Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2021 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; vay ngân sách địa phương; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2020 do tỉnh Vĩnh Long ban hành
Số hiệu | 28/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 09/09/2021 |
Ngày có hiệu lực | 09/09/2021 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Vĩnh Long |
Người ký | Bùi Văn Nghiêm |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 28/NQ-HĐND |
Vĩnh Long, ngày 09 tháng 9 năm 2021 |
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 2
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm;
Căn cứ Nghị quyết số 210/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương năm 2020; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh và số bổ sung cho ngân sách cấp dưới năm 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 290/NQ-HĐND ngày 09/4/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 280/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 251/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về điều chỉnh, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 212/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch vốn đầu tư công năm 2020 từ nguồn ngân sách tỉnh;
Căn cứ Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 09/9/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh Điều 1 Nghị quyết số 210/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương năm 2020; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh và số bổ sung cho ngân sách cấp dưới năm 2020;
Xét Tờ trình số 95/TTr-UBND ngày 30/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt quyết toán ngân sách nhà nước năm 2020; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
A. Tổng thu NSNN, vay NSĐP: 20.794.494 triệu đồng, gồm:
I. Thu NSNN năm 2020 là: 8.639.370 triệu đồng, gồm các nguồn thu như sau:
1. Thu nội địa: 6.101.182 triệu đồng, gồm:
- Thu từ DNNN TW quản lý: 176.892 triệu đồng.
- Thu từ DNNN ĐP quản lý: 229.019 triệu đồng.
- Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài: 311.465 triệu đồng.
- Thu thuế CTN dịch vụ ngoài quốc doanh: 1.294.551 triệu đồng.
- Lệ phí trước bạ: 187.177 triệu đồng.
- Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp: 7.937 triệu đồng.
- Thuế thu nhập cá nhân: 482.658 triệu đồng.
- Thuế bảo vệ môi trường: 462.699 triệu đồng.
- Thu phí, lệ phí: 62.369 triệu đồng.
- Thu tiền sử dụng đất: 618.038 triệu đồng.
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước: 310.037 triệu đồng.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 28/NQ-HĐND |
Vĩnh Long, ngày 09 tháng 9 năm 2021 |
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 2
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm;
Căn cứ Nghị quyết số 210/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương năm 2020; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh và số bổ sung cho ngân sách cấp dưới năm 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 290/NQ-HĐND ngày 09/4/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 280/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 251/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về điều chỉnh, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 212/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch vốn đầu tư công năm 2020 từ nguồn ngân sách tỉnh;
Căn cứ Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 09/9/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh Điều 1 Nghị quyết số 210/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương năm 2020; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh và số bổ sung cho ngân sách cấp dưới năm 2020;
Xét Tờ trình số 95/TTr-UBND ngày 30/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt quyết toán ngân sách nhà nước năm 2020; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
A. Tổng thu NSNN, vay NSĐP: 20.794.494 triệu đồng, gồm:
I. Thu NSNN năm 2020 là: 8.639.370 triệu đồng, gồm các nguồn thu như sau:
1. Thu nội địa: 6.101.182 triệu đồng, gồm:
- Thu từ DNNN TW quản lý: 176.892 triệu đồng.
- Thu từ DNNN ĐP quản lý: 229.019 triệu đồng.
- Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài: 311.465 triệu đồng.
- Thu thuế CTN dịch vụ ngoài quốc doanh: 1.294.551 triệu đồng.
- Lệ phí trước bạ: 187.177 triệu đồng.
- Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp: 7.937 triệu đồng.
- Thuế thu nhập cá nhân: 482.658 triệu đồng.
- Thuế bảo vệ môi trường: 462.699 triệu đồng.
- Thu phí, lệ phí: 62.369 triệu đồng.
- Thu tiền sử dụng đất: 618.038 triệu đồng.
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước: 310.037 triệu đồng.
- Thu tiền cho thuê và bán nhà thuộc sở hữu nhà nước: 2.398 triệu đồng.
- Thu khác ngân sách: 178.343 triệu đồng.
- Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản: 6.672 triệu đồng.
