Nghị quyết 28/2009/NQ-HĐND ban hành bảng giá các loại đất năm 2010 trên địa bàn tỉnh Bình Định do Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định khóa X, kỳ họp thứ 16 ban hành
Số hiệu | 28/2009/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 11/12/2009 |
Ngày có hiệu lực | 01/01/2010 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Định |
Người ký | Vũ Hoàng Hà |
Lĩnh vực | Bất động sản |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 28/2009/NQ-HĐND |
Quy Nhơn, ngày 11 tháng 12 năm 2009 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2010 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 16
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày
26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản Quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban
nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị quyết số 753/2005/NQ-UBTVQH11 ngày 02/4/2005 của Ủy ban
Thường vụ Quốc hội về ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân;
Căn cứ Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 06/9/2006 của Chính phủ về Quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội
đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân;
Sau khi xem xét Tờ trình số 109/TTr-UBND ngày 03/12/2009 của Ủy ban nhân dân
tỉnh về việc quy định Bảng giá các loại đất năm 2010 trên địa bàn tỉnh; Báo cáo
thẩm tra số 36/BCTT-KT&NS ngày 04/12/2009 của Ban Kinh tế và Ngân
sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
tại kỳ họp,
Điều 1. Nhất trí ban hành quy định Bảng giá các loại đất năm 2010 trên địa bàn tỉnh kèm theo Nghị quyết này, gồm:
1. Phần I: Giá đất nông nghiệp.
- Bảng giá số 1: Giá đất trồng cây hàng năm.
- Bảng giá số 2: Giá đất trồng cây lâu năm.
- Bảng giá số 3: Giá đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng.
- Bảng giá số 4: Giá đất nuôi trồng thủy sản.
- Bảng giá số 5: Giá đất làm muối.
- Bảng giá số 6: Giá đất nông nghiệp nằm xen kẽ trong khu vực dân cư; giá đất vườn, ao trong cùng thửa với đất ở trong khu dân cư và giá đất nông nghiệp khác.
2. Phần II: Giá đất phi nông nghiệp.
- Bảng giá số 1: Giá đất ở tại nông thôn và giá đất ở ven trục đường giao thông liên xã còn lại chưa quy định tại bảng giá số 2 - Phần II.
- Bảng giá số 2: Giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông các huyện.
- Bảng giá số 3: Giá đất ở tại thành phố Quy Nhơn.
- Bảng giá số 4: Giá đất, mặt nước sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Định.
- Bảng giá số 5: Giá đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sử dụng vào mục đích công cộng,… và đất phi nông nghiệp khác.
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 4. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2010.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa X, kỳ họp thứ 16 thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2010
TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 28/2009/NQ-HĐND ngày 11/12/2009của HĐND tỉnh)
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 28/2009/NQ-HĐND |
Quy Nhơn, ngày 11 tháng 12 năm 2009 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2010 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 16
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày
26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản Quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban
nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị quyết số 753/2005/NQ-UBTVQH11 ngày 02/4/2005 của Ủy ban
Thường vụ Quốc hội về ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân;
Căn cứ Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 06/9/2006 của Chính phủ về Quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội
đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân;
Sau khi xem xét Tờ trình số 109/TTr-UBND ngày 03/12/2009 của Ủy ban nhân dân
tỉnh về việc quy định Bảng giá các loại đất năm 2010 trên địa bàn tỉnh; Báo cáo
thẩm tra số 36/BCTT-KT&NS ngày 04/12/2009 của Ban Kinh tế và Ngân
sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí ban hành quy định Bảng giá các loại đất năm 2010 trên địa bàn tỉnh kèm theo Nghị quyết này, gồm:
1. Phần I: Giá đất nông nghiệp.
- Bảng giá số 1: Giá đất trồng cây hàng năm.
- Bảng giá số 2: Giá đất trồng cây lâu năm.
- Bảng giá số 3: Giá đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng.
- Bảng giá số 4: Giá đất nuôi trồng thủy sản.
- Bảng giá số 5: Giá đất làm muối.
- Bảng giá số 6: Giá đất nông nghiệp nằm xen kẽ trong khu vực dân cư; giá đất vườn, ao trong cùng thửa với đất ở trong khu dân cư và giá đất nông nghiệp khác.
2. Phần II: Giá đất phi nông nghiệp.
- Bảng giá số 1: Giá đất ở tại nông thôn và giá đất ở ven trục đường giao thông liên xã còn lại chưa quy định tại bảng giá số 2 - Phần II.
- Bảng giá số 2: Giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông các huyện.
- Bảng giá số 3: Giá đất ở tại thành phố Quy Nhơn.
- Bảng giá số 4: Giá đất, mặt nước sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Định.
- Bảng giá số 5: Giá đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sử dụng vào mục đích công cộng,… và đất phi nông nghiệp khác.
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 4. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2010.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa X, kỳ họp thứ 16 thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2010
TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 28/2009/NQ-HĐND ngày 11/12/2009của HĐND tỉnh)
- Bảng giá số 1: Giá đất trồng cây hàng năm
- Bảng giá số 2: Giá đất trồng cây lâu năm
- Bảng giá số 3: Giá đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng
- Bảng giá số 4: Giá đất nuôi trồng thủy sản
- Bảng giá số 5: Giá đất làm muối
- Bảng giá số 6: Giá đất nông nghiệp xen kẽ trong khu vực dân cư; giá đất vườn, ao nằm cùng thửa với đất ở trong khu dân cư và giá đất phi nông nghiệp khác
- Bảng giá số 1: Giá đất ở tại nông thôn và giá đất ở tại các trục đường giao thông liên xã còn lại chưa được quy định tại Bảng giá số 2 - Phần II
- Bảng giá số 2: Giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông các huyện
- Bảng giá số 3: Giá đất ở tại thành phố Quy Nhơn
- Bảng giá số 4: Giá đất, mặt nước SX, KD phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Định
- Bảng giá số 5: Giá đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sử dụng và mục đích công cộng… và đất phi nông nghiệp khác
GIÁ
ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 28/2009/NQ-HĐND ngày 11/12/2009 của HĐND tỉnh Bình
Định)
(Đơn vị: đồng/m2)
Hạng đất |
Xã đồng bằng |
Xã miền núi |
||||||
Các huyện, TP Quy Nhơn |
Huyện Tây Sơn, Hoài Ân |
Các huyện, TP Quy Nhơn |
Các huyện miền núi |
|||||
Giá đất hiện hành |
Giá đất năm 2010 |
Giá đất hiện hành |
Giá đất năm 2010 |
Giá đất hiện hành |
Giá đất năm 2010 |
Giá đất hiện hành |
Giá đất năm 2010 |
|
Hạng 1 |
50.000 |
50.000 |
50.000 |
50.000 |
35.000 |
35.000 |
|
|
Hạng 2 |
40.000 |
40.000 |
40.000 |
40.000 |
28.000 |
28.000 |
26.000 |
26.000 |
Hạng 3 |
35.000 |
35.000 |
35.000 |
35.000 |
25.000 |
25.000 |
21.000 |
21.000 |
Hạng 4 |
30.000 |
30.000 |
30.000 |
30.000 |
21.000 |
21.000 |
18.000 |
18.000 |
Hạng 5 |
25.000 |
25.000 |
21.000 |
21.000 |
18.000 |
18.000 |
15.000 |
15.000 |
Hạng 6 |
20.000 |
20.000 |
17.000 |
17.000 |
14.000 |
14.000 |
10.000 |
10.000 |
Quy định: Áp dụng hạng đất đã tính thuế sử dụng đất nông nghiệp hiện hành theo quy định của UBND tỉnh Bình Định
GIÁ
ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 28/2009/NQ-HĐND ngày 11/12/2009 của HĐND tỉnh)
(Đơn vị: đồng/m2)
Hạng đất |
Xã đồng bằng |
Xã miền núi |
||||||
Các huyện, TP Quy Nhơn |
Huyện Tây Sơn, Hoài Ân |
Các huyện, TP Quy Nhơn |
Các huyện miền núi |
|||||
Giá đất hiện hành |
Giá đất năm 2010 |
Giá đất hiện hành |
Giá đất năm 2010 |
Giá đất hiện hành |
Giá đất năm 2010 |
Giá đất hiện hành |
Giá đất năm 2010 |
|
Hạng 1 |
27.000 |
27.000 |
27.000 |
27.000 |
19.000 |
19.000 |
16.000 |
16.000 |
Hạng 2 |
22.000 |
22.000 |
22.000 |
22.000 |
15.000 |
15.000 |
13.000 |
13.000 |
Hạng 3 |
19.000 |
19.000 |
19.000 |
19.000 |
13.000 |
13.000 |
10.000 |
10.000 |
Hạng 4 |
15.000 |
15.000 |
14.000 |
14.000 |
11.000 |
11.000 |
8.000 |
8.000 |
Hạng 5 |
10.000 |
10.000 |
8.000 |
8.000 |
7.000 |
7.000 |
5.000 |
5.000 |
Quy định: Áp dụng hạng đất đã tính thuế sử dụng đất nông nghiệp hiện hành theo quy định của UBND tỉnh Bình Định
GIÁ
ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 28/2009/NQ-HĐND ngày 11/12/2009 của HĐND tỉnh)
I. Giá đất:
1. Giá đất rừng sản xuất:
(Đơn vị: đồng/m2)
Nhóm đất |
Xã đồng bằng |
Xã miền núi |
||||
Các huyện, TP Quy Nhơn |
Huyện Tây Sơn và Hoài Ân |
|||||
Giá đất hiện hành |
Giá đất năm 2010 |
Giá đất hiện hành |
Giá đất năm 2010 |
Giá đất hiện hành |
Giá đất năm 2010 |
|
Nhóm 1 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
3.000 |
3.000 |
Nhóm 2 |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
2.000 |
2.000 |
Nhóm 3 |
3.500 |
3.500 |
3.500 |
3.500 |
1.500 |
1.500 |
Nhóm 4 |
2.800 |
2.800 |
2.600 |
2.600 |
1.100 |
1.100 |
* Quy định chung như sau:
a- Vị trí đất rừng sản xuất ở ven trục đường giao thông Quốc lộ, tỉnh lộ tiếp giáp trong phạm vi 200m tính từ tim đường được nhân thêm hệ số 1,2 (tương ứng cho từng nhóm đất rừng đã quy định).
b- Vị trí đất rừng sản xuất ở ven trục đường giao thông xã, liên xã, liên thôn tiếp giáp trong phạm vi 200m tính từ tim đường được nhân thêm hệ số 1,1 (tương ứng cho từng nhóm đất rừng đã quy định).
c- Vị trí đất rừng sản xuất ở các vị trí, khu vực còn lại trên địa bàn tỉnh tính hệ số bằng 1.
2. Giá đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng:
- Giá đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh được tính bằng 70% giá đất rừng sản xuất theo nhóm đất và vị trí đã quy định tại "điểm 1".
3. Giá đất rừng phục vụ các dự án kinh doanh dịch vụ, du lịch sinh thái trên địa bàn tỉnh:
Áp dụng mức giá đất rừng sản xuất theo nhóm đất tương ứng và được nhân thêm hệ số nhưng không phân biệt vị trí; cụ thể:
+ Tại Phường Ghềnh Ráng, Quang Trung và Nhơn Phú thuộc thành phố Quy Nhơn nhân hệ số 3.
+ Tại các khu vực còn lại thuộc thành phố Quy Nhơn nhân hệ số 2.
+ Tại địa bàn các huyện trong tỉnh được nhân hệ số 1,5.
II. Phân nhóm đất rừng:
Nhóm đất |
Loại đất chủ yếu |
Vùng phân bổ |
Nhóm đất 1 |
- Đất có thành phân cơ giới nặng, đất rừng còn tốt, tầng đất mặt sâu > 40cm, xốp ẩm, tỉ lệ đá lẫn ít ≤ 10%. |
Tập trung ở An Lão, Vĩnh Thạnh và có ít diện tích đất ở Hoài Nhơn, Hoài Ân |
Nhóm đất 2 |
- Đất thịt nhẹ và thịt pha cát, đất có độ phì khá, ẩm xốp độ sâu tầng đất 30cm đến 40cm, tỉ lệ đá lẫn từ 10% đến 20%. |
Vùng dốc tụ, thung lũng, ven sông, suối các huyện trong tỉnh |
Nhóm đất 3 |
- Đất thịt nhẹ và trung bình, độ phì trung bình, tỉ lệ đá lẫn từ 20% đến 35% trong đó đá lộ đầu khoảng 20%. |
Phân bổ hầu hết ở các huyện trong tỉnh |
- Đất đá ong hóa nhẹ, chặt, đất mát. Tỉ lệ đá lẫn từ 30% đến 35%, đá lộ đầu lớn hơn 30%. |
||
- Đất sét pha cát, hơi chặt, mát |
||
Nhóm đất 4 |
- Đất tầng mỏng: có thành phần cơ giới thịt nhẹ và trung bình, khô, bị rửa trôi xói mòn mạnh, tỉ lệ đá lộ đầu từ 30% đến 50% |
Phân bổ ở vùng địa hình bị chia cắt, dốc nhiều |
- Đất cát nghèo dinh dưỡng, độ phì thấp, dễ rửa trôi, thoát nước tốt. |
Phân bổ hầu hết ở các vùng ven biển |
GIÁ
ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 28/2009/NQ-HĐND ngày 11/12/2009 của HĐND tỉnh)
(Đơn vị: đồng/m2)
Hạng đất |
Xã đồng bằng |
Xã miền núi |
||||||
Các huyện, TP Quy Nhơn |
Huyện Tây Sơn, Hoài Ân |
Các huyện, TP Quy Nhơn |
Các huyện miền núi |
|||||
Giá đất hiện hành |
Giá đất năm 2010 |
Giá đất hiện hành |
Giá đất năm 2010 |
Giá đất hiện hành |
Giá đất năm 2010 |
Giá đất hiện hành |
Giá đất năm 2010 |
|
Hạng 1 |
50.000 |
50.000 |
50.000 |
50.000 |
35.000 |
35.000 |
|
|
Hạng 2 |
40.000 |
40.000 |
40.000 |
40.000 |
28.000 |
28.000 |
26.000 |
26.000 |
Hạng 3 |
35.000 |
35.000 |
35.000 |
35.000 |
25.000 |
25.000 |
18.000 |
18.000 |
Hạng 4 |
30.000 |
30.000 |
30.000 |
30.000 |
21.000 |
21.000 |
15.000 |
15.000 |
Hạng 5 |
25.000 |
25.000 |
25.000 |
25.000 |
18.000 |
18.000 |
13.000 |
13.000 |
Hạng 6 |
20.000 |
20.000 |
20.000 |
20.000 |
14.000 |
14.000 |
10.000 |
10.000 |
Quy định: Áp dụng hạng đất đã tính thuế sử dụng đất nông nghiệp hiện hành theo quy định của UBND tỉnh Bình Định
GIÁ
ĐẤT LÀM MUỐI
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 28/2009/NQ-HĐND ngày 11/12/2009 của HĐND tỉnh)
(Đơn vị: đồng/m2)
Vị trí đất |
Đơn vị tính |
Giá đất hiện hành |
Giá đất năm 2010 |
|
Vị trí 1 |
đ/m2 |
50.000 |
50.000 |
|
Vị trí 2 |
đ/m2 |
40.000 |
40.000 |
|
Vị trí 3 |
đ/m2 |
35.000 |
35.000 |
|
Vị trí 4 |
đ/m2 |
30.000 |
30.000 |
|
Vị trí 5 |
đ/m2 |
20.000 |
20.000 |
|
Vị trí 6 |
đ/m2 |
15.000 |
15.000 |
* Quy định:
- Ví trí 1: Áp dụng cho các thửa ruộng gần nguồn nước mặn, gần đường giao thông (đường bộ hoặc đường thủy), xe ô tô, tàu thuyền có thể đậu để bốc hàng, khoảng cách trong phạm vi 300m.
- Ví trí 2: Áp dụng cho các thửa ruộng gần nguồn nước mặn, gần đường giao thông (đường bộ hoặc đường thủy), xe thô sơ, ghe (xuồng) có thể đậu để bốc hàng, khoảng cách trong phạm vi 300m.
- Ví trí 3: Áp dụng cho các thửa ruộng liền kề thửa ruộng vị trí 1, trong phạm vi 150m tiếp theo.
- Ví trí 4: Áp dụng cho các thửa ruộng liền kề thửa ruộng vị trí 2, trong phạm vi 150m tiếp theo.
- Ví trí 5: Áp dụng cho các thửa ruộng liền kề thửa ruộng vị trí 3 và vị trí 4, trong phạm vi 100m tiếp theo hoặc chỉ đạt một điều kiện là gần đường giao thông hoặc gần nguồn nước mặn.
- Ví trí 6: Áp dụng cho các thửa ruộng muối còn lại./.
GIÁ
ĐẤT NÔNG NGHIỆP NẰM XEN KẺ TRONG KHU VỰC DÂN CƯ;
GIÁ ĐẤT VƯỜN, AO NẰM CÙNG THỬA ĐẤT Ở TRONG KHU DÂN CƯ VÀ GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
KHÁC
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 28/2009/NQ-HĐND ngày 11/12/2009 của HĐND tỉnh)
I - Giá đất nông nghiệp nằm xen kẽ trong khu vực dân cư và giá đất vườn, ao nằm cùng thửa đất ở trong khu dân cư:
1- Đất nông nghiệp nằm xen kẽ trong khu dân cư nông thôn theo quy hoạch được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt; đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở tại nông thôn nhưng không được công nhận là đất ở thì giá đất được xác định bằng 1,5 lần mức giá đất trồng cây lâu năm hạng 1 tại Bảng giá số 2 Phần I nhưng mức giá tối đa không vượt giá đất ở của cùng thửa đất hoặc giá đất ở của thửa đất liền kề.
2 - Đất nông nghiệp; đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được công nhận là đất ở hoặc không được công nhận là đất phi nông nghiệp khác thuộc phạm vị địa giới hành chính các phường thuộc thành phố Quy Nhơn và các thị trấn thì giá đất được xác định bằng 2 lần mức giá đất trồng cây lâu năm hạng 1 tại Bảng giá số 2 Phần I nhưng mức giá tối đa không vượt giá đất ở của cùng thửa đất hoặc giá đất ở của thửa đất liền kề. Riêng đối với xã Phước Mỹ, thành phố Quy Nhơn áp dụng giá đất như điểm 1 Mục I Bảng giá đất này.
3 - Đất vườn, ao trong cùng thửa đất ở có một mặt tiếp giáp ven trục đường giao thông chính (đường Quốc lộ, tỉnh lộ và liên xã được quy định tại Bảng giá số 2 Phần II: Giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông các huyện), thì giá đất được xác định bằng 2 lần mức giá đất trồng cây lâu năm hạng 1 tại Bảng giá số 2 Phần I nhưng mức giá tối đa không vượt giá đất ở của cùng thửa đất hoặc giá đất ở của thửa đất liền kề.
II - Giá đất nông nghiệp khác:
Đối với đất nông nghiệp khác (theo quy định tại điểm đ khoản 4 Điều 6 Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 26/10/2004: Đất nông nghiệp khác là đất tại nông thôn sử dụng để xây dựng nhà kính và các loại nhà khác phục vụ mục đích trồng trọt kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại động vật khác được pháp luật cho phép, xây dựng trạm, trại nghiên cứu thí nghiệm nông nghiệp, lâm nghiệp, làm muối, thủy sản, xây dựng cơ sở ươm tạo cây giống, con giống; xây dựng kho, nhà của hộ gia đình, cá nhân để chứa nông sản, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón, máy móc, công cụ sản xuất nông nghiệp): Sẽ kiểm tra xác định theo từng dự án, từng vị trí để có đề xuất giá đất cho từng trường hợp cụ thể./.
GIÁ
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN VÀ GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC TRỤC ĐƯỜNG
GIAO THÔNG LIÊN XÃ CÒN LẠI CHƯA ĐƯỢC QUY ĐỊNH TẠI BẢNG GIÁ SỐ 2 - PHẦN II
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 28/2009/NQ-HĐND ngày 11/12/2009 của HĐND tỉnh)
I. Giá đất:
(Đơn vị: đồng/m2)
Khu vực |
XÃ ĐỒNG BẰNG |
XÃ MIỀN NÚI, HẢI ĐẢO, BÁN ĐẢO |
||||||
Các huyện, |
Huyện Tây Sơn |
Các huyện, |
Các huyện miền núi |
|||||
Giá đất hiện hành |
Giá đất năm 2010 |
Giá đất hiện hành |
Giá đất năm 2010 |
Giá đất hiện hành |
Giá đất năm 2010 |
Giá đất hiện hành |
Giá đất năm 2010 |
|
Khu vực 1 |
150.000 |
150.000 |
120.000 |
120.000 |
90.000 |
90.000 |
75.000 |
75.000 |
Khu vực 2 |
120.000 |
120.000 |
96.000 |
96.000 |
72.000 |
72.000 |
60.000 |
60.000 |
Khu vực 3 |
100.000 |
100.000 |
80.000 |
80.000 |
60.000 |
60.000 |
50.000 |
50.000 |
Khu vực 4 |
80.000 |
80.000 |
64.000 |
64.000 |
48.000 |
48.000 |
40.000 |
40.000 |
Khu vực 5 |
64.000 |
64.000 |
51.000 |
51.000 |
38.000 |
38.000 |
32.000 |
32.000 |
Khu vực 6 |
45.000 |
45.000 |
36.000 |
36.000 |
27.000 |
27.000 |
23.000 |
23.000 |
II. Quy định:
1. Khu vực 1: là các lô đất có mặt tiền tiếp giáp trục đường giao thông bê tông nhựa, bê tông xi măng và đá dăm thâm nhập nhựa (gọi tắt là đường giao thông bê tông) có lộ giới rộng từ 4m trở lên và có vị trí nằm cách UBND xã, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, trường học (không kể các điểm trường và các lớp mẫu giáo), chợ, trạm y tế trong phạm vi 500m.
2. Khu vực 2: là các lô đất có mặt tiền tiếp giáp trục đường giao thông nằm ngoài khu vực 1; các lô đất có mặt tiền tiếp giáp trục đường giao thông đá dăm, cấp phối,... (gọi tắt là đường giao thông chưa được bê tông) có lộ giới rộng từ 4m trở lên và có vị trí nằm cách UBND xã, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, trường học (không kể các điểm trường và các lớp mẫu giáo), chợ, trạm y tế trong phạm vi 500m.
3. Khu vực 3: là các lô đất có mặt tiền tiếp giáp trục đường giao thông ngoài khu vực 2; các lô đất có mặt tiền tiếp giáp đường giao thông bê tông có lộ giới rộng từ 3m đến dưới 4m và có vị trí nằm cách UBND xã, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, trường học (không kể các điểm trường và các lớp mẫu giáo), trạm y tế, chợ trong phạm vi 500m.
4. Khu vực 4: là các lô đất có mặt tiền tiếp giáp trục đường giao thông nằm ngoài khu vực 3; các lô đất có mặt tiền tiếp giáp đường giao thông chưa được bê tông có lộ giới từ 3m đến dưới 4m và có vị trí nằm cách UBND xã, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, trường học (không kể các điểm trường và các lớp mẫu giáo), trạm y tế, chợ trong phạm vi 500m.
5. Khu vực 5: là các lô đất có mặt tiền tiếp giáp trục đường giao thông nằm ngoài khu vực 4; các lô đất có mặt tiền tiếp giáp đường giao thông bê tông có lộ giới rộng từ 2m đến dưới 3m và có vị trí nằm cách UBND xã, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, trường học (không kể các điểm trường và các lớp mẫu giáo), trạm y tế, chợ trong phạm vi 500m.
6. Khu vực 6: là các lô đất nằm ngoài các khu vực trên.
7. Đối với huyện Tây Sơn: Các thôn Hòa Hiệp (xã Bình Tường); Thôn Đồng Sim (xã Tây Xuân); Thôn 4 (xã Bình Nghi); xóm Bình Đồn, thôn Phú Lạc (xã Bình Thành); Thôn Kiên Thạnh, Vùng kinh tế mới 773 (xã Bình Hòa); Vùng kinh tế mới 773, thôn Hoà Mỹ, Thuận Nhứt (xã Bình Thuận); Thôn Đồng Quy (xã Tây An) được áp dụng giá đất xã miền núi của các huyện, thành phố Quy Nhơn.
8. Đối với thửa đất ở (đất dân cư) giáp ranh giữa hai khu vực dân cư nông thôn: Nếu chiều rộng mặt tiền của thửa đất thuộc khu vực nào chiếm tỷ lệ từ 50% trở lên so với tổng chiều rộng mặt tiền của thửa đất thì giá đất được tính theo khu vực đó.
9. Giao UBND các huyện, thành phố căn cứ quy định về khu vực nêu trên để quy định cụ thể từng khu vực trên địa bàn huyện, thành phố.
GIÁ
ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CÁC HUYỆN
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 28/2009/NQ-HĐND ngày 11/12/2009 của HĐND tỉnh)
I. Quy đinh chung về xác định giá đất đường phố, giá đất đường hẻm tại thị trấn; giá đất đường rẽ nhánh ven trục đường giao thông trên địa bàn tỉnh.
1. Đối với giá đất đường phố tại thị trấn các huyện:
a. Các lô đất nằm vị trí đặc biệt ở ngã ba, ngã tư… đường phố có 2 mặt tiền thì áp dụng mức giá của đường phố có mức giá cao hơn và nhân thêm hệ số 1,2.
b. Các lô đất quay 01 mặt tiền đường phố, một đường hẻm rộng hơn 3m trở lên thì áp dụng mức giá của đường phố nhân hệ số 1,1.
c. Các lô đất không nằm ở vị trí ngã 3, ngã 4 nhưng có hai mặt tiền ở hai đường phố (hoặc một mặt đường hẻm) thì được áp mức giá đất mặt tiền đường phố có giá đất cao hơn.
d. Lô đất có nhiều hộ sử dụng (các hộ phía sau sử dụng đường luồng và có chung số nhà): Diện tích đất của hộ đầu tính theo giá đất đường phố. Các hộ phía sau áp dụng giá đất của đường hẻm tương ứng với loại đường và chiều rộng của hẻm.
e. Trường hợp lô đất có một phần đất bị che khuất mặt tiền bởi lô đất khác (không có đường hẻm, đường rẽ nhánh đi vào), thì giá đất của phần đất bị che khuất được tính bằng 70% giá đất của lô đất đó.
2. Giá đất đường hẻm tại thị trấn các huyện:
a. Đối với nhà không có số nhà ở tại các hẻm và hẻm rẽ nhánh thông ra nhiều hẻm, nhiều đường phố, thì căn cứ vào cự ly vị trí nhà đến giáp đường phố nào gần hơn được áp dụng theo giá đất của đường phố đó để tính giá đất đường hẻm.
b. Giá đất đường hẻm được xác định theo tỷ lệ phần trăm (%) giá đất đường phố tiếp giáp với đường hẻm; cụ thể:
- Hẻm rộng 4m trở lên: Giá đất trong phạm vi 30m đầu bằng 60% giá đất của đường phố. Đoạn còn lại bằng 45% giá đất của đường phố.
- Hẻm rộng dưới 4m đến 2m: Giá đất trong phạm vi 30m đầu bằng 50% giá đất của đường phố. Đoạn còn lại bằng 35% giá đất của đường phố.
- Hẻm rộng dưới 2m: Giá đất trong phạm vi 30m đầu bằng 40% giá đất của đường phố. Đoạn còn lại bằng 25% giá đất của đường phố.
- Hẻm rẽ nhánh: Giá đất các hẻm rẽ nhánh được tính bằng 25% giá đất của đường phố.
c. Giá đất tối thiểu của đường hẻm, hẻm rẽ nhánh được tính theo tỷ lệ quy định tại khoản b điểm 2 mục này không được thấp hơn 24.000đ/m2.
3. Giá đất đường rẽ nhánh ven trục đường giao thông Quốc lộ, tỉnh lộ: (Áp dụng cho đường rẽ nhánh cụt, không phải là đường liên xã, đường xã và đường vào khu dân cư tập trung)
3.1. Tỷ lệ (%) để tính giá đất của các đường rẽ nhánh:
Đường giao thông có đường rẽ nhánh |
Đường rẽ nhánh |
Tỷ lệ (%) để tính giá đất Của đường rẽ nhánh có chiều rộng |
||
Đến 3m |
Trên 3m đến dưới 5m |
Từ 5m trở lên |
||
Giá đất tại vị trí ven trục đường giao thông tiếp giáp đường rẽ nhánh |
100m đầu |
40% |
60% |
70% |
Đoạn còn lại |
30% |
40% |
60% |
|
Rẽ nhánh |
20% |
25% |
40% |
3.2. Quy định chung:
a. Giá đất các đường rẽ nhánh đối với đất ở dân cư áp dụng cho rẽ nhánh của các đường giao thông Quốc lộ, tỉnh lộ nhưng mức giá tối thiểu không được thấp hơn giá đất cao nhất khu dân cư nông thôn cùng khu vực (xã đồng bằng, xã miền núi tại Bảng giá số 1- Phần II).
Giá đất các đường rẽ nhánh trên được tính bằng tỷ lệ (%) x Giá đất tại vị trí ven đường giao thông tiếp giáp với đường rẽ nhánh.
b. Cự ly để xác định tỷ lệ (%) giá đất đường rẽ nhánh tiếp giáp đường giao thông:
- Cự ly 100m đầu: được tính bắt đầu từ tiếp giáp cuối nhà mặt tiền. Nếu không có nhà thì tính từ chỉ giới xây dựng.
- Đoạn còn lại: được tính từ tiếp giáp hết nhà nằm trong phạm vi 100m đầu. Nếu không có nhà thì tính từ mét thứ 101m từ chỉ giới xây dựng.
c. Đường rẽ nhánh: là rẽ nhánh tính từ đường rẽ nhánh của đường giao thông.
