1. Phạm vi điều chỉnh.
Quy định nội dung và mức chi
cho các hoạt động Hội giảng Nhà giáo giáo dục nghề nghiệp (sau đây viết tắt là
Hội giảng), Hội thi thiết bị đào tạo tự làm (sau đây viết tắt là Hội thi thiết
bị) và Thi tay nghề (kỹ năng nghề) trên địa bàn tỉnh.
2. Đối tượng áp dụng.
a) Hội giảng, Hội thi thiết bị,
Thi tay nghề (kỹ năng nghề) cấp cơ sở do trường cao đẳng, trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp và các cơ sở khác có đăng ký hoạt động giáo dục
nghề nghiệp (gọi chung là cơ sở giáo dục nghề nghiệp) tổ chức.
b) Hội giảng, Hội thi thiết bị,
Thi tay nghề (kỹ năng nghề) cấp tỉnh do UBND tỉnh Quảng Nam tổ chức.
c) Các cơ quan, đơn vị, cá nhân
liên quan đến tổ chức các hoạt động Hội giảng, Hội thi thiết bị, Thi tay nghề
(kỹ năng nghề) cấp cơ sở, cấp tỉnh và tham dự Hội giảng, Hội thi thiết bị, Thi
tay nghề (kỹ năng nghề) cấp quốc gia.
1. Nội dung và mức chi cho các
hoạt động Hội giảng, Hội thi thiết bị và Thi Tay nghề (kỹ năng nghề) cấp tỉnh:
Chi tiết theo Phụ lục I, II.
2. Trên cơ sở các nội dung và mức
chi đối với Hội giảng, Hội thi thiết bị, Thi tay nghề cấp tỉnh quy định tại Nghị
quyết này, Thủ trưởng các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập quy định nội dung
và mức chi cụ thể cho tổ chức Hội giảng, Hội thi thiết bị, Thi tay nghề (kỹ
năng nghề) cấp cơ sở và tham gia Hội giảng, Hội thi thiết bị, Thi tay nghề (kỹ
năng nghề) cấp tỉnh theo quy mô cuộc thi và khả năng nguồn kinh phí của đơn vị,
nhưng không vượt quá các mức quy định tại khoản 1 Điều này.
Kinh phí tổ chức các hoạt động
Hội giảng, Hội thi thiết bị, Thi tay nghề (kỹ năng nghề) cấp tỉnh và tham gia Hội
giảng, Hội thi thiết bị, Thi tay nghề (kỹ năng nghề) toàn quốc: nguồn ngân sách
tỉnh khoảng 700 triệu đồng/năm.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ
chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Những nội dung khác liên
quan đến nội dung và mức chi các hoạt động Hội giảng, Hội thi thiết bị và Thi
tay nghề (kỹ năng nghề) các cấp trên địa bàn tỉnh không quy định tại Nghị quyết
này, thực hiện theo Thông tư liên tịch số 79/2012/TTLT- BTC-BLĐTBXH ngày 21
tháng 5 năm 2012 và Thông tư liên tịch số 43/2012/TTLT- BTC-BLĐTBXH ngày 14
tháng 3 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội.
3. Khi các văn bản quy định về
chế độ, định mức chi dẫn chiếu được áp dụng tại Nghị quyết này được sửa đổi, bổ
sung hoặc thay thế bằng văn bản mới thì áp dụng theo các văn bản sửa đổi, bổ
sung hoặc thay thế.
4. Thường trực Hội đồng nhân
dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng
nhân dân tỉnh Quảng Nam khóa X, kỳ họp thứ hai mươi sáu thông qua ngày 26 tháng
9 năm 2024 và có hiệu lực thi hành từ ngày 07 tháng 10 năm 2024./.