- Thu tiền từ quỹ đất công và thu hoa lợi công sản khác: 8.326 triệu đồng.
- Thu tiền cổ tức và lợi nhuận sau thuế: 14.199 triệu đồng.
- Thu Xổ số kiến thiết: 1.748.401 triệu đồng.
2. Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu: 2.190.164 triệu đồng.
3. Thu viện trợ: 22.691 triệu đồng.
4. Thu huy động, đóng góp: 321.297 triệu đồng.
5. Thu từ quỹ dự trữ tài chính: 4.037 triệu đồng.
II. Thu chuyển giao ngân sách: 7.769.086 triệu đồng, gồm:
1. Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên: 7.702.699 triệu đồng, trong đó:
- Tỉnh nhận của TW: 3.367.131 triệu đồng.
- Huyện, Thị xã, Thành phố nhận của tỉnh: 3.643.100 triệu đồng.
- Xã, phường, thị trấn nhận của Huyện, TX, TP: 692.468 triệu đồng.
2. Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên: 66.387 triệu đồng, trong đó:
- Tỉnh nộp trả TW: 37.024 triệu đồng.
- Huyện, Thị xã, Thành phố nộp trả tỉnh: 27.167 triệu đồng.
- Xã, phường, thị trấn nộp trả Huyện, TX, TP: 2.195 triệu đồng.
III. Thu chuyển nguồn: 3.416.397 triệu đồng, cụ thể:
- Ngân sách tỉnh: 2.813.501 triệu đồng.
- Ngân sách huyện, thị xã, thành phố: 597.951 triệu đồng.
- Ngân sách xã, phường, thị trấn: 4.945 triệu đồng.
IV. Thu kết dư ngân sách địa phương: 962.343 triệu đồng, gồm:
- Ngân sách cấp tỉnh: 261.275 triệu đồng, cụ thể:
+ Nguồn xổ số kiến thiết các năm: 46.221 triệu đồng.
+ Nguồn thu tiền sử dụng đất các năm: 185.515 triệu đồng.
+ Nguồn thu tiền bán 30% nền sinh lợi trong các cụm tuyến dân cư vùng ngập lũ các năm: 1.441 triệu đồng.
+ Nguồn kinh phí thực hiện cải cách tiền lương: 2.058 triệu đồng.
+ Nguồn trung ương bổ sung có mục tiêu: 26.040 triệu đồng.
- Ngân sách huyện, thị xã, thành phố: 579.215 triệu đồng, trong đó:
+ Thành phố Vĩnh Long: 358.824 triệu đồng.
+ Huyện Long Hồ: 45.189 triệu đồng.
+ Huyện Mang Thít: 39.556 triệu đồng.
+ Huyện Tam Bình: 5.520 triệu đồng.
+ Thị xã Bình Minh: 41.525 triệu đồng.
+ Huyện Bình Tân: 38.152 triệu đồng.
+ Huyện Trà Ôn: 18.784 triệu đồng.
+ Huyện Vũng Liêm: 31.665 triệu đồng.
- Ngân sách xã, phường, thị trấn: 121.853 triệu đồng, trong đó:
+ Thành phố Vĩnh Long: 49.318 triệu đồng.
+ Huyện Long Hồ: 17.469 triệu đồng.
+ Huyện Mang Thít: 11.406 triệu đồng.
+ Huyện Tam Bình: 10.724 triệu đồng.
+ Thị xã Bình Minh: 8.437 triệu đồng.
+ Huyện Bình Tân: 6.711 triệu đồng.
+ Huyện Trà Ôn: 8.142 triệu đồng.
+ Huyện Vũng Liêm: 9.646 triệu đồng.
V. Thu vay ngân sách địa phương: 7.298 triệu đồng
B. Thu NSĐP được sử dụng: 18.220.130 triệu đồng
C. Kết quả thực hiện chi NSĐP: 16.356.711 triệu đồng, cụ thể:
I. Chi cân đối ngân sách địa phương: 11.885.770 triệu đồng, trong đó:
1. Chi đầu tư phát triển: 3.807.372 triệu đồng.
2. Chi trả nợ lãi vay: 2.507 triệu đồng.
3. Chi thường xuyên : 5.459.187 triệu đồng, gồm:
- Chi quốc phòng: 119.996 triệu đồng.
