Nghị quyết 29/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 286/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất và danh mục công trình, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long

Số hiệu 29/NQ-HĐND
Ngày ban hành 09/09/2021
Ngày có hiệu lực 09/09/2021
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Vĩnh Long
Người ký Bùi Văn Nghiêm
Lĩnh vực Bất động sản

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 29/NQ-HĐND

Vĩnh Long, ngày 09 tháng 9 năm 2021

 

NGHỊ QUYẾT

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐIỀU 1 NGHỊ QUYẾT SỐ 286/NQ-HĐND, NGÀY 11/12/2020 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VỀ VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT VÀ DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA TRONG NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 2

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 286/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất và danh mục công trình, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;

Xét Tờ trình số 91/TTr-UBND ngày 22/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết bổ sung Nghị quyết số 286/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất và danh mục công trình, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long và Tờ trình số 110/TTr-UBND ngày 07/9/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bổ sung vào danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2021 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 286/NQ-HĐND, ngày 11/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất và danh mục công trình, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long

(Kèm theo nghị quyết Phụ lục I: Danh mục bổ sung công trình, dự án cần thu hồi đất trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long và Phụ lục II: Danh mục bổ sung công trình, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa của tổ chức, hộ gia đình và cá nhân trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long).

Các nội dung khác giữ nguyên như Nghị quyết số 286/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất và danh mục công trình, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.

Điều 2. Điều khoản thi hành

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh phối hợp với Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long Khóa X, Kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 09 tháng 9 năm 2021 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Kiểm toán nhà nước khu vực IX;
- Tỉnh ủy, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH & HĐND, UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Công báo tỉnh, Trang tin HĐND tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Bùi Văn Nghiêm

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG
(Kèm theo Nghị quyết số 29/NQ-HĐND, ngày 09 tháng 9 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

Thứ tự

Tên Công trình, dự án

Diện tích sử dụng (m2)

Địa điểm thực hiện công trình, dự án

Đơn vị đăng ký

Sử dụng từ các loại đất

Hình thức sử dụng đất

Nguồn vốn đầu tư

Công trình có Chủ trương, Quyết định đầu tư (Văn bản liên quan chủ trương đầu tư, bố trí vốn)

Quy hoạch sử dụng đất

Ghi chú

Phường, Xã, Thị trấn

Huyện, thị xã, thành phố

Đất nông nghiệp

Đất phi nông nghiệp

Giao đất

Thuê đất

Chuyển mục đích sử dụng đất

Tổng số vốn đầu tư (triệu đồng)

Loại nguồn vốn đầu tư: TW, của Tỉnh, huyện, xã, nguồn khác

Đến năm 2020

2021- 2030

Tổng số

Trong đó:

Đất trồng lúa

Đất trồng cây lâu năm

Các loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

 

TOÀN TỈNH

4.298.644,7

 

 

 

3.839.510,9

2.312.056,7

1.385.054,2

142.400,0

459.133,8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A

CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

417.839,0

 

 

 

369.827,4

100.654,7

267.772,7

1.400,0

48.011,6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A1

CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẤP TỈNH

38.417,7

 

 

 

33.520,3

1.100,0

32.420,3

-

4.897,4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Đất giao thông

21.400,0

 

 

 

20.600,0

1.100,0

19.500,0

-

800,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường vào khu tái định cư khu công nghiệp Đông Bình

4.600,0

Xã Đông Bình

TX Bình Minh

Ban Quản lý các khu CN tỉnh

3.800,0

1.100,0

2.700,0

 

800,0

x

 

 

 

Tỉnh

Quyết định số 3360/QĐ-UBND, ngày 16/12/2020 của UBND tỉnh

x

 

 

2

Hạ tầng phục vụ sản xuất nông nghiệp khu vực Tân Quới-Tân Thành- Tân Hưng - Tân Lược- Tân An Thạnh (Cầu giao thông (02 cầu): 30m x 80m = 2.400m2/cầu x 2 cầu = 4.800m2 (cầu Thầy Ban; cầu Bảy Ái))

4.800,0

Xã Tân Thành, Tân Hưng

Bình Tân

BQLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT

4.800,0

 

4.800,0

 

 

x

 

 

 

TW

Quyết định số 2789/QĐ-UBND, ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh

 

x

Được Trung ương hỗ trợ vốn để đầu tư

3

Hạ tầng phục vụ sản xuất nông nghiệp khu vực Tân Quới-Tân Thành- Tân Hưng - Tân Lược- Tân An Thạnh (Hạng mục: Bến tập kết hàng hóa (02 bến): 6000m2/bến x 2 bến = 12.000m2)

