sinh cho các trạm y tế |
1.000 |
1.000 |
|
Trung tâm y tế dự phòng |
3 |
Dự án nâng cao năng lực, truyền thông và giám sát, đánh giá thực hiện chương trình |
860 |
|
860 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
- |
Truyền thông về nước sạch và VSMT nông thôn |
150 |
|
150 |
|
- |
Giám sát, đánh giá thực hiện chương trình tại các xã, thị trấn trong tỉnh (Bộ chỉ số Nước sạch và VSMTNT) |
610 |
|
610 |
|
- |
Hoạt động của Ban Điều hành Chương trình NS&VSMT |
50 |
|
50 |
|
- |
Tập huấn kỹ thuật nâng cao năng lực cho công nhân vận hành các trạm cấp nước tập trung thuộc địa bàn toàn tỉnh |
50 |
|
50 |
|
IV |
Chương trình MTQG y tế |
7.712 |
3.000 |
4.712 |
Sở Y tế |
1 |
Dự án phòng chống một số bệnh có tính chất nguy hiểm đối với cộng đồng |
5.357 |
1.000 |
2.640 |
Sở Y tế |
1.1 |
Phòng chống bệnh sốt rét |
163 |
|
163 |
Trung tâm y tế dự phòng |
1.2 |
Phòng chống sốt xuất huyết |
450 |
|
450 |
Trung tâm y tế dự phòng |
1.3 |
Phòng chống bệnh tăng huyết áp |
170 |
|
170 |
Trung tâm y tế dự phòng |
1.4 |
Phòng chống bệnh đái tháo đường |
200 |
|
200 |
Trung tâm y tế dự phòng |
1.5 |
Phòng chống bệnh lao |
420 |
|
420 |
BV Lao- bệnh phổi |
1.6 |
Phòng chống bệnh phong |
600 |
500 |
100 |
|
- |
Nâng cấp trang thiết bị Bệnh viện phong Da liễu Vân Môn |
500 |
500 |
|
Bệnh viện Phong, da liễu Văn Môn |
- |
Phòng chống bệnh phong |
100 |
|
100 |
Trung tâm da liễu |
1.7 |
Bảo vệ sức khoẻ tâm thần cộng đồng |
1.117 |
500 |
617 |
Bệnh viện Tâm thần |
- |
Đầu tư mua sắm trang thiết bị Bệnh viện Tâm thần |
500 |
500 |
|
|
- |
Bảo vệ sức khoẻ tâm thần cộng đồng |
617 |
|
617 |
|
1.8 |
Phòng chống bệnh ung thư |
300 |
|
300 |
Sở Y tế |
1.9 |
Phòng chống bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính và hen phế quản (COPD) |
220 |
|
220 |
Sở Y tế |
2 |
Dự án tiêm chủng mở rộng |
637 |
|
637 |
Trung tâm y tế dự phòng |
3 |
Dự án chăm sóc sức khỏe sinh sản và cải thiện tình trạng dinh dưỡng trẻ em |
3.151 |
2.000 |
1.151 |
Trung tâm CSSKSS |
3.1 |
Chăm sóc sức khỏe sinh sản |
2.100 |
2.000 |
100 |
Trung tâm CSSKSS |
- |
Đầu tư mua sắm trang thiết bị Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản |
2.000 |
2.000 |
|
|
- |
Chăm sóc sức khỏe sinh sản |
100 |
|
100 |
|
3.2 |
Chương trình dinh dưỡng |
1.051 |
|
1.051 |
|
3.2.1 |
Cải thiện dinh dưỡng trẻ em |
654 |
|
654 |
Trung tâm CSSKSS |
3.2.2 |
Khảo sát đánh giá dinh dưỡng và vi chất |
397 |
|
397 |
Trung tâm y tế dự phòng |
4 |
Dự án quân dân y kết hợp |
20 |
|
20 |
Sở Y tế |
5 |
Dự án nâng cao năng lực, truyền thông và giám sát, đánh giá thực hiện chương trình |
264 |
|
264 |
Sở Y tế |
V |
Chương trình MTQG Dân số - KHHGĐ |
9.221 |
|
9.221 |
Sở Y tế |
1 |
Dự án bảo đảm hậu cần và cung cấp dịch vụ KHH-GĐ |
4.777 |
|
4.777 |
Chi cục DS-KHHGĐ |
1.1 |
Cung cấp dịch vụ KHHGĐ |
1.340 |
|
1.340 |
Trung tâm CSSKSS |
1.2 |
Quản lý bảo đảm hậu cần và phương tiện tránh thai |
3.437 |
|
3.437 |
Chi cục DS-KHHGĐ |
2 |
Dự án tầm soát các dị dạng, bệnh, tật bẩm sinh và kiểm soát mất cân bằng giới tính khi sinh |
901 |
|
901 |
Chi cục DS-KHHGĐ |
3 |
Dự án nâng cao năng lực, truyền thông và giám sát, đánh giá thực hiện chương trình |
2.273 |
|
2.273 |
Chi cục DS-KHHGĐ |
4 |
Dự án kiểm soát dân số vùng biển, đảo và ven biển |
1.270 |
|
1.270 |
Chi cục DS-KHHGĐ |
VI |
Chương trình MTQG PC HIV/AIDS |
831 |
|
831 |
Sở Y tế |
1 |
Dự án thông tin giáo dục và truyền thông thay đổi hành vi phòng HIV/AIDS |
188 |
|
188 |
Trung tâm PC HIV/AIDS |
2 |
Dự án giám sát dịch HIV/AIDS và can thiệp giảm tác hại dự phòng lây nhiễm HIV |
419 |
|
419 |
Trung tâm PC HIV/AIDS |
3 |
Dự án hỗ trợ điều trị HIV/AIDS và dự phòng lây nhiễm HIV từ mẹ sang con |
224 |
|
224 |
Trung tâm PC HIV/AIDS |
VII |
Chương trình MTQG VSATTP |
3.891 |
3.000 |
891 |
Sở Y tế |
1 |
Dự án nâng cao năng lực quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm |
180 |
|
180 |
Chi cục ATVSTP |
2 |
Dự án thông tin giáo dục truyền thông đảm bảo chất lượng VSATTP |
240 |
|
240 |
Chi cục ATVSTP |
3 |
Dự án tăng cường năng lực hệ thống kiểm nghiệm chất lượng VSATTP |
3.070 |
3.000 |
70 |
Trung tâm y tế dự phòng |
- |
Nâng cấp thiết bị labo xét nghiệm ATVSTP |
3.000 |
3.000 |
|
|
- |
Mua sắm vật tư, hoá chất xét nghiệm |
70 |
|
70 |
|
4 |
Dự án phòng chống ngộ độc thực phẩm và các bệnh truyền qua thực phẩm |
180 |
|
180 |
Chi cục ATVSTP |
5 |
Dự án đảm bảo vệ sinh ATTP trong sản xuất nông, lâm, thủy sản |
221 |
|
221 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
VIII |
Chương trình MTQG Văn hóa |
6.890 |
6.000 |
890 |
Sở Văn hóa thể thao và Du lịch |
1 |
Dự án chống xuống cấp, tu bổ và tôn tạo di tích |
4.400 |
4.000 |
400 |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
1.1 |
Đền Côn Giang xã Thái Hà huyện Thái Thuỵ |
1.500 |
1.500 |
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
1.2 |
Khu lưu niệm Nguyễn Đức Cảnh- huyện Thái Thụy |
1.500 |
1.500 |
|
UBND huyện Thái Thụy |
1.3 |
Đình, Đền, Chùa Bình Cách xã Nguyên Xá huyện Đông Hưng |
1.000 |
1.000 |
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
1.4 |
Hỗ trợ chống xuống cấp di tích |
400 |
|
400 |
|
- |
Di tích Đình Tống Thỏ xã Đông Mỹ Thành phố Thái Bình. |
100 |
|
100 |
UBND xã Đông Mỹ, TP Thái Bình |
- |
Di tích Đình Cả (Bình Trật) xã An Bình huyện Kiến Xương. |
100 |
|
100 |
UBND xã An Bình, huyện Kiến Xương |
- |
Di tích Miếu Rọc xã An Dục huyện Quỳnh Phụ |
100 |
|
100 |
UBND xã An Dục, huyện Quỳnh Phụ |
- |
Di tích Từ đường tiến sĩ Đào Vũ Thường xã Đông Quang huyện Đông Hưng |
100 |
|
100 |
UBND xã Đông Quang, huyện Đông Hưng |
2 |
Dự án sưu tầm, bảo tồn và phát huy giá trị các văn hóa phi vật thể của các dân tộc |
140 |
|
140 |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
- |
Kiểm kê di sản văn hóa phi vật thể |
140 |
|
140 |
|
3 |
Dự án tăng cường đầu tư xây dựng, phát triển hệ thống thiết chế văn hóa, thể thao các huyện vùng sâu vùng xa |
330 |
|
330 |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
- |
Thưởng cho 16 thôn làng, tổ dân phố tiêu biểu trong tỉnh bằng hiện vật |
160 |
|
160 |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
- |
Cấp hỗ trợ bằng thiết bị văn hóa cho 08 các thôn làng, đơn vị, tổ dân phố tiêu biểu |
80 |
|
80 |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
- |
Cấp hỗ trợ sách thư viện các huyện thành phố |
90 |
|
90 |
Thư viện Khoa học tổng hợp tỉnh |
4 |
Tăng cường năng lực cán bộ văn hóa cơ sở, truyền thông và giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình |
20 |
|
20 |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