STT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Mức chi (đồng)
|
|
1
|
Chi cho công tác chuẩn bị
|
|
|
|
a)
|
Chi cho công tác xây dựng kế
hoạch tổng thể, quy chế và các quy định cần thiết khác.
|
|
|
|
-
|
Xây dựng kế hoạch tổng thể,
quy chế Hội giảng, Hội thi.
|
đồng/kế hoạch, quy chế
|
1.000.000
|
|
-
|
Xây dựng đề thi và đáp án kiểm
tra chuyên đề về chuyên môn nghiệp vụ trong Hội giảng, Hội thi.
|
đồng/đề thi và đáp án (không quá 04 đề thi và đáp án để lựa
chọn)
|
1.000.000
|
|
-
|
Xây dựng ngân hàng bài giảng
cho Hội giảng.
|
đồng/bài giảng trong ngân hàng bài giảng
|
1.000.000
|
|
-
|
Xây dựng phiếu đánh giá, xếp
loại cho mỗi loại bài giảng tại Hội giảng.
|
đồng/phiếu
|
500.000
|
|
-
|
Xây dựng tiêu chí chung đánh
giá và khung điểm cho từng tiêu chí trong Hội thi, Hội giảng.
|
đồng/Hội giảng, Hội thi thiết bị
|
1.000.000
|
|
-
|
Xây dựng thang điểm chi tiết
theo từng nghề trong Hội thi.
|
đồng/nghề
|
500.000
|
|
-
|
Phân loại thiết bị tham dự Hội
thi theo nghề, nhóm nghề.
|
đồng/thiết bị dự thi
|
100.000
|
|
-
|
Lấy ý kiến chuyên gia về xây
dựng kế hoạch tổng thể, quy chế Hội giảng, Hội thi; đề thi và đáp án; ngân
hàng bài giảng; phiếu đánh giá và xếp loại bài giảng; tiêu chí chung đánh giá
và khung điểm.
|
đồng/ý kiến bằng văn bản (không quá 03 ý kiến bằng văn bản
cho mỗi nội dung)
|
500.000
|
|
b)
|
Chi tổ chức hội thảo phục vụ
cho Hội giảng, Hội thi.
|
|
|
|
-
|
Chi thuê địa điểm (trường hợp
đơn vị không có địa điểm), trang trí, thuê phương tiện, máy móc, thiết bị (nếu
có), tài liệu, nước uống.
|
|
Căn cứ vào dự toán được cấp
có thẩm quyền phê duyệt, hợp đồng, hóa đơn và các chứng từ chi tiêu hợp pháp.
|
|
-
|
Chi cho người chủ trì, báo
cáo tham luận và thành viên tham dự hội thảo.
|
|
|
|
|
Người chủ trì hội thảo
|
đồng/người/buổi
|
300.000
|
|
|
Thư ký
|
đồng/người/buổi
|
200.000
|
|
|
Thành viên tham dự
|
đồng/người/buổi
|
100.000
|
|
|
Báo cáo tham luận
|
đồng/bài viết
|
500.000
|
|
c)
|
Chi làm thêm giờ của các
thành viên Ban Tổ chức Hội giảng, Hội thi thiết bị.
|
|
Theo quy định tại Nghị định số
145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về điều kiện lao động và quan hệ
lao động.
|
|
d)
|
Chi họp Ban tổ chức, Hội đồng
giám khảo, họp báo công bố Hội giảng, Hội thi, góp ý các nội dung của công
tác chuẩn bị Hội giảng, Hội thi: Số lần họp thực hiện theo yêu cầu thực tế
công việc do Trưởng ban tổ chức Hội giảng, Hội thi quyết định.
|
đồng/người/buổi
|
100.000
|
|
đ)
|
Chi văn phòng phẩm và tài liệu
gồm: Giấy in, mực in, bút viết, nhân bản các tài liệu, bài thi, biểu mẫu; phù
hiệu, biển hiệu, hoa cài; bằng khen, giấy khen, giấy chứng nhận (cả khung
kính), cờ lưu niệm; in, gửi giấy mời.
|
|
Theo thực tế do Trưởng Ban tổ
chức Hội giảng, Hội thi quyết định trong dự toán được giao.
|
|
e)
|
Chi công tác kiểm tra, chỉ đạo
tình hình thực hiện Hội giảng, Hội thi thiết bị cấp cơ sở và công tác chuẩn bị
Hội giảng, Hội thi thiết bị cấp tỉnh tại địa bàn tổ chức Hội giảng, Hội thi
thiết bị cấp tỉnh.
