HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 28/NQ-HĐND
|
Hà Nội, ngày 07
tháng 12 năm 2012
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ TỔNG BIÊN CHẾ HÀNH CHÍNH, SỰ NGHIỆP THÀNH PHỐ HÀ
NỘI NĂM 2013
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
KHOÁ XIV, KỲ HỌP THỨ SÁU
(từ
ngày 03/12/2012 đến ngày 07/12/2012)
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân
và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Xét Tờ trình số 76/TTr-UBND, ngày 23
tháng 11 năm 2012 của UBND Thành phố về tổng biên chế năm 2013 của thành phố Hà
Nội; báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội
đồng nhân dân Thành phố,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua tổng biên chế hành chính, sự nghiệp năm
2013 và quyết định giao biên chế cho các cơ quan của Thành phố, quận, huyện,
thị xã như sau:
1. Biên chế hành chính: 10.938 biên
chế, trong đó:
- Biên chế công chức: 9.293 biên chế (trong
đó có 08 biên chế dự phòng).
- Lao động hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP:
941 chỉ tiêu.
- Lao động hợp đồng trong chỉ tiêu biên
chế (giao bảo lưu): 704 chỉ tiêu.
2. Biên chế sự nghiệp: 143.610 biên
chế, trong đó:
- Biên chế viên chức: 121.115 biên chế
(trong đó có 500 biên chế dự phòng).
- Lao động hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP:
7.984 chỉ tiêu.
- Định mức lao động: 14.511 chỉ tiêu.
(Kèm theo
biểu chi tiết số 1 và số 2)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân Thành phố:
1- Tổ chức triển khai giao biên chế hành
chính, sự nghiệp theo Nghị quyết của HĐND Thành phố cùng với giao chỉ tiêu kinh
tế - xã hội để các đơn vị, địa phương chủ động thực hiện ngay từ đầu năm.
2. Trong năm 2013, nếu có phát sinh (tăng
hoặc giảm) so với Nghị quyết HĐND về biên chế hành chính, sự nghiệp (bao gồm cả
số lượng dự phòng công chức hành chính và viên chức sự nghiệp), UBND Thành phố
thống nhất với Thường trực HĐND Thành phố trước khi thực hiện và báo cáo HĐND
Thành phố vào kỳ họp cuối năm.
3- Hoàn thành Đề án xác định vị trí việc
làm trong các cơ quan hành chính thành phố Hà Nội trong năm 2013 để trình HĐND
Thành phố phương án tổ chức thực hiện vào kỳ họp cuối năm 2013 theo đúng quy
định của pháp luật. Phấn đấu từ năm 2014 không còn giao bảo lưu số hợp đồng chỉ
tiêu.
4- Tiếp tục đổi mới công tác tuyển dụng
công chức, viên chức để đảm bảo lựa chọn được những người có đủ năng lực, trình
độ và hoàn thành công tác tuyển dụng trước tháng 7 hàng năm. Kiểm tra, giám sát
chặt chẽ thi tuyển viên chức theo phân cấp để hạn chế tiêu cực.
5- Có giải pháp kiên quyết xử lý tình
trạng đơn vị giữ biên chế để xin kinh phí; tình trạng trong đơn vị hành chính vẫn
sử dụng viên chức sự nghiệp.
6- Tổ chức tổng kết, đánh giá hiệu quả
của việc thành lập và duy trì lực lượng thanh tra xây dựng 2 cấp của Thành phố,
báo cáo HĐND Thành phố vào kỳ họp giữa năm 2013.
7- Tăng cường tổ chức thanh tra công vụ
để đánh giá mức độ hoàn thành nhiệm vụ của đội ngũ cán bộ, công chức; xử lý nghiêm
những trường hợp cố tình vi phạm.
8- Tiến hành rà soát, sắp xếp lại tổ chức,
bộ máy theo hướng tinh gọn, hiệu quả. Trong năm 2013 nghiên cứu:
- Rà soát các đơn vị sự nghiệp, thực hiện
biên chế viên chức theo vị trí việc làm như quy định tại Nghị định số 41/2012/NĐ-CP;
tách rõ phần biên chế ở đơn vị tự chủ, tự trang trải 100% theo Nghị định số
43/2006/NĐ-CP.