5 |
Dự án đầu tư phát triển các loại hình nghệ thuật truyền thống |
2.000 |
2.000 |
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
- |
Đầu tư Nhà hát Chèo |
2.000 |
2.000 |
|
Nhà hát Chèo Thái Bình |
IX |
Chương trình MTQG giáo dục và đào tạo |
14.600 |
|
14.600 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
1 |
Dự án hỗ trợ phổ cập mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập giáo dục tiểu học, thực hiện phổ cập giáo dục THCS đúng độ tuổi và hỗ trợ phổ cập giáo dục trung học |
6.700 |
|
6.700 |
Sở giáo dục và đào tạo |
1.1 |
Duy trì kết quả công tác xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập tiểu học, thực hiện phổ cập giáo dục THCS đúng độ tuổi và hỗ trợ phổ cập giáo dục trung học |
400 |
|
400 |
Sở giáo dục và đào tạo |
- |
Sở giáo dục và đào tạo |
200 |
|
200 |
Sở giáo dục và đào tạo |
- |
Phòng giáo dục đào tạo huyện Tiền Hải |
30 |
|
30 |
Phòng GD-ĐT huyện Tiền Hải |
- |
Phòng giáo dục đào tạo huyện Kiến Xương |
30 |
|
30 |
Phòng GD-ĐT huyện Kiến Xương |
- |
Phòng giáo dục đào tạo huyện Đông Hưng |
25 |
|
25 |
Phòng GD-ĐT huyện Đông Hưng |
- |
Phòng giáo dục đào tạo huyện Quỳnh Phụ |
25 |
|
25 |
Phòng GD-ĐT huyện Quỳnh Phụ |
- |
Phòng giáo dục đào tạo huyện Hưng Hà |
25 |
|
25 |
Phòng GD-ĐT huyện Hưng Hà |
- |
Phòng giáo dục đào tạo huyện Thái Thụy |
25 |
|
25 |
Phòng GD-ĐT huyện Thái Thụy |
- |
Phòng giáo dục đào tạo Thành phố |
20 |
|
20 |
Phòng GD-ĐT Thành phố |
- |
Phòng giáo dục đào tạo huyện Vũ Thư |
20 |
|
20 |
Phòng GD-ĐT huyện Vũ Thư |
1.2 |
Mua sắm thiết bị dạy học tối thiểu cho các trường mầm non |
6.300 |
|
6.300 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
2 |
Dự án tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân |
4.820 |
|
4.820 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
2.1 |
Đào tạo, bồi dưỡng nâng cao năng lực giáo viên Tiếng Anh |
1.120 |
|
1.120 |
|
2.2 |
Xây dựng mô hình trường điển hình cho 9 đơn vị |
2.700 |
|
2.700 |
|
2.3 |
Mua sắm thiết bị và tài liệu của phòng học ngoại ngữ cho trường phổ thông |
1.000 |
|
1.000 |
|
3 |
Dự án hỗ trợ giáo dục miền núi, vùng dân tộc thiểu số và vùng khó khăn; hỗ trợ cơ sở vật chất trường chuyên, trường sư phạm |
2.930 |
|
2.930 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
4 |
Dự án nâng cao năng lực cán bộ quản lý Chương trình và giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình |
150 |
|
150 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
X |
Chương trình MTQG phòng chống ma túy |
2.150 |
|
2.150 |
Công an tỉnh |
1 |
Nâng cao hiệu quả công tác cai nghiện ma túy, quản lý sau cai nghiện và nghiên cứu thẩm định, triển khai ứng dụng, đánh giá các loại thuốc, phương pháp y học trong điều trị, phục hồi chức năng cho người nghiện ma túy |
100 |
|
100 |
Công an tỉnh |
2 |
Xây dựng xã, phường, thị trấn, khu dân cư không có tệ nạn ma túy |
1.700 |
|
1.700 |
Công an tỉnh |
2.1 |
Hỗ trợ tổ chức phân loại tình hình tệ nạn ma túy tại xã, phường, thị trấn và tổ chức ký cam kết và thực hiện xây dựng xã phường thị trấn không tệ nạn ma túy |
150 |
|
150 |
|
2.2 |
Bồi dưỡng nâng cao năng lực chuyên môn cho cán bộ tham gia công tác phòng chống ma túy ở xã, phường, thị trấn |
200 |
|
200 |
|
2.3 |
Tổ chức các hoạt động tuyên truyền, giáo dục |
400 |
|
400 |
|
2.4 |
Đăng kí và quản lý người nghiện ma túy; tiến hành cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng; lập hồ sơ đề nghị xét duyệt những người bắt buộc đi cai nghiện tập trung; quản lý, giúp đỡ, tạo điều kiện cho người sau cai nghiện hòa nhập cộng đồng; tiến hành các biện pháp phòng chống tái nghiện |
250 |
|
250 |
|
2.5 |
Tổ chức các hoạt động phòng ngừa, và đấu tranh chống tội phạm về ma túy ở xã, phường, thị trấn |
700 |
|
700 |
|
3 |
Dự án thông tin truyền thông phòng, chống ma túy, giám sát, đánh giá thực hiện chương trình |
350 |
|
350 |
Công an tỉnh |
XI |
Chương trình MTQG phòng chống tội phạm |
350 |
|
350 |
Công an tỉnh |
1 |
Dự án tăng cường công tác giáo dục, truyền thông và giám sát, đánh giá thực hiện chương trình |
350 |
|
350 |
Công an tỉnh |
XII |
Chương trình MTQG xây dựng NTM |
12.000 |
|
12.000 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
1 |
Hỗ trợ công tác tuyên truyền |
2.500 |
|
2.500 |
|
1.1 |
Đài Phát thanh Truyền hình tỉnh, Ban Thi đua Khen thưởng tỉnh, Hội Nhà báo Thái Bình, Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh, Hội Cựu chiến binh tỉnh, Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy, Đoàn Thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh tỉnh, Hội Nông dân tỉnh, Báo Thái Bình |
900 |
|
900 |
Đài Phát thanh Truyền hình tỉnh, Ban Thi đua Khen thưởng tỉnh, Hội Nhà báo Thái Bình, Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh, Hội Cựu chiến binh tỉnh, Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy, Đoàn Thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh tỉnh, Hội Nông dân tỉnh, Báo Thái Bình |
1.2 |
Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố |
1.600 |
|
1.600 |
Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố |
2 |
Công tác quản lý điều phối Chương trình |
500 |
|
500 |
Văn phòng Điều phối |
3 |
Hỗ trợ phát triển sản xuất cánh đồng mẫu |
9.000 |
|
9.000 |
Sở Nông nghiệp và PTNT; UBND các xã |
DỰ KIẾN VỐN ODA (VAY, VIỆN TRỢ) THUỘC NGUỒN
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 31/2014/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2014 của HĐND tỉnh
Thái Bình khóa XV)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục công trình, dự án |
TMĐT ban đầu |
TMĐT điều chỉnh |
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2014 |
Dự kiến kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 (tính theo tiền Việt) |
Ghi chú |
||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
|||||||
Vốn trong nước |
Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
TỔNG CỘNG |
910.264 |
594.000 |
194.836 |
69.788 |
125.048 |
164.000 |
|
I |
Dự án chuyển tiếp |
684.320 |
594.000 |
194.836 |
69.788 |
125.048 |
51.000 |
|
1 |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2014 |
45.146 |
|
36.398 |
8.350 |
28.048 |
4.000 |
|
1 |
Chương trình nước sạch và vệ sinh các thị trấn ở Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp nước Nam Trung |
24.548 |
|
20.408 |
4.230 |
16.178 |
3.000 |
|
|
Thoát nước Nam Trung |
20.598 |
|
15.990 |
4.120 |
11.870 |
1.000 |
|
3 |
Danh mục dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2015 |
639.174 |
594.000 |
158.438 |
61.438 |
97.000 |
47.000 |
|
1 |