|
|
Thực hiện theo quy định về chế
độ công tác phí tại Điều 2 Nghị quyết số 20/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017 và
Nghị quyết số 10/2024/NQ-HĐND ngày 23/4/2024 của HĐND tỉnh sửa đổi điểm b,
khoản 2 Điều 2 Nghị quyết số 20/2017/NQ-HĐND về quy định mức chi chế độ công
tác phí, chế độ chi hội nghị áp dụng đối với các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh.
|
|
2
|
Chi cho hoạt động tổ chức
Hội giảng, Hội thi thiết bị
|
|
|
|
a)
|
Chi thuê địa điểm (trường hợp
đơn vị không có địa điểm), hội trường, phương tiện, máy móc, thiết bị, dụng cụ;
mua nguyên vật liệu phù hợp với yêu cầu chuyên môn của từng nghề (nếu có); chi
thuê vận chuyển thiết bị, bốc dỡ, lắp đặt giới thiệu thiết bị dạy nghề tự làm
đạt giải phục vụ trực tiếp cho công tác tổ chức tại nơi bế mạc Hội giảng, Hội
thi thiết bị (nếu có).
|
|
Theo thực tế do Trưởng Ban tổ
chức Hội giảng, Hội thi thiết bị quyết định trên cơ sở hợp đồng, hóa đơn và
các chứng từ chi tiêu hợp pháp.
|
|
b)
|
Chi nước uống phục vụ Hội giảng,
Hội thi thiết bị.
|
|
Thực hiện theo quy định tại
khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 20/2017/NQ-HĐND về quy định mức chi chế độ công
tác phí, chế độ chi hội nghị áp dụng đối với các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh.
|
|
c)
|
Chi khai mạc, bế mạc Hội giảng,
Hội thi thiết bị.
|
|
Nội dung và mức chi thực hiện
theoquyđịnhvềchếđộhộinghịtại Điều 3 và khoản 2 Điều 4 Nghị quyết số
20/2017/NQ-HĐND về quy định mức chi chế độ công tác phí,chếđộchihộinghịápdụngđối
vớicáccơquan,đơnvịthuộctỉnh.
|
|
d)
|
Chi hoạt động thông tin,
tuyên truyền về Hội giảng, Hội thi thiết bị như: chụp ảnh, quay phim, làm tư
liệu tuyên truyền, truyền hình, phát thanh, viết bài cho báo đài, làm kỷ yếu
Hội giảng, Hội thi thiết bị, băng rôn, khẩu hiệu, pa-nô, áp phích (nếu có)
theo dự toán được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
|
|
Căn cứ vào hợp đồng, hóa đơn,
chứng từ chi tiêu hợp pháp.
|
|
đ)
|
Chi thù lao bồi dưỡng
|
|
|
|
-
|
Trưởng Ban Tổ chức, Chủ tịch,
Phó Chủ tịch Hội đồng Hội giảng, Hội thi thiết bị, Trưởng Tiểu ban thư ký tổng
hợp, Trưởng ban giám khảo.
|
đồng/người/ngày
|
200.000
|
|
-
|
Thành viên Ban tổ chức, Thành
viên Ban giám khảo và các Tiểu ban giúp việc cho Ban Tổ chức, thành viên Tiểu
ban thư ký.
|
đồng/ngày/người
|
150.000
|
|
-
|
Chi cho giáo viên, chuyên
gia, người làm công tác giám thị, thanh tra, kiểm tra trong quá trình diễn ra
Hội giảng, Hội thi thiết bị.
|
đồng/ngày/người
|
120.000
|
|
-
|
Chi cho nhân viên y tế, kỹ
thuật viên, nhân viên phục vụ, lái xe, bảo vệ và những người khác trực tiếp
tham gia công tác tổ chức Hội giảng, Hội thi thiết bị (số lượng người tham
gia do Trưởng ban tổ chức Hội giảng, Hội thi thiết bị quyết định).
|
đồng/người/ngày
|
100.000
|
|
e)
|
Chi thuê phòng nghỉ, phương
tiện đi lại (gồm đi, về và đi lại phục vụ trong thời gian Hội giảng, Hội thi
thiết bị), công tác phí cho thành viên Ban Tổ chức, Chủ tịch, Phó Chủ tịch,
thư ký Hội đồng giám khảo, giám khảo (Những người đã hưởng khoản
chi này của cơ quan tổ chức Hội giảng, Hội thi thì không
được thanh toán chế độ công tác phí ở cơ quan, đơn vị cử đi).