- Sắp xếp lại những đơn vị đến nay không
còn phù hợp do yêu cầu nhiệm vụ: Ban chỉnh trang đô thị; Ban quản lý dự án Bảo
tàng Hà Nội; Ban quản lý đầu tư xây dựng các công trình thể thao kỷ niệm 1000
năm Thăng Long; Ban quản lý đầu tư xây dựng các công trình văn hóa kỷ niệm 1000
năm Thăng Long (thuộc Sở Xây dựng).
- Rà soát, sắp xếp lại những đơn vị có
chức năng, nhiệm vụ giống nhau: Ban quản lý dự án thuộc nguồn vốn ngân sách cấp
và Ban quản lý dự án các công trình xây dựng từ nguồn vốn ngân sách (thuộc Sở
Xây dựng); Trạm lâm nghiệp Thường Tín, Trạm lâm nghiệp Tiên Phong (thuộc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn).
Điều 3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân Thành phố, các
Ban, Tổ đại biểu, đại biểu HĐND Thành phố giám sát việc thực hiện Nghị quyết
này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân
thành phố Hà Nội khóa XIV, kỳ họp thứ 6 thông qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Ban công tác ĐB của QH; VPQH; VPCP;
- Bộ Nội vụ, Bộ Tư pháp;
- Thường trực Thành ủy;
- Đoàn ĐBQH Hà Nội;
- Thường trực HĐND, UBND TP; UBMTTQ TP;
- Các đại biểu HĐND Thành phố;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể Thành phố;
- TT HĐND, UBND các quận, huyện, thị xã;
- Các cơ quan thông tấn, báo chí;
- Các VP: Thành ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND TP, UBND TP;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Ngô Thị Doãn Thanh
|
Biểu số: 01
KẾ HOẠCH BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC TRONG CƠ QUAN, TỔ
CHỨC HÀNH CHÍNH NĂM 2013
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 của HĐND Thành phố)
STT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
KẾ HOẠCH SỬ
DỤNG BIÊN CHẾ NĂM 2013
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Biên chế
công chức
|
LĐHĐ trong
chỉ tiêu biên chế (bảo lưu)
|
LĐHĐ theo
NĐ68
|
I
|
KHỐI SỞ, BAN, NGÀNH
|
5,317
|
4,272
|
427
|
618
|
1
|
VĂN PHÒNG UBND THÀNH PHỐ
|
198
|
149
|
2
|
47
|
2
|
VĂN PHÒNG ĐOÀN ĐẠI BIỂU QH VÀ HĐND THÀNH PHỐ
|
75
|
60
|
2
|
13
|
3
|
VĂN PHÒNG BAN CHỈ ĐẠO PHÒNG CHỐNG THAM NHŨNG
|
18
|
13
|
|
5
|
4
|
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
87
|
72
|
2
|
13
|
5
|
SỞ NỘI VỤ
|
176
|
137
|
1
|
38
|
6
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
876
|
648
|
88
|
140
|
7
|
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
820
|
734
|
27
|
59
|
8
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
208
|
171
|
20
|
17
|
9
|
SỞ TÀI CHÍNH
|
272
|
242
|
11
|
19
|
10
|
SỞ XÂY DỰNG
|
229
|
204
|
7
|
18
|
11
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
751
|
461
|
204
|
86
|
12
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