Dự án cải tạo và xây dựng hệ thống thoát nước thành phố Thái Bình |
219.269 |
500.000 |
56.856 |
20.856 |
36.000 |
14.000 |
Đang đề xuất điều chỉnh TMĐT |
2 |
Dự án hợp phần bệnh viện Nhi, tỉnh Thái Bình |
70.254 |
|
22.122 |
7.122 |
15.000 |
13.000 |
|
3 |
Dự án nâng cấp trang thiết bị bệnh viện phụ sản và một số bệnh viện đa khoa tuyến huyện |
88.000 |
94.000 |
27.600 |
6.600 |
21.000 |
5.000 |
|
4 |
Dự án phát triển cơ sở hạ tầng ứng phó biến đổi khí hậu |
261.651 |
|
51.860 |
26.860 |
25.000 |
15.000 |
|
II |
Dự án mở mới |
225.944 |
|
|
|
|
113.000 |
|
1 |
Dự án đầu tư nâng cấp tuyến đê biển kết hợp giao thông tỉnh Thái Bình |
180.944 |
|
|
|
|
100.000 |
|
|
- Nâng cấp tuyến đê biển 6 (K11,5 đến K14,5) |
69.420 |
|
|
|
|
30.200 |
|
|
- Kè Thuyền Quang K1+700 đến 2+750 đê biển 7 |
45.000 |
|
|
|
|
45.000 |
|
|
-Trồng rừng Đông Minh, Nam Thịnh |
31.390 |
|
|
|
|
24.800 |
|
2 |
Giảm sóng ổn định bãi và trồng rừng ngập mặn bảo vệ đê biển 5 và 6 Thái Bình |
45.000 |
|
|
|
|
13.000 |
|
- Ghi chú: Phần vốn đối ứng từ ngân sách Trung ương và TPCP ở cột KH 2015 là số đề xuất của tỉnh với Trung ương
DANH MỤC KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ
BẢN NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 31/2014/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2014 của HĐND tỉnh
Thái Bình khóa XV)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
DANH MỤC DỰ ÁN |
KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2015 |
CHỦ ĐẦU TƯ |
1 |
2 |
3 |
4 |
|
TỔNG CỘNG |
753.000 |
|
A |
NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH |
683.000 |
|
I |
TRẢ VAY |
340.000 |
|
a |
Trả vay xi măng xây dựng nông thôn mới |
100.000 |
|
b |
Trả vay Kho bạc nhà nước |
170.000 |
|
1 |
Củng cố, bảo vệ và nâng cấp đê biển số 6 đoạn từ K14,5 đến K18 và từ K26 đến K34, H.Tiền Hải |
1.178 |
|
2 |
Đê biển số 7 đoạn từ K20 đến K27, Thái Thụy |
5.504 |
|
3 |
Đê biển số 7 từ K30+523 đến K32, Thái Thụy |
16.000 |
|
4 |
Đê biển số 8 từ K23+900 đến K28 |
7.318 |
|
5 |
Đường từ QL39 đi phà Cồn Nhất - đoạn từ QL39 đến Trà Giang (hạng mục cầu ) |
60.000 |
|
6 |
Đào, đắp, san lấp mặt bằng - Dự án Quảng trường Thái Bình |
40.000 |
|
7 |
Cải tạo, n/cấp đường cứu hộ, cứu nạn sông Luộc, sông Hóa từ An Khê đi An Mỹ (ĐH 72), huyện Quỳnh Phụ |
40.000 |
|
c |
Trả vay tín dụng ưu đãi |
70.000 |
|
II |
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
5.000 |
|
III |
SỬA CHỮA LỚN |
10.000 |
|
IV |
HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP CÔNG ÍCH |
3.000 |
|
1 |
Lò đốt rác 4 tấn/h - Nhà máy xử lý rác thành phố Thái Bình |
3.000 |
Công ty TNHH MTV Môi trường và Công trình đô thị Thái Bình |
V |
DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN ĐỐI ỨNG |
46.500 |
|
a |
Dự án hoàn thành chưa nộp quyết toán |
19.500 |
|
1 |
BC KTKT xây dựng hệ thống xử lý nước thải y tế Bệnh viện đa khoa huyện Vũ Thư |
2.000 |
Bệnh viện đa khoa Vũ Thư |
2 |
BC KTKT xây dựng hệ thống xử lý nước thải Bệnh viện Y học cổ truyền |
3.000 |
Bệnh viện Y học cổ truyền |
3 |
Dự án ĐTXD Bệnh viện Điều dưỡng và phục hồi chức năng |
1.500 |
Bệnh viện Điều dưỡng và Phục hồi chức năng |
4 |
Nhà khám và điều hành Bệnh viện Phụ sản |
5.000 |
Bệnh viện Phụ sản |
5 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình Hệ thống xử lý nước thải, khu lưu trữ chất thải y tế nguy hại, Bệnh viện Phụ sản |
2.200 |
Bệnh viện Phụ sản |
6 |
BC KTKT xây dựng và lắp đặt hệ thống xử lý nước thải Bệnh viện đa khoa Thái Thụy |
2.000 |
Sở Y tế |
7 |
BC KTKT xây dựng hệ thống xử lý nước thải y tế Bệnh viện đa khoa huyện Đông Hưng |
2.200 |
Sở Y tế |
8 |
BC KTKT xây dựng hệ thống xử lý nước thải y tế Bệnh viện đa khoa huyện Kiến Xương |
1.600 |
Sở Y tế |
b |
Dự án chuyển tiếp |
27.000 |
|
1 |
DA cải tạo, nâng cấp và mở rộng Bệnh viện đa khoa Hưng Hà (hạng mục xây lắp toàn bộ phần móng và đơn nguyên 2 nhà quản trị hành chính khoa dược) |
2.000 |
Bệnh viện đa khoa Hưng Hà |
2 |
Cải tạo, nâng cấp Bệnh viện đa khoa Phụ Dực, huyện Quỳnh Phụ |
1.500 |
Bệnh viện đa khoa Phụ Dực |
3 |
Xây dựng trạm kiểm ngư Tiền Hải |
1.000 |
Chi cục khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản Thái Bình |
4 |
Trụ sở làm việc Công an huyện Tiền Hải |
4.000 |
Công an tỉnh |
5 |
Trụ sở làm việc Công an huyện Quỳnh Phụ |
3.000 |
Công an tỉnh |
6 |
Đường ra Cồn Đen huyện Thái Thụy |
5.000 |
UBND huyện Thái Thụy |
7 |
Đường từ Quốc lộ 10 vào khu di tích đền Trần A Sào |
10.000 |
UBND huyện Quỳnh Phụ |
8 |
Dự án hợp phần bệnh viện Nhi, tỉnh Thái Bình |
500 |
Bệnh viện Nhi |
VI |
DỰ ÁN HOÀN THÀNH CHƯA PHÊ DUYỆT QUYẾT TOÁN |
61.500 |
|
a |
Dự án hoàn thành đã nộp quyết toán |
28.500 |
|
1 |
Kè sông cầu Dừa xã Mỹ Lộc (đoạn từ cầu trung tâm xã đến đập Hốc) |
1.000 |
UBND huyện Thái Thụy |
2 |
Nâng cấp đường 220C từ dốc Từ Châu đến Cầu Thẫm |
2.000 |
Sở Giao thông Vận tải |
3 |
Đường cứu hộ, cứu nạn PCLB nối đường ĐT461 (ngã ba cống Cái) lên đê biển 8 (cống Cháy) vào CCN xã Thụy Tân, huyện Thái Thụy |
1.500 |
UBND huyện Thái Thụy |
4 |
Cải tạo, nâng cấp mái nhà hội trường; cải tạo, sửa chữa khu vệ sinh hiện có của nhà ký túc xá 5 tầng; xây dựng mới khu vệ sinh tập trung của nhà ở học viên Trường Chính trị |
1.500 |
Trường Chính trị |
5 |
Cải tạo đường buýt sân vận động |
2.500 |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
6 |
Trụ sở làm việc Tỉnh ủy |
20.000 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
b |
Dự án hoàn thành chưa nộp quyết toán |
33.000 |
|
1 |
XD tuyến đường tránh 39B (Thái nguyên-Thái An) Thái thuỵ |
1.500 |
UBND huyện Thái Thụy |
2 |
Nhà lớp học, TT giáo dục kỹ thuật tổng hợp Hướng nghiệp Thành phố |
3.000 |
Trung tâm hướng nghiệp dạy nghề thành phố |
3 |
Cải tạo TT hoạt động TT Thanh thiếu niên và nhà Văn hóa thiếu nhi tỉnh |
3.500 |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
4 |
Đường trục xã Thái Hồng đến cống Trà Linh (đoạn từ đường ĐH.88 lên cống Trà Linh và đoạn từ Miếu Đông đến đường ĐT.459), huyện Thái Thụy |
1.000 |
UBND huyện Thái Thụy |
5 |
Nâng cấp cải tạo đường từ QL10 cầu nhì đến đường Song Lập xã Tam Quang (giai đoạn 1) |
1.500 |
UBND huyện Vũ Thư |
6 |
Đường gom Khu trung tâm y tế |
2.500 |
Bệnh viện Nhi |
7 |
Cầu Trà Giang và đường dẫn hai đầu |
20.000 |
Sở Giao thông Vận tải |
VII |
DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP |
197.750 |
|
a |
Lĩnh vực Công nghiệp |
5.000 |
|
1 |
Đường số 5 tuyến 2 KCN Nguyễn Đức Cảnh |
1.500 |
Ban Quản lý các KCN |
2 |
Xây dựng cột đo gió phục vụ phát triển điện gió tỉnh Thái Bình |
500 |
Sở Công thương |
3 |
Cơ sở làng nghề xã Thuỵ Hải, huyện Thái Thuỵ |