|
|
Thực hiện theo quy định về chế
độ công tác phí tại Điều 2 Nghị quyết số 20/2017/NQ-HĐND và Nghị quyết số
10/2024/NQ-HĐND ngày 23/4/2024 của HĐND tỉnh Quảng Nam sửa đổi điểm b, khoản
2 Điều 2 Nghị quyết số 20/2017/NQ-HĐND về quy định mức chi chế độ công tác
phí, chế độ chi hội nghị áp dụng đối với các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh.
|
|
f)
|
Chi thù lao giảng viên giảng
thử (đã bao gồm cả thù lao soạn giáo án bài giảng).
|
đồng/người/buổi (tối đa 2 buổi)
|
300.000
|
|
g)
|
Hỗ trợ tiền ăn cho người dự
thi trong những ngày tham gia Hội giảng, Hội thi thiết bị cấp quốc gia.
|
đồng/ngày/người (không quá 7 ngày)
|
150.000
|
|
h)
|
Chấm thi, xét kết quả thi và
tổng hợp báo cáo.
|
|
|
|
-
|
Chi đánh giá và chấm thử bài
thi, thiết bị trong Hội giảng, Hội thi thiết bị.
|
đồng/người/buổi
|
200.000
|
|
-
|
Chấm bài kiểm tra nhận thức
trong Hội giảng.
|
đồng/bài thi/người chấm thi
|
20.000
|
|
-
|
Chấm giáo án Hội giảng.
|
đồng/giáo án hoặc hồ sơ/người chấm thi
|
30.000
|
|
-
|
Chấm bài trình giảng tại Hội
giảng.
|
đồng/bài/người chấm thi
|
150.000
|
|
-
|
Chấm hồ sơ thiết bị Hội thi
thiết bị.
|
đồng/hồ sơ/người chấm thi
|
50.000
|
|
-
|
Chấm thiết bị dự Hội thi thiết
bị.
|
đồng/thiết bị/người chấm thi
|
100.000
|
|
-
|
Họp xét kết quả thi và xét
thưởng.
|
đồng/người/buổi
|
100.000
|
|
-
|
Tổng hợp, báo cáo kết quả thi
của các tiểu ban trong Hội giảng, Hội thi thiết bị.
|
đồng/tiểu ban
|
400.000
|
|
-
|
Tổng hợp báo cáo kết quả Hội
giảng, Hội thi thiết bị.
|
đồng/Hội giảng, Hội thi thiết bị
|
1.000.000
|
|
Số lượng người chấm thi, xét
kết quả thi do Trưởng Ban tổ chức Hội giảng, Hội thi thiết bị quy định phù hợp
với quy mô từng cuộc thi.
|
|
|
3
|
Chi khen thưởng đối với tập
thể và cá nhân đoạt giải trong Hội giảng, Hội thi thiết bị cấp tỉnh
|
|
|
|
a)
|
Đối với cá nhân:
|
|
|
|
|
Giải nhất
|
đồng
|
2.000.000
|
|
|
Giải nhì
|
đồng
|
1.500.000
|
|
|
Giải ba
|
đồng
|
1.000.000
|
|
|
Giải khuyến khích
|
đồng
|
300.000
|
|
b)
|
Đối với tập thể:
|
|
|
|
|
Giải nhất
|
đồng
|
4.000.000
|
|
|
Giải nhì
|
đồng
|
3.000.000
|
|
|
Giải ba
|
đồng
|
2.000.000
|
|
|
Giải khuyến khích
|
đồng
|
500.000
|
|
4
|
Tham dự Hội giảng, Hội thi
thiết bị toàn quốc
|
|
|
|
a)
|
Tổ chức bồi dưỡng đội tuyển của
tỉnh để tham dự Hội giảng, Hội thi thiết bị toàn quốc.
|
|
|
|
-
|
Hỗ trợ tiền ăn cho giáo viên
trong quá trình luyện thi tham gia Hội giảng, Hội thi; chi tiền ăn cho giảng
viên, chuyên gia trực tiếp hướng dẫn luyện thi.
