Nghị quyết 284/NQ-HĐND năm 2024 thông qua kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2021-2025 tỉnh Lâm Đồng

Số hiệu 284/NQ-HĐND
Ngày ban hành 19/04/2024
Ngày có hiệu lực 19/04/2024
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Lâm Đồng
Người ký K’ Mák
Lĩnh vực Bất động sản

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 284/NQ-HĐND

Lâm Đồng, ngày 19 tháng 4 năm 2024

 

NGHỊ QUYẾT

THÔNG QUA KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM 2021 - 2025 TỈNH LÂM ĐỒNG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 14

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 58/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 8 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021 - 2025; Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc điều chỉnh một số chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến 2025 được Thủ tướng Chính phủ phân bổ tại Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022;

Căn cứ Quyết định số 1727/QĐ-TTg ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt Quy hoạch tỉnh Lâm Đồng thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Xét Tờ trình số 2090/TTr-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết thông qua kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2021 - 2025 tỉnh Lâm Đồng; báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua Kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2021 - 2025 tỉnh Lâm Đồng.

(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh hoàn thiện hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2021 - 2025 tỉnh Lâm Đồng, trình cấp có thẩm quyền thẩm định và phê duyệt theo quy định.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Khóa X Kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 19 tháng 4 năm 2024 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




K’ Mák

 

PHỤ LỤC I

DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT ĐẾN NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 284/NQ-HĐND ngày 19 tháng 4 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020 (ha)

Kế hoạch đến năm 2025

Diện tích quốc gia phân bổ

Diện tích cấp tỉnh xác định, xác định bổ sung

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(5)+(6)

(8)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

978.120

 

978.120

978.120

100

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

911.498

909.471

0

909.471

92,98

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

20.000

19.891

0

19.891

2,03

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10.351

10.303

0

10.303

1,05

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

308.071

x

306.320

306.320

31,32

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

147.180

147.238

0

147.238

15,05

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

84.282

84.282

0

84.282

8,62

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

306.251

306.265

0

306.265

31,31

 

Trong đó: đất có RSX là rừng tự nhiên

RSN

126.372

237.831

0

237.831

24,32

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

57.649

64.496

0

64.496

6,59

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2.710

4.123

0

4.123

0,42

2.2

Đất an ninh

CAN

627

709

0

709

0,07

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

260

412

0

412

0,04

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

141

x

352

352

0,04

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

412

x

536

536

0,05

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

717

x

819

819

0,08

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

972

x

1.262

1.262

0,13

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh

DHT

27.014

29.234

2.368

31.602

3,23

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

9.687

11.176

376

11.552

1,18

-

Đất thủy lợi

DTL

3.334

x

3.587

3.587

0,37

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

99

122

7

129

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

95

110

116

226

0,02

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1.005

1.228

9

1.237

0,13

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

393

506

4

510

0,05

-

Đất công trình năng lượng

DNL

10.391

11.750

119

11.869

1,21

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

21

24

1

25

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

3

 

3

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

485

x

522

522

0,05

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1.109

x

1.221

1.221

0,12

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

94

143

1

144

0,01

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

92

208

1

209

0,02

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

82

x

82

82

0,01

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

8.090

x

8.490

8.490

0,87

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

3.565

x

4.172

4.172

0,43

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

214

x

236

236

0,02

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

61

x

69

69

0,01

2.14

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

x

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

8.973

4.153

0

4.153

0,42

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

x

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

x

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

89.810

97.933

0

97.933

10,01

 

Ghi chú: - Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên;

(x): Không thuộc chỉ tiêu cấp quốc gia phân bổ.

 

PHỤ LỤC II

[...]