- Chi an ninh: 57.783 triệu đồng.
- Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề: 2.241.529 triệu đồng.
- Chi sự nghiệp khoa học công nghệ: 21.960 triệu đồng.
- Chi sự nghiệp y tế: 461.463 triệu đồng.
- Chi sự nghiệp văn hóa thông tin: 87.182 triệu đồng.
- Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình: 7.169 triệu đồng.
- Chi sự nghiệp thể dục thể thao: 32.558 triệu đồng.
- Chi sự nghiệp môi trường: 146.808 triệu đồng.
- Chi sự nghiệp kinh tế: 727.414 triệu đồng.
- Chi quản lý hành chính: 981.823 triệu đồng.
- Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội: 535.322 triệu đồng.
- Chi khác ngân sách: 38.179 triệu đồng.
4. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính địa phương: 1.000 triệu đồng.
5. Chi chuyển nguồn: 2.615.703 triệu đồng, cụ thể:
- Ngân sách tỉnh: 1.920.244 triệu đồng.
- Ngân sách huyện, thị xã, thành phố: 674.128 triệu đồng.
- Ngân sách xã, phường, thị trấn: 21.331 triệu đồng.
II. Chi chuyển giao ngân sách: 4.401.955 triệu đồng, gồm:
1. Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới: 4.335.568 triệu đồng, cụ thể:
- Tỉnh bổ sung cho cấp huyện: 3.643.100 triệu đồng.
- Cấp huyện bổ sung cho xã, phường, thị trấn: 692.468 triệu đồng.
2. Chi nộp ngân sách cấp trên: 66.387 triệu đồng, cụ thể:
- Tỉnh nộp trả ngân sách trung ương: 37.024 triệu đồng.
- Cấp huyện nộp trả ngân sách tỉnh: 27.167 triệu đồng.
- Cấp xã nộp trả ngân sách huyện: 2.195 triệu đồng.
III. Chi trả nợ gốc vốn vay: 68.986 triệu đồng.
D. Kết dư ngân sách địa phương năm 2020: 1.863.419 triệu đồng, trong đó:
1. Xác định kết dư ngân sách địa phương năm 2020
- Ngân sách cấp tỉnh: 1.005.389 triệu đồng, gồm:
+ Nguồn cân đối ngân sách: 256.128 triệu đồng.
+ Nguồn xổ số kiến thiết các năm: 521.696 triệu đồng.
+ Nguồn thu tiền sử dụng đất các năm: 119.583 triệu đồng.
+ Nguồn thu tiền bán 30% nền sinh lợi trong các cụm tuyến dân cư vùng ngập lũ các năm: 67.816 triệu đồng.
+ Nguồn kinh phí thực hiện cải cách tiền lương: 2.058 triệu đồng.
+ Nguồn trung ương bổ sung có mục tiêu: 38.108 triệu đồng.
- Ngân sách huyện, thị xã, thành phố: 719.825 triệu đồng, gồm:
+ Thành phố Vĩnh Long: 501.316 triệu đồng.
+ Huyện Long Hồ: 41.653 triệu đồng.
+ Huyện Mang Thít: 22.113 triệu đồng.
+ Huyện Tam Bình: 15.730 triệu đồng.
+ Thị xã Bình Minh: 35.642 triệu đồng.
+ Huyện Bình Tân: 36.340 triệu đồng.
+ Huyện Trà Ôn: 23.079 triệu đồng.
+ Huyện Vũng Liêm: 43.952 triệu đồng.
- Ngân sách xã, phường, thị trấn: 138.205 triệu đồng, gồm:
+ Thành phố Vĩnh Long: 68.743 triệu đồng.
+ Huyện Long Hồ: 11.903 triệu đồng.
+ Huyện Mang Thít: 14.879 triệu đồng.
+ Huyện Tam Bình: 12.422 triệu đồng.
+ Thị xã Bình Minh: 3.683 triệu đồng.
+ Huyện Bình Tân: 7.296 triệu đồng.