132
|
112
|
5
|
15
|
13
|
SỞ LAO ĐỘNG TB&XH
|
194
|
158
|
22
|
14
|
14
|
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
163
|
147
|
|
16
|
15
|
SỞ Y TẾ HÀ NỘI
|
192
|
165
|
6
|
21
|
16
|
SỞ VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
216
|
181
|
10
|
25
|
17
|
SỞ TƯ PHÁP
|
94
|
79
|
5
|
10
|
18
|
SỞ NGOẠI VỤ
|
49
|
36
|
5
|
8
|
19
|
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
197
|
171
|
10
|
16
|
20
|
SỞ QUY HOẠCH KIẾN TRÚC
|
109
|
97
|
|
12
|
21
|
THANH TRA NHÀ NƯỚC
|
130
|
123
|
|
7
|
22
|
BAN DÂN TỘC
|
21
|
17
|
|
4
|
23
|
BAN CHỈ ĐẠO GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG THÀNH PHỐ
|
42
|
36
|
|
6
|
24
|
BAN QUẢN LÝ KHU CÔNG NGHIỆP VÀ CHẾ XUẤT
|
68
|
59
|
|
9
|
II
|
KHỐI QUẬN, HUYỆN
|
5,613
|
5,013
|
277
|
323
|
1
|
UBND QUẬN HOÀN KIẾM
|
240
|
207
|
21
|
12
|
2
|
UBND QUẬN HAI BÀ TRƯNG
|
268
|
223
|
33
|
12
|
3
|
UBND QUẬN BA ĐÌNH
|
222
|
184
|
25
|
13
|
4
|
UBND QUẬN ĐỐNG ĐA
|
272
|
225
|
30
|
17
|
5
|
UBND QUẬN TÂY HỒ
|
182
|
160
|
10
|
12
|
6
|
UBND QUẬN THANH XUÂN
|
192
|
168
|
10
|
14
|
7
|
UBND QUẬN CẦU GIẤY
|
181
|
157
|
9
|
15
|
8
|
UBND QUẬN HOÀNG MAI
|
210
|
172
|
19
|
19
|
9
|
UBND QUẬN LONG BIÊN
|
207
|
173
|
20
|
14
|
10
|
UBND HUYỆN TỪ LIÊM
|
234
|
195
|
25
|
14
|
11
|
UBND HUYỆN THANH TRÌ
|
235
|
198
|
18
|
19
|
12
|
UBND HUYỆN GIA LÂM
|
249
|
235
|
|
14
|
13
|
UBND HUYỆN ĐÔNG ANH
|
263
|
224
|
27
|
12
|
14
|
UBND HUYỆN SÓC SƠN
|
277
|
235
|
30
|
12
|
15
|
UBND HUYỆN BA VÌ
|
177
|
169
|
|
8
|
16
|
UBND THỊ XÃ SƠN TÂY
|
184
|
176
|
|
8
|
17
|
UBND HUYỆN THẠCH THẤT
|
154
|
146
|
|
8
|
18
|
UBND HUYỆN PHÚC THỌ
|
147
|
137
|
|
10
|
19
|
UBND HUYỆN ĐAN PHƯỢNG
|
137
|
129
|
|
8
|
20
|
UBND HUYỆN HOÀI ĐỨC
|
155
|
147
|
|
8
|
21
|
UBND HUYỆN QUỐC OAI
|
151
|
143
|
|
8
|
22
|
UBND HUYỆN CHƯƠNG MỸ
|
164
|
154
|
|
10
|
23
|
UBND QUẬN HÀ ĐÔNG
|
204
|
196
|
|
8
|
24
|
UBND HUYỆN THANH OAI
|
144
|
136
|
|
8
|
25
|
UBND HUYỆN THƯỜNG TÍN
|
151
|
143
|
|
8
|
26
|
UBND HUYỆN ỨNG HÒA
|
150
|
142
|
|
8
|
27
|
UBND HUYỆN PHÚ XUYÊN
|
153
|
145
|
|
8
|
28
|
UBND HUYỆN MỸ ĐỨC
|
151
|
143
|
|
8
|
29
|
UBND HUYỆN MÊ LINH
|
159
|
151
|
|
8
|
III
|
BIÊN CHẾ DỰ PHÒNG
|
8
|
8
|
|
|
|
CỘNG TOÀN THÀNH
PHỐ
|
10,938
|
9,293
|
704
|
941
|
Biểu số: 02
KẾ HOẠCH BIÊN CHẾ TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP NĂM 2013
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 của HĐND Thành phố)
STT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
KẾ HOẠCH BIÊN
CHẾ NĂM 2013
|
Tổng số
|
Biên chế
|
Biên chế
|
LĐHĐ theo NĐ68
|
Định mức lao
động
|
A
|
KHỐI SỞ, BAN, NGÀNH
|
46,989
|
43,347
|
3,142
|
500
|
1
|
VĂN PHÒNG UBND THÀNH PHỐ
|
115
|
111