3.000 |
UBND huyện Thái Thụy |
b |
Lĩnh vực Giao thông |
44.500 |
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường vào khu di tích lịch sử đền Vua Rộc, huyện Kiến Xương (Giai đoạn 3) |
1.000 |
UBND huyện Kiến Xương |
4 |
Hỗ trợ xây dựng Đường trục xã Mỹ Lộc, huyện Thái Thuỵ (Dự án an sinh XH Trung tâm điện lực) |
1.500 |
UBND xã Mỹ Lộc |
5 |
Đường từ cầu Quài nối với đường cứu hộ, cứu nạn từ đê Tả Trà Lý đến QL39, xã Đông Lĩnh, huyện Đông Hưng |
2.000 |
UBND huyện Đông Hưng |
6 |
Đường từ ngã ba Hồng An đi Dốc Nhật Tảo huyện Hưng Hà |
2.000 |
UBND huyện Hưng Hà |
7 |
Nâng cấp cải tạo đường ĐH 56 huyện Đông Hưng (đoạn từ cầu Cao Mỗ đến cống Vực) |
2.000 |
UBND huyện Đông Hưng |
8 |
Cầu Tân Lễ trên đường ĐH 15, huyện Kiến Xương |
1.500 |
UBND huyện Kiến Xương |
9 |
Cầu Vũ Trung - Vũ Quý, huyện Kiến Xương |
4.000 |
UBND huyện Kiến Xương |
10 |
Đường từ ngã ba thôn Đồng Phú xã Độc Lập đi thôn Đồng Lâm xã Hồng Minh, huyện Hưng Hà |
2.000 |
UBND huyện Hưng Hà |
11 |
Đường Đồng Châu (giai đoạn 2) |
10.000 |
Sở Giao thông Vận tải |
12 |
Đường bờ Nam sông Kiên Giang (cầu ngang S1) |
5.000 |
Sở Giao thông Vận tải |
14 |
Đường ĐH76 đoạn từ cầu Xuân Trạch đến bờ sông Diêm kéo dài đến A Sào |
5.000 |
UBND huyện Quỳnh Phụ |
15 |
Đường cứu hộ, cứu nạn từ ngã tư Việt Yên (ĐH 60) đi đê sông Luộc |
3.500 |
UBND huyện Hưng Hà |
16 |
Đường Quốc lộ 39 đi di tích lịch sử đền Tiên La huyện Hưng Hà (đoạn từ cầu Me đi ngã ba Giếng Dầu) |
3.500 |
UBND huyện Hưng Hà |
17 |
Đường từ xã Kim Trung đi làng nghề Thái Phương, huyện Hưng Hà |
1.500 |
UBND huyện Hưng Hà |
c |
Lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo |
6.500 |
|
1 |
Trường THPT Đông Thụy Anh |
2.000 |
Trường THPT Đông Thụy Anh |
2 |
Nhà học 3 tầng trường mầm non Hoa Hồng |
4.500 |
Trường mầm non Hoa Hồng |
d |
Lĩnh vực Y tế |
3.000 |
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp Bệnh viện đa khoa Quỳnh Phụ |
1.500 |
Bệnh viện đa khoa Quỳnh Phụ |
2 |
Bệnh viện Phong và Da liễu Văn Môn |
1.500 |
Bệnh viện Phong và Da liễu Văn môn |
e |
Lĩnh vực Văn hóa Thể thao và du lịch |
17.000 |
|
1 |
Đền thờ và sân đền trong khu DTLS Đình, đền, bến Tượng A Sào xã An Thái |
5.000 |
UBND huyện Quỳnh Phụ |
2 |
San lấp mặt bằng và xây dựng bãi đỗ xe cụm Đình A Sào (khu 1, 5, 9, 16) trong khu di tích lịch sử nhà Trần: Đình, Đền, bến Tượng tại xã An Thái, huyện Quỳnh Phụ (NS tỉnh hỗ trợ thanh toán phần xây lắp bãi đỗ xe) |
2.000 |
UBND huyện Quỳnh Phụ |
3 |
Xây dựng hạ tầng phục vụ dự án XD Làng trẻ em SOS Thái Bình |
1.500 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
4 |
Đền thờ liệt sỹ, tỉnh Thái Bình - Hạng mục: Ngoại cảnh, kè hồ, nhà bảo vệ, cổng chính, nhà văn bia |
2.000 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
5 |
Hỗ trợ xây dựng công trình Khu di tích lịch sử văn hóa Đồn Cả Phan Bá Vành xã Vũ Bình, huyện Kiến Xương |
1.500 |
UBND huyện Kiến Xương |
6 |
Trùng tu di tích lịch sử quốc gia Miếu ba thôn, chùa Hưng Quốc, xã Thuỵ Hải, huyện Thái Thuỵ |
5.000 |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
f |
Lĩnh vực An ninh quốc phòng |
18.000 |
|
1 |
Nhà khách Công an tỉnh |
3.000 |
Công an tỉnh |
2 |
Nhà ăn, nhà bếp và các hạng mục phụ trợ Trạm Kiểm soát Biên phòng Cửa Lân - Bộ Chỉ huy bộ đội Biên phòng tỉnh |
1.000 |
Bộ Chỉ huy Biên phòng tỉnh |
3 |
Trung tâm giáo dục quốc phòng an ninh - Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Thái Bình |
10.000 |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
4 |
Bệnh xá Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
4.000 |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
g |
Lĩnh vực Quản lý nhà nước và Khoa học công nghệ |
53.750 |
|
1 |
Trụ sở Sở Tài chính Công thương |
40.000 |
Sở Tài chính |
2 |
Nhà làm việc bộ phận Một cửa Sở Giao thông vận tải Thái Bình |
2.000 |
Sở Giao thông Vận tải |
3 |
Đội quản lý thị trường huyện Vũ Thư |
1.500 |
Chi cục Quản lý thị trường |
4 |
Dự án triển khai hệ thống thông tin quản lý ngành giáo dục và đào tạo tỉnh TB |
1.250 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
5 |
Dự án Nhà làm việc bộ phận một cửa, một cửa liên thông của Ủy ban nhân dân huyện Thái Thụy |
2.000 |
UBND huyện Thái Thụy |
6 |
Dự án Nhà làm việc bộ phận một cửa, một cửa liên thông của Ủy ban nhân dân huyện Kiến Xương |
2.000 |
UBND huyện Kiến Xương |
7 |
Dự án Nhà làm việc bộ phận một cửa, một cửa liên thông của Ủy ban nhân dân huyện Vũ Thư |
2.000 |
UBND huyện Vũ Thư |
8 |
Dự án Nhà làm việc Bộ phận một cửa liên thông hiện đại của UBND huyện Tiền Hải |
2.000 |
UBND huyện Tiền Hải |
9 |
Nhà kỹ thuật Trung tâm y tế dự phòng tỉnh |
1.000 |
Trung tâm Y tế dự phòng |
h |
Lĩnh vực Công cộng đô thị |
50.000 |
|
1 |
Dự án Quảng trường Thái Bình xây dựng Tượng đài Bác Hồ với nông dân |
50.000 |
UBND thành phố Thái Bình |
+ |
Đào đắp, san lấp mặt bằng |
20.000 |
|
+ |
Xây dựng hạ tầng |
30.000 |
|
VIII |
CÔNG TRÌNH KHỞI CÔNG MỚI |
19.250 |
|
1 |
Nhà làm việc Đoàn ca múa |
2.550 |
Đoàn ca múa kịch Thái Bình |
2 |
Xây dựng Phương Đình, cổng phụ hướng Tây, hướng Đông đền Trần, huyện Hưng Hà |
4.500 |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
3 |
Dự án xây dựng cầu Cổ Rồng |
5.000 |
UBND huyện Kiến Xương |
4 |
Dự án đường Minh Quang - Minh Lãng, Vũ Thư (giai đoạn 2 đi qua khu trại giam Công an tỉnh) |
4.700 |
UBND huyện Vũ Thư |
5 |
Đường vào khu phân phối khí Tiền Hải |
2.500 |
Ban Quản lý các KCN |
B |
NGUỒN DỰ PHÕNG NGÂN SÁCH TỈNH |
70.000 |
|
1 |
Đê biển số 6 đoạn từ K14,5 đến K18 và K26 đến K34 |
37.000 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
2 |
Đê biển số 7 đoạn từ K34 đến K38 |
19.000 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
3 |
Xử lý khẩn cấp các công trình đê, kè đã được UBND tỉnh phê duyệt (*) |
14.000 |
|
(*) Phân bổ chi tiết sau
KẾ HOẠCH PHÂN BỔ VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT NĂM 2015 HỖ TRỢ ĐẦU
TƯ XÂY DỰNG CÁC TRẠM Y TẾ VÀ TRƯỜNG HỌC XUỐNG CẤP
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 31/2014/NQ-HĐND ngày 05/12 /2014 của HĐND
tỉnh Thái Bình khóa XV)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Tên công trình |
Số phòng đề nghị tỉnh hỗ trợ đầu tư |
Tổng số vốn bố trí cho 01 trạm y tế |
Vốn đã hỗ trợ năm 2013, 2014 |
Kế hoạch vốn năm 2015 |
Chủ đầu tư |
|
Tổng số |
335 |
35.200 |
1.600 |
32.000 |
|
A |
Hỗ trợ đầu tư trạm y tế |
310 |
30.200 |
1.600 |
27.000 |
|
I |
Huyện Vũ Thư |
70 |
4.300 |
- |
3.900 |
|
* |
Dự án mới |
43 |
4.300 |
- |
3.900 |
- |
1 |
Trạm y tế xã Tự Tân |
6 |
600 |
|
600 |