|
|
Thực hiện theo quy định về chếđộ
công tác phí tại Điều 2 Nghị quyết số 20/2017/NQ-HĐND và Nghị quyết số
10/2024/NQ-HĐND ngày 23/4/2024 của HĐND tỉnh Quảng Nam sửa đổi điểm b, khoản
2 Điều 2 Nghị quyết số 20/2017/NQ-HĐND về quyđịnh mức chi chế độ công tác
phí, chế độ chi hội nghị áp dụng đối với các cơquan,đơnvịthuộctỉnh.
|
|
-
|
Chi thù lao cho giảng viên,
chuyên gia trực tiếp hướng dẫn luyện thi.
|
|
Thực hiện theo quy định tại
khoản 1 Điều 5 Nghị quyết số 11/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh Quảng
Nam về quy định hỗ trợ và mức chi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên
chức trên địa bàn tỉnh.
|
|
-
|
Chi mua nguyên, nhiên, vật liệu,
hàng hóa dịch vụ phục vụ huấn luyện đội tuyển của tỉnh, gia cố thiết bị đoạt
giải tham dự Hội giảng, Hội thi thiết bị toàn quốc.
|
|
Trưởng Ban tổ chức Hội giảng,
Hội thi quyết định và giá mua theo chứng từ, hóa đơn hợp pháp.
|
|
b)
|
Tham gia Hội giảng, Hội thi
thiết bị toàn quốc
|
|
|
|
-
|
Các khoản chi phí cho Đoàn
trong quá trình tham gia Hội giảng, Hội thi thiết bị toàn quốc.
|
|
Thực hiện theo quy định về chế
độ công tác phí tại Điều 2 Nghị quyết số 20/2017/NQ-HĐND và Nghị quyết số
10/2024/NQ-HĐND ngày 23/4/2024 của HĐND tỉnh Quảng Nam sửa đổi điểm b, khoản
2 Điều 2 Nghị quyết số 20/2017/NQ-HĐND về quy định mức chi chế độ công tác
phí, chế độ chi hội nghị áp dụng đối với các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh.
|
|
-
|
Chi vận chuyển thiết bị tham
dự Hội giảng, Hội thi thiết bị toàn quốc.
|
|
Căn cứ vào hợp đồng, hóa đơn,
chứng từ chi tiêu hợp pháp.
|
|
STT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Mức chi
|
1
|
Chi xây dựng, biên soạn đề
thi được tính theo mô đun, bao gồm cả hướng dẫn đánh giá, chấm điểm và biểu
điểm.
|
đồng/mô đun/đề thi/nghề (không quá 5 mô đun/đề thi/nghề)
|
1.000.000
|
2
|
Chi lấy ý kiến góp ý của các
chuyên gia độc lập bằng văn bản cho một đề thi.
|
đồng/một văn bản góp ý kiến/đề thi (không quá 03 lần tham gia ý kiến
cho mỗi đề thi)
|
500.000
|
3
|
Chi cho thành viên Hội đồng
duyệt đề thi.
|
đồng/người/buổi (không quá 3 lần/đề thi)
|
150.000
|
4
|
Chi thuê vẽ bản vẽ (AutoCAD)
minh họa cho các đề thi.
|
đồng/đề thi
|
Thanh toán theo thực tế do
Trưởng Ban tổ chức Thi tay nghề (kỹ năng nghề) quyết định nhưng tối đa không
quá 1.000.000 đồng/đề thi.
|
5
|
Sao in, đóng gói, niêm phong
đề thi theo số lượng đề sử dụng.
|
đồng/một đề thi
|
30.000
|
6
|
Chi mua nguyên, nhiên, vật liệu,
hàng hoá, dịch vụ liên quan phục vụ thi thực hiện theo tiêu chuẩn kinh tế kỹ
thuật của từng nghề.
|
|
Trưởng Ban tổ chức Thi tay
nghề (kỹ năng nghề) quyết định và giá mua theo chứng từ, hóa đơn hợp pháp.
|
7
|
Chi mua trang thiết bị, máy
móc, dụng cụ trong trường hợp cần thiết do Trưởng Ban tổ chức Thi tay nghề (kỹ
năng nghề) quyết định.
|
|
Thực hiện theo quy định hiện
hành về đấu thầu mua sắm tài sản của cơ quan nhà nước bằng vốn ngân sách nhà
nước.