|
4
|
|
2
|
SỞ THÔNG TIN & TRUYỀN THÔNG
|
139
|
137
|
2
|
|
3
|
SỞ NỘI VỤ
|
24
|
24
|
|
|
4
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
2,243
|
1,633
|
110
|
500
|
5
|
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
115
|
105
|
10
|
|
6
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
65
|
65
|
|
|
7
|
SỞ TÀI CHÍNH
|
4
|
3
|
1
|
|
8
|
SỞ XÂY DỰNG
|
418
|
380
|
38
|
|
9
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
532
|
475
|
57
|
|
10
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
96
|
87
|
9
|
|
11
|
SỞ LAO ĐỘNG TB&XH
|
3,103
|
2,322
|
781
|
|
12
|
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
12,428
|
11,786
|
642
|
|
13
|
SỞ Y TẾ HÀ NỘI
|
20,677
|
19,688
|
989
|
|
14
|
SỞ VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
1,622
|
1,400
|
222
|
|
15
|
SỞ TƯ PHÁP
|
301
|
288
|
13
|
|
16
|
SỞ NGOẠI VỤ
|
8
|
8
|
|
|
17
|
SỞ TÀI NGUYÊN & MÔI TRƯỜNG
|
361
|
337
|
24
|
|
18
|
SỞ QUY HOẠCH KIẾN TRÚC
|
106
|
97
|
9
|
|
19
|
BAN CHỈ ĐẠO GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG
|
64
|
58
|
6
|
|
20
|
BAN QUẢN LÝ KHU CÔNG NGHIỆP VÀ CHẾ XUẤT
|
48
|
48
|
|
|
21
|
TRUNG TÂM BẢO TỒN DI SẢN THĂNG LONG
|
131
|
120
|
11
|
|
22
|
ĐÀI PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH
|
597
|
582
|
15
|
|
23
|
QUỸ ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
103
|
95
|
8
|
|
24
|
QUỸ PHÁT TRIỂN ĐẤT THÀNH PHỐ
|
40
|
34
|
6
|
|
25
|
BAN QUẢN LÝ ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG KHU ĐÔ THỊ MỚI
|
65
|
60
|
5
|
|
26
|
BAN DỰ ÁN ĐƯỜNG SẮT ĐÔ THỊ
|
116
|
111
|
5
|
|
27
|
BAN CHỈNH TRANG ĐÔ THỊ
|
40
|
35
|
5
|
|
28
|
BAN QL DỰ ÁN HẠ TẦNG TẢ NGẠN
|
112
|
102
|
10
|
|
29
|
BAN QL CÁC DỰ ÁN TRỌNG ĐIỂM PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ
|
120
|
115
|
5
|
|
30
|
VIỆN QUY HOẠCH XÂY DỰNG
|
150
|
145
|
5
|
|
31
|
VIỆN NGHIÊN CỨU & PHÁT TRlỂN KTXH HÀ NỘI
|
88
|
79
|
9
|
|
32
|
BÁO KINH TẾ ĐÔ THỊ
|
30
|
24
|
6
|
|
33
|
CÁC ĐƠN VỊ THUỘC CÔNG AN TP
|
14
|
14
|
|
|
34
|
TRƯỜNG ĐÀO TẠO CÁN BỘ LÊ HỒNG PHONG
|
168
|
154
|
14
|
|
35
|
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỆ THUẬT HÀ NỘI
|
146
|
143
|
3
|
|
36
|
TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM HN
|
260
|
252
|
8
|
|
37
|
TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ HN
|
196
|
191
|
5
|
|
38
|
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG HÀ NỘI
|
221
|
216
|
5
|
|
39
|
TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN TỬ ĐIỆN LẠNH HÀ NỘI
|
196
|
188
|
8
|
|
40
|
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
|
299
|
290
|
9
|
|
41
|
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG HÀ TÂY
|
190
|