+ Huyện Trà Ôn: 8.475 triệu đồng.
+ Huyện Vũng Liêm: 10.804 triệu đồng.
2. Xử lý kết dư ngân sách cấp tỉnh năm 2020
2.1. Trích Quỹ dự trữ tài chính địa phương là: 128.064 triệu đồng.
2.2. Chuyển kết dư năm 2020 vào thu ngân sách cấp tỉnh năm 2021 số tiền là: 877.325 triệu đồng, cụ thể:
- Nguồn kết dư cân đối ngân sách cấp tỉnh là: 128.064 triệu đồng.
- Nguồn xổ số kiến thiết các năm: 521.696 triệu đồng.
- Nguồn thu tiền sử dụng đất các năm: 119.583 triệu đồng.
- Nguồn thu tiền bán 30% nền sinh lợi trong các cụm tuyến dân cư vùng ngập lũ các năm: 67.816 triệu đồng.
- Nguồn kinh phí thực hiện cải cách tiền lương: 2.058 triệu đồng.
- Nguồn trung ương bổ sung có mục tiêu: 38.108 triệu đồng.
(Chi tiết số liệu kèm theo các biểu mẫu số 48, 50, 51, 52, 53, 54, 58, 59, 61 và 75)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh phối hợp với Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long Khóa X, Kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 09 tháng 9 năm 2021 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 09/9/2021 của HĐND tỉnh Vĩnh Long)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
4=2/1 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
8.545.406 |
18.212.832 |
9.667.426 |
213,13 |
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
5.459.520 |
5.754.006 |
294.486 |
105,39 |
- |
Thu NSĐP hưởng 100% |
2.399.720 |
3.102.669 |
702.949 |
129,29 |
- |
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
3.059.800 |
2.651.337 |
-408.463 |
86,65 |
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
3.085.886 |
7.702.699 |
4.616.813 |
249,61 |
1 |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
1.741.378 |
4.161.067 |
2.419.689 |
238,95 |
2 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
1.344.508 |
3.541.632 |
2.197.124 |
263,41 |
III |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
4.037 |
4.037 |
|
IV |
Thu kết dư |
|
962.343 |
962.343 |
|
V |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
3.416.397 |
3.416.397 |
|
VI |
Thu ngân sách cấp dưới nộp lên |
|
29.362 |
29.362 |
|
VII |
Thu viện trợ |
|
22.691 |
|
|
VIII |
Thu từ các khoản huy động đóng góp |
|
321.297 |
|
|
B |
TỔNG CHI NSĐP |
12.424.219 |
16.287.725 |
3.863.506 |
131,10 |
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
9.034.485 |
9.059.896 |
25.411 |
100,28 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
3.659.314 |
3.652.428 |
-6.886 |
99,81 |
2 |
Chi thường xuyên |
5.223.281 |
5.403.960 |
180.679 |
103,46 |
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
6.500 |
2.507 |
-3.993 |
38,57 |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
|
100,00 |
5 |
Dự phòng ngân sách |
144.390 |
|
-144.390 |
|
6 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
215.249 |
210.171 |
-5.078 |
97,64 |
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
191.965 |
191.797 |
-168 |
99,91 |
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
23.284 |
18.374 |
-4.910 |
78,91 |
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
2.615.703 |
2.615.703 |
|
C |
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP |
|
1.925.108 |
1.925.108 |
|
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
68.987 |
68.986 |
-1 |
100,00 |
I |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
|
|
|
II |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
68.987 |
68.986 |
-1 |
100,00 |
E |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
27.000 |
7.298 |
-19.702 |
27,03 |
I |
Vay để bù đắp bội chi |
27.000 |
7.298 |
-19.702 |
27,03 |
II |
Vay để trả nợ gốc |
|
|
|
|
G |
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP |
|
20.685 |
|
|
I |
Vay Ngân hàng Phát triển |
|
13.388 |
|
|
II |
Vay vốn ODA |
|
7.298 |
|
|
QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 09/9/2021 của HĐND tỉnh Vĩnh Long)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
|||
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=3/1 |
6=4/2 |
|
TỔNG NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D) |