UBND xã Tự Tân |
2 |
Trạm y tế xã Bách Thuận |
6 |
600 |
|
600 |
UBND xã Bách Thuận |
3 |
Trạm y tế xã Vũ Tiến |
5 |
500 |
|
500 |
UBND xã Vũ Tiến |
4 |
Trạm y tế xã Việt Hùng |
10 |
1.000 |
|
1.000 |
UBND xã Việt Hùng |
5 |
Trạm y tế xã Việt Thuận |
6 |
600 |
|
600 |
UBND xã Việt Thuận |
6 |
Trạm y tế xã Minh Lãng |
10 |
1.000 |
|
600 |
UBND xã Minh Lãng |
II |
Huyện Quỳnh Phụ |
26 |
2.600 |
- |
2.600 |
|
* |
Dự án mới |
26 |
2.600 |
- |
2.600 |
|
1 |
Trạm y tế xã An Thanh |
10 |
1.000 |
|
1.000 |
UBND xã An Thanh |
2 |
Trạm y tế xã An Tràng |
6 |
600 |
|
600 |
UBND xã An Tràng |
3 |
Trạm y tế xã Quỳnh Sơn |
6 |
600 |
|
600 |
UBND xã Quỳnh Sơn |
4 |
Trạm y tế thị trấn An Bài |
4 |
400 |
|
400 |
UBND thị trấn An Bài |
III |
Huyện Thái Thụy |
42 |
5.600 |
- |
4.400 |
|
* |
Dự án mới |
42 |
5.600 |
- |
4.400 |
- |
1 |
Trạm y tế xã Thụy Hưng |
6 |
600 |
|
600 |
UBND xã Thụy Hưng |
2 |
Trạm y tế xã Thụy Dũng |
10 |
1.500 |
|
1.000 |
UBND xã Thụy Dũng |
3 |
Trạm y tế xã Thái Hòa |
8 |
800 |
|
800 |
UBND xã Thái Hòa |
4 |
Trạm y tế xã Thái Sơn |
8 |
1.200 |
|
1.200 |
UBND xã Thái Sơn |
5 |
Trạm y tế xã Thụy Bình |
10 |
1.500 |
|
800 |
UBND xã Thụy Bình |
IV |
Huyện Tiền Hải |
22 |
2.200 |
- |
2.200 |
|
* |
Dự án hoàn thành |
4 |
400 |
- |
400 |
|
|
Trạm y tế xã Vân Trường |
4 |
400 |
|
400 |
UBND xã Vân Trường |
* |
Dự án mới |
18 |
1.800 |
- |
1.800 |
|
1 |
Trạm y tế xã Đông Phong |
10 |
1.000 |
|
1.000 |
UBND xã Đông Phong |
2 |
Trạm y tế xã Đông Lâm |
8 |
800 |
|
800 |
UBND xã Đông Lâm |
V |
Huyện Hưng Hà |
43 |
4.300 |
700 |
3.600 |
|
* |
Chuyển tiếp |
10 |
1.000 |
700 |
300 |
|
1 |
Trạm y tế xã Canh Tân |
10 |
1.000 |
700 |
300 |
UBND xã Canh Tân |
* |
Dự án mới |
33 |
3.300 |
- |
3.300 |
|
1 |
Trạm y tế xã Tân Tiến |
6 |
600 |
|
600 |
UBND xã Tân Tiến |
2 |
Trạm y tế xã Thống Nhất |
10 |
1.000 |
|
1.000 |
UBND xã Thống Nhất |
3 |
Trạm y tế xã Văn Lang |
7 |
700 |
|
700 |
UBND xã Văn Lang |
4 |
Trạm y tế thị trấn Hưng Nhân |
10 |
1.000 |
|
1.000 |
UBND thị trấn Hưng Nhân |
VI |
Huyện Kiến Xương |
37 |
3.700 |
- |
3.700 |
|
* |
Dự án mới |
37 |
3.700 |
- |
3.700 |
|
1 |
Trạm y tế xã Nam Bình |
10 |
1.000 |
|
1.000 |
UBND xã Nam Bình |
2 |
Trạm y tế xã Vũ An |
7 |
700 |
|
700 |
UBND xã Vũ An |
3 |
Trạm y tế xã Vũ Công |
10 |
1.000 |
|
1.000 |
UBND xã Vũ Công |
4 |
Trạm y tế xã Quang Trung |
10 |
1.000 |
|
1.000 |
UBND xã Quang Trung |
VII |
Huyện Đông Hưng |
50 |
5.500 |
900 |
4.600 |
- |
* |
Dự án chuyển tiếp |
20 |
2.500 |
900 |
1.600 |
|
1 |
Trạm y tế xã Minh Châu |
10 |
1.500 |
900 |
600 |
UBND xã Minh Châu |
2 |
Trạm y tế xã Đông Hoàng |
10 |
1.000 |
|
1.000 |
UBND xã Đông Hoàng |
* |
Dự án mới |
30 |
3.000 |
- |
3.000 |
- |
1 |
Trạm y tế xã Đông Dương |
10 |
1.000 |
|
1.000 |
UBND xã Đông Dương |
2 |
Trạm y tế xã Hồng Việt |
10 |
1.000 |
|
1.000 |
UBND xã Hồng Việt |
3 |
Trạm y tế xã Nguyên Xá |
10 |
1.000 |
|
1.000 |
UBND xã Nguyên Xá |
VIII |
T.Phố Thái Bình |
20 |
2.000 |
- |
2.000 |
- |
* |
Dự án mới |
20 |
2.000 |
- |
2.000 |
- |
1 |
Trạm y tế xã Đông Hòa |
10 |
1.000 |
|
1.000 |
UBND xã Đông Hòa |
2 |
Trạm y tế xã Đông Mỹ |
10 |
1.000 |
|
1.000 |
UBND xã Đông Mỹ |
B |
Hỗ trợ đầu tư trường học |
25 |
5.000 |
- |
5.000 |
|
1 |
Trường mầm non Dũng Nghĩa, huyện Vũ Thư |
10 |
2.000 |
|
2.000 |
UBND xã Dũng Nghĩa, huyện Vũ Thư |
2 |
Trường Tiểu học xã Độc Lập, huyện Hưng Hà |
15 |
3.000 |
|
3.000 |
UBND xã Độc Lập, huyện Hưng Hà |
Ghi chú: Đối với các Trạm y tế ngoài nguồn hỗ trợ đầu tư của tỉnh phải có kinh phí đối ứng của địa phương để hoàn thành công trình theo quy định
KẾ HOẠCH PHÂN BỔ VỐN QUY HOẠCH NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 31/2014/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2014 của HĐND tỉnh
Thái Bình khóa XV)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục |
Tổng dự toán được duyệt |
Luỹ kế vốn bố trí đến hết 2014 |
Kế hoạch năm 2015 |
Chủ đầu tư |
|
Tổng cộng |
18.994 |
6.671 |
5.000 |
|
I |
Dự án quy hoạch hoàn thành và đã có quyết toán |
2.424 |
2.001 |
423 |
|
1 |
Quy hoạch phòng chống lũ chi tiết sông Hồng, sông Luộc, sông Hóa |
2.424 |
2.001 |
423 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
II |
Dự án quy hoạch hoàn thành và chưa có quyết toán |
9.132 |
2.844 |
2.177 |
|
1 |
Quy hoạch hệ thống bến xe, bãi đỗ taxi và các tuyến vận tải hành khách bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh đến năm 2020, định hướng đến 2030 |
430 |
250 |
100 |
Sở Giao thông Vận tải |
2 |
Quy hoạch phát triển điện lực huyện Vũ Thư đến năm 2020 |
853 |
475 |
200 |
UBND huyện Vũ Thư |
3 |
Quy hoạch phát triển điện lực huyện Quỳnh Phụ đến năm 2020 |
948 |
570 |
200 |
UBND huyện Quỳnh Phụ |
4 |
Quy hoạch bến, bãi trung chuyển, kinh doanh cát và vật liệu xây dựng ven sông, ven biển trên địa bàn tỉnh đến năm 2020 |
975 |
535 |
200 |
Sở Xây dựng |
5 |
Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu lưu niệm Nhà bác học Lê Quý Đôn tại xã Độc Lập, huyện Hưng Hà |
1.020 |
100 |
200 |
UBND huyện Hưng Hà |
6 |
Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu di tích lịch sử quốc gia đền thờ Đông Nhung đại tướng Vũ Thị Thục, xã Đoan Hùng, xã Tân Tiến, huyện Hưng Hà |
1.080 |
- |
200 |
UBND huyện Hưng Hà |
7 |
Điều chỉnh quy hoạch chung thị trấn Đông Hưng, huyện Đông Hưng và vùng phụ cận đến năm 2025 |
780 |
200 |
200 |
UBND huyện Đông Hưng |
8 |
Điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thị trấn Tiên Hưng, huyện Đông Hưng đến năm 2025 |
627 |
150 |
200 |
UBND huyện Đông Hưng |
9 |
Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Quảng trường Thái Bình xây dựng Tượng đài Bác Hồ với nông dân |
1.228 |
- |
300 |
UBND Thành phố Thái Bình |
10 |
Quy hoạch tổng thể phát triển bền vững kinh tế xã hội tỉnh Thái Bình giai đoạn đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 |
1.091 |
564 |
327 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
11 |
Bổ sung Quy hoạch thăm dò khai thác cát lòng sông ven biển trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2011-2020 |
100 |
|
50 |
Sở Xây dựng |
III |
Dự án quy hoạch chuyển tiếp |
7.438 |
1.826 |
2.050 |
|
1 |
Quy hoạch các điểm đấu nối với đường Quốc lộ trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
1.672 |
150 |
200 |
Sở Giao thông Vận tải |
2 |
Quy hoạch phát triển giao thông vận tải đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
740 |
150 |
200 |
Sở Giao thông Vận tải |
3 |
Điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thị trấn Diêm Điền và vùng phụ cận đến năm 2025 theo tiêu chí đô thị loại IV |