II.Giá đất ở dân cư tại thị trấn và ven trục đường giao thông các huyện:
Gồm có 10 Phụ lục giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông các huyện, cụ thể:
+ Phụ lục số 1: Giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông huyện An Lão
+ Phụ lục số 2: Giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông huyện An Nhơn
+ Phụ lục số 3: Giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông huyện Hoài Ân
+ Phụ lục số 4: Giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông huyện Hoài Nhơn
+ Phụ lục số 5: Giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông huyện Phù Mỹ
+ Phụ lục số 6: Giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông huyện Phù Cát
+ Phụ lục số 7: Giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông huyện Tuy Phước
+ Phụ lục số 8: Giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông huyện Tây Sơn
+ Phụ lục số 9: Giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông huyện Vân Canh
+ Phụ lục số 10: Giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông huyện Vĩnh Thạnh
(Có Phụ lục giá đất ở quy định cụ thể kèm theo)
BẢNG GIÁ SỐ 02 - PHẦN II
GIÁ
ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN AN LÃO
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 28/2009/NQ-HĐND ngày 11/12/2009 của HĐND tỉnh)
(Đơn vị: 1.000đ/m2)
S |
TÊN ĐƯỜNG, KHU VỰC |
TỪ ĐOẠN ... ĐẾN ĐOẠN ... |
Giá đất |
Giá đất |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
I |
GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN AN LÃO |
|
|
|
|
Các đường thị trấn huyện |
- Từ Kênh tưới N2-1 đến Cầu Sông Vố |
120 |
120 |
- Từ Cầu Sông Vố đến ngã ba vào Bệnh viện |
250 |
250 |
||
- Từ Ao cá đến hết trường Nội trú huyện |
150 |
150 |
||
- Từ Sông Vố đến ngã ba Cầu nhà ông Nhanh |
120 |
120 |
||
- Các tuyến đường nội bộ huyện |
100 |
100 |
||
II |
GIÁ ĐẤT Ở VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
|
1 |
Tuyến tỉnh lộ 629 |
- Từ Suối bà Nhỏ đến Cầu Đốc Tiềm |
60 |
60 |
- Từ Cầu Đốc Tiềm đến giáp Sân vận động |
300 |
300 |
||
- Từ Sân vận động đến giáp Bưu điện |
500 |
500 |
||
- Từ Bưu điện đến hết Trường Nhật |
400 |
400 |
||
- Từ hết Trường Nhật đến nhà bà Nữ An Tân |
200 |
200 |
||
- Từ hết nhà bà Nữ An Tân đến Kênh tưới N2-1 |
100 |
100 |
||
2 |
Tuyến tỉnh lộ 629 đi An Toàn |
- Từ ngã 3 chợ An Hoà đến nhà ông Nguyên |
500 |
500 |
3 |
Các tuyến đường liên xã và các khu vực dân cư nông thôn |
Áp dụng Bảng giá đất số 1 - Phần 2 (Giá đất phi nông nghiệp) |
|
|
BẢNG GIÁ SỐ 02 - PHẦN II
GIÁ
ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN BÌNH ĐỊNH + ĐẬP ĐÁ VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN AN NHƠN
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 28/2009/NQ-HĐND ngày 11/12/2009 của HĐND tỉnh)
(Đơn vị: 1.000đ/m2)
S |
TÊN ĐƯỜNG |
TỪ ĐOẠN... ĐẾN GIÁP .... |
Giá đất |
Giá đất |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
I |
GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN BÌNH ĐỊNH: |
|
|
|
1 |
Đường Trần Phú : |
- Từ Bắc Cầu Tân An đến Nam cầu Liêm Trực |
1.500 |
1.500 |
- Từ Bắc Cầu Liêm Trực đến giáp Ngân hàng Nông Nghiệp cũ (nhà bà Minh) |
2.000 |
2.000 |
||
- Từ Ngân hàng Nông nghiệp cũ đến giáp ranh xã Nhơn Hưng |
3.000 |
3.000 |
||
2 |
Quốc Lộ 1A mới |
- Từ ngã 3 đường Trần Phú (phía Nam) đến giáp ngã 3 đường Trần Phú (phía Bắc) |
2.000 |
2.000 |
3 |
Đường Lê Hồng Phong |
- Từ đường Trần Phú đến ngã tư đường Lê Hồng Phong - Mai Xuân Thưởng |
2.500 |
2.500 |
- Từ ngã 4 Lê Hồng Phong - Mai X.Thưởng đến ngã 4 Nguyễn Thị Minh Khai |
2.000 |
2.000 |
||
- Từ ngã 4 Nguyễn Thị Minh Khai đến giáp đường Thanh Niên |
1.500 |
1.500 |
||
4 |
Đường Mai Xuân Thưởng |
- Từ đường Lê Hồng Phong đến đường Quang Trung (đường vào chợ Bình Định) |
2.200 |
2.200 |
- Từ đường Lê Hồng Phong đến giáp đường Thanh Niên |
1.500 |
1.500 |
||
5 |
Đường Quang Trung |
- Từ đường Trần Phú đến đường Nguyễn Đình Chiểu |
1.500 |
1.500 |
- Từ đường Trần Phú đến cuối chợ (số nhà 12) |
2.500 |
2.500 |
||
- Từ số nhà 14 đến giáp đường Thanh Niên |
1.500 |
1.500 |
||
- Từ đường Thanh Niên đến Đông Ga Bình Định |
1.000 |
1.000 |
||
6 |
Đường Ngô Gia Tự |
- Phía Tây Cầu chợ Chiều đến hết nhà số 156 (cuối chợ Bình Định ) |
3.000 |
3.000 |
- Phía Đông Cầu chợ Chiều đến cầu Bà Thế (giáp Phước Hưng) |
2.500 |
2.500 |
||
- Từ nhà số 158 đến giáp ngã 3 Nguyễn Trọng Trì |
2.000 |
2.000 |
||
- Từ ngã 3 Nguyễn Trọng Trì đến giáp Cầu Xéo |
1.500 |
1.500 |
||
7 |
Đường ngang |
- Từ đường Ngô Gia Tự đến giáp sau Nhà Văn hóa |
2.000 |
2.000 |
8 |
Đường 636B (Bình Định - Lai Nghi) |
- Từ Cầu Xéo đến đường xe lửa (giáp Nhơn Hưng ) |
1.000 |
1.000 |
9 |
Đường trong khu chợ Bình Định |
- Hai dãy nhà phía Đông và phía Tây chợ |
2.200 |
2.200 |
10 |
Đường Nguyễn Trọng Trì |
- Trọn đường |
1.500 |
1.500 |
11 |
Đường Trần Thị Kỷ |
- Trọn đường |
1.200 |
1.200 |
12 |
Đường Thanh Niên |
- Từ ngã 3 Lê Hồng Phong đến giáp đường Ngô Gia Tự |
1.500 |
1.500 |
- Từ trong ngã 3 Lê Hồng Phong đến đường xe lửa |
800 |
800 |
||
- Từ Đường xe lửa đến giáp đường Mai Xuân Thưởng |
400 |
400 |
||
- Từ đường Mai Xuân Thưởng đến Tây Quốc lộ 1A (cũ) |
1.000 |
1.000 |
||
13 |
Đường Nguyễn Thị Minh Khai |
- Từ đường Lê Hồng Phong đến giáp đường Thanh Niên |
1.500 |
1.500 |
- Đoạn còn lại |
600 |
600 |
||
|
Khu quy hoạch dân cư đô thị mới đường Thanh Niên |
|
|
|
14 |
Đường Nguyễn Đình Chiểu |
- Trọn đường |
1.200 |
1.200 |
- Các lô đất thuộc đường số 2 |
1.200 |
1.200 |
||
- Các lô đất thuộc đường số 3, số 4, số 5, số 6, số 7, số 8 và số 9 |
700 |
700 |
||
- Các lô đất thuộc đường số 1 |
500 |
500 |
||
15 |
Đường mới quy hoạch |
- Từ ngã 3 Trần Thị Kỷ đến giáp đường vào Đài Truyền thanh |
300 |
300 |
- Từ ngã 3 Quang Trung nối dài vào Khu dân cư vui chơi giải trí (sau lưng hẻm 113) |
900 |
900 |
||
- Từ ngã 3 Nguyễn Đình Chiểu vào Khu dân cư vui chơi giải trí giáp sau khu dân cư đường Ngô Gia Tự |
1.000 |
1.000 |
||
- Ngã 3 Nguyễn Đình Chiểu (ngoài Cầu Ông Giáo ) xuống tổ 8 Vĩnh Liêm |
500 |
500 |
||
16 |
Khu quy hoạch dân cư - Vui chơi giải trí |
- Các lô quay mặt tiền đường nội bộ 14 m |
2.000 |
2.000 |
- Các lô quay mặt tiền đường nội bộ 12 m |
1.600 |
1.600 |
||
17 |
Đường quy hoạch Khu dân cư Lâu chuông |
- Đường có lộ giới 17m |
1.000 |
1.000 |
II |
GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN ĐẬP ĐÁ |
|
|
|
1 |
Tuyến Quốc lộ 1A : |
- Từ Cầu Đập Đá mới đến Cống Ông Kỷ |
3.500 |
3.500 |
- Từ Cống Ông Kỷ đến Cầu Vạn Thuận 2 (QL 1A mới) |
2.000 |
2.000 |
||
- Từ nhà Ông Cao Đình Vinh (QL1A cũ ) đến Cầu Vạn Thuận 2 |
1.000 |
1.000 |
||
2 |
Khu vực Chợ Đập Đá |
- Phía Bắc chợ |
2.000 |
2.000 |
- Phía Đông và phía Tây chợ |
2.000 |
2.000 |
||
- Từ đường QL 1A vào chợ (Cổng Bắc ) |
2.000 |
2.000 |
||
- Từ đường QL 1A vào chợ (Cổng Nam ) |
2.000 |
2.000 |
||
3 |
Trục Phương Danh |
- Từ Quốc lộ cũ đến Cầu ông Đây |
2.500 |
2.500 |
- Từ Cầu Ông Đây đến ngã tư Bà Két |
1.500 |
1.500 |
||
- Từ ngã tư Bà Két đến ngã tư Mười Chấu |
1.000 |
1.000 |
||
- Từ ngã tư Mười Chấu đến giáp xã Nhơn Hậu |
800 |
800 |
||
4
|
Các đường khác trong thị trấn |
|
|
|
- Quốc lộ 1 cũ: |
- Từ Cầu Đập Đá cũ đến ngã 3 đi Nhơn Hậu |
1.500 |
1.500 |
|
- Từ ngã 3 đi Nhơn Hậu đến hết nhà Hàn Thị Hạnh |
3.000 |
3.000 |
||
- Trước Trụ sở UBND thị trấn |
- Khu phía Nam |
1.500 |
1.500 |
|
- Khu phía Bắc |
1.500 |
1.500 |
||
- Các đoạn đường |
- Từ ngã tư Mười Chấu đến hết Chợ Lò Rèn |
500 |
500 |
|
- Từ Chợ Lò Rèn đến Nam Tân, Nhơn Hậu |
300 |
300 |
||
- Từ ngã tư bà Két đến hết Trường An Nhơn II |
700 |
700 |
||
- Từ ngã tư bà Két đến xóm Dệt đến Sân vận động |
300 |
300 |
||
- Từ Trường Phương Danh cũ đến thôn Ngãi Chánh |
300 |
300 |
||
- Từ ngã 3 Quốc lộ 1A đến Hợp tác xã Đúc |
1.000 |
1.000 |
||
- Từ Quốc lộ 1A (nhà Bà Trừ) đến hết nhà Ngô Khuôn Đào |
1.000 |
1.000 |
||
- Từ Quốc lộ 1A (Lò heo ) đến Lò Gạch Bằng Châu |
800 |
800 |
||
- Từ Quốc lộ 1A đến Cụm TTCN Gò Đá Trắng (Nhà ông Phước) |
|
800 |
||
- Đường nội bộ Gò Dũm |
600 |
600 |
||
- Từ cua Bả Canh đến Nghĩa Trang |
400 |
400 |
||
+ Đường chính liên thôn, liên xã (lớn hơn 3m) |
150 |
150 |
||
+ Các đường phụ khác |
100 |
100 |
||
5
|
Khu Quy hoạch dân cư mới |
- Các lô đất quay mặt đường có lộ giới 20m |
1.500 |
1.500 |
- Các lô đất có lộ giới từ 16m đến < 20m |
1.200 |
1.200 |
||
- Các lô đất có lộ giới < 16m |
800 |
800 |
||
|
(Các lô góc quay 2 mặt đường và các lô đất quay mặt Chợ nhân thêm hệ số 1,2) |
|
|
|
6 |
Khu Quy hoạch dân cư Bả Canh |
- Các lô đất quay mặt đường Quốc lộ 1A |
2.250 |
2.250 |
- Các lô đất quay mặt tiền đường đi vào Tháp Cánh Tiên |
1.600 |
1.600 |
||
- Các lô đất quay mặt đường nội bộ |
1.200 |
1.200 |
||
7 |
Khu quy hoạch dân cư Ngãi Chánh, xã Nhơn Hậu |
|
|
|
|
- Tuyến đường chính vào khu quy hoạch dân cư Ngãi Chánh 2 (đường vào khu xóm Bắc Đông Ngãi Chánh) |
350 |
350 |
|
- Tuyến đường nội bộ Khu quy hoạch dân cư quay mặt phía Đông |
250 |
250 |
||
- Tuyến đường nội bộ Khu quy hoạch dân cư quay mặt phía Nam |
200 |
200 |
||
III |
GIÁ ĐẤT Ở VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
|
1 |
Khu vực Gò Găng |
- Từ Cầu Chùa đến giáp nam Cầu Tiên Hội (Trụ sở xã Nhơn Thành QL1A) |
1.000 |
1.000 |
- Từ Bắc Cầu Tiên Hội (Trụ sở xã Nhơn Thành) đến giáp ranh giới Phù Cát (Quốc lộ 1A) |
1.200 |
1.200 |
||
- Đường vào chợ và xung quanh Chợ Gò Găng mới |
500 |
500 |
||
- Xung quanh bãi đậu xe (thôn Tiên Hội) |
300 |
300 |
||
- Từ đường ĐT 635 đến nhà bà Oanh (Chợ cũ Gò Găng) |
|
500 |
||
2 |
Đường vào sân bay Phù Cát |
- Từ Quốc lộ 1A đến Cổng Sân bay |
1.000 |
1.000 |
- Từ Quốc lộ 1A đến ngã ba Đình Tiên Hội |
500 |
500 |
||
- Từ đường ĐT 636 đến hết Nghĩa trang Liệt sĩ xã Nhơn Thành |
300 |
300 |
||
3 |
Quốc lộ 1A: |
- Từ cầu Gành đến Nam Cầu Tân An |
800 |
800 |
- Từ Quốc lộ 1A đến Tháp Bánh ít (ranh giới Tuy Phước ) |
300 |
300 |
||
- Từ giáp ranh TT Bình Định đến nam Cầu An Ngãi |
1.500 |
1.500 |
||
- Từ Cầu An Ngãi đến Cầu XiTa |
1.200 |
1.200 |
||
- Từ Bắc Cầu XiTa đến phía Nam DN Lương Sang, Khu QH dân cư Nhơn Hưng |
800 |
800 |
||
- Từ DN Lương Sang đến nam Cầu Cẩm Văn |
1.000 |
1.000 |
||
- Từ Bắc Cầu Cẩm Văn đến giáp cầu Đập Đá mới |
1.500 |
1.500 |
||
4 |
Tuyến đường QL1A cũ |
- Từ Trường tiểu học số 1 Nhơn Hưng đến giáp cầu Đập Đá cũ |
600 |
600 |
5 |
Quốc lộ 19 |
- Từ đường sắt (ngã 3 cầu Gành) đến Km 17 (Nhà thờ Huỳnh Kim) |
800 |
800 |
- Từ Km 17 đến Km19 (Đường vào Bãi rác) |
300 |
300 |
||
- Từ Km 19 đến Km 21 (trước Lữ Đoàn 573) |
1.000 |
1.000 |
||
- Từ Km 21 đến Km 25 (Nhà ông Tân - Nhơn Thọ) |
500 |
500 |
||
- Từ Km 25 đến Km 28 (HTX NN Nhơn Tân) |
500 |
500 |
||
- Từ Km 28 đến giáp Tây Sơn |
500 |
500 |
||
6 |
Tuyến ĐT 635 (Gò Găng đi Cát Tiến) |
- Đoạn từ Km 0 đến Km 0 + 450 |
1.000 |
1.000 |
- Đoạn từ Km 0 + 450 đến giáp Cầu Bờ Kịnh |
600 |
600 |
||
7 |
Tuyến ĐT 636 (Gò Găng đi Kiên Mỹ) |
- Từ cổng sân bay đến giáp địa phận Tây Sơn |
300 |
300 |
8 |
Đường Liên xã (tuyến Bình Định - Lai Nghi) |
- Từ Đường sắt đến hết chợ An Thái (xã Nhơn Phúc ) |
300 |
300 |
9 |
Tuyến Quán Cây Ba đi Hồ Núi Một |
- Từ Quán Cây Ba đến hết UBND (xã Nhơn Tân) |
500 |
500 |
- Từ Quán Cây Ba đến Cầu Dứa (xã Nhơn Lộc ) |
300 |
300 |
||
10 |
Tuyến Cẩm Tiên đi Nhơn Hạnh, xã Nhơn Hưng |
- Từ giáp ranh UBND xã Nhơn Phong đến nhà Ông Võ Văn Bộ (xã Nhơn Hạnh ) |
300 |
300 |
- Từ ngã ba Bến xe ngựa đến giáp bờ tràn |
1.000 |
1.000 |
||
- Từ bờ tràn đến giáp UBND xã Nhơn Phong |
300 |
300 |
||
11
|
Tuyến Đập Đá - Nhơn Hậu |
|
|
|
- Đoạn thuộc xã Nhơn Hậu |
- Từ Cầu Thị Lựa đến giáp dốc Nhơn Hậu (nhà Huỳnh Ngọc Dung) |
300 |
300 |
|
- Từ dốc Nhơn Hậu (nhà Huỳnh Ngọc Dung) đến giáp ranh thị trấn Đập Đá |
350 |
350 |
||
12 |
Tuyến Tân Dân - Bình Thạnh |
- Từ Đường sắt đến UBND xã Nhơn An |
200 |
200 |
13 |
Bổ sung các tuyến mới |
|
|
|
- Đường BTXM |
- Từ Ngã ba Gò Găng đến chùa Long Hưng (xã Nhơn Thành) |
200 |
200 |
|
- Tuyến đường liên xã |
- Từ QL 19 đến cầu Trường Thi (xã Nhơn Hòa) |
200 |
200 |
|
- Tuyến đường cầu Tân An đến Đập Thạnh Hòa |
200 |
200 |
||
14
|
Khu quy hoạch dân cư xã Nhơn Hưng |
|
|
|
- Các lô đất thuộc khu quy hoạch dân cư thôn Cẩm Văn quay mặt tiền đường bê tông |
|
450 |
450 |
|
- Các lô đất quay mặt đường nội bộ khu quy hoạch dân cư thôn Cẩm Văn |
|
180 |
180 |
|
(Ghi chú: Các lô đất góc có hình không vuông vắn được tính bằng 80% giá đất đường nội bộ) |
|
|
||
15 |
Các tuyến đường liên xã còn lại và các khu vực dân cư nông thôn |
Áp dụng theo Bảng giá đất số 1 - Phần 2 (giá đất phi nông nghiệp) |
|
|
BẢNG GIÁ SỐ 02 - PHẦN II
GIÁ
ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN HOÀI ÂN
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 28/2009/NQ-HĐND ngày 11/12/2009 của HĐND tỉnh)
(Đơn vị: 1.000đ/m2)
S |
TÊN ĐƯỜNG |
TỪ ĐOẠN... ĐẾN GIÁP … |
Giá đất |
Giá đất |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
I |
GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ |
|
|
|
1 |
Thuộc tuyến đường ĐT 630 (đoạn đi ngang qua thị trấn) |
|
|
|
a |
Đoạn qua thị trấn Tăng Bạt Hổ |
- Từ giáp địa phận Hoài Nhơn đến ngã 3 Du Tự |
80 |
80 |
b |
Đường Hùng Vương |
- Từ nhà số 10 đến giáp nhà số 35 đường Hùng Vương |
150 |
150 |
- Từ số nhà 35 (Đội Thuế thị trấn) đến số nhà 217 |
600 |
600 |
||
c |
Đường Nguyễn Tất Thành |
- Trọn đường |
600 |
600 |
2 |
Đường Trường Chinh |
- Từ số nhà 01 đến số nhà 55 (nhà ông Cường) |
250 |
250 |
- Từ số nhà 57 (nhà ông Tỉnh) đến số nhà 109 |
350 |
350 |
||
- Từ số nhà 111 đến số nhà 163 (ngã 3 chợ đến ngã 4 bà Lộc) |
700 |
700 |
||
3 |
Đường Quang Trung |
- Trọn đường (từ ngã 3 Công an đến ngã 3 chợ) |
700 |
700 |
4 |
Đường Phạm Văn Đồng |
- Trọn đường |
400 |
400 |
5 |
Đường Chàng Lía |
- Trọn đường |
400 |
400 |
6 |
Đường Lê Hồng Phong |
- Trọn đường |
150 |
150 |
7 |
Đường Nguyễn Văn Linh |
- Trọn đường |
150 |
150 |
8 |
Đường 19 tháng 4 |
- Từ số nhà 01 đến số nhà 33 |
450 |
450 |
- Từ số nhà 35 đến cuối đường 19/4 |
250 |
250 |
||
9 |
Đường Huỳnh Đăng Thơ |
- Trọn đường |
200 |
200 |
10 |
Đường Lê Duẩn |
- Trọn đường |
200 |
200 |
|
Các đoạn đường ngang |
|
|
|
11 |
Đường Hai Bà Trưng |
- Trọn đường |
200 |
200 |
12 |
Đường Nguyễn Chí Thanh |
- Trọn đường |
200 |
200 |
13 |
Đường Nguyễn Văn Cừ |
- Trọn đường |
100 |
100 |
14 |
Đường Trần Phú |
- Trọn đường |
100 |
100 |
15 |
Đường Hà Huy Tập |
- Trọn đường |
250 |
250 |
16 |
Đường Bùi Thị Xuân |
- Trọn đường |
350 |
350 |
17 |
Đường Trần Quang Diệu |
- Trọn đường |
350 |
350 |
18 |
Đường Nguyễn Duy Trinh |
- Từ đầu đường Nguyễn Duy Trinh đến Cầu Cửa Khâu |
100 |
100 |
19 |
Đường Nguyễn Thị Minh Khai |
- Từ đầu đường Nguyễn Thị Minh Khai đến Gò Chài |
100 |
100 |
20 |
Đường Đào Duy Từ |
- Từ đầu đường Đào Duy Từ đến số nhà 28 |
100 |
100 |
21 |
Đường Mai Xuân Thưởng |
- Trọn đường |
150 |
150 |
22 |
Đường Lê Lợi |
- Trọn đường |
450 |
450 |
23 |
Đường Trần Hưng Đạo |
- Trọn đường |
350 |
350 |
24 |
Đường Sư Đoàn 3 Sao vàng |
- Trọn đường |
100 |
100 |
25 |
Đường ngang |
- Từ nhà ông Ngọc đến hết nhà ông Bản |
100 |
100 |
26 |
Đường nối tiếp đường Phạm Văn Đồng |
- Từ nhà ông Cảnh Ất đến giáp đường Lê Lợi |
600 |
600 |
27 |
Các đoạn đường còn lại trong khu vực thị trấn |
80 |
|
|
II |
GIÁ ĐẤT Ở VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
|
1
|
Tuyến tỉnh lộ 630 |
|
|
|
- Đoạn qua Ân Đức |
- Từ ranh giới thị trấn Tăng Bạt Hổ và xã Ân Đức đến Cống Bản Khoa trường |
250 |
250 |
|
- Từ Cống bản Khoa trường (nhà ông Ấm) đến Cầu Một Kiến |
150 |
150 |
||
- Đoạn qua Ân Tường Tây |
- Từ Cầu Một Kiến đến cách ngã ba Gò Loi 500m |
100 |
100 |
|
- Khu vực ngã 3 Gò Loi trong bán kính 500m |
300 |
300 |
||
- Riêng từ ngã ba Gò Loi đi vào Nghĩa trang |
200 |
200 |
||
- Từ nhà ông Chánh đến nhà ông Thời Mông Giang |
200 |
200 |
||
- Từ nhà ông Thời Mộng Giang đến Cầu Ngã hai |
200 |
200 |
||
- Các đoạn đường còn lại thuộc tỉnh lộ 630 qua Ân Tường Tây |
150 |
150 |
||
- Đoạn qua Ân Nghĩa |
- Từ Cầu Ngã Hai đến cách ngã ba Kim Sơn 500m |
150 |
150 |
|
- Riêng từ ngã ba Kim Sơn đi vào Nghĩa trang |
150 |
150 |
||
- Khu vực ngã 3 Kim Sơn trong bán kính 500m |
250 |
250 |
||
- Các đoạn còn lại thuộc tỉnh lộ 630 |
|
80 |
80 |
|
2 |
Tuyến tỉnh lộ 631 |
- Từ cách ngã 3 Gò Loi 500m tuyến 631 đến hết Trường trung học cơ sở Ân Tường Đông |
150 |
150 |
Các đoạn đường còn lại |
80 |
80 |
||
3 |
Tuyến tỉnh lộ 629 |
|
|
|
- Đoạn qua Ân Mỹ |
- Từ ranh giới huyện Hoài Nhơn đến nhà ông Minh Trị |
150 |
150 |
|
- Từ nhà ông Minh Trị đến cây Dông Đồng (Đội Thuế cũ) |
300 |
300 |
||
- Đoạn qua Ân Hảo Đông |
- Từ Cầu Bà Đăng đến cống trước UBND xã Ân Hảo Đông |
200 |
200 |
|
- Từ Trạm bơm Bình Hòa đến Cống Cây Bồng |
100 |
100 |
||
- Đoạn còn lại thuộc tỉnh lộ 629 |
80 |
80 |
||
4 |
Tuyến đường liên xã |
|
|
|
4.1 |
Xã miền núi |
|
|
|
a |
Xã Ân Nghĩa |
|
|
|
- Đường đi K18 |
- Từ cách ngã ba Kim Sơn 500m đến giáp ngã 3 đi Phú Ninh |
60 |
60 |
|
- Đường vào UBND xã BokTới |
- Từ Nghĩa trang Ân Nghĩa đến Cầu Suối Tem |
50 |
50 |
|
b |
Xã Ân Hữu |
|
|
|
|
- Đoạn qua trung tâm Xã |
- Từ Trường mẫu giáo Hà Đông đến hết Trường THCS Ân Hữu |
100 |
100 |
- Từ Trường mẫu giáo Hà Đông đến Cầu Cây Me |
60 |
60 |
||
- Từ Cầu Phú Xuân đến ngã 3 Xuân Sơn |
70 |
70 |
||
- Từ ngã 3 Xuân Sơn đi ĐakMang |
50 |
50 |
||
4.2 |
Các xã Đồng bằng |
|
|
|
a |
Xã Ân Đức |
|
|
|
- Đường liên xã (khu dân cư tập trung) |
- Từ nhà ông Hưng đến cầu Bến Bố (qua TT xã) |
200 |
200 |
|
- Từ ngã ba Vĩnh Hoà lên, xuống 300m |
100 |
100 |
||
- Từ ngã ba Vĩnh Hoà đến Cầu Cây Me (giáp Ân Hữu) |
70 |
70 |
||
b |
Xã Ân Phong |
|
|
|
|
- Đường liên xã |
- Từ Cầu Tự Lực đến cách Trường TH Ân Phong hướng vào An Đông 500m |
100 |
100 |
c |
Xã Ân Thạnh |
|
|
|
|
- Đường liên xã |
- Từ Cầu Phong Thạnh đến nhà Ông Hảo |
150 |
150 |
- Từ ngã 3 nhà ông Hảo đến cuối đồng Xe Thu |
100 |
100 |
||
- Từ cuối đồng Xe Thu qua UBND xã Ân Thạnh 500m |
100 |
100 |
||
d |
Xã Ân Tín |
|
|
|
|
- Đường liên xã |
- Từ ngã 3 Năng An đến hết Trường THCS số 1 Ân Tín |
150 |
150 |
- Từ ngã 3 UBND xã đến cầu Cây Me đi Vĩnh Đức |
100 |
100 |
||
- Từ Cầu bà Cương đến nhà ông Tổng |
100 |
100 |
||
- Từ Cầu bà Cương đến nhà ông Trà |
100 |
100 |
||
- Từ Cầu bà Cương đến hết HTXNN Ân Tín 1 |
100 |
100 |
||
e |
Xã Ân Mỹ |
|
|
|
- Đường liên xã |
- Từ ngã 3 Mỹ Thành đến hết trường mầm non Hoa Hồng |
200 |
200 |
|
- Từ Cầu Mỹ Thành đến giáp đường ĐT 629 (đường mới) |
250 |
250 |
||
f |
Xã Ân Hảo Tây (đường liên xã) |
- Từ UBND xã đến Cầu Cây Ân, Vạn Tín |
|
150 |
- Từ Cầu Cây Ân đến Cầu Cây Sung |
|
100 |
||
- Từ UBND xã đến nhà Ông Niên, xóm Gành |
|
150 |
||
- Các đoạn còn lại |
|
80 |
||
5 |
Các tuyến đường liên xã còn lại và các khu vực dân cư nông thôn |
Áp dụng theo Bảng giá đất số 1- Phần 2 (giá đất phi nông nghiệp) |
|
|
BẢNG GIÁ SỐ 02 - PHẦN II
GIÁ
ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN BỒNG SƠN + TAM QUAN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN HOÀI
NHƠN
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 28/2009/NQ-HĐND ngày 11/12/2009 của HĐND tỉnh)
(Đơn vị: 1.000đ/m2)
S |
TÊN ĐƯỜNG |
TỪ ĐOẠN … ĐẾN GIÁP … |
Giá đất |
Giá đất |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
A - GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC THỊ TRẤN |
|
|
|
I |
GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN BỒNG SƠN |
|
|
|
1 |
Bùi Thị Xuân |
- Từ đường Trần Phú đến giáp đường Hai Bà Trưng |
900 |
900 |
- Từ đường Hai Bà Trưng đến giáp đường Bạch Đằng |
800 |
800 |
||
2 |
Biên Cương |
- Từ đường Hai Bà Trưng đến giáp với QL 1A mới |
1.200 |
1.200 |
- Từ QL 1A mới đến ngã 4 đường ngang trường mẫu giáo Trung Lương |
800 |
800 |
||
- Từ ngã 4 đường ngang Trường M/giáo Trung Lương đến Đập Lại Giang |
450 |
450 |
||
3 |
Bạch Đằng |
- Từ QL1A cũ đến ngã 3 nhà ông Lâm (hết nhà ông Lâm) |
500 |
500 |
- Từ ngã 3 nhà ông Lâm đến ngã 4 đường Bạch Đằng 1 (đê bao) |
400 |
400 |
||
- Từ ngã 4 đường Bạch Đằng 1 đến Đập Lại Giang |
300 |
300 |
||
4 |
Đào Duy Từ |
- Từ ngã ba Quang Trung đến giáp đường sắt |
1.000 |
1.000 |
- Từ đường sắt đến hết Bồng Sơn (về phía đông) |
800 |
800 |
||
5 |
Đường Nam chợ + Bắc chợ |
- Trọn đường (hết chiều phạm vi chợ) |
1.500 |
1.500 |
6 |
Đường nối từ cầu số 4 (Trần Phú) đến giáp đường Trần Hưng Đạo |
400 |
|
|
7 |
Hai Bà Trưng |
- Từ Quốc lộ 1A đến ngã 4 Trần Hưng Đạo |
1.200 |
1.200 |
- Từ ngã tư Trần Hưng Đạo đến hết đường |
800 |
800 |
||
8 |
Lê Lợi |
- Từ đường Bạch Đằng đến ngã 4 Trần Hưng Đạo |
800 |
800 |
- Từ ngã 4 Trần Hưng Đạo đến giáp ngã 3 hết nhà ông Ân |
400 |
400 |
||
9 |
Ngô Quyền |
- Trọn đường |
700 |
700 |
10 |
Nguyễn Trân |
- Trọn đường |
900 |
900 |
11 |
Quang Trung (QL1A cũ) |
- Từ đầu phía bắc Cầu Bồng Sơn đến hết địa phận Bồng Sơn |
2.300 |
2.300 |
12 |
QL1A mới thuộc thị trấn Bồng Sơn (*) |
- Từ bắc Cầu Bồng Sơn đến cách ngã tư Trần Hưng Đạo về phía bắc 500m |
1.500 |
1.500 |
- Đoạn còn lại |
1.000 |
1.000 |
||
|
(*) Đối với đường Quốc lộ 1A mới đoạn có rào chắn thì giá đất của lô đất quay mặt tiền tính bằng 60% giá đất ở đoạn đường đó. |
|
|
|
13 |
Trần Hưng Đạo |
- Từ ngã 3 Quốc lộ 1 cũ đến giáp ngã 4 Hai Bà Trưng |
2.300 |
2.300 |
- Từ ngã 4 Hai Bà Trưng đến giáp ngã 4 Lê Lợi (quán Hà) |
1.800 |
1.800 |
||
- Từ ngã tư Lê Lợi (quán Hà) đến giáp Nghĩa trang Liệt sĩ (hết thổ cư nhà bà Nguyễn Thị Sáng) |
1.400 |
1.400 |
||
- Từ Nghĩa trang Liệt sĩ và thổ cư ông Hồ Chi đến giáp đường vào cổng phụ Cụm công nghiệp Bồng Sơn và hết thổ cư ông Trần Hoàng Phước |
1.000 |
1.000 |
||
- Từ ngã 3 đường vào cổng phụ Cụm CN B.Sơn đến hết địa phận Bồng Sơn |
400 |
400 |
||
14 |
Trần Phú |
- Từ QL1A cũ đến giáp cổng số 3 sân vận động (giáp cổng hẻm sau khu tập thể Trường THPT Tăng Bạt Hổ) |
1.400 |
1.400 |
- Từ giáp cổng số 3 sân vận động đến giáp đường QL 1A mới |
1.000 |
1.000 |
||
- Từ Quốc lộ 1A mới đến ngã 3 nhà ông Mỹ |
600 |
600 |
||
15 |
Trần Quang Diệu |
- Trọn đường |
1.100 |
1.100 |
16 |
Tăng Bạt Hổ |
- Trọn đường, kể cả khu dân cư Nam chợ |
1.000 |
1.000 |
17 |
Từ ngã ba QL1 cũ (đối diện với nhà văn hóa huyện) đến giáp đường Bắc chợ Bồng Sơn |
700 |
|
|
18 |
Từ trụ sở khối 2 đến hết đường bê tông (nhà ông Yến) |
500 |
|
|
19 |
Từ nhà ông Tâm đến nhà ông Dự (đường BTXM khối 2) |
400 |
|
|
20 |
Đường bê tông XM từ trường tiểu học Trung Lương đến Biên Cương |
400 |
|
|
21 |
Từ đường khối Phụ Đức giữa Biên Cương và Bạch Đằng 2 (ngã 3 nhà ông Lâm đến nhà ông Trợ) |
250 |
|
|
22 |
Đường Khối Thiết Đính Nam - Bắc ven Bàu Rong từ T.H.Đạo đến nhà ông Mỹ (giáp Trần Phú): Từ nhà Tín đến nhà Ông Mỹ |
500 |
|
|
23 |
Đường khối Thiết Đính Nam - Bắc: từ đỉnh dốc bà Đội đến ngã tư dốc Cần: |
- Từ đỉnh dốc bà Đội đến ngã 5 nhà ông Lành (dốc đá Trãi) |
300 |
300 |
- Từ ngã 5 nhà ông Lành (dốc đá Trãi) đến ngã 4 dốc Cần |
200 |
200 |
||
24 |
Đường từ miễu Thần Nông - ven Bàu Rong |
200 |
|
|
25 |
Các đường còn lại khối Thiết Đính Bắc và Nam (không tiếp giáp với QL1A và T.H.Đạo) |
- Đường có lộ giới ≥ 4m |
150 |
150 |
- Đường có lộ giới < 4m |
100 |
100 |
||
26 |
Đường BTXM khối 1 từ Đào Duy Từ - hết đường BTXM (nhà ông Hiền) |
300 |
|
|
27 |
Đường 28/3 |
1.000 |
|
|
28 |
Đường bê tông từ QL1A mới (khối Thiết Đính Bắc) giáp nhà ông Sự và nhà máy Tôn Hoa Sen |
- Đoạn giáp QL1A đến hết thửa đất bà Nguyễn Thị Nhơn và Nguyễn Thị Kiều |
500 |
500 |
- Đoạn còn lại của đường có bê tông |
350 |
350 |
||
29 |
Đường bê tông xi măng từ nhà ông Phi đến giáp đường Bạch Đằng (đường mới) |
300 |
|
|
30 |
Đường từ giáp đường Trần Hưng Đạo (nhà ông Sách) đến giáp nhà ông Chấn |
- Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến giáp Miễu Thần Nông |
350 |
350 |
- Đoạn còn lại |
250 |
250 |
||
31 |
Đường vào Cụm công nghiệp |
- Đoạn từ Quốc lộ 1 đến giáp ngã 4 đường liên thôn (đường ven bàu rong) |
1.000 |
1.000 |
- Từ ngã 4 đến giáp Cụm công nghiệp |
800 |
800 |
||
32 |
Các tuyến đường liên xã còn lại trong thị trấn Bồng Sơn |
- Đường có lộ giới ≥4m |
|
250 |
- Các tuyến đường còn lại (có lộ giới < 4m) |
|
150 |
||
II |
GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN TAM QUAN |
|
|
|
1 |
Bùi Thị Xuân |
- Đoạn đã đổ bê tông |
400 |
400 |
- Đoạn còn lại |
150 |
150 |
||
2 |
Đường 26/3 |
- Trọn đường |
1.000 |
1.000 |
3 |
Đường từ phía bắc UBND thị trấn Tam Quan (Từ Quốc lộ 1A đến giáp đường Trần Phú) |
1.000 |
1.000 |
|
4 |
Hai Bà Trưng |
- Từ ngã 3 Quốc lộ 1 qua nhà trẻ đến đường Trần Phú |
1.000 |
1.000 |
- Đoạn còn lại |
500 |
500 |
||
5 |
Lý Tự Trọng |
- Từ Quốc lộ 1A đến đường Trần Phú |
700 |
700 |
- Đoạn còn lại |
400 |
400 |
||
6 |
Nguyễn Trân |
- Từ Quốc lộ 1A đến mương thuỷ lợi (cống ông Biên) |
800 |
800 |
- Từ cống ông Biên đến giáp Tam Quan Nam (thôn Cửu Lợi) |
600 |
600 |
||
7 |
Quốc lộ 1 A |
- Từ địa phận Hoài Hảo đến hết cầu Thạnh Mỹ |
2.000 |
2.000 |
8 |
Trần Quang Diệu |
- Từ Quốc lộ 1A đến giáp đường Trần Phú (cổng chợ) |
1.300 |
1.300 |
- Từ đường Trần Phú đến giáp Cống Khe |
400 |
400 |
||
- Đoạn còn lại |
200 |
200 |
||
9 |
Trần Phú |
- Từ Cống ông Tài đến giáp đường Nguyễn Chí Thanh |
2.000 |
2.300 |
- Đoạn còn lại |
1.500 |
1.500 |
||
10 |
Võ Thị Sáu |
- Từ Quốc lộ 1A đến giáp đường Trần Phú |
500 |
500 |
11 |
Nguyễn Chí Thanh |
- Từ QL 1A đến giáp Kênh N8 |
1.200 |
1.200 |
- Đoạn còn lại |
500 |
500 |
||
12 |
Đào Duy Từ |
- Trọn đường |
700 |
700 |
13 |
Đường Ngô Mây |
- Từ Quốc lộ 1A đến giáp đường Trần Phú |
400 |
400 |
- Đoạn còn lại |
300 |
300 |
||
14 |
Đường từ giáp đường Nguyễn Trân đến giáp cầu chợ Ân (xã Tam Quan Nam) |
400 |
400 |
|
15 |
Đường Lò Bò (bê tông) |
- Từ Quốc lộ 1A đến giáp đường Trần Phú |
400 |
400 |
16 |
Đường chợ Cầu - Tân Mỹ |
- Từ ranh giới xã Tam Quan Nam đến giáp cầu Tân Mỹ |
300 |
300 |
17 |
Đường bê tông Khối 9 |
- Từ giáp đường Chợ Cầu Tân Mỹ đến giáp hết Trường Tân Mỹ |
200 |
200 |
18 |
Đường bê tông Thái - Mỹ |
- Từ Đập Kho dầu đến giáp đường Nguyễn Trân |
150 |
150 |
19 |
Đường từ Trạm biến áp khối 8 đến giáp mương xóm 8 (đoạn đã đổ bê tông) |
300 |
300 |
|
20 |
Đường vào Cụm CN Tam Quan |
- Từ giáp đường Trần Phú đến giáp Cụm công nghiệp |
1.000 |
1.000 |
21 |
Đường bê tông Khối 5 |
- Đoạn từ nhà ông Nhẩn đến hết tuyến bê tông |
400 |
400 |
22 |
Đường An Thái Khối 1 |
- Từ nhà cô Cảm đến giáp đường bê tông đi Tam Quan Nam |
200 |
200 |
23 |
Đường trục phía Tây Cụm công nghiệp |
- Từ nhà Ông Quốc đến nhà Bà Lẻo |
|
500 |
24 |
Các tuyến còn lại trong thị trấn Tam Quan |
- Đường có lộ giới ≥ 4 m |
200 |
200 |
- Các tuyến còn lại (đường có lộ giới dưới 4m) |
100 |
100 |
||
|
B - GIÁ ĐẤT Ở VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
|
I |
GIÁ ĐẤT Ở TUYẾN TỈNH LỘ |
|
|
|
1 |
Tỉnh lộ 630 |
- Từ Cầu Dợi đến giáp Cầu Chui (Quốc lộ 1A mới) |
900 |
900 |
- Từ Cầu Chui đến Cầu Phao |
500 |
500 |
||
- Từ Cầu Phao đến hết địa phận Hoài Nhơn |
300 |
300 |
||
2 |
Tỉnh lộ 639 |
- Từ giáp địa phận huyện Phù Mỹ đến hết Đèo Lộ Diêu (phía Bắc) |
200 |
200 |
- Từ chân Đèo Lộ Diêu đến Nam Cầu Lại Giang (Hoài Mỹ) |
350 |
350 |
||
- Từ Cầu Lại Giang (Hoài Hương) đến giáp Cầu ông Là |
500 |
500 |
||
- Từ Cầu ông Là đến ngã 4 Ca Công Nam |
800 |
800 |
||
- Từ ngã 4 Ca Công Nam đến hết địa phận Tam Quan Nam |
800 |
800 |
||
- Từ giáp địa phận Tam Quan Nam đến hết ngã 3 Cầu Mới (Thiện Chánh 1) |
1.500 |
1.500 |
||
- Đoạn từ ngã 3 Cầu Mới đến ngã 4 thị trấn Tam Quan (phía bắc TT Y tế huyện) |
1.700 |
1.700 |
||
II |
GIÁ ĐẤT Ở THUỘC TUYẾN QUỐC LỘ |
|
|
|
1 |
Địa phận xã Hoài Đức |
- Từ đèo Phú Cũ đến giáp đường vào Nhà Thờ Văn Cang |
500 |
500 |
- Từ đường vào Nhà Thờ Văn Cang đến giáp nam Cầu Bồng Sơn mới (*) |
1.000 |
1.000 |
||
- Từ ngã ba Quốc lộ 1A mới đến Nam Cầu Bồng Sơn cũ |
1.000 |
1.000 |
||
|
(*) Đoạn có rào chắn Quốc lộ 1A mới thì giá đất của lô đất quay mặt tiền tính bằng 60% giá đất ở đoạn đường đó |
|
|
|
2 |
Địa phận xã Hoài Tân |
- Giáp thị trấn Bồng Sơn đến hết Trạm Y tế xã Hoài Tân |
1.800 |
1.800 |
- Từ Trạm Y tế xã Hoài Tân đến hết xã Hoài Tân |
1.200 |
1.200 |
||
- Đoạn Quốc lộ 1A mới (*) |
1.500 |
1.500 |
||
|
(*) Đoạn có rào chắn Quốc lộ1A mới thì giá đất của lô đất quay mặt tiền tính bằng 60% giá đất ở đoạn đường đó |
|
|
|
3 |
Địa phận xã Hoài Thanh Tây |
- Từ giáp Hoài Tân đến địa phận xã Hoài Hảo |
1.000 |
1.000 |
4 |
Địa phận xã Hoài Hảo |
- Từ ngã ba Bình Minh đến Cống Ông Tài |
1.200 |
1.200 |
5 |
Địa phận xã Tam Quan Bắc |
- Từ ngã 4 đi Thiện Chánh đến giáp cầu Thạnh Mỹ |
2.000 |
2.000 |
- Từ giáp Cầu Thạnh Mỹ đến Cầu Gia An |
1.500 |
1.500 |
||
6 |
Địa phận xã Hoài Châu Bắc |
- Từ Cầu Gia An đến Cầu ông Tề (Cầu 99) |
1.500 |
1.500 |
- Từ Cầu ông Tề (Cầu 99) đến giáp Quảng Ngãi |
400 |
400 |
||
III |
GIÁ ĐẤT Ở CÁC TUYẾN ĐƯỜNG LIÊN XÃ |
|
|
|
1 |
Tuyến Bình Chương - Hoài Hải |
- Từ nam Cầu Bồng Sơn (cũ) đến giáp Cầu Đỏ |
400 |
400 |
- Từ đông Cầu Đỏ đến giáp Cầu Hoài Hải |
300 |
300 |
||
2 |
Tuyến An Đông - Thiện Chánh |
- Từ địa phận TT Bồng Sơn đến giáp ngã 3 đường ĐT 639 |
300 |
300 |
- Từ ngã 3 đường ĐT 639 (ngã 3 cầu mới) đến hết Trạm Biên Phòng - Tam Quan Bắc |
1.500 |
1.500 |
||
3 |
Tuyến An Dưỡng - Hoài Xuân |
- Trọn tuyến (Từ QL1A thôn An Dưỡng (chợ Bộng cũ) đến ngã 3 chợ Gồm) |
200 |
200 |
4 |
Tuyến Tài Lương - Ka Công Nam |
- Từ Quốc lộ 1 đến hết Trường cấp 2 Thanh Hương |
500 |
500 |
- Từ Trường cấp 2 Thanh Hương đến Cống dốc ông Tố |
250 |
250 |
||
- Từ Cống dốc ông Tố đến ngã 4 Ca Công Nam (giáp đường ĐT 639) |
500 |
500 |
||
5 |
Tuyến Ngọc An - Lương Thọ |
- Từ ngã 3 Bình Minh đến giáp Cầu Cây Bàng |
400 |
400 |
- Từ Cầu Cây Bàng đến giáp UBND xã Hoài Phú |
300 |
300 |
||
6 |
Tuyến Gia Long cũ ( Phụng Du - Túy Sơn) |
- Từ ngã 3 QL1A (nhà ông Giã) đến giáp đường Tam Quan - Mỹ Bình |
200 |
200 |
- Từ ngã 3 Tam Quan - Mỹ Bình đến giáp đường Hoài Châu - Hoài Châu Bắc (ngã 3 ngõ Thời) |
300 |
300 |
||
7 |
Tuyến từ nhà Ông Thinh (chất đốt-Hoài Hảo) - Tam Quan Nam |
- Từ ngã 3 Quốc lộ 1A đến giáp ngã 4 nhà ông Hiến (gộp 2 đoạn lại) |
350 |
350 |
8 |
Tuyến đường số 3 |
- Từ ngã ba chất đốt đến hết Trường tiểu học số 2 Hoài Hảo |
400 |
400 |
- Từ Trường tiểu học số 2 Hoài Hảo đến hết Nghĩa trang Liệt sĩ H.Hảo |
250 |
250 |
||
- Từ Nghĩa trang Liệt sĩ xã H.Hảo đến Cầu Phú Lương xã Hoài Phú |
200 |
200 |
||
- Từ Cầu Phú Lương xã Hoài Phú đến Cầu Chiến Kiểm |
250 |
250 |
||
- Từ Cầu Chiến Kiểm đến ngã Ba Đình |
200 |
200 |
||
9 |
Tuyến đường Thái - Lợi (Tam Quan - Tam Quan Nam) |
- Từ địa phận Tam Quan đến giáp đường ĐT 639 |
300 |
300 |
10 |
Tuyến Tam Quan - Mỹ Bình |
- Từ thị trấn Tam Quan đến giáp đường 2 (ngã 4) |
300 |
300 |
- Đoạn còn lại |
200 |
200 |
||
11 |
Tuyến từ ngã 3 Chương Hòa - An Đỗ (xã Hoài Châu Bắc - xã Hoài Sơn) |
- Từ ngã 3 Chương Hòa đến giáp đường bê tông đi Yên Thế |
450 |
450 |
- Từ đường bê tông đi Yên Thế đến giáp đường ra lò ngói Quy Thuận |
400 |
400 |
||
- Từ đường ra lò ngói Quy Thuận đến hết nhà ông Đặng Văn Hà (Bình Đê) |
300 |
300 |
||
- Từ nhà Ông Đặng Văn Hà đến Trường THCS Hoài Sơn |
200 |
200 |
||
- Từ Trường THCS Hoài Sơn đến hết Sân vận động xã Hoài Sơn |
300 |
300 |
||
- Từ Sân vận động xã Hoài Sơn đến hết địa phận thôn An Hội Bắc |
100 |
100 |
||
- Từ địa phận thôn An Hội Bắc đến Hồ An Đỗ |
80 |
80 |
||
12 |
Tuyến đường Cẩn Hậu - Trường Xuân (thuộc xã Hoài Sơn - xã Tam Quan Bắc) |
100 |
|
|
13 |
Tuyến An Dinh - Cửu Lợi (Tam Quan Nam) |
- Từ ngã 3 An Dinh xã Hoài Thanh đến hết thôn Bình Phú - Hoài Thanh Tây |
120 |
120 |
- Từ giáp địa phận thôn Bình Phú đến giáp nam ngã 4 nhà Ông Trường + Ông Túy |
120 |
120 |
||
- Từ nhà Ông Trường + Ông Túy đến nam ngã 4 nhà Ông Hiến |
250 |
250 |
||
- Từ ngã 4 nhà Ông Hiến đến Cầu Chợ Ân |
250 |
250 |
||
- Từ ngã 3 nam Cầu Chợ Ân giáp đường Thái Lợi (Cầu Cộng Hòa) |
200 |
200 |
||
14 |
Tuyến đường Hoài Châu Bắc - Hoài Châu |
- Từ ngã 4 thôn Quy Thuận đến hết trường Lý Tự Trọng (giáp ngã 4) |
300 |
300 |
- Từ ngã 4 Trường Lý Tự Trọng đến hết địa phận xã Hoài Châu Bắc |
200 |
200 |
||
15 |
Tuyến đường số 2 |
- Từ giáp đường Ngọc An - Lương Thọ đến giáp đường Chương Hòa - An Đỗ (trọn đường) |
200 |
200 |
16 |
Tuyến đường xã Tam Quan Bắc |
|
|
|
- Đoạn từ ngã 3 giáp đường nhựa (UBND xã) đến ngã 3 giáp đường bê tông đi xóm 2, thôn Dĩnh Thạnh |
150 |
150 |
||
- Đoạn từ giáp đường 4 (C.ty CP thuỷ sản Hoài Nhơn) đến giáp đường bê tông (nhà ông Phan Mười) |
150 |
150 |
||
- Đoạn từ giáp đường 4 (nhà ông Ngô Văn Thơi) đến giáp đường bê tông (nhà Trần Thị Kim Liên) |
150 |
150 |
||
- Đoạn từ đường bê tông vào khu chế biến thủy sản (nhà ông Ngô Dũng) đến cuối đường bê tông |
150 |
150 |
||
- Đoạn từ giáp đường nhựa (nhà ông Nguyễn Sự) đến hết nhà ông Huỳnh Thạch |
150 |
150 |
||
- Đoạn từ giáp đường 4 (Trụ sở thôn Thiện Chánh 1) đến giáp đường bê tông (nhà ông Nguyễn Thanh Sanh) |
120 |
120 |
||
- Đoạn từ giáp đường nhựa (nhà ông La Tiến Dũng) đến bến đò cũ |
120 |
120 |
||
- Đoạn từ giáp đường nhựa (nhà ông Tướng Tài Lâu) đến cuối đường bê tông (Cống ông Chưởng) |
120 |
120 |
||
- Đoạn từ giáp đường nhựa (nhà ông Lam) đến Cầu Tân Mỹ |
120 |
120 |
||
- Đoạn từ giáp đường nhựa (trụ sở thôn Tân Thành 1) đến cuối đường bê tông (Giếng Truông) |
120 |
120 |
||
17 |
Tuyến đường xã Tam Quan Nam |
|
|
|
- Từ ngã 4 giáp đường ĐT 639 (khách sạn Châu Phương) đến giáp biển |
600 |
600 |
||
- Từ ngã 3 giáp đường ĐT 639 (nhà ông Huỳnh thôn Cửu Lợi Bắc) đến giáp biển |
400 |
400 |
||
18 |
Tuyến đường xã Hoài Hương |
|
|
|
- Từ giáp ngã 3 đường ĐT 639 (đường vào chợ Hoài Hương) đến giáp nhà ông Cường |
150 |
150 |
||
- Từ giáp đường ĐT 639 vào khu trài dân Ca Công Nam đến giáp quán Phi thuyền |
300 |
300 |
||
- Các đường còn lại trong khu trài dân Ca công Nam |
150 |
150 |
||
19 |
Các tuyến đường liên xã còn lại và các khu vực dân cư nông thôn |
Áp dụng theo Bảng giá đất số 1 - Phần 2 (giá đất phi nông nghiệp) |
|
|
BẢNG GIÁ SỐ 02 - PHẦN II
GIÁ
ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN PHÙ MỸ
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 28/2009/NQ-HĐND ngày 11/12/2009 của HĐND tỉnh)
(Đơn vị: 1.000đ/m2)
S |
TÊN ĐƯỜNG |
TỪ ĐOẠN… ĐẾN GIÁP … |
Giá đất |
Giá đất |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
A - GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC THỊ TRẤN |
|
|
|
I |
GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN PHÙ MỸ |
|
|
|
1 |
Bùi Thị Xuân |
- Từ Quốc lộ 1A đến giáp Cầu Lò Nồi |
700 |
700 |
- Từ nhà ông Phùng đến giáp Cầu Trà Quang |
400 |
400 |
||
2 |
Chu Văn An |
- Từ ngã tư Quốc lộ 1A đến hết nhà ông Đàm (phía Bắc), hết nhà Ông Cang (phía Nam) |
1.000 |
1.000 |
- Từ nhà Bà Chu (phía Nam), nhà Ông Chánh Hội (phía Bắc) đến hết nhà Ông Mân (phía Nam), nhà Ông Ba Ngãi (phía Bắc) |
800 |
800 |
||
- Từ nhà Cô Liên (phía Bắc), nhà Ông Hổ (phía Nam) đến giáp đường Xe lửa |
|
600 |
||
- Từ Quốc lộ 1A đến giáp đường Võ Thị Sáu |
1.000 |
1.000 |
||
3 |
Đường Thanh Niên |
- Từ ngã tư Quốc lộ 1A đến hết đường |
1.000 |
1.000 |
4 |
Hai Bà Trưng |
- Từ ngã tư Quốc lộ 1A đến Cầu Bình Trị |
1.000 |
1.000 |
5 |
Lê Lợi |
- Từ ngã tư Lê Lợi đến giáp Trụ sở thôn An Lạc đông 1 |
600 |
600 |
- Từ Trụ sở thôn An Lạc đông 1 đến giáp Cầu Ngũ |
300 |
300 |
||
- Ngã tư Chu Văn An đến giáp đường Trần Quang Diệu |
400 |
400 |
||
6 |
Nguyễn Văn Trỗi |
- Từ ngã ba Quốc lộ 1A đến giáp Trường Nguyễn Trung Trực |
700 |
700 |
7 |
Nguyễn Thị Minh Khai |
- Từ ngã tư Quốc lộ 1A đến giáp đường Võ Thị Sáu |
800 |
800 |
- Từ ngã tư Quốc lộ 1A đến giáp đường Lê Lợi |
800 |
800 |
||
8 |
Trần Quang Diệu |
- Từ Quốc lộ 1 đến giáp đường sắt |
300 |
300 |
9 |
Võ Thị Sáu |
- Từ Cầu Lò Nồi đến giáp nhà ông Khiêm (Chợ mới) |
1.000 |
1.000 |
10 |
Đường Quang Trung (QL1A) |
- Từ Cầu Bốn thôn đến giáp Cây Xăng dầu Phong Hải |
800 |
800 |
- Từ Cây Xăng Phong Hải đến hết Trung tâm Văn hoá Thông tin |
1.000 |
1.000 |
||
- Từ giáp Trung tâm Văn hoá Thông tin đến giáp Cầu Tường An |
1.400 |
1.400 |
||
- Từ giáp Cầu Tường An đến giáp Cửa hàng Xăng dầu Diêm Tiêu (cây xăng ông Cảnh) |
1.000 |
1.000 |
||
- Từ Cây Xăng ông Cảnh đến giáp đường tỉnh lộ 631 |
600 |
600 |
||
11 |
Khu vực chợ mới |
- Các lô đất phía Bắc chợ |
1.200 |
1.200 |
- Các lô đất phía Đông, phía Nam chợ |
1.000 |
1.000 |
||
- Các lô đất phía sau chợ mới |
400 |
400 |
||
12 |
Các tuyến đường khác |
- Từ ngã tư Quốc lộ 1A đến hết nhà Ông Soạn |
600 |
600 |
- Từ hết nhà Ông Soạn đến giáp đường Lê Lợi |
400 |
400 |
||
- Đường vào UBND huyện (từ Quốc lộ 1A) |
1.000 |
1.000 |
||
- Đường vào Huyện ủy (từ Quốc lộ 1A) |
1.000 |
1.000 |
||
- Từ Chi cục Thuế đến hết nhà Ông Soạn |
800 |
700 |
||
- Từ hết nhà Ông Soạn đến hết nhà Ông Sơn |
|
300 |
||
- Từ Quốc lộ 1A (BHXH) đến giáp đường Lê Lợi |
600 |
600 |
||
- Từ đường Nguyễn Thị Minh Khai (nhà ông Nam) đến hết nhà ông Dự |
300 |
300 |
||
- Từ đường Lê Lợi (nhà ông Nhược) đến hết nhà ông Hậu |
300 |
300 |
||
- Từ ngã 3 Nguyễn Thị Minh Khai đến hết sân vận động phía nam |
300 |
300 |
||
- Từ đường Chu Văn An (nhà ông Phương) đến hết nhà ông Minh |
300 |
300 |
||
- Từ Quốc lộ 1A đến Cầu Ván 1 |
300 |
300 |
||
- Từ Quốc lộ 1A đến Đội 5 Diêm Tiêu |
150 |
150 |
||
- Từ QL 1A (nhà ông Cương) đến hết nhà ông Minh (khuyến nông) |
150 |
150 |
||
- Từ QL 1A (nhà bà Tâm) đến đến Cống Đội 7 Diêm Tiêu |
150 |
150 |
||
- Từ Quốc lộ 1A (Nhà ông Khúc) đến đường liên xóm Tân Vinh |
200 |
200 |
||
- Từ Quốc lộ 1A (Nhà ông Thành) đến đường liên xóm Tân Vinh |
150 |
150 |
||
- Từ Quốc lộ 1A (Nhà ông Đình) đến hết nhà ông Châu |
150 |
150 |
||
- Từ Quốc lộ 1A (Nhà ông Đại) đến Hồ Diêm Tiêu |
150 |
150 |
||
- Từ Quốc lộ 1A (Nhà ông Trương) đến Vườn đào |
150 |
150 |
||
- Từ Quốc lộ 1A (Lữ đoàn 572) đến đường Trần Quang Diệu |
300 |
300 |
||
- Từ ngã 3 đường Trần Quang Diệu đến hết nhà ông Đức |
150 |
150 |
||
- Từ đường Trần Q.Diệu (sau trường cấp 3) đến nhà ông Ảnh (giáo viên) |
150 |
150 |
||
- Từ QL 1A (Bưu điện) đến đường Võ Thị Sáu |
200 |
200 |
||
- Các nhà xung quanh chợ cũ |
250 |
250 |
||
- Từ nhà Bà Huyền đến Chợ cũ |
150 |
150 |
||
- Từ ngã ba đường Chu Văn An đến giáp Ga Phù Mỹ |
300 |
300 |
||
13 |
Các đường còn lại trong khu quy hoạch |
|
|
|
|
|
- Đường lộ giới từ 18m đến 22m |
300 |
300 |
- Đường lộ giới từ 12m đến dưới 18m |
300 |
300 |
||
- Đường lộ giới < 12m |
300 |
300 |
||
14 |
Các khu vực còn lại thuộc thị trấn Phù Mỹ |
100 |
|
|
II |
GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN BÌNH DƯƠNG |
|
|
|
1 |
Tuyến Quốc lộ 1A |
- Từ giáp xã Mỹ Phong đến giáp đường xuống Dương Liễu Đông |
600 |
600 |
- Từ giáp đường xuống Dương Liễu Đông đến hết Chùa Dương Chi |
800 |
800 |
||
- Từ Chùa Dương Chi (nhà Ông Khải) đến hết nhà Ông Liên |