7.160.220 |
5.459.520 |
13.018.110 |
10.480.771 |
181,81 |
191,97 |
A |
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN |
7.160.220 |
5.459.520 |
8.635.334 |
6.097.994 |
120,60 |
111,69 |
I |
Thu nội địa |
5.800.220 |
5.459.520 |
6.101.182 |
5.754.006 |
105,19 |
105,39 |
1 |
Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý |
195.000 |
195.000 |
176.892 |
176.892 |
90,71 |
90,71 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
141.500 |
141.500 |
124.570 |
124.570 |
88,04 |
88,04 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
34.000 |
34.000 |
18.593 |
18.593 |
54,68 |
54,68 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
19.500 |
19.500 |
33.729 |
33.729 |
172,97 |
172,97 |
|
- Thu khác |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Thu nợ thuế môn bài |
|
|
|
|
|
|
2 |
Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý |
295.000 |
295.000 |
229.019 |
229.019 |
77,63 |
77,63 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
105.000 |
105.000 |
78.739 |
78.739 |
74,99 |
74,99 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
187.500 |
187.500 |
147.996 |
147.996 |
78,93 |
78,93 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
|
- Thu từ thu nhập sau thuế |
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
2.500 |
2.500 |
2.284 |
2.284 |
91,36 |
91,36 |
|
- Thu khác |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Thu nợ thuế môn bài |
|
|
|
|
|
|
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
260.000 |
260.000 |
311.465 |
311.465 |
119,79 |
119,79 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
60.000 |
60.000 |
68.833 |
68.833 |
114,72 |
114,72 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
200.000 |
200.000 |
242.631 |
242.631 |
121,32 |
121,32 |
|
- Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước |
|
|
|
|
|
|
|
- Thu khác |
|
|
|
|
|
|
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
1.693.000 |
1.693.000 |
1.294.551 |
1.294.529 |
76,46 |
76,46 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
772.000 |
772.000 |
618.194 |
618.194 |
80,08 |
80,08 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
260.000 |
260.000 |
230.133 |
230.133 |
88,51 |
88,51 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
646.000 |
646.000 |
433.156 |
433.134 |
67,05 |
67,05 |
|
- Thuế tài nguyên |
15.000 |
15.000 |
13.069 |
13.069 |
87,12 |
87,12 |
|
- Thu khác |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Thu nợ thuế môn bài |
|
|
|
|
|
|
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
465.000 |
465.000 |
482.658 |
482.658 |
103,80 |
103,80 |
6 |
Thuế bảo vệ môi trường |
455.000 |
169.300 |
462.699 |
172.126 |
101,69 |
101,67 |
- |
Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước |
169.300 |
169.300 |
117.025 |
117.025 |
69,12 |
69.12 |
- |
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
285.700 |
|
197.554 |
|
69,15 |
|
7 |
Lệ phí trước bạ |
200.000 |
200.000 |
187.177 |
187.177 |
93,59 |
93,59 |
8 |
Thu phí, lệ phí |
85.000 |
65.000 |
62.369 |
41.457 |
73,38 |
63,78 |
- |
Phí và lệ phí trung ương |
20.000 |
|
20.912 |
|
104,56 |
|
- |
Phí và lệ phí tỉnh |
33.410 |
33.410 |
14.954 |
14.954 |
44,76 |
44,76 |
- |
Phí và lệ phí huyện |
31.590 |
31.590 |
17.394 |
17.394 |
55,06 |
|
- |
Phí và lệ phí xã, phường |
|
|
9.109 |
9.109 |
|
|
9 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
10 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
7.220 |
7.220 |
7.937 |
7.937 |
109,93 |
109,93 |
11 |
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
120.000 |
120.000 |
310.037 |
310.037 |
258,36 |
258,36 |
12 |
Thu tiền sử dụng đất |
400.000 |
400.000 |
618.038 |
618.038 |
154,51 |
154,51 |
13 |
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
5.000 |
5.000 |
2.398 |
2.398 |
47,96 |
47,96 |
14 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
1.470.000 |
1.470.000 |
1.748.401 |
1.748.401 |
118,94 |
118,94 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
430.000 |
430.000 |
435.965 |