181
|
9
|
|
42
|
TRƯỜNG CAO ĐẲNG THƯƠNG MẠI VÀ DU LỊCH
|
204
|
196
|
8
|
|
43
|
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CÔNG NGHỆ CAO HN
|
139
|
127
|
12
|
|
44
|
TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ HÀ ĐÔNG
|
146
|
139
|
7
|
|
45
|
TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM HÀ TÂY
|
278
|
264
|
14
|
|
46
|
LIÊN MINH HỢP TÁC XÃ
|
47
|
42
|
5
|
|
47
|
HỘI LIÊN HIỆP VHNT HÀ NỘI
|
23
|
21
|
2
|
|
48
|
LIÊN HIỆP CÁC TỔ CHỨC HỮU NGHỊ THÀNH PHỐ
|
16
|
14
|
2
|
|
49
|
LIÊN HIỆP CÁC HỘI KHKT
|
9
|
5
|
4
|
|
50
|
HỘI CHỮ THẬP ĐỎ HN
|
21
|
19
|
2
|
|
51
|
HỘI NGUỜI MÙ TP HÀ NỘI
|
26
|
26
|
|
|
52
|
HỘI LUẬT GIA
|
5
|
5
|
|
|
53
|
HỘI NHÀ BÁO
|
7
|
6
|
1
|
|
54
|
HỘI ĐÔNG Y
|
24
|
22
|
2
|
|
55
|
HỘI KHUYẾN HỌC HÀ NỘI
|
1
|
1
|
|
|
56
|
HỘI CỰU THANH NIÊN XUNG PHONG THÀNH PHỐ
|
8
|
6
|
2
|
|
57
|
THÀNH ĐOÀN HÀ NỘI
|
284
|
271
|
13
|
|
B
|
KHỐI QUẬN, HUYỆN
|
96,121
|
77,268
|
4,842
|
14,011
|
1
|
UBND QUẬN HOÀN KIẾM
|
2,212
|
1,973
|
144
|
95
|
2
|
UBND QUẬN HAI BÀ TRƯNG
|
2,835
|
2,484
|
205
|
146
|
3
|
UBND QUẬN BA ĐÌNH
|
2,702
|
2,342
|
191
|
169
|
4
|
UBND QUẬN ĐỐNG ĐA
|
3,339
|
2,876
|
247
|
216
|
5
|
UBND QUẬN TÂY HỒ
|
1,607
|
1,386
|
111
|
110
|
6
|
UBND QUẬN THANH XUÂN
|
1,850
|
1,600
|
145
|
105
|
7
|
UBND QUẬN CẦU GIẤY
|
2,279
|
2,018
|
124
|
137
|
8
|
UBND QUẬN HOÀNG MAI
|
2,795
|
2,498
|
158
|
139
|
9
|
UBND QUẬN LONG BIÊN
|
2,986
|
2,423
|
165
|
398
|
10
|
UBND HUYỆN TỪ LIÊM
|
4,467
|
2,695
|
162
|
1,610
|
11
|
UBND HUYỆN THANH TRÌ
|
3,196
|
2,529
|
153
|
514
|
12
|
UBND HUYỆN GIA LÂM
|
3,596
|
2,741
|
189
|
666
|
13
|
UBND HUYỆN ĐÔNG ANH
|
5,184
|
4,066
|
195
|
923
|
14
|
UBND HUYỆN SÓC SƠN
|
5,007
|
3,870
|
260
|
877
|
15
|
UBND HUYỆN BA VÌ
|
4,625
|
3,809
|
224
|
592
|
16
|
UBND THỊ XÃ SƠN TÂY
|
2,141
|
1,824
|
97
|
220
|
17
|
UBND HUYỆN THẠCH THẤT
|
3,522
|
2,907
|
154
|
461
|
18
|
UBND HUYỆN PHÚC THỌ
|
3,120
|
2,398
|
146
|
576
|
19
|
UBND HUYỆN ĐAN PHƯỢNG
|
2,391
|
1,953
|
113
|
325
|
20
|
UBND HUYỆN HOÀI ĐỨC
|
3,750
|
2,676
|
143
|
931
|
21
|
UBND HUYỆN QUỐC OAI
|
3,229
|
2,637
|
138
|
454
|
22
|
UBND HUYỆN CHƯƠNG MỸ
|
4,739
|
3,750
|
228
|
761
|
23
|
UBND QUẬN HÀ ĐÔNG
|
3,476
|
2,933
|
141
|
402
|
24
|
UBND HUYỆN THANH OAI
|
3,161
|
2,429
|
143
|
589
|
25
|
UBND HUYỆN THƯỜNG TÍN
|
3,756
|
3,068
|
181
|
507
|
26
|
UBND HUYỆN ỨNG HÒA
|
3,638
|
2,814
|
185
|
639
|
27
|
UBND HUYỆN PHÚ XUYÊN
|
3,824
|
2,986
|
177
|
661
|
28
|
UBND HUYỆN MỸ ĐỨC
|
3,595
|
2,872
|
158
|
565
|
29
|
UBND HUYỆN MÊ LINH
|
3,099
|
2,711
|
165
|
223
|
C
|
BIÊN CHẾ DỰ PHÒNG
|
500
|
500
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
143,610
|
121,115
|
7,984
|
14,511
|