1.300 |
1.300 |
||
- Từ hết Nhà ông Liên đến hết Cống Bà Hàn |
800 |
800 |
||
2 |
Tuyến đường ĐT 632 |
- Từ nhà Ông Trạng đến hết nhà Ông Lợi, Ông Hường |
1.000 |
1.000 |
- Từ hết nhà Ông Lợi, Ông Hường đến hết nhà Ông Bội và hết Trường PTTH Phù Mỹ 2 |
600 |
600 |
||
- Từ hết nhà Ông Bội và hết Trường PTTH Phù Mỹ 2 đến giáp tuyến số 1 và hết nhà Ông Ninh |
|
500 |
||
|
|
- Từ giáp tuyến số 1 và hết nhà Ông Ninh đến hết nhà Ông Huỳnh Mạnh, Ông Lũy |
|
400 |
- Từ hết nhà Ông Huỳnh Mạnh, Ông Lũy đến hết địa giới thị trấn Bình Dương (TT Bình Dương - Mỹ lợi) |
|
300 |
||
3 |
Các tuyến đường khác trong thị trấn |
Tuyến đường đi Mỹ Châu |
|
|
- Từ nhà Ông Vinh, nhà Bà Hốt đến hết nhà Ông Trương Nhạn, hết nhà Bà Phúc |
400 |
400 |
||
- Từ hết nhà Ông Trương Nhạn, hết nhà Bà Phúc đến giáp ranh giới xã Mỹ Châu |
150 |
150 |
||
- Các đường bao quanh Chợ Bình Dương |
400 |
400 |
||
- Từ cổng Chợ mới nhà Ông Công, Ông Tào đến hết nhà Ông Hậu, Ông Tiến |
400 |
400 |
||
- Từ cổng Chợ mới nhà Ông Điệu, nhà Bà Mao đến hết nhà Bà Điều |
600 |
600 |
||
- Từ hết nhà Ông Liên đến nhà Ông Sáng, Ông Tài |
|
200 |
||
- Từ nhà Bà Nở đến giáp tiệm vàng Hoàng Anh |
|
150 |
||
- Từ ĐT 632 (Trường Tiểu học số 2) đến ngã 3 (nhà Ô.Phan Ngọc Bích) |
150 |
150 |
||
- Từ ngã 3 (nhà Ô.Phan Ngọc Bích) đến giáp HTX NN 2 Mỹ Lợi |
150 |
150 |
||
- Từ ngã 3 (nhà Trương Nhạn) đến hết ngã 3 (nhà Ông Phan Ngọc Bích) |
150 |
150 |
||
- Từ ngã 3 Quốc lộ 1A đến hết Chợ cũ |
150 |
150 |
||
4 |
Khu QH dân cư mới mở |
Tuyến số 1 đến giáp ĐT 632 |
|
|
a |
Các đường trong Khu QH |
- Từ nhà Ông Tiên, nhà Ông Minh đến hết nhà Ông Xu, Ông Bộ |
800 |
800 |
- Từ giáp nhà Ông Xu, Ông Bộ đến giáp đường ĐT 632 |
600 |
600 |
||
b |
Các đường còn lại trong khu quy hoạch |
- Đường lộ giới 30m |
450 |
450 |
- Đường lộ giới từ 18m đến 22m |
400 |
400 |
||
- Đường lộ giới từ 12m đến dưới 18m |
350 |
350 |
||
- Đường lộ giới < 12m |
300 |
300 |
||
5 |
Tuyến số 3 đến giáp ĐT 632 |
- Từ nhà Bà Huỳnh Thị Hồng Ánh đến hết Trường cấp 2, hết Sân vận động |
1.000 |
1.000 |
- Từ đến hết Trường cấp 2, hết Sân vận động đến giáp tuyến ĐT 632 |
800 |
700 |
||
6 |
Khu vực còn lại của khu vực thị trấn |
100 |
100 |
|
|
B - GIÁ ĐẤT Ở VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
|
1 |
Trục đường Quốc lộ 1A |
- Từ Cầu Phù Ly đến giáp Cống nhà ông Phong |
500 |
500 |
- Từ Cống nhà ông Phong đến hết Trường cấp II Mỹ Hiệp |
800 |
700 |
||
- Từ giáp Trường cấp II Mỹ Hiệp đến Cầu Bốn Thôn |
500 |
500 |
||
- Từ ĐT 631 đến giáp ngã 3 đường Văn Trường - Phú Ninh |
300 |
300 |
||
- Từ ngã 3 đường Văn Trường - Phú Ninh đến giáp TT Bình Dương |
400 |
400 |
||
- Từ Cống Bà Hàn đến Cầu Ông Diệu |
400 |
400 |
||
- Từ Cầu Ông Diệu đến giáp ngã 3 Vạn An |
400 |
400 |
||
- Từ ngã 3 Vạn An (Bắc đường) đến hết Trạm Đăng kiểm giao thông |
400 |
400 |
||
- Từ hết Trạm Đăng kiểm giao thông đến Đèo Phú Cũ |
200 |
200 |
||
2 |
Tỉnh lộ 631 (Mỹ Trinh - Hoài Ân) |
- Từ km 0 (Quốc lộ 1A) đến Km 4 |
200 |
250 |
- Từ km 4 đến giáp ranh giới Hoài Ân |
100 |
120 |
||
3 |
Tỉnh lộ 632 (Phù Mỹ - Bình Dương) |
- Từ Cầu Bình Trị đến giáp Xí nghiệp Gạch Mỹ Quang |
500 |
500 |
- Từ XN Gạch Mỹ Quang đến cầu Ngô Trang (xã Mỹ Chánh) |
200 |
200 |
||
- Từ Cầu Ngô Trang (xã Mỹ Chánh) đến Km 8 |
500 |
500 |
||
- Từ Km 8 đến giáp cầu Đá (xã Mỹ Chánh) |
500 |
500 |
||
- Từ Cầu Đá đến giáp Cầu Ao Hoang (Mỹ Thọ) |
200 |
200 |
||
- Từ Cầu Ao Hoang đến hết Nghĩa trang Liệt sĩ (Mỹ Thọ) |
300 |
300 |
||
- Từ hết Nghĩa trang Liệt sĩ (Mỹ Thọ) đến hết nhà Ông Hương (xã Mỹ An) |
150 |
150 |
||
|
|
- Từ hết nhà Ông Hương đến hết Cửa hàng Xăng dầu Ông Thiết |
150 |
150 |
- Từ hết nhà Ông Thiết đến Km 28 (Cầu Bắc Dương) |
150 |
150 |
||
- Từ Km 28 (Cầu Bắc Dương) đến Cầu Tánh (xã Mỹ Lợi) |
200 |
200 |
||
- Từ Cầu Tánh (xã Mỹ Lợi) đến giáp ranh giới TT Bình Dương |
200 |
200 |
||
4 |
Đường Đèo Nhông - Mỹ Thọ |
- Từ Đèo Nhông đến giáp bờ hồ Hóc Nhạn |
100 |
120 |
5 |
Tỉnh lộ 639 |
- Từ cầu Đức Phổ (giáp Cát Minh) đến ngã 3 phố Hoa (xã Mỹ Chánh) |
200 |
250 |
- Từ ngã ba Chánh Giáo (Mỹ An) đến hết Hạt Quản lý ĐT 639 |
150 |
200 |
||
- Từ hết Hạt Quản lý ĐT 639 đến Đèo Lộ Diêu (giáp Hoài Mỹ) |
150 |
180 |
||
6 |
Các tuyến đường liên xã còn lại và các khu vực dân cư nông thôn |
Áp dụng theo Bảng giá đất số 1 - Phần 2 (giá đất phi nông nghiệp) |
|
|
BẢNG GIÁ SỐ 02 - PHẦN II
GIÁ
ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN NGÔ MÂY VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN PHÙ CÁT
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 28/2009/NQ-HĐND ngày 11/12/2009 của HĐND tỉnh)
(Đơn vị: 1.000đ/m2)
S |
TÊN ĐƯỜNG |
TỪ ĐOẠN... ĐẾN GIÁP ... |
Giá đất |
Giá đất |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
I |
GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN NGÔ MÂY |
|
|
|
1 |
Bà Triệu |
- Từ đường Quang Trung đến giáp ranh đường 3/2 |
400 |
400 |
2 |
Chu Văn An |
- Từ đường Quang Trung đến giáp đường 3/2 |
500 |
500 |
3 |
Đường 30/3 |
- Từ đường Quang Trung đến giáp đường 3/2 |
1.500 |
1.500 |
4 |
Đinh Bộ Lĩnh |
- Từ Quang Trung đến ranh giới xã Cát Trinh |
800 |
800 |
5 |
Đường 3/2 (Quốc lộ 1A mới) |
- Đoạn từ ranh giới Cát Tân đến Giáp đường Phan Bội Châu |
1.200 |
1.200 |
- Từ đường Phan Bội Châu đến giáp đường Ngô Quyền |
1.600 |
1.600 |
||
- Từ Ngô Quyền đến giáp Quốc lộ 1A cũ |
1.200 |
1.200 |
||
6 |
Đường Vành đai Tây |
- Trọn đường |
300 |
300 |
7 |
Điện Biên Phủ |
- Trọn đường (từ Ngô Quyền đến giáp đường Nguyễn Chí Thanh) |
400 |
400 |
8 |
Đường phía Tây đường sắt |
- Trọn đường |
200 |
200 |
9 |
Hồ Xuân Hương |
- Trọn đường (quay mặt hướng Nam sân vận động) |
800 |
800 |
10 |
Hai Bà Trưng |
- Từ đường Quang Trung đến đường 3/2 |
400 |
400 |
11 |
Khu Mặt Trận cũ |
- Trọn đường |
300 |
300 |
12 |
Lý Công Uẩn |
- Đoạn từ đường Quang Trung đến giáp đường Lê Lợi |
400 |
400 |
- Đoạn còn lại |
300 |
300 |
||
13 |
Lê Lợi |
- Từ giáp đường Nguyễn Chí Thanh đến đường Lê Thánh Tôn |
1.000 |
1.000 |
- Đoạn còn lại |
500 |
500 |
||
14 |
Lê Thánh Tôn |
- Từ đường Quang Trung đến giáp suối Thó |
400 |
450 |
15 |
Lê Hoàn |
- Trọn đường |
300 |
300 |
16 |
Nguyễn Chí Thanh |
- Từ giáp đường Quang Trung đến ranh giới xã Cát Trinh |
600 |
600 |
17 |
Nguyễn Tri Phương |
- Từ đường Quang Trung đến giáp đường 3/2 |
1.200 |
1.200 |
18 |
Ngô Quyền |
- Từ đường Quang Trung đến giáp đường 3/2 |
400 |
400 |
- Đoạn còn lại |
200 |
200 |
||
19 |
Nguyễn Văn Hiền |
- Từ đường 3/2 đến giáp đường Lê Lợi |
400 |
400 |
- Đoạn còn lại |
200 |
200 |
||
20 |
Ngô Lê Tân |
- Từ đường 3/2 đến giáp đường Lê Lợi |
400 |
400 |
- Đoạn còn lại |
200 |
250 |
||
21 |
Nguyễn Hồng Đạo |
- Từ đường 3/2 đến giáp xã Cát Trinh |
300 |
300 |
22 |
Nguyễn Hữu Quang |
- Trọn đường |
400 |
400 |
23 |
Nguyễn Hoàng |
- Trọn đường |
200 |
200 |
24 |
Phan Đình Phùng |
- Từ đường Quang Trung đến giáp đường 3/2 |
1.000 |
1.000 |
- Từ đường 3/2 đến giáp suối Thó |
300 |
300 |
||
- Từ đường Quang Trung đến giáp đường sắt |
200 |
200 |
||
25 |
Phan Bội Châu |
- Từ ga xe lửa đến giáp đường Quang Trung |
500 |
500 |
- Từ đường Quang Trung đến giáp đường 3/2 |
500 |
500 |
||
- Từ đường 3/2 đến giáp suối Thó |
300 |
300 |
||
26 |
Quang Trung (Quốc lộ 1A cũ) |
- Từ ranh giới Cát Tân đến giáp tuyến đường ĐT 635 |
1.000 |
1.000 |
- Từ giáp tuyến đường ĐT 635 đến giáp Cầu Phú Kim 4 |
1.500 |
1.500 |
||
27 |
Trần Hưng Đạo |
- Đường bê tông từ ranh giới xã Cát Hiệp đến sông La Vĩ |
300 |
300 |
- Đoạn từ sông La Vĩ đến giáp đường sắt |
500 |
500 |
||
|
|
- Đoạn từ đường sắt đến giáp đường Quang Trung |
700 |
700 |
- Từ đường Quang Trung đến giáp đường 3/2 |
1.200 |
1.200 |
||
- Từ đường 3/2 đến hết vườn nhà ông Phan Dũ |
700 |
700 |
||
- Các đoạn còn lại |
300 |
300 |
||
28 |
Thanh Niên |
- Đoạn từ đường Quốc lộ 1A đến giáp đường 3/2 |
1.200 |
1.200 |
- Đoạn từ đường 3/2 đến giáp đường Lê Lợi |
500 |
500 |
||
- Đoạn từ đường Lê Lợi đến giáp đường tây nhà công vụ |
300 |
300 |
||
29 |
Trần Quốc Toản (quay hướng Bắc Sân vận động) |
- Đoạn từ vành đai tây đến giáp đường Lê Lợi |
1.200 |
1.200 |
- Từ giáp đường Lê Lợi đến hồ Kênh Kênh |
500 |
500 |
||
- Đoạn còn lại |
200 |
200 |
||
30 |
Trần Phú |
- Trọn đường |
800 |
800 |
31 |
Tây Hồ |
- Từ đường Nguyễn Chí Thanh đến Ngô Lê Tân |
400 |
450 |
32 |
Triệu Quang Phục |
- Trọn đường |
400 |
450 |
33 |
Vũ Bão |
- Từ đường 3/2 đến giáp đường Lê Lợi |
400 |
400 |
- Đoạn còn lại |
200 |
200 |
||
34 |
Bắc Bệnh viện Phù Cát |
- Từ đường 3/2 đến giáp đường Nguyễn Hữu Quang (đường đất 6m) |
200 |
200 |
35 |
Nam Bệnh viện Phù Cát |
- Từ đường 3/2 đến giáp đường Nguyễn Hữu Quang |
300 |
300 |
36 |
Đông Cụm công nghiệp Gò Mít |
- Từ đường Trần Hưng Đạo đến hết Cụm CN (bê tông 6m) |
300 |
300 |
37 |
Bắc Cụm công nghiệp Gò Mít |
- Từ Đông cụm công nghiệp đến Tây Cụm CN (bê tông 10m) |
300 |
300 |
38 |
Nam Đồn công an thị trấn |
- Từ đường Quang Trung đến giáp đường 3/2 (bê tông 7m) |
300 |
300 |
39 |
Nam Trường PTTH bán công Ngô Mây |
- Từ đường 3/2 đến hết nhà bà Đặng Thị Qua |
200 |
200 |
40 |
Nam UBND huyện Phù Cát |
- Từ đường Quang Trung đến giáp đường Vành Đai Tây (bê tông 7m) |
500 |
500 |
41 |
Các đường khác |
|
|
|
.1 |
Đường tràn An Lộc |
- Từ đường Trần Hưng Đạo đến hết khu chăn nuôi tập trung (bê tông 8m) |
150 |
150 |
.2 |
Nam nhà ông Dũng khu An Kiều |
- Từ đường Quang Trung đến giáp đường 3/2 (bê tông 4m) |
150 |
150 |
.3 |
Đường Lẫm An Khương |
- Từ đường Quang Trung đến giáp đường 3/2 (bê tông 4m) |
150 |
150 |
.4 |
Đường Đông Chợ bò |
- Từ đường Trần Hưng Đạo đến giáp đường nhà ông Cư (bê tông 4m) |
150 |
150 |
.5 |
Tây chợ nông sản |
- Từ đường Trần Hưng Đạo đến Nghĩa địa TT Ngô Mây (bê tông 4m) |
150 |
150 |
.6 |
Đường miễu Cây Đa (An Phong) |
- Từ đường Đinh Bộ Lĩnh đến hết nhà ông Lê Xuân Trang (bê tông 4m) |
150 |
150 |
.7 |
Đường phía tây nhà ông Hồ Xuân Lai |
- Từ đường Đinh Bộ Lĩnh đến hết nhà ông Lê Văn Xuân (bê tông 4m) |
150 |
150 |
.8 |
Đường phía tây nhà ông Đinh Thu |
- Từ đường Đinh Bộ Lĩnh đến hết nhà ông Lê Bá Công (bê tông 4m) |
150 |
150 |
.9 |
Đường nhánh đông nhà ông Hùng Khương |
- Từ đường Tây Hồ đến giáp đường Lê Lợi (đường đất 4m) |
150 |
150 |
.10 |
Đường phía đông HTXNN TT Ngô Mây |
- Từ đường Trần Hưng Đạo đến hết nhà ông Trần Hoài Đức (bê tông 4m) |
150 |
150 |
.11 |
Đường chữ U khu Gò Trại |
- Từ nhà ông Đặng Văn Anh đến hết nhà ông Thi (bê tông 4m) |
150 |
150 |
.12 |
Đường phía đông nhà ông Quyền |
- Từ nhà ông Quyền đến hết nhà ông Hoàng (bê tông 4m) |
150 |
150 |
.13 |
Đường phía Nam nhà ông Hồng |
- Từ nhà ông Nguyễn Hồng đến hết nhà ông Nguyễn Văn Đủ (bê tông 4m) |
150 |
150 |
.14 |
Đường tây Nhà công vụ |
- Từ đường Trần Quốc Toản đến giáp đường Lê Thánh Tôn (bê tông 4m) |
300 |
300 |
.15 |
Đường Cụt |
- Từ đường 3/2 đến vườn nhà Lý Xuân Đạo (bê tông 6m) |
200 |
200 |
42 |
Các đường còn lại chưa có tên (kể cả các đường còn lại ở khu An Hành Tây, An Phong) |
150 |
150 |
|
II |
GIÁ ĐẤT DÂN CƯ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
|
1 |
Xã Cát Trinh |
|
|
|
a |
Đoạn Quốc lộ 1A |
- Từ Cầu Phú Kim 4 đến giáp ranh giới xã Cát Hanh |
1.000 |
1.000 |
b |
Đường đất (tuyến đi Hội Vân) |
- Ranh giới thị trấn Ngô Mây đến cổng Viện điều dưỡng Hội Vân |
150 |
150 |
c |
Đường 3/2 |
- Từ ranh giới thị trấn Ngô Mây đến giáp Quốc lộ 1A cũ |
1.200 |
1.200 |
d |
Đường Nguyễn Chí Thanh (nối dài) |
- Từ ranh giới thị trấn Ngô Mây đến giáp ngã 3 đi Phú Nhơn |
500 |
500 |
e |
Đường Đông Tây |
- Trọn đường |
200 |
200 |
g |
Đường Bắc Nam |
- Từ ngã 6 đến giáp đường Nguyễn Chí Thanh |
200 |
200 |
- Từ giáp đường Nguyễn Chí Thanh đến giáp ĐT 635 (cũ) |
250 |
250 |
||
- Từ ĐT 635 (cũ) đến giáp Quốc lộ 1A |
200 |
200 |
||
2 |
Xã Cát Tân |
|
|
|
a |
Quốc lộ 1A |
- Từ ranh giới thị trấn Ngô Mây đến cổng Trường quân sự ĐP |
1.000 |
1.000 |
- Từ cổng Trường quân sự ĐP đến ranh giới huyện An Nhơn |
700 |
700 |
||
b |
Đường 3/2 rẽ nhánh Quốc lộ 1A |
- Từ ranh giới thị trấn Ngô Mây đến Quốc lộ 1A |
1.000 |
1.000 |
c |
Đường đi Sân bay Phù Cát (ĐT 636 Gò Găng đi Kiên Mỹ): R/giới xã Nhơn Thành đến cổng Sân bay Phù Cát |
1.000 |
1.000 |
|
3 |
Xã Cát Hanh |
|
|
|
Quốc lộ 1A |
- Từ ranh giới xã Cát Trinh đến giáp Cầu ông Đốc |
900 |
900 |
|
- Từ Cầu ông Đốc đến giáp ranh giới huyện Phù Mỹ |
600 |
600 |
||
4 |
Đường tỉnh lộ ĐT633 (chợ Gồm - Đề Gi) |
- Từ ngã 3 (chợ Gồm) Quốc lộ 1A đến hết Trạm Y tế xã Cát Hanh |
700 |
700 |
- Đoạn từ đường vào đập Quang Cát Tài đến Cầu Đu |
300 |
300 |
||
- Đoạn từ Trường THPT số 2 (Cát Minh) đến Đồn Biên phòng 316 |
400 |
400 |
||
- Các đoạn còn lại của đường ĐT 633 |
150 |
150 |
||
5 |
Tuyến đường ĐT 634 |
- Từ QL1A đến cổng Trường PTTH Cát Hanh |
200 |
250 |
- Từ cổng Trường PTTH Cát Hanh đến đường Tây tỉnh |
200 |
200 |
||
- Từ đường Tây tỉnh đến UBND xã Cát Sơn |
200 |
200 |
||
- Các đoạn còn lại |
200 |
150 |
||
6 |
Tuyến đường ĐT635 (từ giáp ranh giới huyện An Nhơn đến trước HTX NN Cát Tiến) |
- Đoạn từ ngã 3 Chánh Liêm, Cát Tường đến ranh giới huyện An Nhơn |
300 |
300 |
- Đoạn qua xã Cát Tiến |
200 |
200 |
||
- Các đoạn còn lại |
200 |
200 |
||
7 |
Tuyến đường ĐT635 cũ (giáp đường Đinh Bộ Lĩnh đến ngã 3 Chánh Liêm, Cát Tường) |
- Đoạn từ Cầu Lồ Ô đến Cống Bà Én |
300 |
300 |
- Đoạn qua xã Cát Trinh |
200 |
200 |
||
- Các đoạn còn lại |
200 |
200 |
||
8 |
Tuyến đường ĐT639 |
- Xã Cát Tiến |
600 |
600 |
- Xã Cát Chánh |
600 |
600 |
||
- Từ ranh giới xã Cát Tiến, Cát Hải đến đỉnh đèo Chánh Oai Cát Hải |
400 |
400 |
||
- Từ ranh giới xã Cát Thành, Cát Khánh đến đỉnh đèo Chánh Oai, Cát Hải |
200 |
200 |
||
- Từ ranh giới xã Cát Thành đến giáp đường ĐT 633 |
400 |
400 |
||
- Đoạn từ đường ĐT 633 đến giáp ranh giới huyện Phù Mỹ |
400 |
400 |
||
9 |
Tuyến đường ĐT640 (Đoạn từ ngã ba Phương Phi đến giáp ranh giới xã Phước Thắng, Tuy Phước) |
- Đoạn qua xã Cát Tiến (từ ngã 3 Phương Phi đến HTX NN Cát Tiến) |
400 |
400 |
- Đoạn qua xã Cát Chánh |
400 |
400 |
||
10 |
Các tuyến đường liên xã còn lại và các khu vực dân cư nông thôn |
Áp dụng theo Bảng giá đất số 1 - Phần 2 (giá đất phi nông nghiệp) |
|
|
BẢNG GIÁ SỐ 02 - PHẦN II
GIÁ
ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN TUY PHƯỚC + THỊ TRẤN DIÊU TRÌ VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
HUYỆN TUY PHƯỚC
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 28/2009/NQ-HĐND ngày 11/12/2009 của HĐND tỉnh)
(Đơn vị: 1.000đ/m2)
S |
TÊN ĐƯỜNG |
TỪ ĐOẠN … ĐẾN GIÁP … |
Giá đất |
Giá đất |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
I |
GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN TUY PHƯỚC |
|
|
|
1 |
Đường Nguyễn Huệ (tuyến đường Quốc lộ 19) |
- Từ ranh giới TT Tuy Phước đến giáp Cống Nhà thờ Công Chánh |
800 |
800 |
- Từ Cống Nhà thờ Công Chánh đến giáp Cầu Bồ Đề |
1.600 |
1.600 |
||
- Từ Cầu Bồ Đề đến hết Trường cấp II thị trấn Tuy Phước |
2.100 |
2.100 |
||
- Từ giáp Trường cấp II thị trấn Tuy Phước đến hết Cầu Trường Úc |
1.300 |
1.300 |
||
- Từ cầu Trường Úc đến ranh giới thị trấn Tuy Phước (phía Nam) |
1.000 |
1.000 |
||
2 |
Đường Đào Tấn (tuyến tỉnh lộ 640) |
- Từ ngã ba ông Đô (giáp Quốc lộ 1A) đến giáp Cống Bi Bà Đụn |
800 |
800 |
- Từ Cống Bi Bà Đụn đến giáp hết trường Mầm non |
1.300 |
1.300 |
||
- Từ giáp trường Mầm non đến giáp ngã tư TT Tuy Phước |
2.100 |
2.100 |
||
3 |
Đường Xuân Diệu (tuyến tỉnh lộ 640) |
- Từ ngã tư TT Tuy Phước đến giáp ngã tư đi Phước Nghĩa |
2.100 |
2.100 |
- Từ ngã tư đi Phước Nghĩa đến hết ranh giới thị trấn Tuy Phước |
1.600 |
1.600 |
||
4 |
Đường Lê Công Miễn |
- Từ ngã tư đi Phước Nghĩa đến tràn Bà Bu (hết T.trấn T.Phước) |
500 |
500 |
5 |
Đường Trần Phú (QL 1A) |
- Từ ranh giới TT Diêu Trì đến hết ranh giới thị trấn Tuy Phước |
1.000 |
1.000 |
6 |
Đường Biên Cương |
- Từ nhà Ông Cao Văn Tin (Mỹ Điền) đến Kênh tiếp nước Sông Kôn |
|
700 |
- Đoạn còn lại |
|
500 |
||
7 |
Đường Nguyễn Lữ |
- Từ nhà Bà Nguyễn Thị Tiên (QL 19) đến Đập Cây Dừa |
|
500 |
- Đoạn còn lại |
|
300 |
||
8 |
Đường Thanh Niên |
- Từ giáp đường ĐT640 đến đường rẽ vào trụ sở thôn Trung Tín 1 |
|
800 |
- Đoạn còn lại |
|
500 |
||
9 |
Đường Võ Trứ |
- Từ giáp đường ĐT 640 (cổng làng Công Chánh) đến giáp QL 19 |
|
600 |
10 |
Đường Trần Thị Kỷ |
- Từ giáp QL 19 nhà Ông Đào Trường Thiền đến nhà Ông Phan Phi Thân (ĐT 640) |
|
700 |
11 |
- Khu quy hoạch chợ Bồ Đề mới |
|
|
|
|
- Đường Bùi Thị Xuân |
- Các lô đất đường số 2 và số 5 |
1.600 |
1.600 |
|
- Đường Đô Đốc Lộc |
- Đường số 3 |
1.050 |
1.050 |
- Đường số 4 |
1.600 |
1.600 |
||
|
- Đường Trần Quang Diệu |
- Đường số 6 |
1.300 |
1.300 |
|
- Đường Nguyễn Nhạc |
- Đường số 1 |
1.450 |
1.450 |
12 |
- Các khu dân cư còn lại của thị trấn |
Gồm Khu Công Chánh, Mỹ Điền, Thạnh Thế, Trung Tín 1, Trung Tín 2 và thôn Phong Thạnh. |
70 |
70 |
II |
GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN DIÊU TRÌ |
|
|
|
1 |
Đường Trần Phú (tuyến đường Quốc lộ 1A) |
- Từ giáp Cầu Diêu Trì đến đường lên Ga |
4.500 |
4.500 |
- Từ đường lên Ga đến giáp chắn đường sắt |
3.500 |
3.500 |
||
- Từ chắn đường sắt đến giáp đường vào Nhà máy Xi măng Diêu trì |
2.500 |
2.500 |
||
- Từ Nhà máy Xi măng Diêu Trì đến giáp ranh giới TT Tuy Phước |
1.500 |
1.500 |
||
2 |
Đường Lê Hồng Phong (tỉnh lộ 638) |
- Từ ngã ba Q.lộ 1A đến giáp đường vào Giếng nước (Trạm Y tế cũ) |
2.500 |
2.500 |
- Từ đường vào Giếng nước (Trạm Y tế cũ) đến giáp ranh xã Phước An |
1.500 |
1.500 |
||
- Từ Quốc lộ 1A đến trụ sở HTX NN Diêu Trì |
2.000 |
2.000 |
||
3 |
Đường Nguyễn Đình Thụ |
- Từ Quốc lộ 1A đến giáp Ga Diêu Trì |
2.100 |
2.100 |
- Từ Quốc lộ 1A đến đường Trần Cao Vân |
|
1.500 |
||
4 |
Các đường trong chợ Diêu Trì (cũ) |
|
|
|
4.1 |
Đường Mai Xuân Thưởng |
- Từ ngã ba đi Phước Thành đến giáp đường lên Ga mới |
1.500 |
1.500 |
4.2 |
Đường Nguyễn Văn Trỗi |
- Từ Chợ Diêu Trì đến giáp đường lên Ga mới |
800 |
800 |
- Các nhà quay mặt vào Chợ Cây Da |
600 |
600 |
||
5 |
Đường Nguyễn Diêu |
- Từ giáp Quốc lộ 1A đến giáp đường Trần Cao Vân |
|
2.000 |
- Đoạn còn lại |
|
1.500 |
||
6 |
Đường Trần Cao Vân |
- Từ giáp đường Nguyễn Diệu (nhà Bà Trần Thị Xứng) đến nhà Ông Nguyễn Trà |
|
1.500 |
- Từ nhà Ông Nguyễn Trà đến nhà bà Nguyễn Thị Nhỏ (đoạn còn lại) |
|
1.200 |
||
7 |
Đường Trần Bá |
- Đoạn từ Quốc lộ 1A đến Nhà máy Xi măng Diêu Trì |
|
1.500 |
- Đoạn từ Quốc lộ 1A đến kênh tiếp nước sông Hà Thanh |
|
1.000 |
||
- Đoạn còn lại (đến nhà Ông Lê Công Chừ) |
|
500 |
||
8 |
Đường Lý Tự Trọng |
- Từ đường ĐT 640 (trên Phòng Giáo dục huyện) đến nhà Ông Lê Văn Bình (xóm Bắc Hạ) |
|
500 |
9 |
Đường Tăng Bạt Hổ |
- Đoạn từ Quốc lộ 1A đến kênh tiếp nước sông Hà Thanh |
|
1.600 |
- Đoạn từ kênh tiếp nước sông Hà Thanh đến giáp cầu Luật Lễ |
|
1.000 |
||
10 |
Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm |
- Từ Cầu Luật Lễ đến nhà máy gạo Ông Hữu (thôn Luật Lễ) |
|
300 |
11 |
Các khu vực còn lại |
- Gồm thôn Luật Lễ và Diêu Trì |
70 |
70 |
- Gồm thôn Vân Hội 1 và thôn Vân Hội 2 |
70 |
70 |
||
12 |
Các Khu quy hoạch dân cư mới |
|
|
|
12.1 |
Khu quy hoạch chợ Diêu Trì mới |
|
|
|
|
-Đường số 1 |
- Từ đường lên Ga Diêu Trì (gần ga) đến giáp đường số 5, 4 //đ.sắt |
1.000 |
1.000 |
|
-Đường số 2 |
- Từ đường lên Ga đến giáp đường số 4, số 1 |
1.500 |
1.500 |
-Đường số 3, 4 và số 10A |