828 |
576 |
100 |
UBND huyện Thái Thuỵ |
4 |
Đánh giá tiềm năng khảo sát đo gió và xây dựng Quy hoạch phát triển điện gió tỉnh Thái Bình đến năm 2020, có xét đến năm 2030 |
975 |
300 |
300 |
Sở Công Thương |
5 |
Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất trên địa bàn tỉnh |
1044 |
|
500 |
Sở Công Thương |
6 |
Điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thị trấn Quỳnh Côi và vùng phụ cận đến năm 2025 |
751 |
300 |
200 |
UBND huyện Quỳnh Phụ |
7 |
Quy hoạch thị trấn Tiền Hải lên đô thị loại 4 |
722 |
250 |
200 |
UBND huyện Tiền Hải |
8 |
Quy hoạch quảng cáo ngoài trời |
289 |
100 |
150 |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
9 |
Quy hoạch phát triển cá lồng trên sông giai đoạn 2013-2015, định hướng đến năm 2020 |
417 |
|
200 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
IV |
Dự án quy hoạch triển khai mới |
- |
- |
350 |
|
1 |
Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động tỉnh Thái Bình giai đoạn 2015-2020, định hướng đến năm 2025 |
|
|
100 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
2 |
Rà soát, điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển giao thông vận tải tỉnh Thái Bình đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 |
|
|
150 |
Sở Giao thông Vận tải |
3 |
Quy hoạch phát triển ngành công nghiệp hỗ trợ tỉnh Thái Bình giai đoạn 2015-2025, xét đến năm 2030 |
|
|
100 |
Sở Công Thương |
Ghi chú:
- Một số dự án quy hoạch hoàn thành, chuyển tiếp khác đã bố trí đến 80% dự toán nhưng chưa có quyết toán được duyệt thì không bố trí trong năm 2015;
- Hạn chế các quy hoạch mới để rà soát lại báo cáo UBND tỉnh theo ý kiến Đoàn kiểm tra tổng thể kế hoạch và đầu tư của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
KẾ HOẠCH CHỈ TIÊU ĐÀO TẠO CÓ CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 31/2014/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2014 của HĐND tỉnh
Thái Bình khóa XV)
TRƯỜNG, ĐƠN VỊ ĐÀO TẠO |
Số có mặt trong năm (người) |
Thời gian |
Số ra trường trong năm (người) |
|
Toàn kh.học |
Chiêu sinh |
|||
1. Trường Đại học Thái Bình |
3.673 |
|
|
692 |
a. Chuyển tiếp |
2.423 |
|
|
692 |
- Đại học quản trị kinh doanh và Kế toán K1 |
152 |
4 năm |
09-12 |
- |
- Đại học quản trị kinh doanh và Kế toán K2 |
251 |
4 năm |
09-13 |
- |
- Đại học quản trị kinh doanh và Kế toán K3 |
250 |
4 năm |
09-14 |
- |
- Đại học kế toán (vừa làm vừa học) |
52 |
4,5 năm |
04-14 |
- |
- Đại học tại chức nông nghiệp K13 (ĐA 26) |
71 |
4,5 năm |
09-10 |
71 |
- Đại học tại chức nông nghiệp K14 (ĐA 26) |
59 |
4,5 năm |
10-11 |
- |
- Đại học tại chức nông nghiệp K15 (ĐA 26) |
55 |
4,5 năm |
10-12 |
- |
- Cao đẳng kế toán, tin, QTKD, pháp lý,... K12 |
130 |
3 năm |
09-12 |
130 |
- Cao đẳng kế toán, tin, QTKD, pháp lý,... K13 |
100 |
3 năm |
09-13 |
- |
- Cao đẳng kế toán, tin, QTKD, pháp lý,... K14 |
100 |
3 năm |
09-14 |
- |
- Cao đẳng kế toán-QTKD liên thông lên Đại học |
50 |
2 năm |
11-13 |
50 |
- Cao đẳng kế toán-QTKD liên thông lên Đại học |
63 |
2 năm |
11-14 |
- |
- Cao đẳng K11 (ĐA 26) |
30 |
3 năm |
09-12 |
30 |
- Cao đẳng kỹ thuật K12 |
35 |
3 năm |
09-12 |
35 |
- Cao đẳng kỹ thuật K13 |
86 |
3 năm |
09-13 |
- |
- Cao đẳng kỹ thuật K14 |
48 |
3 năm |
09-14 |
- |
- Cao đẳng tại chức K11 (ĐA 26) |
61 |
3 năm |
11-12 |
61 |
- Trung cấp kỹ thuật |
75 |
2 năm |
09-13 |
75 |
- Trung cấp kỹ thuật |
33 |
2 năm |
09-14 |
- |
- Đại học công nghệ Điện khóa 7 |
28 |
4 năm |
09-11 |
28 |
- Đại học Kế toán khóa 7 |
133 |
4 năm |
09-11 |
133 |
- Đại học Tài chính ngân hàng khóa 7 |
79 |
4 năm |
09-11 |
79 |
- Đại học Công nghệ Điện khóa 8 |
23 |
4 năm |
09-12 |
- |
- Đại học Kế toán khóa 8 |
58 |
4 năm |
09-12 |
- |
- Đại học Tài chính ngân hàng khóa 8 |
14 |
4 năm |
09-12 |
- |
- Cao đẳng Kế toán khóa 14 |
44 |
3 năm |
09-12 |
- |
- Cao đẳng ô tô khóa 14 |
20 |
3 năm |
09-12 |
- |
- Cao đẳng Điện khóa 14 |
26 |
3 năm |
09-12 |
- |
- Cao đẳng nghề Kế toán khóa 6 |
35 |
3 năm |
09-12 |
- |
- Cao đẳng nghề Tin học khóa 6 |
19 |
3 năm |
09-12 |
- |
- Cao đẳng nghề ô tô khóa 6 |
24 |
3 năm |
09-12 |
- |
- Cao đẳng nghề Nhiệt lạnh khóa 6 |
17 |
3 năm |
09-12 |
- |
- Cao đẳng nghề Điện khóa 6 |
47 |
3 năm |
09-12 |
- |
- Cao đẳng nghề Điện tử khóa 6 |
16 |
3 năm |
09-12 |
- |
- Cao đẳng nghề May thời trang khóa 6 |
34 |
3 năm |
09-12 |
- |
- Cao đẳng nghề Điện khóa 7 |
53 |
3 năm |
09-13 |
- |
- Cao đẳng nghề Điện tử khóa 7 |
21 |
3 năm |
09-13 |
- |
- Cao đẳng nghề May thời trang khóa 7 |
31 |
3 năm |
09-13 |
- |
b. Chiêu sinh mới |
1.250 |
|
|
0 |
- Đại học quản trị kinh doanh, Kế toán, Điện, Điện tử,... K4 |
700 |
4 năm |
09-15 |
- |
- Cao đẳng kế toán, tin, QTKD, pháp lý,… K15 |
200 |
3 năm |
09-15 |
- |
- Cao đẳng kỹ thuật K15 |
200 |
3 năm |
09-15 |
- |
- Cao đẳng liên thông chính quy |
150 |
2 năm |
09-15 |
- |
2. Trường chính trị |
2.598 |
|
|
647 |
a. Chuyển tiếp |
1.538 |
|
|
647 |
- Cao cấp lý luận chính trị K7 |
110 |
2 năm |
04-14 |
- |
- Trung cấp ch.trị xã, phường K47 (7 tháng/năm) |
185 |
2 năm |
04-13 |
185 |
- Trung cấp ch.trị xã, phường K48 (7 tháng/năm) |
100 |
2 năm |
04-14 |
- |
- Trung cấp ch.trị xã, phường K49 (7 tháng/năm) |
100 |
2 năm |
11-14 |
- |
- Trung cấp Luật K12 |
97 |
2 năm |
04-13 |
97 |
- Trung cấp Luật K13 |
81 |
2 năm |
04-14 |
- |
- Trung cấp Hành chính văn thư K5 |
45 |
2 năm |
04-13 |
45 |
- Trung cấp chính trị (tại chức) K46 |
320 |
3 năm |
11-12 |
320 |
- Trung cấp chính trị (tại chức) K47 |
200 |
3 năm |
11-13 |
- |
- Trung cấp chính trị (tại chức) K48 |
150 |
3 năm |
04-14 |
- |
- Trung cấp chính trị (tại chức) K49 |
150 |
2 năm |
11-14 |
- |
b. Chiêu sinh mới |
1.060 |
|
|
0 |
- Trung cấp ch.trị xã, phường K50 (7 tháng/năm) |
250 |
1,5 năm |
03-15 |
- |
- Trung cấp ch.trị xã, phường K51 (7 tháng/năm) |
250 |
1,5 năm |
09-15 |
- |
- Trung cấp Luật K14 |
60 |
2 năm |
03-15 |
- |
- Trung cấp chính trị - hành chính (tại chức) K50 |
250 |
2 năm |
04-15 |
- |
- Trung cấp chính trị - hành chính (tại chức) K51 |
250 |
2 năm |
09-15 |
- |
3. Trường cao đẳng sư phạm |
5.116 |
|
|
1.496 |
a. Chuyển tiếp |
3.956 |
|
|
1.496 |
- Cao đẳng sư phạm cấp 2 năm thứ 3 |
295 |
3 năm |
09-12 |
295 |
- Cao đẳng sư phạm cấp 2 năm thứ 2 |
250 |
3 năm |
09-13 |
- |
- Cao đẳng sư phạm cấp 2 năm thứ 1 |
210 |
3 năm |
09-14 |
- |
- Cao đẳng sư phạm Tin năm thứ 3 |
26 |
3 năm |
09-12 |
26 |
- Cao đẳng sư phạm Tin năm thứ 2 |
30 |
3 năm |
09-13 |
- |
- Cao đẳng sư phạm Tin năm thứ 1 |
30 |
3 năm |
09-14 |
- |
- Cao đẳng sư phạm Tiểu học năm thứ 3 |
40 |
3 năm |
09-12 |
40 |