|
8
|
In ấn, nhân bản tài liệu, biểu
mẫu; mua sắm văn phòng phẩm, phù hiệu, biển hiệu, hoa cài, bằng khen, giấy
khen, giấy chứng nhận, khung kính, cờ lưu niệm, in giấy mời, chuyển phát
nhanh và các nội dung liên quan khác (nếu có).
|
|
Căn cứ vào hợp đồng, hóa đơn
và chứng từ hợp pháp.
|
9
|
Chi làm thêm giờ phục vụ
trong những ngày diễn ra các hoạt động thi tay nghề (nếu có).
|
|
Thực hiện theo quy định tại
Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về điều kiện lao động
và quan hệ lao động.
|
10
|
Chi xây dựng kế hoạch tổ chức,
giám sát, quy chế thi, lập đề cương, chương trình.
|
đồng/báo cáo được duyệt
|
1.000.000
|
11
|
Chi lấy ý kiến góp ý quy chế,
kế hoạch tổ chức.
|
đồng/ý kiến bằng văn bản (tối đa 03 ý kiến/quy chế, kế hoạch)
|
500.000
|
12
|
Chi phiên dịch, biên dịch tài
liệu, đề thi tay nghề ASEAN và thế giới phục vụ Thi tay nghề (kỹ năng nghề) cấp
tỉnh.
|
|
Theo mức chi tại khoản 6 Điều
2 Nghịquyết số07/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh về quy định chế độ
tiếp khách nước ngoài vào làm việc, chế độ chi tổ chức đàm phán và chế độ tiếp
khách trong nước trên địa bàn tỉnh.
|
13
|
Các nội dung phát sinh theo
yêu cầu thực tế khác phục vụ công tác tổ chức hoặc chuẩn bị (nếu có) do Trưởng
Ban tổ chức Thi tay nghề (kỹ năng nghề) quyết định.
|
|
Căn cứ vào hợp đồng, hóa đơn,
chứng từ chi tiêu hợp pháp bảo đảm tiết kiệm, hiệu quả.
|
14
|
Thuê địa điểm, mặt bằng tổ chức
các hoạt động của Thi tay nghề (kỹ năng nghề); thuê máy móc, trang thiết bị,
dụng cụ và dịch vụ liên quan khác như vận chuyển, tháo dỡ, bốc dỡ, lắp đặt,
khắc phục sự cố, đóng gói, địa điểm tập kết hàng hóa, kiểm định an toàn phục
vụ thi tay nghề (nếu có).
|
|
Căn cứ vào dự toán được cấp
có thẩm quyền duyệt, hợp đồng, hóa đơn và các chứng từ hợp pháp. Trưởng Ban tổ
chức Thi tay nghề (kỹ năng nghề) quyết định các nội dung thuê phù hợp với quy
mô, tính chất của cuộc thi bảo đảm tiết kiệm, hiệu quả.
|
15
|
Chi tổ chức hội nghị tổng kết
Thi tay nghề (kỹ năng nghề), khai mạc, bế mạc, hội thảo, phiên họp nhóm, họp
báo triển khai các hoạt động phục vụ tổ chức thi tay nghề.
|
|
Thực hiện theo quy định về chế
độ hội nghị tại Điều 3 và khoản 2 Điều 4 Nghị quyết số 20/2017/NQ-HĐND ngày
19/7/2017 về quy định mức chi chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị áp dụng
đối với các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh.
|
16
|
Chi hoạt động thông tin,
tuyên truyền về thi tay nghề như: chụp ảnh, quay phim, làm tư liệu tuyên truyền,
truyền hình, phát thanh, viết bài cho báo đài, làm kỷ yếu thi tay nghề, băng
rôn, khẩu hiệu, pa-nô, áp phích (nếu có) theo dự toán được cấp có thẩm quyền
phê duyệt.
|
|
Căn cứ vào hợp đồng, hóa đơn,
chứng từ chi tiêu hợp pháp.
|
17
|
Chi thù lao bồi dưỡng
|
|
|
a)
|
Trưởng Ban tổ chức hội thi,
Chủ tịch, Phó chủ tịch Hội đồng thi, Trưởng Tiểu ban thư ký tổng hợp, Trưởng
Ban giám khảo từng nghề.