- Đối diện chợ Diêu Trì mới (xung quanh chợ Diêu Trì ) |
2.000 |
2.000 |
|
-Đường số 5 |
- Từ giáp đường số 1 đến giáp đường số 8 |
1.000 |
1.000 |
|
-Đường số 6 |
- Từ giáp đường số 4 đến giáp đường số 5 |
1.500 |
1.500 |
|
-Đường số 7 |
- Từ giáp đường số 4 đến giáp đường số 8, số 5 |
1.500 |
1.500 |
|
-Đường số 8 |
- Từ giáp đường số 5 đến giáp đường số 10B, số 7 |
1.000 |
1.000 |
|
-Đường số 9 |
- Từ giáp đường số 7 đến giáp đường số 10B |
1.500 |
1.500 |
|
-Đường số 10B |
- Từ giáp đường số 4, số 12 đến giáp đường số 8, số 11 |
2.000 |
2.000 |
|
-Đường số 10C |
- Từ giáp đường số 8 đến giáp đường số 5 |
1.000 |
1.000 |
|
-Đường số 11 |
- Từ giáp Quốc lộ 1A đến giáp đường số 10B |
2.000 |
2.000 |
|
-Đường số 12 |
- Từ giáp Quốc lộ 1A đến giáp đường số 10A |
2.000 |
2.000 |
|
-Đường số 13 |
- Từ giáp Quốc lộ 1A đến giáp đường số 10A |
2.000 |
2.000 |
|
12.2 |
Khu quy hoạch Đô thị mới |
|
|
|
-Đường gom // đối diện QL1A |
- Từ giáp đường xuống thôn Diêu Trì đến giáp đường tỉnh lộ 640 |
1.500 |
1.500 |
|
-Đường số 1, Lộ giới 15m |
- Từ giáp đường xuống thôn Diêu Trì đến giáp đường tỉnh lộ 640 |
1.500 |
1.500 |
|
-Đường số 2, Lộ giới 12m |
- Từ giáp đường xuống thôn Diêu Trì đến giáp đường tỉnh lộ 640 |
1.200 |
1.200 |
|
-Đường số 3, Lộ giới 15m |
- Từ đường gom đến đ/số 2 cách tỉnh lộ 640 là 100m (đường ngang) |
1.500 |
1.500 |
|
-Đường số 4 , Lộ giới 12m |
- Từ đường gom đến đường số 1 (đường ngang) |
1.500 |
1.500 |
|
-Đường số 5 , Lộ giới 22m |
- Từ đường gom đến đường số 2 (đường ngang) |
1.500 |
1.500 |
|
-Đường số 6 , Lộ giới 12m |
- Từ đường gom đến đường số 2 (đường ngang) |
1.000 |
1.000 |
|
-Đường số 7, Lộ giới 10m |
- Song song đường đi xuống thôn Luật Lễ (đường ngang) |
1.200 |
1.200 |
|
IV |
Giá đất ở ven trục đường giao thông |
|
|
|
1 |
- Quốc lộ 1A (xã Phước Lộc) |
- Từ ranh giới TT Tuy Phước đến đường rẽ trường tiểu học Phước Lộc (Phú Mỹ) |
1.000 |
1.000 |
- Từ đường rẽ trường TH Phước Lộc (Phú Mỹ) đến giáp đường vào chợ cầu Gành |
1.250 |
1.250 |
||
- Từ giáp đường vào chợ cầu Gành đến hết ranh giới xã Phước Lộc |
1.500 |
1.500 |
||
2 |
- Quốc lộ 19 (xã Phước Lộc) |
- Từ ranh giới TT Tuy Phước đến hết nhà ông Trịnh Đình Tố |
600 |
600 |
|
- Từ nhà ông Trịnh Đình Tố đến hết trường cấp II xã Phước Lộc |
800 |
800 |
|
- Từ Trường cấp II xã Phước Lộc đến hết Cầu Bà Di 2 |
600 |
600 |
||
- Từ Cầu Bà Di 2 đến giáp ranh giới An Nhơn (ngã tư) |
1.250 |
1.250 |
||
- Đoạn vào Tháp Bánh Ít |
200 |
200 |
||
3 |
- Tỉnh lộ 638 (đường đi Vân canh) |
- Từ ranh giới TT Diêu Trì đến giáp đường bê tông đi xã Phước An |
1.400 |
1.400 |
- Từ giáp đường bê tông đi lên xã Phước An đến Cầu Quảng Trác |
1.000 |
1.000 |
||
- Từ Cầu Quảng Trác đến giáp Cầu Núi Thơm |
600 |
600 |
||
- Từ Cầu Núi Thơm đến giáp ngã ba trường lái xe Quân khu V |
400 |
400 |
||
- Từ ngã ba Trường lái xe Quân khu V đến giáp Vân Canh |
300 |
300 |
||
4 |
- Tỉnh lộ 639 (thuộc huyện Tuy Phước) |
- Từ giáp ranh xã Nhơn Hội, TP Quy Nhơn đến giáp ranh huyện Phù Cát |
300 |
300 |
5 |
- Tỉnh lộ 640 |
|
|
|
5.1 |
- Xã Phước Nghĩa - Phước Sơn |
- Từ ranh giới TT Tuy Phước (cầu 15) đến hết Hạt bảo dưỡng đ.bộ |
500 |
500 |
- Từ Hạt bảo dưỡng đường bộ đến hết Trạm Y tế Phước Thuận |
800 |
800 |
||
- Từ Trạm Y tế Phước Thuận đến hết Tịnh xá Ngọc Sơn |
600 |
600 |
||
- Từ Tịnh xá Ngọc Sơn đến hết ngã ba đường đi Vinh Quang |
800 |
800 |
||
- Từ ngã ba đường đi Vinh Quang đến hết Cầu Đội Thông |
300 |
300 |
||
5.2 |
- Khu QH dân cư Chợ Phước Sơn mới |
- Các lô quay mặt xung quanh chợ (đường số 5 và số 6) |
600 |
600 |
- Các đường quy hoạch còn lại |
400 |
400 |
||
5.3 |
- Xã Phước Hoà |
- Từ Cầu Đội Thông đến Mương Bạn Đình |
300 |
300 |
- Từ Mương Bạn Đình đến hết Cầu Sáu Hỏa (đường vào chợ Gò Bồi) |
1.200 |
1.200 |
||
5.4 |
- Xã Phước Thắng |
- Từ Cầu Sáu Hỏa đến hết ranh giới xã Phước Thắng |
300 |
300 |
6 |
- Đường Gò Bồi- Bình Định |
- Từ Nhà Lưu niệm Xuân Diệu đến giáp nhà Ông Họa |
500 |
500 |
- Từ nhà Ông Họa đến hết HTX NN Phước Hòa |
1.200 |
1.200 |
||
- Từ HTX NN Phước Hoà đến hết Trạm Y tế xã Phước Hòa |
600 |
600 |
||
- Từ Trạm Y tế xã Phước Hòa đến giáp Mương thủy lợi Phước Quang |
200 |
200 |
||
- Các lô đất quay vào Chợ Gò Bồi |
1.000 |
1.000 |
||
|
- Xã Phước Quang |
- Từ Mương thủy lợi Phước Quang đến hết Trường tiểu học số 2 Phước Quang |
400 |
400 |
|
- Xã Phước Hưng |
- Từ giáp ranh giới xã Phước Quang đến Cầu Quảng Nghiệp |
500 |
500 |
- Từ Cầu Quảng Nghiệp đến đường bê tông xi măng đi Biểu Chánh |
600 |
600 |
||
- Từ đường bê tông xi măng đi Biểu Chánh đến giáp TT Bình Định |
800 |
800 |
||
|
- Các đoạn còn lại |
- Các đoạn còn lại của tuyến Gò Bồi đi Bình Định |
200 |
200 |
7 |
- Đường 636A (xã Ph.Thắng) |
- Đường Cầu chữ Y (Nhơn Hạnh) đi Phước Thắng |
200 |
200 |
8 |
Đường đi Hóc Công xã Phước Thành |
- Từ ranh giới phường Trần Quang Diệu - Hóc Công (đường dọc theo núi) |
|
120 |
9 |
Các tuyến đường liên xã còn lại và các khu vực dân cư nông thôn |
Áp dụng theo Bảng giá đất số 1 - Phần 2 (giá đất phi nông nghiệp) |
|
|
BẢNG GIÁ SỐ 02 - PHẦN II
GIÁ
ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN PHÚ PHONG VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN TÂY SƠN
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 28/2009/NQ-HĐND ngày 11/12/2009 của HĐND tỉnh)
(Đơn vị: 1.000đ/m2)
S |
TÊN ĐƯỜNG, KHU VỰC |
TỪ ĐOẠN… ĐẾN GIÁP … |
Giá đất |
Giá đất |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
A |
GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN PHÚ PHONG |
|
|
|
I |
Giá đất ở các tuyến đường phố: |
|
|
|
1 |
Đường Bùi Thị Xuân |
- Từ đường Quang Trung đến đường Trần Quang Diệu |
600 |
600 |
- Đường Trần Quang Diệu đến giáp sông Kôn |
250 |
250 |
||
2 |
Đường Đống Đa |
- Từ ngã tư Quang Trung đến đầu cầu Kiên Mỹ cũ |
1.200 |
1.200 |
- Từ ngã tư Quang Trung đến giáp đường Nguyễn Thiện Thuật |
300 |
300 |
||
- Từ phía bắc Cầu Kiên Mỹ cũ đến giáp đường Kiên Thành |
300 |
300 |
||
- Từ đường Kiên thành đến cuối đường Đống Đa |
200 |
200 |
||
3 |
Đường Mai Xuân Thưởng |
- Từ đường Trần Quang Diệu đến giáp chợ Phú Phong |
1.000 |
1.000 |
- Từ đường Trần Quang Diệu đến giáp đường Quang Trung |
700 |
700 |
||
- Dãy nhà quay vào khu văn hoá từ đường Mai Xuân Thưởng đến đường Đống Đa |
200 |
200 |
||
4 |
Đường Ngô Thời Nhậm |
- Từ giáp chợ Phú Phong đến giáp đường Nguyễn Huệ |
700 |
700 |
- Từ đường Nguyễn Huệ đến giáp nhà hàng Hữu Tình |
400 |
400 |
||
5 |
Đường Nguyễn Thiện Thuật |
- Trọn đường |
400 |
400 |
6 |
Đường Nguyễn Huệ |
- Từ đường Quang Trung đến giáp cầu Kiên Mỹ |
2.500 |
2.500 |
- Từ Cầu Kiên Mỹ đến giáp cầu Văn Phong |
1.500 |
1.500 |
||
- Từ Cầu Văn Phong đến giáp ranh giới xã Bình Thành |
500 |
500 |
||
7 |
Đường Ngọc Hồi |
- Trọn đường |
500 |
500 |
8 |
Đường Nguyễn Lữ |
- Từ đường Nguyễn Thiện Thuật đến giáp đường Quang Trung |
300 |
300 |
- Từ đường Quang Trung đến giáp đường Võ Lai |
300 |
300 |
||
9 |
Đường Lê Lợi |
- Đoạn từ quán Mười Lượng đến tiếp giáp nhà Bà Nhị |
700 |
700 |
- Đoạn từ nhà bà Nhị đến giáp đường Đô Đốc Long |
600 |
600 |
||
10 |
Đường Phan Đình Phùng |
- Từ đường Võ Văn Dũng đến giáp đường Nguyễn Sinh Sắc |
300 |
300 |
- Từ ngã tư đường Võ Văn Dũng đến giáp đường Đống Đa |
500 |
500 |
||
- Từ đường Đống Đa đến giáp đường Nguyễn Huệ |
700 |
700 |
||
11 |
Đường Nguyễn Sinh Sắc |
- Từ đường Quang Trung đến giáp Phan Đình Phùng |
300 |
300 |
- Từ đường Phan Đình Phùng đến giáp Trường PTTH Quang Trung (cả dãy phía sau Bệnh viện cũ) |
200 |
200 |
||
- Từ đường Bùi Thị Xuân đến giáp đường Đống Đa |
200 |
200 |
||
- Từ đường Mai Xuân Thưởng đến giáp đường Nguyễn Huệ |
700 |
700 |
||
12 |
Đường Trần Quang Diệu |
- Từ đường Võ Văn Dũng đến giáp đường Đống Đa |
400 |
400 |
- Từ ngã tư Đống Đa đến giáp đường Nguyễn Huệ |
1.000 |
1.000 |
||
13 |
Đường Võ Văn Dũng |
- Từ đường Nguyễn Thiện Thuật đến giáp đường Quang Trung |
400 |
400 |
- Từ đường Quang Trung đến giáp đường Trần Quang Diệu |
600 |
600 |
||
14 |
Đường Võ Xán |
- Từ đường Quang Trung đến giáp đường Võ Lai |
500 |
500 |
- Từ đường Võ Lai đến đường Trần Quang Diệu (cổng chợ dưới) |
800 |
800 |
||
15 |
Đường Võ Lai |
- Trọn đường |
600 |
600 |
16 |
Đường Quang Trung |
- Từ đầu Cầu Phú Phong đến ngã 3 Bùi Thị Xuân |
1.500 |
1.500 |
- Từ ngã 3 Bùi Thị Xuân đến ngã 4 Nguyễn Huệ - Nguyễn Thiện Thuật |
2.000 |
2.000 |
||
17 |
Đường 31/3 |
- Từ đường Quang Trung đến giáp UBND huyện Tây Sơn |
800 |
800 |
18 |
Đường Đô Đốc Bảo |
- Từ đường Nguyễn Huệ đến Quán Cà phê ông Hạnh |
500 |
500 |
- Từ Quán Cà phê ông Hạnh đến giáp đường Đô Đốc Tuyết |
300 |
300 |
||
19 |
Đường Đô Đốc Tuyết |
- Trọn đường |
120 |
120 |
20 |
Đường Đô Đốc Long |
- Trọn đường |
500 |
500 |
21 |
Đường Trần Hưng Đạo |
- Từ đường Nguyễn Huệ đến giáp nhà ông Viên (Phòng Giáo dục) |
700 |
700 |
- Từ nhà ông Viên đến giáp đường Đô Đốc Long |
600 |
600 |
||
* |
Khu quy hoạch dân cư Lý Thới |
|
|
|
22 |
Đường Phan Thỉnh |
- Từ đường Quang Trung đến giáp đường Phan Đình Phùng (Khán đài A) |
600 |
600 |
23 |
Đường Phan Huy Ích |
- Từ đường Nguyễn Huệ đến hẻm 239 Quang Trung |
600 |
600 |
* |
Khu quy hoạch dân cư Bờ Kè nam cầu Kiên Mỹ |
|
|
|
24 |
Đường Hai Bà Trưng |
-Trọn đường |
700 |
700 |
25 |
Đường Nguyễn Thị Hồng Bông |
- Từ đường Trần Quang Diệu đến giáp đường Hai Bà Trưng |
400 |
400 |
- Từ đường Hai Bà Trưng đến giáp đường Nguyễn Sinh Sắc |
1.500 |
1.500 |
||
26 |
Đường Ngô Văn Sở |
- Từ đường Đống Đa đến đường vào trường Trần Quang Diệu |
200 |
200 |
- Từ trường Trần Quang Diệu đến giáp đường Nguyễn Nhạc |
150 |
150 |
||
27 |
Đường Ngọc Hân |
- Từ đường Đống Đa đến giáp đường Nguyễn Huệ |
500 |
500 |
- Từ đường Nguyễn Huệ đến giáp nhà ông Nguyễn Mai |
250 |
250 |
||
28 |
Đường Kiên Thành |
- Trọn đường (từ Cầu Vôi đến Phú Lạc) |
150 |
150 |
29 |
Đường Trần Văn Kỷ |
- Trọn đường |
250 |
250 |
30 |
Đường Nguyễn Nhạc |
- Trọn đường |
150 |
150 |
31 |
Đường Nguyễn Thiếp |
- Từ đường Nguyễn Huệ đến giáp đường Bùi Thị Nhạn |
250 |
250 |
- Từ đường Bùi Thị Nhạn đến giáp Nguyễn Nhạc (bến Thác) |
200 |
200 |
||
32 |
Đường Trương Văn Hiến |
- Trọn đường |
200 |
200 |
33 |
Đường Bùi Thị Nhạn |
- Trọn đường |
200 |
200 |
34 |
Đường Hùng Vương (thuộc QL 19) |
- Đoạn từ trên cầu Đồng Sim đến giáp ngã tư Nguyễn Huệ - Nguyễn Thiện Thuật |
300 |
300 |
35 |
Khu vực chợ Phú Phong |
- Các lô đất xung quanh chợ |
1.200 |
1.200 |
36 |
Đường nội bộ khu Gò Dân |
- Đường số 1 (từ nhà Ô.Nguyễn Lãnh đến giáp đường Trần Văn Kỷ) |
150 |
150 |
- Đường số 2 (từ nhà Ô.Nguyễn Văn Mười đến giáp đường Trần Văn Kỷ) |
120 |
120 |
||
- Đường số 3 (từ nhà Ô.Trần Khương đến nhà Ông Huỳnh Cẩm Anh) |
150 |
150 |
||
37 |
Các đường bổ sung thêm |
- Đường từ nhà số 139 Trần Quang Diệu đến giáp đường Ngô Thời Nhậm) |
500 |
500 |
- Đường từ nhà số 153 Trần Quang Diệu đến giáp đường Ngô Thời Nhậm) |
500 |
500 |
||
B |
GIÁ ĐẤT Ở VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
|
1 |
Tuyến đường Quốc lộ 19 |
- Từ giáp An Nhơn đến Cầu Thủ Thiện Bình Nghi |
200 |
200 |
- Từ Cầu Thủ Thiện Bình Nghi đến đường vào Tr.THCS Bình Nghi |
400 |
400 |
||
- Từ Trường THCS Bình Nghi đến Km 38 |
300 |
300 |
||
- Từ Km 38 đến Cầu Đồng Sim |
350 |
350 |
||
- Từ Cầu Phú Phong đến Km 44 |
350 |
350 |
||
- Từ Km 44 đến Nhà máy Rượu Bình Định |
250 |
250 |
||
- Từ Nhà máy Rượu Bình Định đến giáp Cầu Ba La |
200 |
200 |
||
- Từ Cầu Ba La đến giáp Chợ Sạn (ngã ba đường cũ) |
400 |
400 |
||
- Từ Chợ Sạn đến giáp Cầu 15 |
200 |
200 |
||
- Từ Cầu 15 đến Km 54 |
600 |
600 |
||
- Từ Km 54 đến hết Nghĩa trang Liệt sĩ xã Tây Giang |
300 |
300 |
||
- Từ Nghĩa trang Liệt sĩ xã Tây Giang đến giáp Cầu 16 |
200 |
200 |
||
- Từ Cầu 16 đến Km 58 |
350 |
350 |
||
- Từ Km 58 đến giáp An Khê |
150 |
150 |
||
2 |
Tỉnh lộ 637 |
- Từ Quốc lộ 19 đến hết nhà ông Đặng Văn Tấn (HB tạp hoá Hiệp) |
400 |
400 |
- Từ hết nhà ông Đặng Văn Tấn đến giáp huyện Vĩnh Thạnh |
200 |
200 |
||
3 |
Tỉnh lộ 636 tuyến Gò Găng đi Kiên Mỹ |
|
|
|
|
- Từ giáp ranh giới thị trấn Phú Phong đến Nghĩa trang Liệt sĩ xã Bình Hoà |
200 |
200 |
|
|
- Từ Nghĩa trang Liệt sĩ xã Bình Hoà đến Khu văn hoá xã Bình Hòa |
350 |
350 |
|
|
- Từ Khu văn hoá xã Bình Hoà đến đầu Bưu cục Vân Tường |
200 |
200 |
|
|
- Từ đầu Bưu cục Vân Tường đến cuối Cầu Mỹ An |
350 |
350 |
|
|
- Từ cuối Cầu Mỹ An đến giáp Cầu Hóc lớn thôn Đại Chí |
150 |
150 |
|
|
- Đoạn còn lại |
100 |
100 |
|
4 |
Các tuyến đường liên xã và các khu vực dân cư nông thôn |
Áp dụng theo Bảng giá đất số 1 - Phần 2 (giá đất phi nông nghiệp) |
|
|
BẢNG GIÁ SỐ 02 - PHẦN II
GIÁ
ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN VÂN CANH
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 28/2009/NQ-HĐND ngày 11/12/2009 của HĐND tỉnh)
(Đơn vị: 1.000đ/m2)
S |
TÊN ĐƯỜNG, KHU VỰC |
TỪ ĐOẠN… ĐẾN GIÁP … |
Giá đất |
Giá đất |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
I |
GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN VÂN CANH |
|
|
|
1 |
Đoạn từ tỉnh lộ 638 đi ngang qua thị trấn |
- Từ Cầu Hiển Thông đến Cống Bà Ráng |
150 |
150 |
- Từ Cống Bà Ráng đến Cầu Bà Ba |
200 |
200 |
||
- Từ Cầu Bà Ba đến Cống nhà Ông Những |
150 |
150 |
||
2 |
Các tuyến đường khác trong thị trấn |
- Đường có lộ giới > 4m |
80 |
80 |
- Đường có lộ giới từ 3m đến < 4m |
60 |
60 |
||
- Đường có lộ giới từ < 3m |
40 |
40 |
||
3 |
Khu quy hoạch dân cư mới |
- Các lô đất quay mặt đường có lộ giới 20m |
150 |
150 |
- Các lô đất quay mặt đường có lộ giới 14m |
120 |
120 |
||
- Các lô đất quay mặt đường có lộ giới 12m |
100 |
100 |
||
- Các lô đất quay mặt đường có lộ giới 9m |
80 |
80 |
||
II |
GIÁ ĐẤT Ở VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
|
1 |
Đường Tỉnh lộ 638 |
- Từ giáp ranh xã Phước Thành đến giáp Cầu Hiển Thông |
120 |
120 |
- Từ Cống nhà ông Những đến giáp Phú Yên |
80 |
80 |
||
2 |
Các tuyến đường liên xã còn lại và các khu vực dân cư nông thôn |
Áp dụng theo Bảng giá đất số 1 - Phần 2 (giá đất phi nông nghiệp) |
|
|
BẢNG GIÁ SỐ 02 - PHẦN II
GIÁ
ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN VĨNH THẠNH
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 28/2009/NQ-HĐND ngày 11/12/2009 của HĐND tỉnh)
(Đơn vị: 1.000đ/m2)
S |
TỪ ĐOẠN ... ĐẾN GIÁP … |
Giá đất |
Giá đất |
1 |
2 |
3 |
4 |
I |
GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN VĨNH THẠNH |
|
|
1 |
- Đoạn từ Suối Xem đến giáp ngã 3 Cầu Định Bình |
500 |
500 |
2 |
- Đoạn từ ngã 3 Cầu Định Bình đến hết Bưu điện Định Bình |
500 |
500 |
3 |
- Đường vào cổng chính chợ Định Bình |
500 |
500 |
4 |
- Đoạn từ nhà ông Nguyễn Hữu Đệ đến hết nhà ông Nguyễn Văn Ninh |
500 |
500 |
5 |
- Đoạn từ giáp nhà bà Thủy Luyện đến hết Huyện Đội |
500 |
500 |
6 |
- Đường đôi từ ngã ba BHXH huyện đến ngã ba Bưu Điện huyện |
500 |
500 |
7 |
- Đường đôi từ lô đất bà Đan đến hết nhà ông Giáo |
500 |
500 |
8 |
- Đường từ giáp nhà ông Giáo đến lò gạch ông Sáng |
500 |
500 |
9 |
- Đoạn từ lô đất ông Nguyễn Văn Tới đến giáp cầu Hà Rơn |
500 |
500 |
10 |
- Đoạn từ Làng Kon KlotPok (ngã ba đường tránh) đến giáp nhà ông Hồ Đức Thảo |
80 |
80 |
11 |
- Đoạn từ Bưu Điện Định Bình đến giáp nhà ông Hồ Đức Thảo |
200 |
200 |
12 |
- Đoạn từ giáp nhà ông Hồ Đức Thảo đến giáp cầu Rộc Mưu |
70 |
70 |
13 |
- Đoạn từ Cầu Rộc Mưu đến Cầu Rộc Lớn |
40 |
40 |
14 |
- Đoạn đường chữ U từ Ngân hàng NN đến giáp đến giáp nhà ông Trần Văn Phê |
200 |
200 |
15 |
- Đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Ninh đến giáp đường Làng Kon Klot Pok |
200 |
200 |
16 |
- Đoạn từ nhà ông Nguyễn Thanh Long đến giáp đường đi Định Nhì |
60 |
60 |
17 |
- Đường bao chợ Định Bình từ phía sau nhà ông Nguyễn Đình Kim đến nhà ông Thành |
300 |
300 |
18 |
- Các đoạn đường ngang, dọc khu sân bay |
200 |
200 |
19 |
- Đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Địch đến hết nhà ông Đặng Văn Hành |
200 |
200 |
20 |
- Các khu vưc còn lại trong thị trấn |
30 |
30 |
II |
GIÁ ĐẤT Ở VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
1 |
- Đường tỉnh lộ ĐT 637 |
|
|
|
- Đoạn từ giáp ranh địa phận Tây Sơn (Trạm Gò Lũi) đến cầu Cây Da |
80 |
80 |
|
- Đoạn từ Cầu Cây Da đến hết Nghĩa trang liệt sĩ xã Vĩnh Quang |
140 |
140 |
|
- Đoạn từ giáp Nghĩa trang Liệt sĩ xã Vĩnh Quang đến Suối Xem |
80 |
80 |
|
- Đoạn từ Cầu Hà Rơn đến hết Trường nội trú |
120 |
120 |
|
- Đoạn từ Trường Nội trú đến hết Nghĩa trang xã Vĩnh Hảo |
120 |
120 |
|
- Các đoạn còn lại |
80 |
80 |
2 |
Các đường liên xã còn lại và các khu
vực dân cư nông thôn: |
|
|
GIÁ
ĐẤT Ở TẠI THÀNH PHỐ QUY NHƠN
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 28/2009/NQ-HĐND ngày 11/12/2009 của HĐND tỉnh)
(Đơn vị: 1.000đ/m2)
S |
TÊN ĐƯỜNG |
TỪ ĐOẠN… ĐẾN GIÁP… |
Giá đất |
Giá đất |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
A - GIÁ ĐẤT Ở TẠI THÀNH PHỐ QUY NHƠN |
|
|
|
I |
GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC TUYẾN ĐƯỜNG PHỐ |
|
|
|
1 |
An Dương Vương |
- Trọn đường |
12.000 |
12.000 |
2 |
Âu Cơ (thuộc Quốc lộ 1A) |
- Từ giáp Cây Xăng dầu Binh Đoàn 15 đến hết Trường THCS Bùi Thị Xuân |
2.600 |
2.600 |
- Từ giáp phía nam trường THCS Bùi Thị Xuân đến ngã 3 đường vào Nghĩa trang Bùi Thị Xuân |
1.800 |
1.800 |
||
- Từ ngã ba đường lên Nghĩa trang Bùi Thị Xuân đến ngã tư đi Long Mỹ |
1.500 |
1.500 |
||
- Từ ngã tư đi Long Mỹ đến giáp Cầu Suối Dứa |
1.000 |
1.000 |
||
- Từ Cầu Suối Dứa đến Km 1240 (Quốc lộ 1A) |
700 |
700 |
||
- Đoạn còn lại đến giáp ranh tỉnh Phú Yên (đèo Cù Mông) |
500 |
500 |
||
3 |
Bà Triệu |
- Trọn đường |
3.500 |
3.500 |
4 |
Bà Huyện Thanh Quan |
- Trọn đường |
3.300 |
3.300 |
5 |
Bạch Đằng |
- Từ đường Trần Hưng Đạo đến giáp đường Hoàng Hoa Thám |
2.700 |
2.700 |
- Từ đường Hoàng Hoa Thám đến đường Lê Lợi |
3.500 |
3.500 |
||
- Đoạn còn lại |
2.400 |
2.400 |
||
6 |
Biên Cương |
- Trọn đường |
3.500 |
3.500 |
7 |
Bùi Thị Xuân |
- Trọn đường |
3.500 |
3.500 |
8 |
Bùi Cầm Hổ |
- Trọn đường (Đ.số 3, L/giới 18m -Khu QH TĐC DC đông Võ Thị Sáu) |
2.200 |
2.200 |
9 |
Bùi Hữu Nghĩa |
- Trọn đường, lộ giới 9m (Khu quy hoạch D3) |
3.300 |
3.300 |
10 |
Bế Văn Đàn |
- Đường lộ giới 8m: Từ Tây Sơn đến đơn vị D50 |
3.000 |
3.000 |
11 |
Chi Lăng |
-Từ đường Tây Sơn đến cổng vào nghĩa trang TP Quy Nhơn |
1.100 |
1.100 |
- Đoạn còn lại |
550 |
550 |
||
12 |
Cần Vương |
- Trọn đường |
3.600 |
3.600 |
13 |
Cao Thắng |
- Lộ giới 7,5m (Khu QH Quân đoàn 3) |
2.700 |
2.700 |
14 |
Chương Dương |
- Trọn đường, lộ giới 20m (kể cả đoạn đi qua khu QH 22/12) |
7.000 |
7.000 |
15 |
Cổ Loa |
- Trọn đường (Khu QH Biệt thự 979) |
3.800 |
3.800 |
16 |
Cao Bá Quát |
- Trọn đường, lộ giới 7m (Khu QH Đầm Đống Đa) |
3.300 |
3.300 |
17 |
Chu Văn An |
- Trọn đường (lộ giới 16m- Khu sân bay) |
5.500 |
5.500 |
18 |
Chàng Lía |
- Đoạn từ Mai Hắc Đế đến giáp đường Tống Phước Phổ (LG 9m) |
1.700 |
1.700 |
19 |
Chế Lan Viên |
- Đoạn từ đường Đinh Liệt đến giáp Quốc lộ 1D (lộ giới 20m) |
3.300 |
3.300 |
20 |
Dã Tượng |
- Trọn đường, lộ giới 10m (Khu QH quân đội 224) |
3.800 |
3.800 |
21 |
Diên Hồng |
- Từ đường Nguyễn Thái Học đến giáp Ngân hàng nhà nước |
6.000 |
6.000 |
- Từ Thông tấn xã việt Nam đến giáp đường Vũ Bảo |
5.000 |
5.000 |
||
- Đoạn còn lại |
6.000 |
6.000 |
||
22 |
Duy Tân |
- Trọn đường (từ Lê Lợi đến Trần Cao Vân) |
2.500 |
2.500 |
23 |
Đường 1 tháng 5 |