435.965 |
101,39 |
101,39 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
85.000 |
85.000 |
86.552 |
86.552 |
101,83 |
101,83 |
|
- Thu từ thu nhập sau thuế |
405.000 |
405.000 |
437.158 |
437.158 |
107,94 |
107,94 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
550.000 |
550.000 |
573.311 |
573.311 |
104,24 |
104,24 |
|
- Thu khác |
|
|
215.414 |
215.414 |
|
|
15 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
4.500 |
4.500 |
6.672 |
6.672 |
148,26 |
148,26 |
16 |
Thu khác ngân sách |
135.000 |
100.000 |
178.343 |
142.675 |
132,11 |
142,67 |
17 |
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác |
500 |
500 |
8.326 |
8.326 |
1.665,20 |
1.665,20 |
18 |
Thu hồi vốn, thu cổ tức |
10.000 |
10.000 |
14.199 |
14.199 |
141,99 |
141,99 |
19 |
Lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước |
|
|
|
|
|
|
20 |
Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước |
|
|
|
|
|
|
II |
Thu từ dầu thô |
|
|
|
|
|
|
III |
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
1.360.000 |
|
2.190.164 |
|
161,04 |
|
1 |
Thuế xuất khẩu |
|
|
36 |
|
|
|
2 |
Thuế nhập khẩu |
47.000 |
|
23.732 |
|
50,49 |
|
3 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
4 |
Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
5 |
Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu |
1.270.000 |
|
2.103.337 |
|
165,62 |
|
6 |
Thu khác |
|
|
187 |
|
|
|
7 |
Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan hải quan thực hiện |
43.000 |
|
62.873 |
|
146,22 |
|
IV |
Thu viện trợ |
|
|
22.691 |
22.691 |
|
|
V |
Thu huy động đóng góp |
|
|
321.297 |
321.297 |
|
|
B |
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
|
|
4.037 |
4.037 |
|
|
C |
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC |
|
|
962.343 |
962.343 |
|
|
D |
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG |
|
|
3.416.397 |
3.416.397 |
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 09/9/2021 của HĐND tỉnh Vĩnh Long)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Nội dung (1) |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
A |
B |
1 |
2 |
3=2/1 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
9.249.734 |
11.885.770 |
128,50 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
9.034.485 |
9.059.896 |
100,28 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
3.659.314 |
3.652.428 |
99,81 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
3.652.984 |
3.646.098 |
99,81 |
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
|
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
633.526 |
|
- |
Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
499.960 |
490.077 |
98,02 |
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
1.722.909 |
1.685.642 |
97,84 |
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
6.330 |
6.330 |
100,00 |
II |
Chi thường xuyên |
5.223.281 |
5.403.960 |
103,46 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
2.105.168 |
2.241.529 |
106,48 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
30.756 |
21.960 |
71,40 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
6.500 |
2.507 |
38,57 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
100,00 |
V |
Dự phòng ngân sách |
144.390 |
|
0,00 |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
215.249 |
210.171 |
97,64 |
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
191.965 |
191.797 |
99,91 |
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới |
181.980 |
182.172 |
100,11 |
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
9.985 |
9.625 |
96,39 |
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
23.284 |
18.374 |
78,91 |
|
Chương trình mục tiêu tái cơ cấu nông nghiệp phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư |
1.500 |
110 |
7,33 |
|
Chương trình mục tiêu Phát triển hệ thống trợ giúp xã hội |
6.739 |
5.924 |
87,91 |
|
Chương trình mục tiêu y tế - dân số |
4.990 |
3.688 |
73,90 |
|
Chương trình mục tiêu giáo dục nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động |
4.325 |