- Cao đẳng sư phạm Tiểu học năm thứ 2 |
40 |
3 năm |
09-13 |
- |
- Cao đẳng sư phạm Tiểu học năm thứ 1 |
60 |
3 năm |
09-14 |
- |
- Cao đẳng sư phạm Nhạc, họa năm thứ 3 |
25 |
3 năm |
09-12 |
25 |
- Cao đẳng sư phạm Nhạc, họa năm thứ 2 |
40 |
3 năm |
09-13 |
- |
- Cao đẳng sư phạm Nhạc, họa năm thứ 1 |
20 |
3 năm |
09-14 |
- |
- Cao đẳng sư phạm Tiếng Anh năm thứ 3 |
30 |
3 năm |
09-12 |
30 |
- Cao đẳng sư phạm Tiếng Anh năm thứ 2 |
30 |
3 năm |
09-13 |
- |
- Cao đẳng sư phạm Tiếng Anh năm thứ 1 |
40 |
3 năm |
09-14 |
- |
- Cao đẳng sư phạm Mầm non năm thứ 3 |
40 |
3 năm |
09-12 |
40 |
- Cao đẳng sư phạm Mầm non năm thứ 2 |
100 |
3 năm |
09-13 |
- |
- Cao đẳng sư phạm Mầm non năm thứ 1 |
120 |
3 năm |
09-14 |
- |
- Trung cấp sư phạm mầm non năm thứ 2 |
250 |
2 năm |
09-13 |
250 |
- Trung học sư phạm mầm non năm thứ 1 |
250 |
2 năm |
09-14 |
- |
- Đại học sư phạm tại chức: + Tiểu học K15 |
100 |
3,5 năm |
10-11 |
100 |
+ THCS |
150 |
3,5 năm |
10-11 |
150 |
- Đại học SP liên thông: + THCS |
100 |
3,5 năm |
10-12 |
- |
+ THCS |
116 |
3,5 năm |
10-13 |
- |
+ THCS |
50 |
3,5 năm |
10-14 |
- |
+ Tiểu học |
100 |
3,5 năm |
10-12 |
- |
+ Tiểu học |
94 |
3,5 năm |
10-13 |
- |
+ Tiểu học |
50 |
3,5 năm |
10-14 |
- |
+ Mầm non |
100 |
3,5 năm |
10-12 |
- |
+ Mầm non |
90 |
3,5 năm |
10-13 |
- |
+ Mầm non |
100 |
3,5 năm |
10-14 |
- |
- Cao đẳng SP liên thông: + Tiểu học |
100 |
1,5 năm |
09-13 |
100 |
+ Tiểu học |
100 |
1,5 năm |
09-14 |
- |
+ Mầm non |
100 |
1,5 năm |
09-13 |
100 |
+ Mầm non |
100 |
1,5 năm |
09-14 |
- |
+ Âm nhạc |
30 |
1,5 năm |
09-13 |
30 |
+ Âm nhạc |
30 |
1,5 năm |
09-14 |
- |
+ Mỹ thuật |
30 |
1,5 năm |
09-13 |
30 |
+ Mỹ thuật |
30 |
1,5 năm |
09-14 |
- |
+ Tin học |
40 |
1,5 năm |
09-13 |
40 |
+ Tin học |
40 |
1,5 năm |
09-14 |
- |
+ Giáo dục thể chất |
40 |
1,5 năm |
09-13 |
40 |
+ Giáo dục thể chất |
40 |
1,5 năm |
09-14 |
|
- Đào tạo chuyên môn 2 |
100 |
1 năm |
09-14 |
100 |
- Đào tạo văn bằng 2 (Tiểu học, Thư viện - thiết bị trường học) |
100 |
1,5 năm |
09-13 |
100 |
- Đào tạo văn bằng 2 (mầm non) |
100 |
1,5 năm |
09-14 |
- |
b. Chiêu sinh mới: |
1.160 |
|
|
0 |
- Cao đẳng sư phạm THCS |
200 |
3 năm |
09-15 |
- |
- Cao đẳng sư phạm Tiểu học |
50 |
3 năm |
09-15 |
- |
- Cao đẳng sư phạm Mầm non |
120 |
3 năm |
09-15 |
- |
- Cao đẳng sư phạm liên thông |
340 |
1,5 năm |
09-15 |
- |
- Cao đẳng Công tác xã hội liên thông |
100 |
2 năm |
09-15 |
- |
- Trung cấp sư phạm mầm non |
350 |
2 năm |
09-15 |
- |
4. Trường Cao đẳng văn hoá nghệ thuật |
976 |
|
|
183 |
a. Chuyển tiếp |
581 |
|
|
183 |
- Cao đẳng quản lý văn hóa xã, phường K7 (ĐA 26) |
33 |
3 năm |
07-12 |
33 |
- Cao đẳng quản lý văn hóa |
30 |
3 năm |
07-13 |
- |
- Cao đẳng quản lý văn hóa |
20 |
3 năm |
07-14 |
- |
- Cao đẳng thanh nhạc K3 |
15 |
3 năm |
07-12 |
15 |
- Cao đẳng thanh nhạc K4 |
11 |
3 năm |
07-13 |
- |
- Cao đẳng thanh nhạc K5 |
15 |
3 năm |
07-14 |
- |
- Cao đẳng diễn viên chèo |
10 |
3 năm |
07-12 |
10 |
- Cao đẳng diễn viên chèo |
12 |
3 năm |
07-13 |
- |
- Cao đẳng diễn viên chèo |
15 |
3 năm |
07-14 |
- |
- Cao đẳng sư phạm âm nhạc-mỹ thuật K7 |
15 |
3 năm |
07-12 |
15 |
- Cao đẳng sư phạm âm nhạc-mỹ thuật K8 |
16 |
3 năm |
07-13 |
- |
- Cao đẳng sư phạm âm nhạc-mỹ thuật liên thông |
27 |
2 năm |
10-13 |
27 |
- Cao đẳng khoa học thư viện |
25 |
3 năm |
07-14 |
- |
- Cao đẳng mỹ thuật ứng dụng |
20 |
3 năm |
07-14 |
- |
- Cao đẳng quản lý văn hóa (VLVH) |
25 |
2 năm |
10-14 |
- |
- Trung cấp nhạc dân tộc K12 |
17 |
3 năm |
09-12 |
17 |
- Trung cấp nhạc dân tộc K13 |
17 |
3 năm |
09-13 |
- |
- Trung cấp nhạc dân tộc K14 |
20 |
3 năm |
09-14 |
- |
- Trung cấp diễn viên chèo K14 |
15 |
3 năm |
09-12 |
15 |
- Trung cấp diễn viên chèo K15 |
16 |
3 năm |
09-13 |
- |
- Trung cấp diễn viên chèo K16 |
20 |
3 năm |
09-14 |
- |
- Trung cấp Đàn phím điện tử |
17 |
5 năm |
09-10 |
17 |
- Trung cấp Đàn phím điện tử |
14 |
4 năm |
09-11 |
14 |
- Trung cấp Đàn phím điện tử |
13 |
4 năm |
09-12 |
- |
- Trung cấp Đàn phím điện tử |
15 |
3 năm |
09-13 |
- |
- Trung cấp Đàn phím điện tử |
20 |
3 năm |
09-14 |
- |
- Trung cấp mỹ thuật |
20 |
2 năm |
09-13 |
20 |
- Trung cấp mỹ thuật |
26 |
3 năm |
09-13 |
- |
- Trung cấp mỹ thuật |
40 |
3 năm |
09-14 |
- |
- Trung cấp thanh nhạc |
7 |
3 năm |
09-13 |
- |
- Trung cấp thanh nhạc |
15 |
3 năm |
09-14 |
- |
b. Chiêu sinh mới: |
395 |
|
|
0 |
- Cao đẳng quản lý văn hóa |
20 |
3 năm |
07-15 |
- |
- Cao đẳng thanh nhạc |
15 |
3 năm |
07-15 |
- |
- Cao đẳng diễn viên chèo |
20 |
3 năm |
07-15 |
- |
- Cao đẳng diễn viên chèo |
30 |
2 năm |
10-15 |
- |
- Cao đẳng khoa học thư viện |
20 |
3 năm |
07-15 |
- |
- Cao đẳng mỹ thuật |
20 |
3 năm |
07-15 |
- |
- Cao đẳng sư phạm âm nhạc-mỹ thuật |
45 |
3 năm |
07-15 |
- |
- Cao đẳng quản lý văn hóa (VLVH) |
20 |
2 năm |
10-15 |
- |
- Trung cấp diễn viên chèo K17 |
30 |
3 năm |
09-15 |
- |
- Trung cấp nhạc dân tộc K15 |
30 |
3 năm |
09-15 |
- |
- Trung cấp Đàn phím điện tử |
15 |
3 năm |
09-15 |
- |
- Trung cấp mỹ thuật |
30 |
3 năm |
09-15 |
- |
- Trung cấp mỹ thuật |
20 |
2 năm |
09-15 |
- |
- Trung cấp thanh nhạc |
15 |
3 năm |
09-15 |
- |
- Trung cấp múa |
15 |
3 năm |
09-15 |
- |
- Trung cấp văn hóa du lịch |
25 |
3 năm |
09-15 |
- |
- Trung cấp sư phạm âm nhạc-mỹ thuật (nguồn đã tốt nghiệp THSP mầm non) |
25 |
1,5 năm |
09-15 |
- |
5. Trường Trung cấp Nông nghiệp |
1.400 |
|
|
290 |
a. Chuyển tiếp |
670 |
|
|
190 |
- Trung cấp kỹ thuật (Quản lý và kinh doanh nông nghiệp) |
35 |
3 năm |
10-12 |
35 |
- Trung cấp kỹ thuật (Quản lý và kinh doanh nông nghiệp) |
110 |
3 năm |
10-13 |
- |
- Trung cấp quản lý và kinh doanh nông nghiệp |
30 |
3 năm |
10-14 |
- |
- Trung cấp quản lý kinh tế (Quản lý và kinh doanh nông nghiệp) |
35 |
2 năm |
10-13 |
35 |
- Trung cấp quản lý và kinh doanh nông nghiệp |
30 |
2 năm |
10-14 |
- |
- Trung cấp chăn nuôi thú y |
40 |
2 năm |
10-13 |
40 |
- Trung cấp chăn nuôi thú y |
70 |
3 năm |
10-14 |
- |
- Trung cấp chăn nuôi thú y |
70 |
2 năm |
10-14 |
- |
- Trung cấp trồng trọt và bảo vệ thực vật |
60 |
2 năm |
10-13 |
60 |
- Trung cấp trồng trọt và bảo vệ thực vật |
70 |
3 năm |
10-14 |
- |
- Trung cấp trồng trọt và bảo vệ thực vật |
70 |
2 năm |
10-14 |
- |
- Trung cấp địa chính |
20 |
2 năm |
10-13 |
20 |
- Trung cấp quản lý đất đai |
30 |
2 năm |
10-14 |
- |
b. Chiêu sinh mới |
730 |
|
|
100 |
- Trung cấp quản lý và kinh doanh nông nghiệp |
80 |
3 năm |
09-15 |
- |
- Trung cấp quản lý và kinh doanh nông nghiệp |
80 |
2 năm |
09-15 |
- |
- Trung cấp chăn nuôi thú y |