12.000,0

Thị trấn Tân Quới, xã Tân Thành

Bình Tân

BQLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT

12.000,0

 

12.000,0

 

 

x

 

 

 

TW

Quyết định số 2789/QĐ-UBND, ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh

 

x

Được Trung ương hỗ trợ vốn để đầu tư

II

Đất thủy lợi

8.743,3

 

 

 

6.400,0

-

6.400,0

-

2.343,3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Hạ tầng phục vụ sản xuất nông nghiệp khu vực Tân Quới-Tân Thành- Tân Hưng - Tân Lược- Tân An Thạnh (Hạng mục: Cống ≥ 4m: 70m x 80m = 5.600m2 (cống hở Bà Chính))

5.600,0

Xã Tân Bình, Tân Thành

Bình Tân

BQLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT

5.600,0

 

5.600,0

 

 

x

 

 

 

TW

Quyết định số 2789/QĐ-UBND, ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh

 

x

Được Trung ương hỗ trợ vốn để đầu tư

5

Kè chống sạt lở bờ sông Tiền (đoạn từ sông Cái Đôi đến bến phà Mỹ Thuận cũ)

3.143,3

Phường Tân Hội

TP Vĩnh Long

BQLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT

800,0

 

800,0

 

2.343,3

x

 

 

 

TW+Tỉnh

Quyết định số 1495/QĐ-UBND, ngày 15/6/2020 của UBND tỉnh

 

x

Được Trung ương hỗ trợ vốn để đầu tư

III

Đất xây dựng cơ sở giáo dục, đào tạo

6.874,4

 

 

 

5.120,3

-

5.120,3

-

1.754,1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Mở rộng Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long

3.874,4

Phường 2

TP Vĩnh Long

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long

2.371,0

 

2.371,0

 

1.503,4

x

 

 

12.000

TW

Quyết định số 1635/QĐ-LĐTBXH, ngày 14/11/2018 của Bộ LĐTB&XH

x

 

 

7

Nâng cấp, mở rộng Trường THPT Phạm Hùng

3.000,0

Thị trấn Long Hồ

Long Hồ

Sở GD&ĐT

2.749,3

 

2.749,3

 

250,7

x

 

 

 

Tỉnh

Tờ trình số 247/TTr-UBND, ngày 06/9/2021 của UBND huyện Long Hồ và Kết luận của Bí thư Tỉnh ủy tại cuộc họp của Thường trực Tỉnh ủy với Thường trực HĐND tỉnh và Thường trực UBND tỉnh ngày 07/9/2021

 

x

 

IV

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

1.400,0

 

 

 

1.400,0

-

1.400,0

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Bia truyền thống Công an tỉnh Vĩnh Long

1.400,0

Xã Hậu Lộc

Tam Bình

Sở Văn hoá Thể thao và Du lịch

1.400,0

 

1.400,0

 

 

x

 

 

2.327

Tỉnh

Quyết định số 1260/QĐ-UBND, ngày 12/6/2017 của UBND tỉnh

x

 

 

A2

CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẤP HUYỆN

379.421,3

 

 

 

336.307,1

99.554,7

235.352,4

1.400,0

43.114,2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Đất giao thông

318.959,6

 

 

 

296.367,7

94.046,8

201.420,9

900,0

22.591,9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Đường liên ấp Trung Hậu - Trường Thọ

26.800,0

Xã Trung Thành Tây

Vũng Liêm

UBND xã

26.800,0

 

26.800,0

 

 

x

 

 

 

Huyện

Quyết định số 2956/QĐ-UBND, ngày 30/10/2020 của UBND tỉnh

x

 

 

10

Mở rộng đường nội ô số 4 thị trấn Vũng Liêm (đoạn từ Nam Kỳ Khởi Nghĩa đến Rạch Trúc)

4.000,0

Thị trấn Vũng Liêm

Vũng Liêm

Phòng Kinh tế hạ tầng

2.700,0

 

2.700,0

 

1.300,0

x

 

 

 

Huyện

Quyết định số 1999/QĐ-UBND, ngày 04/12/2020; Quyết định số 1129/QĐ-UBND, ngày 21/6/2016 UBND huyện Vũng Liêm

x

 

 

11

Đường D1 thị trấn Long Hồ

70.775,0

Thị trấn Long Hồ, xã Long Phước, xã Phú Đức

Long Hồ

BQL các Dự án ĐTXD

66.275,0

43.200,0

23.075,0

 