- Từ đường Trần Hưng Đạo đến Trạm điện (hết số nhà 27 và số nhà 36) |
2.700 |
2.700 |
- Đoạn còn lại |
1.600 |
1.600 |
||
24 |
Đường 31/3 (1/4 cũ) |
- Từ đường Nguyễn Huệ đến đường Tăng Bạt Hổ |
6.000 |
6.000 |
- Từ đường Tăng Bạt Hổ đến đường Phan Bội Châu |
11.000 |
11.000 |
||
- Từ đường Phan Bội Châu đến đường Trần Hưng Đạo |
9.300 |
9.300 |
||
- Từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Bạch Đằng |
3.000 |
3.000 |
||
25 |
Đường Quy Nhơn đi Nhơn Hội |
- Từ đường Trần Hưng Đạo đến giáp đường Hoa Lư |
5.000 |
5.000 |
26 |
Đào Duy Từ |
- Trọn đường |
3.500 |
3.500 |
27 |
Đào Tấn (Từ ngã 3 ông Thọ - Tuy Phước) |
- Từ ngã ba Hùng Vương đến hết Cống ông Cát (trên chợ Dinh) |
3.300 |
3.300 |
- Đoạn còn lại |
2.100 |
2.100 |
||
- Các đường xung quanh Chợ Dinh |
1.500 |
1.500 |
||
28 |
Đống Đa |
- Trọn đường |
4.500 |
4.500 |
29 |
Đinh Bộ Lĩnh |
- Từ đường Nguyễn Huệ đến đường Trần Hưng Đạo |
3.500 |
3.500 |
- Từ đường Trần Hưng Đạo đến hết cổng Kho mía đường |
2.200 |
2.200 |
||
- Đoạn còn lại |
1.200 |
1.200 |
||
30 |
Điện Biên Phủ |
- Từ Trần Hưng Đạo đến giáp Kho đạn Đèo Son (đường cũ) |
2.700 |
2.700 |
-Từ đường Hùng Vương đến hết đường (Khu đông Điện Biên Phủ) |
4.000 |
4.000 |
||
31 |
Đoàn Thị Điểm |
- Trọn đường |
2.700 |
2.700 |
32 |
Đô Đốc Bảo |
- Lộ giới 12m: từ đường Nguyễn Huệ đến đường Phạm Hùng |
7.000 |
7.000 |
33 |
Đặng Văn Chấn |
- Lộ giới 6m (từ 102 Tây Sơn đến 36 Chương Dương) |
2.000 |
2.000 |
34 |
Đặng Thành Chơn |
- Đường số 23: Lộ giới 9m - Khu Xóm Tiêu |
1.700 |
1.700 |
35 |
Đội Cấn |
- Trọn đường (đường số 2: Lộ giới 11m - Trại gà 2) |
2.500 |
2.500 |
36 |
Đào Doãn Địch |
- Trọn đường, lộ giới 10m (Khu quy hoạch D3) |
3.300 |
3.300 |
37 |
Đặng Đoàn Bằng |
- Trọn đường, lộ giới 10m (Khu quy hoạch D3) |
3.300 |
3.300 |
38 |
Đinh Công Tráng |
- Trọn đường, lộ giới 16m (Khu quy hoạch D3) |
4.000 |
4.000 |
39 |
Đặng Dung |
- Trọn đường, lộ giới 9m (Khu QH XN quốc doanh ô tô) |
2.600 |
2.600 |
40 |
Đoàn Nguyễn Tuấn |
- Trọn đường, lộ giới 10m (Khu quy hoạch cà phê) |
2.600 |
2.600 |
41 |
Đặng Trần Côn |
- Trọn đường, lộ giới 7m (Khu QH Đầm Đống Đa) |
3.300 |
3.300 |
42 |
Đào Phan Duân |
- Đoạn từ Mai Hắc Đế đến giáp đường Tống Phước Phổ (LG 9m) |
1.700 |
1.700 |
43 |
Đinh Liệt |
- Đoạn từ Phạm Cần Chính đến giáp đường Nguyễn Viết Xuân |
1.700 |
1.700 |
44 |
Đặng Xuân Phong |
- Trọn đường (thuộc Khu QHDC Nam sông Hà Thanh) |
3.000 |
3.000 |
45 |
Hoàng Diệu |
- Trọn đường, lộ giới 9m (Khu sân bay) |
3.900 |
3.900 |
46 |
Hà Huy Tập |
- Trọn đường |
5.500 |
5.500 |
47 |
Hàm Nghi |
- Trọn đường |
3.900 |
3.900 |
48 |
Hàm Tử |
- Trọn đường |
4.400 |
4.400 |
49 |
Hàn Mặc Tử |
- Từ ngã ba Ghềnh Ráng đến chân đèo Quy Hòa (giáp cầu) |
7.000 |
7.000 |
50 |
Hàn Thuyên |
- Trọn đường |
3.000 |
3.000 |
51 |
Hải Thượng Lãn Ông |
- Trọn đường |
3.300 |
3.300 |
52 |
Hai Bà Trưng |
- Trọn đường |
5.500 |
5.500 |
53 |
Hùng Vương |
- Từ Cầu Đôi đến giáp Cầu Sông Ngang |
4.400 |
4.400 |
- Đoạn còn lại |
5.500 |
5.500 |
||
54 |
Hoàng Hoa Thám |
- Từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Đống Đa |
5.500 |
5.500 |
- Từ đường Trần Hưng Đạo đến Ga xe lửa |
3.000 |
3.000 |
||
55 |
Hoàng Văn Thụ |
- Từ ngã ba QL 1D đến khu tập thể ngân hàng (hết đường nhựa hoàn thiện) |
4.400 |
4.400 |
- Đoạn còn lại (chưa giải tỏa) |
1.100 |
1.100 |
||
56 |
Hồ Tùng Mậu |
- Đường số 18: Lộ giới 11m - Khu quy hoạch Xóm Tiêu |
2.200 |
2.200 |
57 |
Hoa Lư |
- Lộ giới 20m (khu QHDC Nam sông Hà Thanh) |
5.000 |
5.000 |
58 |
Hoàng Quốc Việt |
- Từ đường Hoàng Hoa Thám đến đương Phạm Hồng Thái |
6.600 |
6.600 |
- Từ đường Phạm Hồng Thái đến đường Phan Đình Phùng |
5.500 |
5.500 |
||
- Từ Phan Đình Phùng đến giáp ngã tư đường Lê Lợi nối dài |
6.500 |
6.500 |
||
- Từ ngã 4 đường Lê Lợi nối dài đến giáp ngã tư đường 31/3 nối dài |
6.000 |
6.000 |
||
- Đoạn còn lại |
5.500 |
5.500 |
||
59 |
Huỳnh Thúc Kháng |
- Trọn đường |
4.400 |
4.400 |
60 |
Hồ Sĩ Tạo |
- Trọn đường lộ giới 8m (Khu QH Đầm Đống Đa) |
3.300 |
3.300 |
61 |
Hồ Xuân Hương |
- Trọn đường (thuộc Khu QHDC Nam sông Hà Thanh) |
3.000 |
3.000 |
62 |
Kim Đồng |
- Trọn đường |
3.800 |
3.800 |
63 |
Lê Đại Hành |
- Trọn đường (thuộc Khu QHDC Nam sông Hà Thanh) |
3.000 |
3.000 |
64 |
Lê Công Miễn |
- Đoạn từ giáp Cầu Hàn Mặc Tử đến ngã ba XN Gỗ Bông Hồng cũ |
2.700 |
2.700 |
- Đoạn còn lại |
1.100 |
1.100 |
||
65 |
Lê Hồng Phong |
- Từ đường Trần Hưng Đạo đến giáp ngã tư đường Mai Xuân Thưởng |
10.000 |
10.000 |
- Từ giáp ngã 4 Mai Xuân Thưởng đến giáp ngã 4 đường Hai Bà Trưng |
10.000 |
10.000 |
||
- Đoạn còn lại |
8.500 |
8.500 |
||
66 |
Lê Lai |
- Trọn đường |
3.500 |
3.500 |
67 |
Lê Lợi |
- Từ đường Xuân Diệu đến giáp đường Trần Hưng Đạo |
8.000 |
8.000 |
- Từ đường Trần Hưng Đạo đến giáp đường Bạch Đằng |
6.000 |
6.000 |
||
68 |
Lê Thánh Tôn |
- Trọn đường |
7.000 |
7.000 |
69 |
Lê Văn Hưu |
- Trọn đường |
1.100 |
1.100 |
70 |
Lạc Long Quân (Quốc lộ 1A) |
- Từ giáp Cầu Diêu Trì đến giáp Cầu An Phú |
5.500 |
5.500 |
- Từ Cầu An Phú đến giáp ngã 3 đường vào Cty Bia |
4.400 |
4.400 |
||
- Từ ngã 3 đường vào Cty Bia đến hết Cây Xăng dầu Binh Đoàn 15 |
4.000 |
4.000 |
||
71 |
Lý Thường Kiệt |
- Trọn đường |
10.000 |
10.000 |
72 |
Lý Thái Tổ |
- Trọn đường |
3.800 |
3.800 |
73 |
Lý Tự Trọng |
- Trọn đường |
3.800 |
3.800 |
74 |
Lữ Gia |
- Trọn đường |
3.300 |
3.300 |
75 |
Lê Thị Hồng Gấm |
- Lộ giới 7m: Từ mặt sau nhà 58 Phạm Ngọc Thạch đến hẻm 43 Phạm Ngọc Thạch |
2.700 |
2.700 |
76 |
Lý Chiêu Hoàng |
- Đoạn từ đường Xuân Diệu đến giáp đường Nguyễn Huệ |
5.000 |
5.000 |
- Đoạn từ giáp đường Nguyễn Huệ đến giáp đường Trần Hưng Đạo |
3.000 |
3.000 |
||
77 |
Lý Tử Tấn |
- Trọn đường, lộ giới 6m (Khu QH Đầm Đống Đa) |
2.500 |
2.500 |
78 |
Lê Văn Chân |
- Trọn đường, lộ giới 12m (Khu quy hoạch Cà phê) |
3.200 |
3.200 |
79 |
Lê Văn Hưng |
- Trọn đường, lộ giới 9m (Khu quy hoạch Cà phê) |
2.600 |
2.600 |
80 |
Lê Văn Trung |
- Trọn đường, lộ giới 9m (Khu quy hoạch Cà phê) |
2.600 |
2.600 |
81 |
Lương Thế Vinh |
- Trọn đường, lộ giới 8m (Khu QH Đầm Đống Đa) |
3.300 |
3.300 |
82 |
Lương Định Của |
- Từ đường Tăng Bạt Hổ đến giáp đường Mai Xuân Thưởng |
3.800 |
3.800 |
83 |
Lê Duẩn |
- Từ giáp đường Diên Hồng đến giáp đường Trường Chinh |
8.000 |
8.000 |
- Từ giáp đường Trường Chinh đến giáp đường Vũ Bảo |
10.000 |
10.000 |
||
84 |
Lê Quý Đôn |
- Trọn đường, lộ giới 9m (Khu sân bay) |
3.600 |
3.600 |
85 |
Lê Xuân Trữ (Khu sân bay) |
- Từ đường Hoàng Diệu đến giáp Nguyễn Lương Bằng (L.giới 9m) |
4.000 |
4.000 |
|
(Khu QH biệt thự) |
- Đoạn từ Nguyễn Lương Bằng đến Mai Xuân Thưởng |
9.000 |
9.000 |
86 |
Mai An Tiêm |
- Trọn đường, lộ giới 8m (Khu QH TĐC dân cư đông Võ Thị Sáu) |
1.800 |
1.800 |
87 |
Mai Hắc Đế |
- Trọn đường |
3.300 |
3.300 |
88 |
Mai Xuân Thưởng |
- Từ giáp đường Diên Hồng đến giáp đường Tôn Đức Thắng |
10.000 |
10.000 |
- Từ đường Tôn Đức Thắng đến đường Trần Hưng Đạo |
7.000 |
7.000 |
||
- Từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Bạch Đằng |
4.500 |
4.500 |
||
89 |
Ngô Gia Tự |
- Trọn đường (đường qua kho lạnh) |
3.900 |
3.900 |
90 |
Ngô Mây |
- Từ ngã ba An Dương Vương đến giáp đường Nguyễn Thái Học |
8.500 |
8.500 |
- Đoạn còn lại |
7.200 |
7.200 |
||
91 |
Ngô Quyền |
- Trọn đường |
4.000 |
4.000 |
92 |
Ngô Thời Nhiệm |
- Trọn đường |
3.600 |
3.600 |
93 |
Ngô Văn Sở |
- Trọn đường |
3.300 |
3.300 |
94 |
Ngô Tất Tố |
- Đoạn từ đường Mai Hắc Đế đến đường Chế Lan Viên (LG 10m) |
2.800 |
2.800 |
95 |
Ngô Đức Đệ |
- Lộ giới 8m (Từ 17 Lý Thái Tổ đến lô 105 Ngô Gia Tự) |
2.200 |
2.200 |
96 |
Ngô Sĩ Liên |
- Trọn đường - (Khu QHDC Nam sông Hà Thanh) |
2.200 |
2.200 |
97 |
Ngọc Hân Công Chúa |
- Trọn đường (đường Trần Phú nối dài) |
4.200 |
4.200 |
98 |
Nguyễn Công Trứ |
- Trọn đường |
6.000 |
6.000 |
99 |
Nguyễn Diêu |
- Trọn đường (nối đường Hùng Vương với đường Đào Tấn) |
2.200 |
2.200 |
100 |
Nguyễn Du |
- Trọn đường |
3.700 |
3.700 |
101 |
Nguyễn Dữ |
- Đường vào nhà máy oxyzen (phần đất liền) |
2.500 |
2.500 |
102 |
Nguyễn Huệ |
-Từ đầu đường (giáp đường Cổ Loa) đến giáp ngã 3 Lê Hồng Phong |
6.500 |
6.500 |
- Từ ngã 3 Lê Hồng Phong đến giáp đường An Dương Vương |
7.700 |
7.700 |
||
103 |
Nguyễn Lạc |
- Trọn đường |
3.300 |
3.300 |
104 |
Nguyễn Lữ |
- Trọn đường |
5.500 |
5.500 |
105 |
Nguyễn Nhạc |
- Từ giáp đường Ngô Mây đến hết đoạn đường nhựa |
4.400 |
4.400 |
- Đoạn còn lại |
2.400 |
2.400 |
||
106 |
Nguyễn Thái Học |
- Từ đường Phó Đức Chính đến giáp đường Ngô Mây |
7.000 |
7.000 |
- Đoạn còn lại |
6.000 |
6.000 |
||
107 |
Nguyễn Thiện Thuật |
- Trọn đường |
3.000 |
3.000 |
108 |
Nguyễn Thiếp |
- Trọn đường |
3.500 |
3.500 |
109 |
Nguyễn Trãi |
- Từ đường Trần Phú đến giáp đường Trần Cao Vân |
5.000 |
5.000 |
- Đoạn còn lại |
3.300 |
3.300 |
||
110 |
Nguyễn Khuyến |
- Trọn đường (thuộc Khu QHDC Nam sông Hà Thanh) |
2.500 |
2.500 |
111 |
Nguyễn Trọng Trì |
- Trọn đường (từ giáp đường Hùng Vương đến hết đường là 500m) |
1.000 |
1.000 |
112 |
Nguyễn Tri Phương |
- Trọn đường |
2.000 |
2.000 |
113 |
Nguyễn Văn Bé |
- Trọn đường |
3.500 |
3.500 |
114 |
Nguyễn Văn Trỗi |
- Trọn đường |
3.300 |
3.300 |
115 |
Nguyễn Thị Minh Khai |
- Từ giáp đường Lý Thái Tổ đến giáp đường Ngô Mây |
4.000 |
4.000 |
- Từ giáp đường Ngô Mây đến giáp đường Vũ Bảo |
6.900 |
6.900 |
||
- Đoạn còn lại |
4.000 |
4.000 |
||
116 |
Nguyễn Tư |
- Trọn đường |
7.000 |
7.000 |
117 |
Nguyễn Đình Thụ |
- Lộ giới 6m (từ 47 Tây Sơn đến giáp đường Chương Dương) |
2.000 |
2.000 |
118 |
Nguyễn Trường Tộ |
- Đường số 11, lộ giới 18m - Khu quy hoạch Xóm Tiêu |
3.000 |
3.000 |
119 |
Nguyễn Xuân Nhĩ |
- Đường số 13, lộ giới 12m - Khu quy hoạch Xóm Tiêu |
2.200 |
2.200 |
120 |
Nguyễn Văn |
- Đường số 8, lộ giới 10m - Trại gà 2) |
2.800 |
2.800 |
121 |
Nguyễn Viết Xuân |
- Trọn đường (Đường số 1: Lộ giới 10m- Trại Gà 2) |
2.800 |
2.800 |
122 |
Nguyễn Thị Thập |
- Đường bê tông XM, lộ giới 10m (từ 65 Phan Chu Trinh đến đường vào Cty DVCNHH) |
2.500 |
2.500 |
123 |
Nguyễn Thị Định |
- Trọn đường, lộ giới 15m (từ đường Ngô Mây đến đường Tây Sơn) |
5.200 |
5.200 |
124 |
Nguyễn Trung Trực |
- Trọn đường, lộ giới 10m (Khu quy hoạch D3) |
3.300 |
3.300 |
125 |
Nguyễn Xuân Ôn |
- Trọn đường, lộ giới 10m (Khu quy hoạch D3) |
3.300 |
3.300 |
126 |
Nguyễn Khoái |
- Trọn đường, lộ giới 10m (Khu QH quân đội 224) |
3.800 |
3.800 |
127 |
Nguyễn Phi Khanh |
- Trọn đường, lộ giới 9m (Khu QH XN quốc doanh ô tô) |
2.600 |
2.600 |
128 |
Nguyễn Bá Huân |
- Trọn đường, lộ giới 6m (Khu QH Đầm Đống Đa) |
2.200 |
2.200 |
129 |
Nguyễn Cảnh Chân |
- Trọn đường, lộ giới 6m (Khu QH Đầm Đống Đa) |
2.200 |
2.200 |
130 |
Nguyễn Chánh |
- Từ đường Phạm Hồng Thái đến đường Hoàng Hoa Thám |
5.500 |
5.500 |
- Đoạn còn lại |
2.800 |
2.800 |
||
131 |
Nguyễn Duy Trinh |
- Trọn đường |
3.500 |
3.500 |
132 |
Nguyễn Gia Thiều |
- Trọn đường, lộ giới 5m (Khu QH Đầm Đống Đa) |
2.200 |
2.200 |
133 |
Nguyễn Hữu Cầu |
- Trọn đường, lộ giới 6m (Khu QH Đầm Đống Đa) |
2.200 |
2.200 |
134 |
Nguyễn Hữu Thọ |
- Trọn đường, lộ giới 14m (Khu QH Đầm Đống Đa) |
4.500 |
4.500 |
135 |
Nguyễn Văn Siêu |
- Trọn đường, lộ giới 8m (Khu QH Đầm Đống Đa) |
3.300 |
3.300 |
136 |
Nguyễn Biểu |
- Trọn đường, lộ giới 9m (Khu sân bay) |
3.800 |
3.800 |
137 |
Nguyễn Bỉnh Khiêm |
- Trọn đường, lộ giới 9m (Khu sân bay) |
3.800 |
3.800 |
138 |
Nguyễn Huy Tưởng |
- Trọn đường, lộ giới 9m (Khu sân bay) |
3.800 |
3.800 |
139 |
Nguyễn Tất Thành |
- Trọn đường (Khu sân bay: đường băng sân bay cũ 40m) |
15.000 |
15.000 |
140 |
Nguyễn Lương Bằng |
- Đoạn từ đường Phạm Hùng đến Tôn Đức Thắng (Khu biệt thự ga HK) |
10.000 |
10.000 |
- Đoạn còn lại (lộ giới 16 m- Khu sân bay) |
7.700 |
7.700 |
||
141 |
Nguyễn Thượng Hiền |
- Trọn đường, lộ giới 9m (Khu sân bay) |
4.000 |
4.000 |
142 |
Nguyễn Trân |
- Trọn đường, lộ giới 9m (Khu sân bay) |
4.000 |
4.000 |
143 |
Nguyễn Trung Ngạn |
- Trọn đường, lộ giới 9m (Khu sân bay) |
4.000 |
4.000 |
144 |
Nguyễn Xí |
- Trọn đường (thuộc Khu QHDC Nam sông Hà Thanh) |
3.000 |
3.000 |
145 |
Ông Ích Khiêm |
- Trọn đường, lộ giới 8m (Khu QH Biệt thự 979) |
3.300 |
3.300 |
146 |
Phạm Cự Lượng |
- Trọn đường (Khu QHDC Nam sông Hà Thanh) |
2.500 |
2.500 |
147 |
Phạm Hồng Thái |
- Từ đường Trần Hưng Đạo đến giáp đường Hùynh Thúc Kháng |
6.000 |
6.000 |
- Các đọan còn lại |
4.200 |
4.200 |
||
148 |
Phạm Ngọc Thạch |
- Trọn đường (lộ giới 14m) |
5.500 |
5.500 |
149 |
Phạm Ngũ Lão |
- Từ đường Diên Hồng đến đường Nguyễn Thái Học |
4.200 |
4.200 |
- Từ đường Nguyễn Thái Học đến giáp HTX nuớc mắm Thắng Lợi |
2.700 |
2.700 |
||
- Đoạn còn lại |
1.100 |
1.100 |
||
150 |
Phạm Hùng: (Khu sân bay) |
-Từ giáp đường Đô Đốc Bảo đến giáp Nguyễn Lương Bằng (LG16m) |
7.700 |
7.700 |
(Khu QH biệt thự) |
- Đoạn từ Nguyễn Lương Bằng đến Mai Xuân Thưởng |
10.000 |
10.000 |
|
151 |
Phan Huy Chú |
- Trọn đường, lộ giới 9m (Khu sân bay) |
3.800 |
3.800 |
152 |
Phạm Cần Chính |
-Đoạn từ đường Mai Hắc Đế đến đường Tống Phước Phổ (Lgiới 9m) |
1.700 |
1.700 |
153 |
Phạm Tông Mại |
- Trọn đường: Đường số 4, lộ giới 20m (Khu QH TĐC DC Đông Võ Thị Sáu) |
2.500 |
2.500 |
154 |
Phan Bá Vành |
- Trọn đường: Đường số 9, lộ giới 22m (Khu QH TĐC DC Đông Võ Thị Sáu) |
3.000 |
3.000 |
155 |
Phan Huy Ích |
- Trọn đường: Đường số 2, lộ giới 14m (Khu QH TĐC DC Đông Võ Thị Sáu) |
2.200 |
2.200 |
156 |
Phan Kế Bính |
- Trọn đường, lộ giới 8m (Khu QH Biệt thự 979) |
3.300 |
3.300 |
157 |
Phan Văn Trị |
- Trọn đường, lộ giới 10m (Khu quy hoạch D3) |
3.300 |
3.300 |
158 |
Phan Đăng Lưu |
- Trọn đường |
2.800 |
2.800 |
159 |
Phan Đình Phùng |
- Trọn đường |
7.000 |
7.000 |
160 |
Phan Bội Châu |
- Từ đường Lê Hồng Phong đến đường Lê Lợi |
9.000 |
9.000 |
- Từ đường Lê Lợi đến giáp đường 31/3 |
11.000 |
11.000 |
||
- Từ đường 31/3 đến đường Lê Thánh Tôn |
9.000 |
9.000 |
||
- Đoạn còn lại |
5.500 |
5.500 |
||
161 |
Phan Chu Trinh |
- Từ đường Trần Hưng Đạo đến cổng Cảng |
6.000 |
6.000 |
- Từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Xuân Diệu |
5.000 |
5.000 |
||
162 |
Phùng Khắc Khoan |
- Trọn đường |
3.800 |
3.800 |
163 |
Phó Đức Chính |
- Trọn đường |
4.400 |
4.400 |
164 |
Phan Văn Lân |
- Trọn đường, lộ giới 7m (Khu QH Đầm Đống Đa) |
2.700 |
2.700 |
165 |
Quốc lộ 1D |
- Từ ngã năm Nguyễn Thái Học đến hết Trường Dạy nghề số 5 |
6.200 |
6.200 |
- Từ giáp Trường Dạy nghề số 5 đến Km 11 |
800 |
800 |
||
- Từ Km 11 đến Km 15 |
2.200 |
2.200 |
||
- Từ Km15 đến giáp ranh giới Phú Yên |
800 |
800 |
||
- Đoạn từ giáp ngã 3 Hoàng Văn Thụ đến giáp ngã 3 đường Điện Biên Phủ |
4.500 |
4.500 |
||
- Từ ngã ba đường Điện Biên Phủ đến giáp đường Hùng Vương |
2.500 |
2.500 |
||
166 |
Tăng Bạt Hổ |
- Từ giáp đường Trường Chinh đến giáp đường Lê Hồng Phong |
7.000 |
7.000 |
- Từ giáp đường Lê Hồng Phong đến giáp đường Lê Lợi |
9.500 |
9.500 |
||
- Từ giáp đường Lê Lợi đến giáp đường 31/3 |
11.000 |
11.000 |
||
- Từ giáp đường 31/3 đến giáp đường Lê Thánh Tôn |
9.000 |
9.000 |
||
- Đoạn còn lại |
4.500 |
4.500 |
||
167 |
Tây Sơn |
- Từ giáp ngã 3 An Dương Vương đến ngã 5 Nguyễn Thái Học |
8.000 |
8.000 |
- Đoạn còn lại (từ ngã 5 Nguyễn Thái Học -> ngã 3 Hoàng Văn Thụ) |
7.000 |
7.000 |
||
168 |
Tô Hiến Thành |
- Trọn đường |
4.000 |
4.000 |
169 |
Tống Phước Phổ |
- Trọn đường (Khu QH DC Trại Gà) |
2.500 |
2.500 |
170 |
Thanh Niên |
- Trọn đường |
2.200 |
2.200 |
171 |
Tháp Đôi |
- Trọn đường |
3.000 |
3.000 |
172 |
Tú Xương |
- Nối từ đường Nguyễn Huệ đến đường Trần Hưng Đạo |
3.000 |
3.000 |
173 |
Trạng Quỳnh |
- Trọn đường |
2.200 |
2.200 |
174 |
Trần Độc |
- Trọn đường |
3.300 |
3.300 |
175 |
Trần An Tư |
- Trọn đường |
4.400 |
4.400 |
176 |
Trần Bình Trọng |
- Từ đường Nguyễn Huệ đến đường Tăng Bạt Hổ |
3.800 |
3.800 |
- Từ đường Tăng Bạt Hổ đến giáp đường Trần Hưng Đạo |
2.800 |
2.800 |
||
- Đoạn còn lại |
2.000 |
2.000 |
||
177 |
Trần Cao Vân |
- Trọn đường |
5.500 |
5.500 |
178 |
Trần Hưng Đạo |
- Từ Cầu Đôi đến đường Trần Quốc Toản |
4.500 |
4.500 |
- Từ Trần Quốc Toản đến ngã ba Đống Đa |
5.000 |
5.000 |
||
- Riêng đoạn trước nhà có đường ray |
3.300 |
3.300 |
||
- Ngã ba Đống Đa-> giáp đường Lê Thánh Tôn |
9.000 |
9.000 |
||
- Đoạn còn lại (từ ngã 3 Lê Thánh Tôn đến giáp Cổng Hải đoàn 48) |
6.500 |
6.500 |
||
179 |
Trần Nhân Tông |
- Từ đường Hùng Vương đến giáp đường xe lửa |
2.200 |
2.200 |
180 |
Trần Phú |
- Trọn đường |
8.000 |
8.000 |
181 |
Trần Quang Diệu |
- Trọn đường |
3.800 |
3.800 |
182 |
Trần Quốc Toản |
- Trọn đường |
3.500 |
3.500 |
183 |
Trần Quý Cáp |
- Từ đường Tăng Bạt Hổ đến đường Phan Bội Châu |
11.000 |
11.000 |
- Từ đường Phan Bội Châu đến đường Trần Hưng Đạo |
9.500 |
9.500 |
||
184 |
Trần Thị Kỷ |
- Từ giáp đường Nguyễn Thái Học đến giáp đường Diên Hồng |
3.300 |
3.300 |
- Từ giáp đường Diên Hồng đến giáp đường Nguyễn Tất Thành |
10.000 |
10.000 |
||
185 |
Thi Sách |
- Trọn đường (từ số nhà 315/5Nguyễn Thị Minh Khai đến số nhà 293/8 Nguyễn Thị Minh Khai) |
2.500 |
2.500 |
186 |
Trần Văn Ơn |
- Trọn đường |
4.000 |
4.000 |
187 |
Trần Lương |
- Lộ giới 8m (từ số nhà 15 Lý Thái Tổ đến lô 93 Ngô Gia Tự) |
2.200 |
2.200 |
188 |
Tô Vĩnh Diện |
- Lộ giới 7m (từ 43 Phạm Ngọc Thạch đến giáp Đô Đốc Bảo) |
3.000 |
3.000 |
189 |
Thành Thái |
- Đường số 1, lộ giới 20m - Khu Xóm Tiêu |
3.500 |
3.500 |
190 |
Trần Văn Kỷ |
- Đường số 6, lộ giới 14m - Khu Xóm Tiêu |
2.200 |
2.200 |
191 |
Trần Quang Khanh |
- Đường số 15, lộ giới 12m - Khu Xóm Tiêu |
2.200 |
2.200 |
192 |
Tô Hiệu |
- Đường số 21, lộ giới 18m - Khu Xóm Tiêu |
3.000 |
3.000 |
193 |
Trần Anh Tông |
- Trọn đường, lộ giới 16m (Khu QH quân đội 224) |
4.500 |
4.500 |
194 |
Trần Khánh Dư |
- Trọn đường, lộ giới 10m (Khu QH quân đội 224) |
3.800 |
3.800 |
195 |
Trần Nhật Duật |
- Trọn đường, lộ giới 10m (Khu QH quân đội 224) |
3.800 |
3.800 |
196 |
Trần Quang Khải |
- Trọn đường, lộ giới 15m (Khu QH quân đội 224) |
4.000 |
4.000 |
197 |
Trương Định |
- Trọn đường, lộ giới 35m (Khu quy hoạch D3) |
5.500 |
5.500 |
198 |
Trần Quý Khoáng |
- Trọn đường (Khu QH XN quốc doanh Ô tô) |
2.600 |
2.600 |
199 |
Tôn Thất Tùng |
- Trọn đường, lộ giới 9m (Khu quy hoạch Cà phê) |
2.800 |
2.800 |
200 |
Tản Đà |
- Trọn đường, lộ giới 9m (Khu quy hoạch Cà phê) |
2.600 |
2.600 |
201 |
Trần Huy Liệu |
- Trọn đường, lộ giới 16m (Khu QH Đầm Đống Đa) |
4.000 |
4.000 |
202 |
Tôn Đức Thắng- (Khu Sân bay) |
- Từ giáp đường Hoàng Diệu đến giáp đường Trường Chinh |
6.600 |
6.600 |
|
- Từ giáp đường Trường Chinh đến giáp đường Nguyễn Lương Bằng |
7.700 |
7.700 |
|
- (Khu QH biệt thự) |
- Đoạn từ Nguyễn Lương Bằng đến Nguyễn Thái Học |
10.000 |
10.000 |
|
203 |
Trường Chinh |
- Trọn đường, lộ giới 30m (Khu Sân bay) |
9.000 |
9.000 |
204 |
Trần Nguyên Đán |
- Trọn đường, lộ giới 9m (Khu Sân bay) |
3.300 |
3.300 |
205 |
Võ Xán - (Khu sân bay) |
- Từ giáp đường Trường Chinh đến giáp đường Nguyễn Lương Bằng (lộ giới 9m) |
3.300 |
3.300 |
- (Khu QH biệt thự) |
- Đoạn từ đường Nguyễn Lương Bằng đến giáp đường nội bộ |
8.000 |
8.000 |
|
206 |
Võ Lai |
- Từ đường Nguyễn Thái Học đến đường Hàm Nghi |
6.000 |
6.000 |
- Đoạn còn lại |
4.500 |
4.500 |
||
207 |
Võ Mười |
- Đoạn từ đường Nguyễn Thái Học đến giáp hết đường Biên Cương |
3.300 |
3.300 |
- Đoạn còn lại |
3.000 |