3.920 |
90,64 |
|
Chương trình mục tiêu Phát triển văn hóa |
1.600 |
649 |
40,59 |
|
Chương trình mục tiêu đảm bảo trật tự ATGT, PCCC, Phòng chống tội phạm và ma túy |
1.830 |
1.830 |
100,00 |
|
Chương trình mục tiêu công nghệ thông tin |
2.000 |
1.967 |
98,37 |
|
CTMT Ứng phó biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh |
300 |
284 |
94,80 |
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
2.615.703 |
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 09/9/2021 của HĐND tỉnh Vĩnh Long)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
4=2/1 |
|
TỔNG CHI CẤP TỈNH |
6.989.443 |
8.458.104 |
1.710.978 |
121,01 |
A |
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
1.959.797 |
1.964.197 |
4.400 |
100,22 |
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC |
5.029.646 |
4.573.663 |
-213.666 |
90,93 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
2.840.899 |
2.641.511 |
|
92,98 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
2.834.569 |
2.635.181 |
|
92,97 |
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
290.315 |
|
|
- |
Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
- |
Chi quốc phòng |
|
11.993 |
|
|
- |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
|
33.588 |
|
|
- |
Chi y tế, dân số và gia đình |
|
203.715 |
|
|
- |
Chi văn hóa thông tin |
|
46.215 |
|
|
- |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
|
|
|
- |
Chi thể dục thể thao |
|
28 |
|
|
- |
Chi bảo vệ môi trường |
|
54.243 |
|
|
- |
Chi các hoạt động kinh tế |
|
1.766.945 |
|
|
- |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
|
212.771 |
|
|
- |
Chi bảo đảm xã hội |
|
11.725 |
|
|
- |
Chi đầu tư khác |
|
3.642 |
|
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
6.330 |
6.330 |
|
100,00 |
II |
Chi thường xuyên |
2.090.982 |
1.928.645 |
-119.408 |
92,24 |
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
497.794 |
572.857 |
75.063 |
115,08 |
- |
Chi khoa học và công nghệ |
29.066 |
20.892 |
-8.174 |
71,88 |
- |
Chi quốc phòng |
50.181 |
31.401 |
-18.780 |
62,57 |
- |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
13.305 |
9.825 |
-3.480 |
73,84 |
- |
Chi y tế, dân số và gia đình |
448.746 |
437.092 |
-11.654 |
97,40 |
- |
Chi văn hóa thông tin |
54.741 |
47.956 |
-6.785 |
87,61 |
- |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
|
|
|
- |
Chi thể dục thể thao |
25.806 |
27.829 |
2.023 |
107,84 |
- |
Chi bảo vệ môi trường |
56.540 |
15.385 |
-41.155 |
27,21 |
- |
Chi các hoạt động kinh tế |
494.240 |
395.646 |
-98.594 |
80,05 |
- |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
277.206 |
246.318 |
-30.888 |
88,86 |
- |
Chi bảo đảm xã hội |
75.755 |
97.223 |
21.468 |
128,34 |
- |
Chi thường xuyên khác |
24.673 |
26.222 |
1.549 |
106,28 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
6.500 |
2.507 |
-3.993 |
38,57 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
|
100,00 |
V |
Dự phòng ngân sách |
90.265 |
|
-90.265 |
|
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
1.920.244 |
1.920.244 |
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 09/9/2021 của HĐND tỉnh Vĩnh Long)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Bao gồm |
Quyết toán |
Bao gồm |
So sánh (%) |
||||
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện |
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện |
Ngân sách địa phương |
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện |
||||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3 |
4=5+6 |
5 |
6 |
7=4/1 |
8=5/2 |
9=6/3 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
9.249.734 |
5.029.646 |
4.220.088 |
11.885.770 |
6.493.907 |
5.391.863 |
128,50 |
129,11 |
127,77 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
9.034.485 |
4.814.397 |
4.220.088 |
9.059.896 |
4.515.057 |
4.544.839 |
100,28 |
93,78 |
107,70 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
3.659.314 |
2.691.863 |
967.451 |
3.652.428 |
2.635.159 |
1.017.269 |
99,81 |
97,89 |
105,15 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