|
đồng/ngày/người
|
200.000
|
b)
|
Thành viên Ban tổ chức và các
tiểu ban giúp việc cho Ban tổ chức Thi tay nghề (kỹ năng nghề) và Hội đồng
Thi tay nghề (kỹ năng nghề), thành viên Tiểu ban thư ký.
|
đồng/ngày/người
|
150.000
|
c)
|
Chi cho giáo viên, chuyên
gia; người làm công tác giám thị; thanh tra, kiểm tra trong quá trình luyện
thi và diễn ra các hoạt động Thi tay nghề (kỹ năng nghề).
|
đồng/ngày/người
|
120.000
|
d)
|
Chi cho nhân viên y tế, kỹ
thuật viên, nhân viên phục vụ, lái xe, bảo vệ và những người khác trực tiếp
tham gia công tác tổ chức thi.
|
đồng/ngày/người (số lượng người tham gia do Trưởng Ban tổ chức Thi
tay nghề (kỹ năng nghề) quyết định)
|
100.000
|
18
|
Chi chấm thi, xét kết quả thi
và tổng hợp báo cáo.
|
|
|
a)
|
Chi chấm thi đối với từng nghề.
|
đồng/mô đun/thí sinh/người chấm thi, (không quá 7 người/Ban
giám khảo)
|
35.000
|
b)
|
Chi thành viên tham gia xét kết
quả thi và xét khen thưởng.
|
đồng/người/buổi
|
100.000
|
c)
|
Chi công tác tổng hợp, báo
cáo kết quả kỳ thi.
|
đồng/nghề
|
400.000
|
19
|
Chi khen thưởng đối với tập
thể và cá nhân đoạt giải Thi tay nghề (kỹ năng nghề) cấp tỉnh.
|
|
|
a)
|
Mức chi đối với cá nhân đoạt
giải cấp tỉnh như sau:
|
|
|
|
Giải nhất
|
đồng
|
2.000.000
|
|
Giải nhì
|
đồng
|
1.500.000
|
|
Giải ba
|
đồng
|
1.000.000
|
b)
|
Mức chi đối với giáo viên,
chuyên gia hoặc nhóm chuyên gia trực tiếp bồi dưỡng thí sinh đoạt giải như
sau:
|
|
Trường hợp giáo viên, giảng
viên, chuyên gia hoặc nhóm chuyên gia bồi dưỡng nhiều thí sinh cùng đoạt giải
thì chỉ được hưởng theo mức giải thưởng cao nhất.
|
|
Giải nhất
|
đồng
|
1.500.000
|
|
Giải nhì
|
đồng
|
1.000.000
|
|
Giải ba
|
đồng
|
700.000
|
|
Giải khuyến khích
|
đồng
|
300.000
|
20
|
Tham dự Thi tay nghề (kỹ năng
nghề) toàn quốc
|
|
|
a)
|
Chế độ công tác phí.
|
|
Thực hiện theo quy định về chế
độ công tác phí tại Điều 2 Nghị quyết số 20/2017/NQ-HĐND và Nghịquyết số10/2024/NQ-HĐND
ngày 23/4/2024 của HĐND tỉnh Quảng Nam sửa đổi điểm b, khoản 2 Điều 2 Nghị
quyết số 20/2017/NQ-HĐND về quy định mức chi chế độ công tác phí, chế độ chi
hội nghị áp dụng đối với cáccơquan,đơnvị thuộctỉnh.
|
b)
|
Chi mua nguyên, nhiên, vật liệu,
hàng hóa, dịch vụ liên quan phục vụ huấn luyện đội tuyển của tỉnh thực hiện
theo tiêu chuẩn kinh tế - kỹ thuật của từng nghề.
|
|
Trưởng Ban tổ chức Thi tay
nghề (kỹ năng nghề) quyết định và giá mua theo chứng từ, hóa đơn hợp pháp.
|
c)
|
Chi vận chuyển thiết bị tham
dự Thi tay nghề (kỹ năng nghề) toàn quốc.
|
|
Căn cứ vào hợp đồng, hóa đơn,
chứng từ chi tiêu hợp pháp.
|