3.000 |
||
208 |
Võ Thị Sáu |
- Trọn đường |
3.300 |
3.300 |
209 |
Võ Văn Dũng |
- Trọn đường |
3.300 |
3.300 |
210 |
Vũ Bảo |
- Từ giáp đường Nguyễn Thái Học đến giáp đường Diên Hồng |
4.500 |
4.500 |
- Từ giáp đường Diên Hồng đến giáp đường Nguyễn Tất Thành |
10.000 |
10.000 |
||
211 |
Vũ Huy Tuấn |
- Trọn đường, lộ giới 9m (Khu quy hoạch Cà phê) |
2.600 |
2.600 |
212 |
Võ Duy Dương |
- Lộ giới 14m (nối giữa đường số 16->đường số 21-Khu xóm Tiêu) |
2.200 |
2.200 |
213 |
Võ Liệu |
- Trọn đường (L.giới 22m; Khu QHDV đông Bến xe-hướng Tây Bắc) |
8.000 |
8.000 |
214 |
Võ Đình Tú |
- Trọn đường, lộ giới 6m (Khu QH Đầm Đống Đa) |
2.200 |
2.200 |
215 |
Võ Văn Tần |
- Đoạn đường, lộ giới 10m (Khu QH Đầm Đống Đa) |
4.200 |
4.200 |
- Đoạn đường có lộ giới dưới 10m (Khu QH Đầm Đống Đa) |
2.700 |
2.700 |
||
216 |
Xuân Diệu |
- Trọn đường |
8.000 |
8.000 |
217 |
Xuân Thủy |
- Đường số 2, lộ giới 15m (Khu quy hoạch Xóm Tiêu) |
2.600 |
2.600 |
218 |
Ỷ Lan |
- Trọn đường |
6.500 |
6.500 |
219 |
Yết Kiêu |
- Trọn đường, lộ giới 10m (Khu QH quân đội 224) |
3.800 |
3.800 |
220 |
Đường nội bộ song song đường Xuân Diệu |
5.000 |
5.000 |
|
II |
CÁC KHU QUY HOẠCH DÂN CƯ: |
|
|
|
1 |
Khu quy hoạch dân cư Bông Hồng |
|
|
|
- Đường có lộ giới 20m |
|
2.200 |
2.200 |
|
- Đường có lộ giới 14m-15m |
|
1.700 |
1.700 |
|
- Riêng các đoạn quay mặt vào chợ |
2.000 |
2.000 |
||
- Đường có lộ giới 12m |
|
1.500 |
1.500 |
|
- Đường có lộ giới 10m-11m |
|
1.700 |
1.700 |
|
- Đường có lộ giới < 10m |
|
1.100 |
1.100 |
|
2 |
Khu vực 1 phường Ghềnh Ráng |
250 |
250 |
|
3 |
Khu tập thể công nhân xây dựng (khu Dưỡng Lão cũ, phía Tây đường Tây Sơn) |
|
|
|
- Các đường nội bộ còn lại |
|
2.400 |
2.400 |
|
4 |
Khu quy hoạch tự xây dựng (phía sau Trại Dưỡng Lão) |
1.700 |
1.700 |
|
5 |
Khu quy hoạch Trại Gà |
- Các tuyến đường lộ giới <10m (chưa có tên đường) |
1.700 |
1.700 |
- Các tuyến đường lộ giới >10m đến <16m (chưa có tên đường) |
2.500 |
2.500 |
||
- Các tuyến đường lộ giới 16m (chưa có tên đường) |
3.000 |
3.000 |
||
6 |
Khu quy hoạch dân cư - dịch vụ phía đông bến xe khách trung tâm |
|
|
|
- Các lô đất quay mặt tiền đường có lộ giới 18m |
|
4.000 |
4.000 |
|
- Các lô đất quay mặt tiền đường có lô giới 16m |
|
3.500 |
3.500 |
|
- Các lô đất quy mặt tiền đường có lộ giới 12m |
|
3.000 |
3.000 |
|
- Các lô đất quy mặt tiền đường có lộ giới <12m |
|
2.500 |
2.500 |
|
7 |
Khu tập thể Binh đoàn 12 (phía Tây đường An Dương Vương) |
|
|
|
- Các đường nội bộ còn lại |
|
2.400 |
2.400 |
|
8 |
Khu tập thể Quân Y Viện 13 |
|
|
|
- Phía tây nam đường Ngô Gia Tự (đường nội bộ nối đường Nguyễn Đình Thụ và đường Đặng Văn Chấn) |
2.000 |
2.000 |
||
9 |
Khu quy hoạch dân cư E 655 phường Nguyễn Văn Cừ |
|
|
|
Các lô đất quay mặt đường nối đường Chương Dương với đường Ngô Gia Tự |
2.000 |
2.000 |
||
10 |
Khu tập thể Nhà hát tuồng Đào Tấn (đường Nguyễn Thái Học) |
|
|
|
- Đường chính từ số nhà 630 Nguyễn Thái Học vào, lộ giới 10m |
|
4.000 |
4.000 |
|
11 |
Khu quy hoạch dân cư Xóm Tiêu (Các tuyến đường chưa có tên đường) |
|
|
|
Đường số 3 |
Lộ giới 10m (2 - 6 - 2) |
2.300 |
2.300 |
|
Đường số 4 |
Lộ giới 10m (2 - 6 - 2) |
2.300 |
2.300 |
|
Đường số 5 |
Lộ giới 15m (4 - 7 - 4) |
2.800 |
2.800 |
|
Đường số 7 |
Lộ giới 11m (2 - 7 - 2) |
2.300 |
2.300 |
|
Đường số 8 |
Lộ giới 9m (1,5 - 6 - 1,5) |
1.700 |
1.700 |
|
Đường số 9 |
Lộ giới 10,5m (2 - 6,5 - 2) |
2.300 |
2.300 |
|
Đường số 10 |
Lộ giới 9m (1,5 - 6 - 1,5) |
1.700 |
1.700 |
|
Đường số 12 |
Lộ giới 9m (1,5 - 6 - 1,5) |
1.700 |
1.700 |
|
Đường số 14 |
Lộ giới 9m (1,5 - 6 - 1,5) |
1.700 |
1.700 |
|
Đường số 17 |
Lộ giới 9m (2 - 5 - 2) |
1.700 |
1.700 |
|
Đường số 24 |
Lộ giới 18m (4,5 - 9 - 4,5) |
3.200 |
3.200 |
|
Đường số 25 |
Lộ giới 14m (4 - 6 - 4) |
2.300 |
2.300 |
|
Đường số 26 |
Lộ giới 9m (2 - 5 - 2) |
1.700 |
1.700 |
|
Đường số 27 |
Lộ giới 13m (4 - 6 - 3) |
2.300 |
2.300 |
|
Đường số 28 |
Lộ giới 14m (4 - 6 - 4) |
2.300 |
2.300 |
|
Đường số 29 |
Lộ giới 13m (4 - 5 - 4) |
2.300 |
2.300 |
|
Đường lộ giới từ 15m đến <18m |
2.800 |
2.800 |
||
Đường lộ giới từ 10m đến <15m |
2.300 |
2.300 |
||
Đường lộ giới từ <10m |
|
1.700 |
1.700 |
|
(Các lô đất quay mặt vào chợ, giá đất được nhân thêm hệ số 1,2 theo giá đất cùng lộ giới) |
|
|
||
12 |
Khu tập thể phía Bắc, phía Nam đường Võ Văn Dũng |
|
|
|
- Đường nội bộ trên 10m (từ cống giáp đường Võ Văn Dũng rẽ phải) |
|
2.300 |
2.300 |
|
- Các đường nội bộ khác |
|
1.700 |
1.700 |
|
13 |
Các đường rẽ phía Tây đường Hoàng Văn Thụ |
|
|
|
- Đường có lộ giới dưới 14m |
|
3.000 |
3.000 |
|
- Đường lộ giới 10m |
|
2.500 |
2.500 |
|
- Đường lộ giới < 10m (kể cả nhánh ngang) |
|
1.700 |
1.700 |
|
14 |
Khu dân cư Bàu Sen |
|
|
|
- Đường lớn thẳng từ Nguyễn Thái Học vào đến đường bao |
|
3.000 |
3.000 |
|
- Đường vòng cung chạy xung quanh Bàu Sen |
|
1.800 |
1.800 |
|
15 |
Khu tập thể Công an (đường Trần Thị Kỷ) |
2.200 |
2.200 |
|
16 |
Khu tập thể số 02 đường Trần Thị Kỷ |
|
|
|
- Đường từ đường Trần Thị Kỷ đi vào |
|
2.700 |
2.700 |
|
- Các đường nội bộ |
|
2.200 |
2.200 |
|
17 |
Khu tập thể Xưởng Thuốc lá Tây Sơn (đường Trần Thị Kỷ) |
2.200 |
2.200 |
|
18 |
Khu quy hoạch dân cư cơ quan Bộ đội Biên phòng |
|
|
|
- Lô số 7 đến lô số 18 |
- Đường nội bộ |
2.200 |
2.200 |
|
- Lô số 19 đến lô số 43 |
- Đường nội bộ |
1.700 |
1.700 |
|
- Các lô đất còn lại |
- Đường nội bộ |
1.700 |
1.700 |
|
19 |
Khu QH biệt thự Ga Hàng không |
|
|
|
- Đường nội bộ (từ giáp đường Tôn Đức Thăng đến đường Lê Xuân Trữ) |
|
8.000 |
8.000 |
|
20 |
Khu tập thể Bộ đội Trinh sát |
|
|
|
- Các đường nội bộ |
|
2.800 |
2.800 |
|
21 |
Khu tập thể Bênh viện đa khoa tỉnh |
|
|
|
- Các đường nội bộ |
|
2.800 |
2.800 |
|
22 |
Khu tập thể nhà cao tầng đường Trần Bình Trọng |
|
|
|
- Các lô đất của khu nhà cao tầng quay mặt đường Trần Hưng Đạo |
3.000 |
3.000 |
||
- Các lô đất của khu nhà cao tầng quay mặt hẻm nối đường Trần Bình Trọng với Phan Chu Trinh |
2.000 |
2.000 |
||
- Các lô đất thuộc các khu nhà còn lại |
|
1.500 |
1.500 |
|
23 |
Khu TĐC mở rộng trường Hải Cảng (khu viễn thông) |
|
|
|
Đường số 2 |
- Lộ giới 14m |
3.800 |
3.800 |
|
Đường nội bộ |
- Lộ giới 9m |
2.400 |
2.400 |
|
24 |
Khu tập thể cơ khí tàu thuyền (phía sau khách sạn Thủy thủ) |
|
|
|
- Đường lớn lộ giới đến 14m (từ đường Bà Huyện Thanh Quan vào) |
|
4.000 |
4.000 |
|
- Các đường nội bộ còn lại |
|
3.000 |
3.000 |
|
25 |
Khu quy hoạch dân cư Cảng Quy Nhơn |
|
|
|
- Đường lộ giới 6m |
|
1.500 |
1.500 |
|
- Đường lộ giới 8m |
|
2.000 |
2.000 |
|
26 |
Khu quy hoạch dân cư hồ sinh thái Đầm Đống Đa |
|
|
|
- Đường số 2 |
- Từ đường Hoàng Quốc Việt đến giáp đường 31/3 nối dài |
4.200 |
4.200 |
|
- Đường số 4 |
-Từ giáp đường 31/3 nối dài đến giáp đường số 8, lộ giới 15m(4-7-4) |
4.000 |
4.000 |
|
Trong đó: đoạn ngang chợ (từ giáp đường số 7 đến hết ngã ba đ/số 4) |
4.500 |
4.500 |
||
- Đường số 5 |
- Từ giáp đường Lê Lợi nối dài đến giáp đường Phan Chu Trinh, lộ giới 15m |
4.000 |
4.000 |
|
Trong đó: đoạn ngang chợ (từ giáp đường số 7 đến hết ngã 3 đ/số 5) |
4.500 |
4.500 |
||
- Đường số 6 |
- Từ đường số 5 đến giáp đường số 10 |
4.000 |
4.000 |
|
- Đường số 7 |
- Từ giáp đường Hoàng Quốc Việt nối dài đến giáp đường số 10, lộ giới 15m |
4.000 |
4.000 |
|
Tr/đó: đoạn ngang chợ (từ giáp đường số 4 đến hết ngã ba đ/số 5) |
4.500 |
4.500 |
||
- Đường mặt chợ |
- Từ giáp đường số 5 đến giáp đường số 4, lộ giới 10m (2m-6m-2m) |
4.000 |
4.000 |
|
- Đường số 8 |
- Từ giáp đường Hoàng Quốc Việt nối dài đến giáp đường số 5, lộ giới 17m |
4.200 |
4.200 |
|
- Đường số 10 |
- Từ đường Lê Lợi nối dài đến giáp đường số 7 |
3.500 |
3.500 |
|
- Đường số 12 |
- Đường vòng cung nối đường Hoàng Quốc Việt nối dài |
3.000 |
3.000 |
|
- Đường Lê Lợi nối dài |
- Đoạn từ giáp Bạch Đằng đến giáp Hoàng Quốc Việt |
5.500 |
5.500 |
|
- Đoạn từ giáp đường Hoàng Quốc Việt đến giáp đường Đống Đa |
6.000 |
6.000 |
||
- Các đường ngang |
- Đường Đào Duy Từ nối dài |
3.500 |
3.500 |
|
- Đường Trần Cao Vân nối dài |
5.000 |
5.000 |
||
- Đường 31/3 nối dài: từ giáp đường Bạch Đằng->giáp đường Đống Đa |
4.200 |
4.200 |
||
27 |
Đất ở khu dân cư xã Nhơn Châu |
50 |
50 |
|
28 |
Đất ở khu dân cư xã Nhơn Hải |
|
|
|
- Các lô đất đường liên xã |
|
250 |
250 |
|
- Đất khu dân cư còn lại |
|
170 |
170 |
|
29 |
Đất ở khu dân cư xã Nhơn Hội |
|
|
|
Tuyến đường ĐT639 |
Đoạn từ km 0 đến giáp ranh giới xã Phước Hoà, huyện Tuy Phước |
200 |
200 |
|
Tuyến đường liên xã Nhơn Hội |
Đoạn từ km 0 (đường Quy Nhơn -Nhơn Hội) đến giáp ngã tư bến đò Hội Lợi |
200 |
200 |
|
Đoạn từ giáp ngã tư bến đò Hội Lợi đến giáp cầu Bản, xóm Hội (giáp xã Nhơn Hải) |
180 |
180 |
||
Các khu vực còn lại của xã Nhơn Hội |
150 |
150 |
||
30 |
Đất ở khu dân cư xã Nhơn Lý |
|
|
|
- Các lô đất quay mặt đường có lộ giới 20m trở lên |
|
500 |
500 |
|
- Các lô đất quay mặt đường có lộ giới 16m đến 18m |
|
350 |
350 |
|
- Các lô đất quay mặt đường có lộ giới từ 10m đến dưới 16m |
|
250 |
250 |
|
- Các lô đất quay mặt đường có lộ giới từ 6m đến dưới 10m |
|
200 |
200 |
|
- Đất khu dân cư còn lại |
|
170 |
170 |
|
31 |
Khu vưc 9 phường Hải Cảng (Hải Minh) |
|
|
|
Đường bêtông xi măng |
Lộ giới > 4m |
400 |
400 |
|
Đường bêtông xi măng |
Lộ giới < 3m đến < 4m |
300 |
300 |
|
Đường bêtông xi măng |
Lộ giới < 2m đến < 3m |
250 |
250 |
|
Đường bêtông xi măng |
Lộ giới < 2m |
150 |
150 |
|
32 |
Khu quy hoạch dân cư Nam sông Hà Thanh (Phường Đống Đa) |
|
|
|
|
Các đường cấp phối khác |
- Các đường dọc, ngang có lộ giới lớn hơn 7m đến dưới 9m |
2.000 |
2.000 |
- Các đường dọc, ngang có lộ giới từ 4m đến 7m |
1.500 |
1.500 |
||
33 |
Khu quy hoạch dân cư Đảo 1A Bắc sông Hà Thanh (Phường Đống Đa) |
|
|
|
- Đường số 1 |
- Lộ giới 16m, quay hướng nam, phía bờ sông |
4.000 |
4.000 |
|
- Đường số 2 |
- Lộ giới 18m: + Đoạn từ đường số 3 đến đường số 7 (ngang chợ) |
4.000 |
4.000 |
|
+ Các đoạn còn lại của đường số 2 |
3.000 |
3.000 |
||
- Đường số 3 |
- Lộ giới 26m |
4.500 |
4.500 |
|
- Đường số 4 |
- Lộ giới 18m |
3.000 |
3.000 |
|
- Đường số 5 |
- Lộ giới 12m |
2.500 |
2.500 |
|
- Đường số 6, 8, 10, 12 và 13 |
- Lộ giới 10m |
1.700 |
1.700 |
|
- Đường số 7 |
- Lộ giới 12m, ngang chợ |
3.000 |
3.000 |
|
- Đường số 9 |
- Lộ giới 16m |
2.500 |
2.500 |
|
- Đường số 11 |
- Lộ giới 10m, ngang chợ |
2.500 |
2.500 |
|
- Đường số 14 |
- Lộ giới 7m |
1.000 |
1.000 |
|
34 |
Khu QHDC Đảo 1B Bắc sông Hà Thanh (Giai đoạn 1 và 2 ) |
|
|
|
- Đường số 1 |
- Lộ giới 14m |
1.700 |
1.700 |
|
- Đường số 2 |
- Đoạn từ giáp đường số 1 đến giáp đường số 5 (L.giới 18m) |
2.000 |
2.000 |
|
- Đoạn từ giáp đường số 5 đến giáp đường số 16 (LG 19,5->19,6m) |
2.350 |
2.350 |
||
- Đường số 3 |
- Lộ giới 26m |
3.200 |
3.200 |
|
- Đường số 4 |
- Lộ giới 14m |
1.700 |
1.700 |
|
- Đường số 5 |
- Lộ giới 12m |
1.500 |
1.500 |
|
- Đường số 6 |
- Đoạn từ giáp đường số 1 đến đường số 3 (lộ giới 12m) |
1.500 |
1.500 |
|
- Đoạn từ giáp đường số 2 đến giáp đường số 5 (LG 19-> 20m) |
2.350 |
2.350 |
||
- Đường số 7 |
- Lộ giới 14m |
1.700 |
1.700 |
|
- Đường số 8 |
- Lộ giới 14,5m |
1.750 |
1.750 |
|
- Đường số 9 (thuộc Đảo A-B): |
- Đoạn từ đường số 13 đến giáp đường số 15 (Lộ giới 16m) |
2.200 |
2.200 |
|
- Đường số 10 |
- Lộ giới 16m |
1.800 |
1.800 |
|
- Đường số 11 |
- Đoạn từ giáp đường số 2 đến giáp đường số 4 (Lộ giới 12m) |
1.500 |
1.500 |
|
- Đoạn từ giáp đường số 4 đến giáp đường số 6 (Lộ giới 14m) |
1.700 |
1.700 |
||
- Đường số 12 |
- Lộ giới 36m |
4.500 |
4.500 |
|
- Đường số 13 |
- Lộ giới 12m |
1.500 |
1.500 |
|
- Đường số 14 |
- Lộ giới 14m |
1.700 |
1.700 |
|
- Đường số 15 |
- Lộ giới 20m |
2.400 |
2.400 |
|
- Đường số 16 |
- Lộ giới 18m |
2.000 |
2.000 |
|
- Đường số 17B và đường số 19B |
- Lộ giới 13m |
1.650 |
1.650 |
|
- Các đường số 4B; 9; 21B và 23B |
- Lộ giới 12m |
1.500 |
1.500 |
|
- Các tuyến đường chưa đặt tên |
- Lộ giới 12m |
1.500 |
1.500 |
|
- Lộ giới 11m |
1.380 |
1.380 |
||
- Lộ giới 10m |
1.300 |
1.300 |
||
- Lộ giới 8m-9m |
1.050 |
1.050 |
||
- Lộ giới từ 5m đến < 8m |
950 |
950 |
||
35 |
Khu quy hoạch dân cư đoạn quản lý đường bộ cũ (Phường Đống Đa) |
|
|
|
- Lô đất số 1, 2 và 6 |
|
2.000 |
2.000 |
|
- Lô đất số 3, 4, 5 |
|
2.000 |
2.000 |
|
- Từ lô đất số 7 đến lô số 32 |
|
1.700 |
1.700 |
|
- Từ lô số 33 đến lô số 40 |
|
1.700 |
1.700 |
|
- Từ lô số 41 đến lô số 54 |
|
1.700 |
1.700 |
|
- Từ lô số 55 đến lô số 57 |
|
1.700 |
1.700 |
|
36 |
Khu quy hoạch tái định cư dân cư đông Võ Thị Sáu |
|
|
|
Đường số 1 (Lộ giới 15m) |
- Từ giáp đường Võ Thị Sáu đến giáp đường Điện Biên Phủ |
2.400 |
2.400 |
|
Đường số 5 (Lộ giới 15m) |
- Từ giáp đường số 3 đến giáp đường số 8 (giáp ngã 5) |
2.400 |
2.400 |
|
Đường số 6 (Lộ giới 12m) |
- Từ giáp đường số 1 đến giáp đường số 3 (giáp ngã 5) |
2.000 |
2.000 |
|
Đường số 7 (Lộ giới 12m) |
- Từ giáp đường số 1 đến giáp đường số 8 |
2.000 |
2.000 |
|
Đường số 8 (Lộ giới 12m) |
- Từ giáp đường số 9 đến giáp đường Điện Biên Phủ |
2.000 |
2.000 |
|
Đường số 10 (Lộ giới 16m) |
- Từ giáp đường Điện Biên Phủ đến giáp đường số 14 |
2.500 |
2.500 |
|
Đường số 11 (Lộ giới 21m) |
- Từ giáp đường số 10 đến giáp đường số 9 (quay mặt chợ) |
3.000 |
3.000 |
|
Đường số 12 |
- Từ giáp đường số 10 đến giáp đường số 9 (quay mặt chợ- LG 21m) |
3.000 |
3.000 |
|
- Đoạn còn lại (giáp đường số 9 đến đường số 15; lộ giới 18m) |
2.500 |
2.500 |
||
Đường số 13 (Lộ giới 12m) |
- Từ giáp đường số 11 đến giáp đường số 14 |
2.000 |
2.000 |
|
Đường số 14 (Lộ giới 9m) |
- Từ giáp đường số 10 đến giáp đường số 9 |
2.000 |
2.000 |
|
Đường số 15 (Lộ giới 10m) |
- Từ giáp đường số 9 (ngã 5) đến giáp đường Điện Biên Phủ |
2.000 |
2.000 |
|
37 |
Khu quy hoạch tây Võ Thị Sáu |
|
|
|
Đường số 2 |
- Lộ giới 12m ( 3-6-3) |
2.200 |
2.200 |
|
Đường số 3 |
- Lộ giới 10m ( 2-6-2) |
2.000 |
2.000 |
|
Đường số 4 |
- Lộ giới 10m (2,5-5-2,5) |
2.000 |
2.000 |
|
Đường số 5B |
- Lộ giới 11m (3-6-2) |
2.100 |
2.100 |
|
Đường số 6 |
- Lộ giới 11m (3-5-3) |
2.100 |
2.100 |
|
Đường số 7 |
- Lộ giới 10m ( 2-6-2) |
2.000 |
2.000 |
|
Đường số 5A |
- Lộ giới 7m |
1.500 |
1.500 |
|
38 |
Khu dân cư Đông đường Điện Biên Phủ |
|
|
|
- Hoa Lư (nối dài) |
- Lộ giới 27,5m (Từ giáp đường Điện Biện Phủ đến giáp đường số 4) |
3.500 |
3.500 |
|
- Đường số 1 |
- Lộ giới 22m |
3.000 |
3.000 |
|
- Đường số 2 |
- Lộ giới 12m |
2.000 |
2.000 |
|
- Đường số 3 |
- Lộ giới 12m |
2.000 |
2.000 |
|
- Đường số 4 |
- Lộ giới 19m |
2.800 |
2.800 |
|
- Đường số 5 |
- Lộ giới 18m |
2.500 |
2.500 |
|
- Đường số 6 |
- Lộ giới 12m |
2.000 |
2.000 |
|
- Đường số 7 |
- Lộ giới 18m |
2.800 |
2.800 |
|
- Đường số 8 |
- Lộ giới 12m |
2.000 |
2.000 |
|
- Đường số 9 |
- Lộ giới 12m |
2.000 |
2.000 |
|
- Đường số 10 |
- Lộ giới 12m |
2.000 |
2.000 |
|
- Đường số 11 |
- Lộ giới 12m |
2.000 |
2.000 |
|
39 |
Khu TĐC dự án nâng cấp đê Đông (gần núi Trường Úc thuộc phường Nhơn Bình) |
|
|
|
- Đường nội bộ có lộ giới < 7m |
|
250 |
250 |
|
40 |
Khu vực dân cư tuyến đường Đê khu Đông: |
|
|
|
|
- Đoạn từ hết đường Nguyễn Trọng Trì đến giáp Nam Tràn số 1 Đê khu Đông |
900 |
900 |
|
|
- Đoạn từ Bắc Tràn số 1 đến Nam Tràn số 2 |
400 |
400 |
|
|
- Đoạn từ Bắc Tràn số 2 đến Nam Tràn số 3 |
300 |
300 |
|
41 |
Khu quy hoạch dân cư khu vực 2, 3 phường Nhơn Bình |
|
|
|
- Đường lộ giới 22m |
|
1.800 |
1.800 |
|
- Đường lộ giới 16m |
|
1.500 |
1.500 |
|
- Đường lộ giới 14m |
|
1.300 |
1.300 |
|
- Đường lộ giới 12m |
|
1.000 |
1.000 |
|
- Các đường nội bộ lộ giới 6m |
|
600 |
600 |
|
42 |
Khu quy hoạch dân cư số 2 phường Nhơn Bình |
|
|
|
- Đường lộ giới 10m |
|
1.100 |
1.100 |
|
- Đường lộ giới 12m |
|
1.500 |
1.500 |
|
43 |
Khu quy hoạch dân cư số 3 phường Nhơn Bình |
|
|
|
- Đường lộ giới 10m |
|
1.100 |
1.100 |
|
- Đường lộ giới 12m |
|
1.500 |
1.500 |
|
44 |
Khu quy hoạch dân cư khu số 4 phường Nhơn Bình |
|
|
|
- Đường lộ giới 10m |
|
850 |
850 |
|
45 |
Khu quy hoạch dân cư tổ 2 khu vực 5 phường Nhơn Phú |
|
|
|
- Đường lộ giới 8m |
|
700 |
700 |
|
- Đường lộ giới 10m |
(Xung quanh chợ) |
1.500 |
1.500 |
|
- Đường lộ giới 14m |
|
1.600 |
1.600 |
|
- Đường lộ giới 20m |
|
2.000 |
2.000 |
|
46 |
Khu quy hoạch dân cư tổ 4, khu vực 5 phường Nhơn Phú |
|
|
|
- Các lô đường có lộ giới 18m |
2.800 |
2.800 |
||
- Các lô đường có lộ giới 12m |
2.200 |
2.200 |
||
- Đường nội bộ có lộ giới từ 4m trở lên |
450 |
450 |
||
- Đường nội bộ có lộ giới < 4m |
250 |
250 |
||
47 |
Giá đất dân cư một số tuyến đường tại phường Trần Quang Diệu |
|
|
|
a |
- Tuyến đường từ Q/lộ 1A (ngã ba đường lên C/ty Bia hoặc ngã ba Hầm Dầu) đến giáp ranh xã Phước Thành |
|
|
|
+ Đoạn từ ngã ba QL1A-đường vào Công ty bia (ngã 3 Hầm Dầu) đến giáp ngã 4 đường trục trung tâm |
1.700 |
1.700 |
||
+ Đoạn từ giáp ngã 4 đường trục trung tâm đến hết Trạm điện E21 |
|
1.400 |
1.400 |
|
+ Đoạn còn lại |
600 |
600 |
||
b |
- Các đường nhánh phía Tây Quốc lộ 1A vào khu công nghiệp Phú Tài (trừ các tuyến nhánh đã có phương án bồi thường được phê duyệt). |
|
|
|
+ Đường đất có lộ giới trên 5 m trở lên, trong phạm vi 100m đầu, (trừ nhà mặt tiền quốc lộ 1A) |
|
1.100 |
1.100 |
|
+ Đường đất có lộ giới trên 2 đến 5m, trong phạm vi 100m đầu, (trừ nhà mặt tiền quốc lộ 1A) |
|
900 |
900 |
|
+ Đường đất có lộ giới từ 2m trở xuống, trong phạm vi 100m đầu (trừ nhà mặt tiền quốc lộ 1A) |
|
600 |
600 |
|
+ Giá đất đoạn còn lại của các tuyến đường trên tính bằng 60% của giá đất trong phạm vi 100 m đầu |
|
|
|
|
c |
- Các tuyến đường nội bộ trong khu vực quy hoạch Khu CN Phú Tài (lộ giới xác định bình quân ở 30m đầu của đường hoặc ở đường rẽ nhánh) |
|
|
|
+ Đường đất lộ giới từ 5m trở lên |
600 |
600 |
||
+ Đường đất lộ giới từ 2m đến dưới 5m |
|
450 |
450 |
|
+ Đường đất lộ giới dưới 2m trở xuống |
|
350 |
350 |
|
d |
Ven các đường rẽ nhánh phía Đông của Quốc lộ 1A |
|
|
|
+ Ven trục đường bê tông trong phạm vi 100m đầu (trừ nhà mặt tiền quốc lộ 1A) |
|
1.300 |
1.300 |
|
+ Đoạn tiếp theo cho đến 200m |
1.100 |
1.100 |
||
+ Đoạn còn lại |
700 |
700 |
||
e |
-Ven các tuyến đường khác trong các khu vực dân cư còn lại của Phường Trần Quang Diệu |
|
|
|
+ Đường lộ giới từ 4m trở lên |
|
450 |
450 |
|
+ Đường lộ giới dưới 4m trở xuống |
250 |
250 |
||
48 |
Khu quy hoạch tái định cư phường Trần Quang Diệu |
|
|
|
- Các lô mặt tiền giáp Quốc lộ 1A |
4.000 |
4.000 |
||
- Các lô mặt tiền đường có lộ giới 24m |
2.800 |
2.800 |
||
- Các lô mặt tiền đường có lộ giới 20m |
2.200 |
2.200 |
||
- Các lô mặt tiền đường có lộ giới 18m |
1.800 |
1.800 |
||
- Các lô mặt tiền đường có lộ giới 14m |
1.800 |
1.800 |
||
-Các lô mặt tiền đường có lộ giới 12m (vị trí nằm sau lưng các lô mặt tiền giáp QL1A,q/mặt hướng đông) |
1.700 |
1.700 |
||
- Các lô mặt tiền đường có lộ giới 12m còn lại trong khu quy hoạch dân cư |
1.300 |
1.300 |
||
- Các lô đất còn lại trong khu tái định cư (đường có lộ giới <12m) |
1.100 |
1.100 |
||
49 |
Khu tái định cư E 655 phường Bùi Thị Xuân |
|
|
|
- Khu A giáp Quốc lộ 1A |
|
2.600 |
2.600 |
|
- Khu B: lộ giới 18m |
|
1.700 |
1.700 |
|
- Khu C: + lộ giới 10m - 11m |
|
1.100 |
1.100 |
|
- Khu D: + lộ giới 20m hướng đông |
1.700 |
1.700 |
||
- Khu E: lộ giới 10m |
|
900 |
900 |
|
50 |
Khu tái định cư phường Bùi Thị Xuân |
|
|
|
- Đường có lộ giới 11m |
|
600 |
600 |
|
- Đường có lộ giới 14m |