4.500,0

x

 

 

171.457

Tỉnh+huyện

Quyết định số 1539/QĐ-UBND, ngày 16/6/2021 của UBND tỉnh

x

 

 

12

Đường từ cống hở Long Công - cầu Cây Sao

39.600,0

Xã Thạnh Quới

Long Hồ

BQL các Dự án ĐTXD

39.600,0

 

39.600,0

 

 

x

 

 

19.886

Tỉnh+huyện

Quyết định số 2963/QĐ-UBND, ngày 30/10/2020 của UBND tỉnh

x

 

 

13

Đường từ cầu Cườm Nga - đập Long Công

29.000,0

Xã Thạnh Quới

Long Hồ

BQL các Dự án ĐTXD

29.000,0

2.000,0

27.000,0

 

 

x

 

 

9.748

Tỉnh+huyện

Quyết định số 6703a/QĐ-UBND ngày 29/10/2020 của UBND tỉnh

x

 

 

14

Đường từ Quốc lộ 54 đến xã Mỹ Hòa, thị xã Bình Minh

80.100,0

Phường Đông Thuận, xã Mỹ Hòa

TX Bình Minh

BQL các Dự án ĐTXD

67.900,0

2.300,0

65.600,0

 

12.200,0

x

 

 

350.000

TW + thị xã

Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 31/3/2021 của UBND tỉnh

x

 

 

15

Đường từ cầu Ngã Tư đến đường tỉnh 910, thị xã Bình Minh

25.800,0

Xã Thuận An

TX Bình Minh

BQL các Dự án ĐTXD

24.400,0

21.500,0

2.000,0

900,0

1.400,0

x

 

 

52.000

Tỉnh + thị xã

Quyết định số 2066/QĐ-UBND, ngày 13/8/2020 của UBND tỉnh

x

 

 

16

Đường Vành Đai 1, thị trấn Trà Ôn

37.484,6

Xã Thiện Mỹ

Trà Ôn

BQL các Dự án ĐTXD

34.292,7

23.546,8

10.745,9

 

3.191,9

x

 

 

48.249

Tỉnh + huyện Thực hiện trong năm 2021

Quyết định số 2362/QĐ-UBND, ngày 7/9/2020 của UBND tỉnh

 

x

 

17

Đường D4

5.400,0

Thị trấn Tân Quới

Bình Tân

BQL các Dự án ĐTXD

5.400,0

1.500,0

3.900,0

 

 

x

 

 

 

Huyện

Quyết định số 2039/QĐ-UBND, ngày 30/7/2021 của UBND tỉnh

 

x

 

II

Đất thủy lợi

14.800,0

 

 

 

3.100,0

-

3.100,0

-

11.700,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Kè chống sạt lở bờ sông Rạch Vồn (Đoạn từ cầu Huyện Đội đến Rạch Chùa) thuộc khu vực phường Cái Vồn và phường Thành Phước, thị xã Bình Minh

14.800,0

Phường Cái Vồn và phường Thành Phước

TX Bình Minh

BQL các Dự án ĐTXD

3.100,0

 

3.100,0

 

11.700,0

x

 

 

280.000

TW +thị xã

Quyết định số 692/QĐ-UBND, ngày 25/3/2021 của UBND tỉnh

x

 

 

III

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

24.208,7

 

 

 

18.756,4

5.507,9

13.248,5

-

5.452,3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Trung tâm văn hóa - thể thao xã An Bình

6.000,0

Xã An Bình

Long Hồ

BQL các Dự án ĐTXD

6.000,0

 

6.000,0

 

 

x

 

 

14.539

Tỉnh+huyện

Quyết định số 2132/QĐ-UBND, ngày 17/8/2020 của UBND tỉnh

x

 

 

20

Trung tâm văn hóa - thể thao xã Đồng Phú

2.500,0

Xã Đồng Phú

Long Hồ

BQL các Dự án ĐTXD

2.500,0

 

2.500,0

 

 

x

 

 

10.872

Tỉnh+huyện

Quyết định số 2128/QĐ-UBND, ngày 17/8/2020 của UBND tỉnh

x

 

 

21

Trung tâm văn hóa - thể thao xã Phú Quới

2.500,0

Xã Phú Quới

Long Hồ

UBND xã

2.200,0

1.786,9

413,1

 

300,0

x

 

 

8.990

Tỉnh+huyện

Quyết định số 2182/QĐ-UBND, ngày 21/8/2020 của UBND tỉnh

x

 

 