3.652.984 |
2.685.533 |
967.451 |
3.646.098 |
2.628.829 |
1.017.269 |
99,81 |
97,89 |
105,15 |
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
633.526 |
290.315 |
343.211 |
|
|
|
- |
Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
499.960 |
380.080 |
119.880 |
490.077 |
282.474 |
207.603 |
98,02 |
74,32 |
173,18 |
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
1.722.909 |
1.212.512 |
510.397 |
1.685.642 |
1.245.817 |
439.825 |
97,84 |
102,75 |
86,17 |
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
6.330 |
6.330 |
|
6.330 |
6.330 |
|
100,00 |
100,00 |
|
II |
Chi thường xuyên |
5.223.281 |
2.024.769 |
3.198.512 |
5.403.960 |
1.876.391 |
3.527.570 |
103,46 |
92,67 |
110,29 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
2.105.168 |
497.794 |
1.607.374 |
2.241.529 |
572.857 |
1.668.672 |
106,48 |
115,08 |
103,81 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
30.756 |
29.066 |
1.690 |
21.960 |
20.892 |
1.069 |
71,40 |
71,88 |
63,23 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
6.500 |
6.500 |
|
2.507 |
2.507 |
|
39 |
|
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
|
1.000 |
1.000 |
|
100,00 |
100,00 |
|
V |
Dự phòng ngân sách |
144.390 |
90.265 |
54.125 |
|
|
|
|
|
|
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
215.249 |
215.249 |
|
210.171 |
58.606 |
151.565 |
97,64 |
27,23 |
|
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
191.965 |
191.965 |
|
191.797 |
40.233 |
151.565 |
99,91 |
20,96 |
|
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới |
181.980 |
181.980 |
|
182.172 |
34.211 |
147.962 |
10,11 |
18,80 |
|
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
9.985 |
9.985 |
|
9.625 |
6.022 |
3.603 |
96,39 |
60,31 |
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
23.284 |
23.284 |
|
18.374 |
18.374 |
|
78,91 |
78,91 |
|
1 |
Chương trình mục tiêu tái cơ cấu nông nghiệp phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư |
1.500 |
1.500 |
|
110 |
110 |
|
7,33 |
7,33 |
|
2 |
Chương trình mục tiêu Phát triển hệ thống trợ giúp xã hội |
6.739 |
6.739 |
|
5.924 |
5.924 |
|
87,91 |
87,91 |
|
3 |
Chương trình mục tiêu y tế - dân số |
4.990 |
4.990 |
|
3.688 |
3.688 |
|
73,90 |
73,90 |
|
4 |
Chương trình mục tiêu giáo dục nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động |
4.325 |
4.325 |
|
3.920 |
3.920 |
|
90,64 |
90,64 |
|
5 |
Chương trình mục tiêu Phát triển văn hóa |
1.600 |
1.600 |
|
649 |
649 |
|
40,59 |
40,59 |
|
6 |
Chương trình mục tiêu đảm bảo trật tự ATGT, PCCC, Phòng chống tội phạm và ma túy |
1.830 |
1.830 |
|
1.830 |
1.830 |
|
100,00 |
100,00 |
|
7 |
Chương trình mục tiêu công nghệ thông tin |
2.000 |
2.000 |
|
1.967 |
1.967 |
|
98,37 |
98,37 |
|
8 |
CTMT Ứng phó biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh |
300 |
300 |
|
284 |
284 |
|
94,80 |
94,80 |
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
|
2.615.703 |
1.920.244 |
695.459 |
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 09/9/2021 của HĐND tỉnh Vĩnh Long)
Đơn vị: triệu đồng
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 09/9/2021 của HĐND tỉnh Vĩnh Long)
Đơn vị: triệu đồng
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 09/9/2021 của HĐND tỉnh Vĩnh Long)
Đơn vị: triệu đồng
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 09/9/2021 của HĐND tỉnh Vĩnh Long)
Đơn vị: triệu đồng
TỔNG HỢP THU DỊCH VỤ CỦA ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG NĂM 2020
(KHÔNG BAO GỒM NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC)
(Kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 09/9/2021 của HĐND tỉnh Vĩnh Long)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Nội dung |
Kế hoạch năm 2020 |
Thực hiện năm 2020 |
So sánh (%) |
A |
B |
1 |
2 |
3=2/1 |
|
TỔNG SỐ |
2.202.240 |
2.478.316 |
112,54 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
- Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
36.907 |
41.288 |
111,87 |
|
- Sự nghiệp y tế |
678.740 |
647.066 |
95,33 |