140 |
3 năm |
09-15 |
- |
- Trung cấp chăn nuôi thú y |
80 |
2 năm |
09-15 |
- |
- Trung cấp trồng trọt và bảo vệ thực vật |
140 |
3 năm |
09-15 |
- |
- Trung cấp trồng trọt và bảo vệ thực vật |
80 |
2 năm |
09-15 |
- |
- Trung cấp quản lý đất đai |
30 |
3 năm |
09-15 |
- |
- Sơ cấp nghề |
100 |
1 năm |
01-15 |
100 |
6. Trường Cao đẳng Y tế |
1.420 |
|
|
450 |
a. Chuyển tiếp |
1.020 |
|
|
450 |
- Cao đẳng điều dưỡng đa khoa K5 |
100 |
3 năm |
09-12 |
100 |
- Cao đẳng điều dưỡng đa khoa K6 |
200 |
3 năm |
09-13 |
- |
- Cao đẳng điều dưỡng K7 |
150 |
3 năm |
09-14 |
- |
- Cao đẳng dược K1 |
35 |
3 năm |
09-14 |
- |
- Cao đẳng xét nghiệm K1 |
35 |
3 năm |
09-14 |
- |
- Trung cấp dược xã, phường K5 |
50 |
2 năm |
10-13 |
50 |
- Trung cấp hộ sinh |
50 |
2 năm |
10-14 |
- |
- Trung cấp dân số - y tế |
41 |
2 năm |
10-13 |
41 |
- Y sĩ đa khoa K44 |
124 |
2 năm |
10-13 |
124 |
- Y sĩ đa khoa K45 |
100 |
2 năm |
10-14 |
- |
- Kỹ thuật viên xét nghiệm K6 |
35 |
2 năm |
10-13 |
35 |
- Y tá sơ cấp K16 |
100 |
1 năm |
03-14 |
100 |
b. Chiêu sinh mới |
400 |
|
|
0 |
- Cao đẳng điều dưỡng K8 |
200 |
3 năm |
09-15 |
- |
- Cao đẳng dược K2 |
50 |
3 năm |
09-15 |
- |
- Cao đẳng xét nghiệm K2 |
50 |
3 năm |
09-15 |
- |
- Y sĩ đa khoa K46 |
100 |
2 năm |
10-15 |
- |
7. Trường Năng khiếu Thể dục thể thao |
222 |
0 |
01-00 |
12 |
a. Chuyển tiếp |
210 |
|
|
12 |
- Vận động viên 9 môn năng khiếu |
198 |
5 năm |
Luân chuyển trong năm |
- |
- Vận động viên bóng đá |
12 |
2 năm |
2013; 2014 |
12 |
b. Chiêu sinh mới |
12 |
|
|
0 |
- Vận động viên bóng đá |
12 |
2 năm |
2015 |
- |
8. Trường Trung cấp nghề cho người khuyết tật |
1.473 |
|
|
410 |
a. Chuyển tiếp |
1.043 |
|
|
210 |
- Dạy chữ trẻ câm điếc |
30 |
9 năm |
09-06 |
- |
- Dạy chữ trẻ câm điếc |
30 |
9 năm |
09-07 |
- |
- Dạy chữ trẻ câm điếc |
31 |
9 năm |
09-08 |
- |
- Dạy chữ trẻ câm điếc |
37 |
9 năm |
09-09 |
- |
- Dạy chữ trẻ câm điếc |
30 |
9 năm |
09-10 |
- |
- Dạy chữ trẻ câm điếc |
30 |
9 năm |
09-11 |
- |
- Dạy chữ trẻ câm điếc |
30 |
9 năm |
09-12 |
- |
- Dạy chữ trẻ câm điếc |
35 |
9 năm |
09-13 |
- |
- Dạy chữ trẻ câm điếc |
35 |
9 năm |
09-14 |
- |
- Trung cấp nghề |
30 |
2 năm |
09-13 |
30 |
- Trung cấp nghề |
50 |
2 năm |
09-14 |
- |
- Trung cấp nghề (cho người khuyết tật và nguồn tốt nghiệp THCS) |
180 |
3 năm |
09-12 |
180 |
- Trung cấp nghề (cho người khuyết tật và nguồn tốt nghiệp THCS) |
300 |
3 năm |
09-13 |
- |
- Trung cấp nghề (cho người khuyết tật và nguồn tốt nghiệp THCS) |
195 |
3 năm |
09-14 |
- |
b. Chiêu sinh mới |
430 |
|
|
200 |
- Dạy chữ trẻ câm điếc |
30 |
9 năm |
09-15 |
- |
- Trung cấp nghề |
40 |
2 năm |
09-15 |
- |
- Trung cấp nghề (cho người khuyết tật và nguồn tốt nghiệp THCS) |
160 |
3 năm |
09-15 |
- |
- Dạy nghề ngắn hạn |
200 |
3-6 tháng |
07-05 |
200 |
9. Trường Cao đẳng nghề Thái Bình |
1.355 |
|
|
450 |
a. Chuyển tiếp |
955 |
|
|
350 |
- Đại học công tác xã hội K2 (N.Quyết 02) |
85 |
4,5 năm |
08-10 |
85 |
- Đại học công tác xã hội K3 (N.Quyết 02) |
80 |
4,5 năm |
10-11 |
- |
- Trung cấp nghề |
165 |
2 năm |
10-13 |
165 |
- Trung cấp nghề |
150 |
2 năm |
10-14 |
- |
- Trung cấp nghề (nguồn tốt nghiệp THCS) |
100 |
3 năm |
10-12 |
100 |
- Trung cấp nghề (nguồn tốt nghiệp THCS) |
175 |
3 năm |
10-13 |
- |
- Trung cấp nghề (nguồn tốt nghiệp THCS) |
200 |
3 năm |
10-14 |
- |
b. Chiêu sinh mới (*) |
400 |
|
|
100 |
- Cao đẳng nghề |
250 |
3 năm |
10-15 |
- |
- Trung cấp nghề (nguồn tốt nghiệp THCS) |
100 |
3 năm |
10-15 |
- |
- Dạy nghề ngắn hạn |
50 |
6 tháng |
07-05 |
100 |
10. Trường trung cấp xây dựng |
398 |
|
|
75 |
a. Chuyển tiếp |
198 |
|
|
25 |
- Đại học tại chức xây dựng (ĐA 133, liên kết ĐT) |
23 |
5,5 năm |
08-11 |
- |
- Trung cấp xây dựng |
30 |
2 năm |
04-14 |
- |
- Trung cấp xây dựng |
40 |
2 năm |
10-14 |
- |
- Trung cấp nghề |
30 |
2 năm |
10-14 |
- |
- Trung cấp tại chức xây dựng |
25 |
2 năm |
06-13 |
25 |
- Trung cấp tại chức xây dựng |
50 |
2 năm |
10-14 |
- |
b. Chiêu sinh mới |
200 |
|
|
50 |
- Trung cấp xây dựng |
50 |
2 năm |
10-15 |
- |
- Trung cấp xây dựng (TN THCS) |
20 |
3 năm |
10-15 |
- |
- Trung cấp nghề |
30 |
2 năm |
10-15 |
- |
- Trung cấp tại chức xây dựng |
50 |
2 năm |
04-15 |
- |
- Dạy nghề ngắn hạn |
50 |
3 tháng |
07-05 |
50 |
11. Trường trung cấp nghề Giao thông vận tải |
175 |
|
|
35 |
a. Chuyển tiếp |
125 |
|
|
35 |
- Trung cấp nghề |
35 |
2 năm |
10-13 |
35 |
- Trung cấp nghề |
90 |
2 năm |
10-14 |
- |
b. Chiêu sinh mới |
50 |
|
|
0 |
- Trung cấp nghề |
50 |
2 năm |
10-15 |
- |
Tổng cộng: |
18.806 |
|
|
4.740 |
+ Chuyển tiếp |
12.719 |
|
|
4.290 |
+ Chiêu sinh mới |
6.087 |
|
|
450 |
Ghi chú:
Ngoài chỉ tiêu được giao có cân đối ngân sách nêu trên, các trường có tổ chức đào tạo khác thì tự cân đối kinh phí để chi từ nguồn thu học phí.
CHỈ TIÊU GIƯỜNG BỆNH CÁC CƠ SỞ KHÁM CHỮA BỆNH CÔNG LẬP
TỈNH THÁI BÌNH NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 31/2014/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2014 của HĐND tỉnh
Thái Bình khóa XV)
Đơn vị tính: Giường bệnh
Số TT |
Tên bệnh viện |
Kế hoạch năm 2015 |
Trong đó |
|
Giường bệnh có cân đối ngân sách |
Xã hội hóa |
|||
I |
Bệnh viện tuyến tỉnh |
2.645 |
1.880 |
765 |
1 |
Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
1.000 |
700 |
300 |
2 |
Bệnh viện Nhi |
350 |
250 |
100 |
3 |
Bệnh viện Phụ sản |
390 |
240 |
150 |
4 |
Bệnh viện Phục hồi chức năng |
170 |
120 |
50 |
5 |
Bệnh viện Lao và Bệnh phổi |
120 |
120 |
0 |
6 |
Bệnh viện Phong da liễu Văn Môn |
80 |
80 |
0 |
7 |
Bệnh viện Tâm Thần |
140 |
120 |
20 |
8 |
Bệnh viện Y học cổ truyền |
260 |
160 |
100 |
9 |
Bệnh viện Mắt |
105 |
70 |
35 |
10 |
Trung tâm Cấp cứu 115 |
20 |
20 |
0 |
11 |
Trung tâm Da liễu |
10 |
0 |
10 |
II |
Tuyến huyện |
2.460 |
1.710 |
750 |
1 |
Bệnh viện Đa khoa huyện Đông Hưng |
250 |
200 |
50 |
2 |
Bệnh viện Đa khoa huyện Kiến Xương |
230 |
180 |
50 |
3 |
Bệnh viện Đa khoa huyện Quỳnh Phụ |
250 |
150 |
100 |
4 |
Bệnh viện Đa khoa Thành Phố |
210 |
110 |
100 |
5 |
Bệnh viện Đa khoa huyện Tiền Hải |
270 |
170 |
100 |
6 |
Bệnh viện Đa khoa huyện Vũ Thư |
200 |
150 |
50 |
7 |
Bệnh viện Đa khoa huyện Hưng Hà |
190 |
140 |
50 |
8 |
Bệnh viện Đa khoa Hưng Nhân |
170 |
120 |
50 |
9 |
Bệnh viện Đa khoa Nam Tiền Hải |
160 |
110 |
50 |
10 |
Bệnh viện Đa khoa Phụ Dực |
170 |
120 |
50 |
11 |
Bệnh viện Đa khoa Thái Ninh |
160 |
110 |
50 |
12 |
Bệnh viện Đa khoa huyện Thái Thụy |
200 |
150 |
50 |
|
Tổng cộng |
5.105 |
3.590 |
1.515 |
* Ghi chú: Tỷ lệ giường bệnh/ dân số năm 2015 là: 31 giường bệnh/1 vạn dân