22

Trung tâm Văn hóa - thể thao xã Tân Long Hội, huyện Mang Thít

2.491,0

Xã Tân Long Hội

Mang Thít

Phòng TN&MT

2.491,0

1.475,0

1.016,0

 

 

x

 

 

9.495

Tỉnh+huyện

Quyết định số 1817/QĐ-UBND, ngày 21/7/2020 của UBND tỉnh

x

 

 

23

Nhà văn hóa - khu thể thao cụm ấp Vĩnh Lợi - La Ghì - Vĩnh Tiến

2.900,0

Xã Vĩnh Xuân

Trà Ôn

BQL các Dự án ĐTXD

2.900,0

2.246,0

654,0

 

 

x

 

 

6.105

Tỉnh + huyện Thực hiện trong năm 2021

Quyết định số 1184/QĐ-UBND, ngày 19/5/2020 của UBND tỉnh

 

x

 

24

Trung tâm Văn hóa - thể thao xã Lục Sĩ Thành

5.317,7

Xã Lục Sĩ Thành

Trà Ôn

BQL các Dự án ĐTXD

165,4

 

165,4

 

5.152,3

x

 

 

11.403

Tỉnh + huyện Thực hiện trong năm 2021

Quyết định số 1186/QĐ-UBND, ngày 19/5/2020 của UBND tỉnh

 

x

 

25

Nhà văn hóa, khu thể thao cụm ấp Mỹ Thạnh A - Mỹ Thạnh B - Kinh Đào, xã Lục Sĩ Thành

2.500,0

Xã Lục Sĩ Thành

Trà Ôn

BQL các Dự án ĐTXD

2.500,0

 

2.500,0

 

 

x

 

 

5.595

Tỉnh + huyện Thực hiện trong năm 2021

Quyết định số 1205/QĐ-UBND, ngày 20/5/2020 của UBND tỉnh

 

x

 

IV

Đất xây dựng cơ sở giáo dục, đào tạo

15.670,0

 

 

 

12.700,0

-

12.200,0

500,0

2.970,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Trường THCS Đồng Phú

8.500,0

Xã Đồng Phú

Long Hồ

BQL các Dự án ĐTXD

8.200,0

 

8.200,0

 

300,0

x

 

 

51.257

Tỉnh+huyện

Quyết định số 2097/QĐ-UBND, ngày 13/8/2020 của UBND tỉnh

x

 

 

27

Trường Mầm non 2, Phường 2, TPVL

5.470,0

Phường 2

TP Vĩnh Long

BQL các Dự án ĐTXD

3.400,0

 

2.900,0

500,0

2.070,0

x

 

 

44.638

Tỉnh + huyện

Quyết định số 1684/QĐ-UBND, ngày 03/7/2020 của UBND tỉnh

x

 

 

28

Mở rộng trường tiểu học Thoại Ngọc Hầu, thị xã Bình Minh

1.700,0

Xã Thuận An

TX Bình Minh

BQL các Dự án ĐTXD

1.100,0

 

1.100,0

 

600,0

x

 

 

24.200

Tỉnh + huyện Thực hiện trong năm 2021

Quyết định số 1192/QĐ-UBND, ngày 19/5/2020 của UBND tỉnh

 

x

 

V

Đất ở tại đô thị

5.283,0

 

 

 

5.283,0

-

5.283,0

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29

Khu tái định cư thuộc dự án công viên, thể thao truyền hình

5.283,0

Thị trấn Long Hồ

Long Hồ

BQL các Dự án ĐTXD

5.283,0

 

5.283,0

 

 

x

 

 

 

Tỉnh

Quyết định số 1083/QĐ-UBND, ngày 12/5/2021 của UBND tỉnh

x

 

 

VI

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

500,0

 

 

 

100,0

-

100,0

-

400,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

Cải tạo, mở rộng trụ sở làm việc UBND phường Cái Vồn, thị xã Bình Minh

500,0

Phường Cái Vồn

TX Bình Minh

BQL các Dự án ĐTXD

100,0

 

100,0

 

400,0

x

 

 

14.700

Tỉnh + Thị xã

Quyết định số 1470/QĐ-UBND, ngày 15/6/2021 của UBND tỉnh

x

 

 

B

CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGOÀI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

3.880.805,7

 

 

 

3.469.683,5

2.211.402,0

1.117.281,5

141.000,0

411.122,2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B1

CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẤP TỈNH

3.563.600,0

 

 

 

3.188.500,0

2.097.700,0

949.800,0

141.000,0

375.100,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Đất cụm công nghiệp

3.563.600,0

 

 

 

3.188.500,0

2.097.700,0

949.800,0

141.000,0

375.100,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31

Cụm công nghiệp Thành phố Vĩnh Long

500.000,0

Phường Tân Hội

TP Vĩnh Long

Sở Công thương

412.500,0

 

412.000,0

500,0

87.500,0

 

x

 

 

Xã hội hoá

Quyết định số 1533/QĐ-UBND, ngày 18/6/2020 của UBND tỉnh;

x

 

 

32

Cụm công nghiệp Song Phú (ấp Phú Lợi)

520.000,0

Xã Song Phú

Tam Bình

Sở Công thương

484.950,0

470.950,0

8.000,0

6.000,0

35.050,0

 

x

 

 

Xã hội hoá

Quyết định số 1096/QĐ-UBND, ngày 05/06/2018 của UBND tỉnh;

x

 

 

33

Cụm công nghiệp Phú An

640.000,0

Xã Phú An

Tam Bình

Sở Công thương

513.850,0

513.850,0

 

 

126.150,0

 

x

 

 

Xã hội hoá

Quyết định số 173/QĐ-UBND, ngày 26/01/2018 của UBND tỉnh;

x

 

 

34

Cụm công nghiệp Mỹ Lợi

500.000,0

Xã Thiện Mỹ

Trà Ôn

Sở Công Thương

474.300,0

448.000,0

26.300,0

 

25.700,0

 

x

 

 

Xã hội hoá

Công văn số 1418/SCT-QLCN, ngày 15/8/2021 của Sở Công thương;

x

 

 

35

Cụm công nghiệp Tân Quới (Đóng mới và sửa chữa tàu biển chuyên dùng để vận chuyển xăng dầu)

267.400,0

Thị trấn Tân Quới, xã Tân Bình

Bình Tân

Sở Công thương

243.200,0

12.700,0

175.300,0

55.200,0

24.200,0

 

x

 

 

Xã hội hoá

Công văn số 3880/UBND- KTTH, ngày 09/10/2019 của UBND tỉnh

x

 

 

36

Cụm công nghiệp Tân Bình (Nhà máy sản xuất cấu kiện bê tông)

407.200,0

Xã Tân Bình

Bình Tân

Sở Công thương

373.800,0

178.300,0

148.900,0

46.600,0

33.400,0

 

x

 

 

Xã hội hoá

Công văn số 3880/UBND-KTTH, ngày 09/10/2019 của UBND tỉnh

x

 

 

37

Cụm công nghiệp Thuận An

729.000,0

Xã Thuận An

TX Bình Minh

Sở công thương

685.900,0

473.900,0

179.300,0

32.700,0

43.100,0

 

x

 

 

Xã hội hoá

Công văn số 1418/SCT-QLCN, ngày 15/8/2021 của Sở Công thương;

x

 

 

B2

CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẤP HUYỆN

317.205,7

 

 

 

281.183,5

113.702,0

167.481,5

-

36.022,2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Đất công trình bưu chính, viễn thông

500,0

 

 

 

500,0

-

500,0

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

38

Bưu điện Văn hóa xã Hiếu Nghĩa (Tách thửa 16, tờ 31)

500,0

Xã Hiếu Nghĩa

Vũng Liêm

Bưu điện

500,0

 

500,0

 

 

x

 

 

 

Tổ chức

Công văn số 889/UBND-TNMT, ngày 25/8/2021 của UBND huyện Vũng Liêm

 

x

 

II

Đất ở tại đô thị

216.705,7

 

 

 

182.583,5

15.602,0

166.981,5

-

34.122,2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

39

Khu Đô thị mới Mỹ Hưng, thị trấn Trà Ôn, huyện Trà Ôn

216.705,7

Thị trấn Trà Ôn, xã Thiện Mỹ

Trà Ôn

Phòng Kinh tế

182.583,5

15.602,0

166.981,5

-

34.122,2

x

 

 

 

Doanh nghiệp

Công văn số 729/UBND-XDCB ngày 09/4/2021 của UBND huyện

x

 

 

III

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

100.000,0

 

 

 

98.100,0

98.100,0

-

-

1.900,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40

Công viên nghĩa trang thị xã Bình Minh

100.000,0

Xã Đông Thành

TX Bình Minh

Phòng TN&MT

98.100,0

98.100,0

 

 

1.900,0

x

 

 

115.000

Xã hội hoá

Quyết định số 1970/QĐ-UBND, ngày 03/8/2020 của UBND tỉnh

x

 

 

 

PHỤ LỤC II

[...]