|
750 |
750 |
|
- Đường có lộ giới 18m |
|
1.100 |
1.100 |
|
- Đường có lộ giới 20m |
|
1.300 |
1.300 |
|
- Đường có lộ giới 33m |
|
1.700 |
1.700 |
|
- Lô đất mặt tiền Quốc lộ 1A |
|
1.800 |
1.800 |
|
51 |
Khu quy hoạch dân cư khu vực 5 phường Bùi Thị Xuân |
|
|
|
- Đường lộ giới 12m |
|
500 |
500 |
|
- Đường lộ giới 20m |
|
600 |
600 |
|
52 |
Giá đất ở tại một số tuyến đường tại phường Bùi Thị Xuân |
|
|
|
a |
- Các đường bao quanh Chợ Phú Tài (kể cả đường từ Quốc lộ 1A vào Chợ) |
2.000 |
2.000 |
|
- Đường vào khu dân cư phía bắc và phía nam chợ |
1.700 |
1.700 |
||
- Đường vào khu dân cư phía đông chợ |
1.400 |
1.400 |
||
b |
- Đoạn rẽ nhánh từ đường quốc lộ 1A (đường Âu Cơ) vào Công ty TNHH Thanh Thủy |
|
1.100 |
1.100 |
c |
- Đoạn rẽ nhánh từ đường quốc lộ 1A (đường Âu Cơ) vào hết tường rào (phía nam) trường Tiểu học Bùi Thị Xuân (Trường Quân đội cũ) |
1.100 |
1.100 |
|
d |
- Đoạn rẽ nhánh từ đường quốc lộ 1A (đường Âu Cơ) vào Nghĩa trang Bùi Thị Xuân |
1.200 |
1.200 |
|
e |
- Đoạn rẽ nhánh từ đường Quốc lộ 1A (đường Âu Cơ) đi Long Mỹ : |
|
|
|
+ Đoạn rẽ nhánh từ
đường Quốc lộ 1A đến hết nhà ông Võ Văn Đát (phía Nam) và giáp đường trung
tâm |
1.000 |
1.000 |
||
+ Đoạn còn lại giáp ranh xã Phước Mỹ |
|
750 |
750 |
|
g |
- Đường vào Xí nghiệp khai thác đá và Xây dựng số 1 (phía Đông Quốc lộ 1A), đoạn rẽ nhánh từ đường Quốc lộ 1A đến hết đường vào Nghĩa trang Kinh Bắc |
750 |
750 |
|
h |
- Các tuyến đường nội bộ còn lại ở phía Tây quốc lộ 1A (thuộc khu quy hoạch công nghiệp) : |
|
|
|
+ Đường lộ giới từ 5m trở lên |
550 |
550 |
||
+ Đường lộ giới từ 2m đến dưới 5m |
450 |
450 |
||
+ Đường lộ giới dưới 2m trở xuống |
350 |
350 |
||
53 |
Giá đất ở tại xã Phước Mỹ: |
|
|
|
1 |
Giá đất ở tại tuyến đường từ Quốc lộ 1A đi Long Mỹ |
|
|
|
- Đoạn từ đỉnh đèo
Hoà Lộc (giáp ranh giới Phường B.T. Xuân) đến hết nhà ông Bùi Tâm Vân (phía
nam) |
400 |
400 |
||
- Đoạn rẽ nhánh từ ngã ba giáp nhà ông Bùi Tâm Vân (phía nam) đến hết nhà ông Trương Đình Hoàng |
300 |
300 |
||
+ Đoạn còn lại |
225 |
225 |
||
- Đoạn từ nhà ông
Bùi Quốc Được đến hết nhà ông Nguyễn Văn Xiêm (đường rẽ vào suối nước khoáng) |
450 |
450 |
||
- Đoạn tiếp theo từ hết nhà ông Nguyễn Văn Xiêm đến Suối Cau ( đường đi vào suối nước khoáng) |
380 |
380 |
||
- Đoạn từ hết nhà ông Đào Thành đến Cầu chợ Chiều (đường rẽ đi sông Hà Thành) |
220 |
220 |
||
- Từ cầu chợ Chiều đến hết Trường tiểu học Cây Thẻ |
200 |
200 |
||
- Ở các tuyến đường nhánh còn lại trong mặt bằng quy hoạch khu công nghiệp Long Mỹ tính theo tỉ lệ (%) giá đất các tuyến đường nêu trên như sau: Trong phạm vi 100m tính từ mép trục đường giá đất bằng 60% và từ trên 100m trở lên thì giá đất bằng 50% của gía đất của các tuyến đường tương ứng nêu trên |
|
|
||
2 |
Khu tái định cư Long Mỹ- xã phước Mỹ |
|
|
|
a |
Đường lộ giới 24 m (đường số1) |
+ Ô I (từ lô đất 31đến lô đất 42) |
440 |
440 |
+ Ô H (từ lô đất 40 đến lô đất 44) |
440 |
440 |
||
+ Ô I (lô góc kề lô 19) |
423 |
423 |
||
+ Ô H (từ lô đất 30 đến lô đất 38) |
400 |
400 |
||
+ Ô L (từ lô đất 26 đến lô đất 27) |
400 |
400 |
||
+ Ô K (từ lô đất 01 đến lô đất 05) |
400 |
400 |
||
+ Ô I (từ lô đất 19 đến lô đất 30) |
352 |
352 |
||
+ Ô H (từ lô đất 18 đến lô đất 29) |
352 |
352 |
||
+ Ô M (từ lô đất 01 đến lô đất 05) |
352 |
352 |
||
+ Ô H (lô đất 39 đường xà) |
320 |
320 |
||
b |
- Đường lộ giới 20 m |
+ Trọn đường |
341 |
341 |
c |
- Đường lộ giới 18 m |
+ Trọn đường |
341 |
341 |
d |
- Đường lộ giới 17,5 m |
+ Đường số 14 - ô L (từ lô đất 1đến lô số18) |
385 |
385 |
+ Đường số 15 - ô K (từ lô đất số 6 đến lô số 22) |
385 |
385 |
||
+ Đường số 15 - ô N (từ lô đất số 10 đến lô số 20) |
385 |
385 |
||
+ Đường số 18 - ô N (lô 09 đường xà ) |
282 |
282 |
||
e |
- Đường lộ giới 16 m |
+ Trọn đường |
330 |
330 |
g |
- Đường lộ giới 14 m |
+ Trọn đường |
286 |
286 |
h |
- Đường lộ giới 12 m |
+ Đường số 18 - ô N (từ lô đất số 1đến lô số 8) |
286 |
286 |
+ Đường số 18 ô P (từ lô đất số 1 đến lô số 8) |
286 |
286 |
||
+ Các đoạn còn lại |
220 |
220 |
||
3 |
Các khu vực khác còn lại (ngoài khu quy hoạch Long Mỹ) |
|
|
|
Lô đất quay mặt đường giao thông có lộ giới > 4m |
100 |
100 |
||
Lô đất quay mặt đường giao thông có lộ giới từ 3m đến 4m |
80 |
80 |
||
Các khu vực khác còn lại |
50 |
50 |
||
54 |
Đường vào xóm độc lập giữa đồng và đất có nhà ở các nơi khác chưa có tên trong Bảng giá quy định tại các phường thuộc thành phố Quy Nhơn |
250 |
250 |
Ghi chú:
- Đối với giá đất ở khu tái định cư thôn Phương Phi, xã Cát Tiến thuộc Khu Kinh tế Nhơn Hội thực hiện theo Quyết định số 119/QĐ-UBND ngày 28/02/2008 của UBND tỉnh.
- Đối với giá đất ở phục vụ bồi thường, hỗ trợ để giải phóng mặt bằng thực hiện các dự án trên địa bàn thành phố Quy Nhơn đã được UBND tỉnh phê duyệt cụ thể thì được áp dụng theo giá đất đã được quy định riêng ( gồm có Khu quy hoạch dân cư đảo 1B bắc sông Hà Thanh; Khu tái định cư của dự án vệ sinh môi trường TP Quy Nhơn; Khu đô thị thương mại Bắc sông Hà Thanh theo Quyết định số 1976/QĐ-CTUBND ngày 17/9/2008 của Chủ tịch UBND tỉnh).
III.- GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC ĐƯỜNG HẺM THÀNH PHỐ QUY NHƠN
1. Tỷ lệ (%) để tính giá đất ở tại các đường hẻm thành phố Quy Nhơn được quy định theo bảng chi tiết như sau
Đường phố |
Đường hẻm |
Tỷ lệ (%) để tính giá đất ở của đường hẻm có chiều rộng |
||
Đến 2m |
Trên 2m đến < 5m |
Từ 5m trở lên |
||
Giá đất ở tại vị trí của đường phố tiếp giáp với đường hẻm |
- Hẻm rẽ nhánh |
|
|
|
+ 30m đầu |
30% |
50% |
60% |
|
+ Đoạn còn lại |
25% |
30% |
40% |
|
- Hẻm rẽ nhánh 1 |
15% |
20% |
25% |
|
- Hẻm rẽ nhánh 2, 3, 4… |
8% |
10% |
15% |
2 - Quy định:
a- Giá đất ở tại các đường hẻm được tính bằng tỷ lệ (%) x Giá đất ở tại vị trí của đường phố tiếp giáp với đường hẻm.
Đối với lô đất (nhà) ở trong các đường hẻm thông ra nhiều đường phố, thì căn cứ vào cự ly vị trí lô đất (nhà) đến giáp đường phố nào gần hơn được áp dụng theo giá đất ở của đường phố đó để tính giá đất đường hẻm.
b- Cự ly để xác định giá đất ở tại các đường hẻm rẽ nhánh của đường phố:
- Cự ly 30m đầu: được tính bắt đầu từ tiếp giáp hết nhà mặt tiền.
- Đoạn còn lại: được tính từ tiếp giáp hết nhà nằm trong phạm vi 30m đầu.
c- Hẻm rẽ nhánh 1: là hẻm rẽ nhánh tính từ đường hẻm rẽ nhánh của đường phố.
d- Hẻm rẽ nhánh 2, 3, 4… là hẻm rẽ nhánh tính từ đường hẻm rẽ nhánh 1 của đường phố.
* Ghi chú: Giá đất ở tại các đường hẻm, hẻm rẽ nhánh được tính theo tỷ lệ quy định như trên, nhưng mức giá đất tối thiểu không được thấp hơn 120.000đ/m2.
B - QUY ĐỊNH CHUNG:
1 - Các lô đất nằm vị trí đặc biệt ở ngã ba, ngã tư… đường phố có 2 mặt tiền thì áp dụng mức giá đất của đường phố có mức giá cao hơn và nhân thêm hệ số 1,2.
2 - Các lô đất góc có tiếp giáp một mặt tiền đường phố và một mặt thuôc hẻm có chiều rộng từ 3 mét trở lên thì áp dụng mức giá của mặt tiền đường phố nhân thêm hệ số 1,1.
3 - Các lô đất không nằm ở vị trí ngã ba, ngã tư… nhưng có hai mặt tiền ở hai đường phố (hoặc một mặt đường hẻm) thì được áp dụng mức giá đất mặt tiền đường phố có đơn giá cao hơn.
4 - Lô đất (nhà) do nhiều hộ sở hữu, sử dụng (các hộ phía sau sử dụng đường luồng và có chung số nhà) có mặt tiền tiếp giáp đường phố, thì diện tích đất của hộ đầu được tính bằng giá đất của đường phố. Các hộ phía sau áp dụng giá đất của các đường hẻm tương ứng với loại đường và chiều rộng của hẻm đó.
5 - Trường hợp cùng một lô đất có phần bị che khuất mặt tiền bởi phần đất khác (không có đường hẻm đi vào) thì giá đất của phần đất bị che khuất được tính bằng 70% giá đất của lô đất đó.
GIÁ
ĐẤT, MẶT NƯỚC SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 28/2009/NQ-HĐND ngày 11/12/2009 của HĐND tỉnh)
A- Quy định về phương pháp xác định giá đất, mặt nước sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn và tại đô thi:
I- Tại nông thôn:
1- Giá đất để sử dụng mục vào đích xây dựng các cơ sở sản xuất tại địa bàn các huyện được áp dụng bằng 80% giá đất ở liền kề hoặc liền kề cùng khu vực.
2- Giá đất để sử dụng vào mục đích xây dựng các cơ sở kinh doanh thương mại, dịch vụ, du lịch (kể cả xây dựng văn phòng làm việc, nhà kho, nhà ở tập thể ngoài khuôn viên cơ sở sản xuất thuộc đơn vị sản xuất) tại địa bàn các huyện được áp dụng bằng 100% giá đất ở liền kề hoặc liền kề cùng khu vực.
3- Đối với trường hợp cho thuê đất xây dựng nhà ở để bán hoặc cho thuê lại thì giá đất để xác định đơn giá cho thuê đất là giá đất ở của lô đất đó hoặc liền kề hoặc liền kề cùng khu vực và không áp dụng tỷ lệ tính giá đất theo diện tích quy định tại điểm 1 và 2 của Mục I này.
II- Tại thành phố Quy Nhơn; thị trấn các huyện và ven trục đường giao thông chính (đường Quốc lộ, tỉnh lộ và liên xã được quy định tại Bảng giá số 2 Phần II: Giá đất ở dân cư tại thị trấn và ven trục đường giao thông các huyện)
1- Giá đất để sử dụng vào mục đích xây dựng các cơ sở sản xuất tại thành phố Quy Nhơn; thị trấn các huyện và ven trục đường giao thông chính được áp dụng tỷ lệ tính giá đất theo diện tích đất sử dụng như sau:
- Cơ sở có tổng diện tích sử dụng đến 1.000m2, mức giá đất bằng 100% giá đất ở của vị trí lô đất đó hoặc liền kề hoặc liền kề khu vực.
- Cơ sở có tổng diện tích sử dụng từ trên 1.000m2 đến 3.000m2, mức giá đất bằng 80% giá đất ở của vị trí lô đất đó hoặc liền kề hoặc liền kề khu vực.
- Cơ sở có tổng diện tích sử dụng từ trên 3.000m2 mức giá đất bằng 70% giá đất ở của vị trí lô đất đó hoặc liền kề hoặc liền kề khu vực.
2- Giá đất để sử dụng vào mục đích xây dựng các cơ sở kinh doanh thương mại, dịch vụ, du lịch (kể cả xây dựng văn phòng làm việc, nhà kho, nhà ở tập thể ngoài khuôn viên cơ sở sản xuất thuộc đơn vị sản xuất) tại địa bàn thành phố Quy Nhơn; thị trấn các huyện và ven trục đường giao thông chính được áp dụng tỷ lệ tính giá đất theo diện tích đất sử dụng như sau:
- Cơ sở có tổng diện tích sử dụng đến 1.000m2, mức giá đất bằng 100% giá đất ở của vị trí lô đất đó hoặc liền kề hoặc liền kề khu vực.
- Cơ sở có tổng diện tích sử dụng từ trên 1.000m2, mức giá đất bằng 80% giá đất ở của vị trí lô đất đó hoặc liền kề hoặc liền kề khu vực.
3- Đối với trường hợp cho thuê đất xây dựng nhà ở để bán hoặc cho thuê lại thì giá đất để xác định đơn giá cho thuê đất là giá đất ở của lô đất đó hoặc liền kề hoặc liền kề khu vực và không áp dụng tỷ lệ tính giá đất theo diện tích quy định tại điểm 1 và 2 của Mục II này.
* Đối với các trường hợp Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất nhưng không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất và trường hợp doanh nghiệp nhà nước tiến hành cổ phần hoá lựa chọn hình thức giao đất mà giá đất do UBND tỉnh quy định tại thời điểm giao đất, thời điểm tính giá đất vào giá trị doanh nghiệp cổ phần hoá chưa sát với giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất thực tế trên thị trường trong điều kiện bình thường, thì UBND tỉnh căn cứ vào giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất thực tế trên thị trường tại địa phương và mục đích sử dụng đất (hoặc tính chất từng dự án) để quyết định mức giá cụ thể cho phù hợp không bị giới hạn bởi các quy định tại khoản 5 Điều 1 Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính Phủ. Khi thực hiện đối với các trường hợp nêu trên không áp dụng theo những quy định ở Mục I và Mục II tại Phần A của Bảng giá đất này.
III- Đối với giá đất để giao đất, cho thuê đất có thu tiền sử dụng đất thực hiện các dự án đầu tư không áp dụng tại Mục I và Mục II phần A này, giao UBND tỉnh có quy định riêng về tỷ lệ phần trăm (%) để xác định giá đất.
B - Giá đất, mặt nước sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp sử dụng vào các mục đích được quy định giá cụ thể:
Đối với giá đất, mặt nước sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp của phần B thì không áp dụng tỷ lệ tính giá đất theo quy định tại Phần A của Bảng giá đất này.
I. Giá đất để sử dụng vào mục đích khai thác tài nguyên, khoáng sản trên địa bản tỉnh:
1 - Giá đất để khai thác đất, đá, cát, sỏi tại thành phố Quy Nhơn và thị trấn các huyện là 200.000đ/m2; tại các khu vực xã đồng bằng 150.000đ/m2, tại các khu vực xã miền núi là 100.000đ/m2.
2 - Giá đất để khai thác Ti tan, khai thác tài nguyên và khoáng sản khác tại thành phố Quy Nhơn, thị trấn huyện, các khu vực xã đồng bằng là 300.000đ/m2; tại các khu vực xã miền núi là 200.000đ/m2.
II- Giá đất tại một số khu vực thuộc thành phố Quy Nhơn:
1. Giá đất tại các Cảng, kể cả cảng dầu (trừ mặt nước) và Khu vực công ty dịch vụ Công nghiệp Hàng Hải được tính bằng 50% giá đất ở của thửa đất đó hoặc giá đất ở liền kề hoặc liền kề khu vực.
2. Giá đất Khu du lịch đồi Ghềnh Ráng; đất ven biển dọc tuyến Quốc lộ 1D (đường Quy Nhơn- Sông Cầu) là 2.000.000đ/m2.
III. Giá đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng: thuộc phạm vi quy định tại Điều 13 Luật Đất đai năm 2003 được quy định như sau:
1 - Sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản thì áp dụng giá đất nuôi trồng thủy sản được quy định tại Bảng giá số 4 Phần I - giá đất nuôi trồng thuỷ sản.
2 - Sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng khai thác thủy sản được xác định theo giá đất phi nông nghiệp, cụ thể:
- Tại thành phố Quy Nhơn là: 80.000đ/m2.
- Tại thị trấn các huyện là: 50.000đ/m2.
- Tại xã đồng bằng là: 35.000đ/m2.
- Tại xã miền núi là : 13.000đ/m2.
IV. Giá đất tại các dự án, Khu, Cụm, điểm công nghiệp trên địa bàn tỉnh:
1 - Giá đất tại các Khu, Cụm, điểm công nghiệp trên địa bàn tỉnh: có Phụ lục quy định chi tiết kèm theo Bảng giá đất này.
2 - Đối với giá đất tại khu vực thuộc Khu kinh tế Nhơn Hội thực hiện theo giá đất hiện hành đã được UBND tỉnh phê duyệt quyết định cụ thể (gồm có Quyết định số 32/2006/QĐ-UBND ngày 28/3/2006 của UBND tỉnh; Quyết định số 822/QĐ-UBND ngày 01/12/2006 của UBND tỉnh về giá đất thu tiền sử dụng đất và cho thuê đất phía Bắc đầu cầu Quy Nhơn- Nhơn Hội và Quyết định số 858/QĐ-UBND ngày 28/4/2008 của UBND tỉnh về giá đất Khu Trung tâm thuộc Khu kinh tế Nhơn Hội.
PHỤ LỤC
GIÁ
ĐẤT CÁC KHU, CỤM, ĐIỂM CÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NĂM 2010
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 28/2009/NQ-HĐND ngày 11/12/2009 của HĐND tỉnh)
(Đơn vị tính: 1.000đ/m2)
STT |
Khu, Cụm, Điểm... Công nghiệp |
Giá đất |
Giá đất |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
|
I |
Huyện An Nhơn |
|
|
|
1 |
- Cụm Công nghiệp thị trấn Bình Định |
400 |
400 |
|
2 |
- Cụm Công nghiệp Nhơn Hòa |
200 |
200 |
|
3 |
- Cụm Công nghiệp Gò Đá trắng (giai đoạn 1 và giai đoạn 2) |
400 |
400 |
|
4 |
- Điểm Công nghiệp Thanh Liêm |
400 |
400 |
|
5 |
- Điểm sản xuất TTCN Gò Sơn (Nhơn Tân) |
|
|
|
|
+ Giai đoạn 1 và giai đoạn 2 |
200 |
200 |
|
|
+ Giai đoạn 3 |
100 |
100 |
|
6 |
- Điểm sản xuất công nghiệp Tân Đức (Nhơn Mỹ) |
100 |
100 |
|
7 |
- Khu Công nghiệp Nhơn Hòa |
200 |
200 |
|
II |
Huyện Hoài Nhơn |
|
|
|
1 |
- Cụm Công nghiệp Thiết Đính (thị trấn Bồng Sơn) |
100 |
100 |
|
2 |
- Khu chế biến thủy sản tập trung xã Tam Quan Bắc |
80 |
80 |
|
II |
Huyện Phù Mỹ |
|
|
|
1 |
- Cụm Công nghiệp Bình Dương (thị trấn Bình Dương) |
100 |
100 |
|
2 |
- Cụm Công nghiệp Đại Thạnh (thuộc xã Mỹ Hiệp) (Kể cả Khu đất thuê của Doanh nghiệp tư nhân Minh Phú) |
160 |
160 |
|
3 |
- Cụm Công nghiệp Diêm Tiêu (thuộc thị trấn Phù Mỹ) |
|
|
|
|
+ Trục đường chính |
336 |
336 |
|
|
+ Các tuyến đường |
140 |
140 |
|
4 |
- Cụm công nghiệp Mỹ Thành |
100 |
100 |
|
II |
Huyện Phù Cát |
|
|
|
1 |
- Cụm Công nghiệp Gò Mít (thuộc thị trấn Ngô Mây) |
100 |
100 |
|
2 |
- Cụm Công nghiệp Cát Nhơn |
80 |
80 |
|
3 |
- Khu Công nghiệp Hòa Hội |
100 |
100 |
|
III |
Huyện Tuy Phước |
|
|
|
1 |
- Cụm Công nghiệp xã Phước An |
350 |
350 |
|
VI |
Huyện Tây Sơn |
|
|
|
1 |
- Cụm Công nghiệp Phú An (thuộc xã Tây Xuân) |
|
|
|
|
+ Vị trí nằm dọc theo đường bê tông chính |
120 |
120 |
|
|
+ Vị trí trong các đường giao thông nội bộ |
100 |
100 |
|
|
+ Khu vực sản xuất nước mắm |
80 |
80 |
|
2 |
- Cụm Công nghiệp Hóc Bợm (thuộc xã Bình Nghi) |
80 |
80 |
|
3 |
- Cụm Công nghiệp Cầu nước Xanh (thuộc xã Bình Nghi) |
120 |
120 |
|
4 |
- Điểm công nghiệp thôn 3 (thuộc xã Bình Nghi) |
120 |
120 |
|
5 |
- Điểm công nghiệp gạch ngói Phú An (thuộc xã Tây Xuân) |
100 |
100 |
|
6 |
- Điểm công nghiệp thôn Kiên Long- xã Bình Thành |
100 |
100 |
|
7 |
- Điểm công nghiệp Gò Đá- Thượng Sơn- Bình Tường |
80 |
80 |
|
8 |
- Điểm công nghiệp Gò Giữa- Thượng Giang II- Tây Giang |
80 |
80 |
|
9 |
- Điểm công nghiệp thôn Mỹ Thạch- Bình Tân |
50 |
50 |
|
VII |
Huyện Vân Canh |
|
|
|
1 |
- Cụm Công nghiệp Canh Vinh |
100 |
100 |
|
2 |
- Cụm Công nghiệp thị trấn Vân Canh |
80 |
80 |
|
VIII |
Thành phố Quy Nhơn |
|
|
|
1 |
- Khu Công nghiệp Phú Tài |
|
|
|
|
+ Khu Công nghiệp Phú Tài giai đoạn 1, 2, 3 (mở rộng về phía Bắc) và mở rộng phía Đông núi Hòn Chà (thuộc phường Trần Quang Diệu) |
200 |
200 |
|
|
+ Khu Công nghiệp Phú Tài mở rộng về phía Nam và mở rộng về phía động núi Hòn Chà (thuộc phường Bùi Thị Xuân) |
150 |
150 |
|
2 |
- Khu Công nghiệp Long Mỹ |
80 |
80 |
|
3 |
- Cụm Công nghiệp Nhơn Bình |
200 |
200 |
|
4 |
- Cụm Công nghiệp Quang Trung |
200 |
200 |
GIÁ
ĐẤT XÂY DỰNG TRỤ SỞ CƠ QUAN, ĐẤT SỬ DỤNG VÀO MỤC ĐÍCH CÔNG CỘNG, … VÀ ĐẤT PHI
NÔNG NGHIỆP KHÁC
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 28/2009/NQ-HĐND ngày 11/12/2009 của HĐND tỉnh)
1- Đối với đất xây dựng trụ sở cơ quan và đất xây dựng công trình sự nghiệp; đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; đất tôn giáo, tín ngưỡng (bao gồm đất do các cơ sở tôn giáo sử dụng, đất có công trình là đình, đền, miếu, am, từ đường, nhà thờ họ); đất phi nông nghiệp khác (bao gồm đất xây dựng nhà bảo tàng, nhà bảo tồn, nhà trưng bày tác phẩm nghệ thuật, cơ sở sáng tác văn hóa nghệ thuật) trên địa bàn tỉnh: Áp dụng tính bằng 70% giá đất ở liền kề hoặc giá đất ở tại vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất liền kề).
2- Đối với đất sử dụng vào các mục đích công cộng theo quy định tại điểm b khoản 5 Điều 6 Nghị định số 181/2004/NĐ-CP (Đất sử dụng vào mục đích công cộng là đất sử dụng vào mục đích xây dựng công trình đường giao thông, cầu, cống, vỉa hè, cảng đường thuỷ, bến phà, bến xe ô tô, bãi đỗ xe, ga đường sắt, cảng hàng không; hệ thống cấp nước, hệ thống thoát nước, hệ thống công trình thuỷ lợi, đê, đập; hệ thống đường dây tải điện, hệ thống mạng truyền thông, hệ thống dẫn xăng, dầu, khí; đất sử dụng làm nhà trẻ, trường học, bệnh viện, chợ, công viên, vườn hoa, khu vui chơi cho trẻ em, quảng trường, sân vận động, khu an dưỡng, khu nuôi dưỡng người già và trẻ em có hoàn cảnh khó khăn, cơ sở tập luyện thể dục - thể thao, công trình văn hoá, điểm bưu điện - văn hoá xã, tượng đài, bia tưởng niệm, nhà tang lễ, câu lạc bộ, nhà hát, bảo tàng, triển lãm, rạp chiếu phim, rạp xiếc, cơ sở phục hồi chức năng cho người khuyết tật, cơ sở dạy nghề, cơ sở cai nghiện ma tuý, trại giáo dưỡng, trại phục hồi nhân phẩm; đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh đã được xếp hạng hoặc được Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định bảo vệ; đất để chất thải, bãi rác, khu xử lý chất thải)
Các loại đất trên được tính bằng 50% giá đất ở liền kề hoặc giá đất ở tại vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất liền kề).
3- Đối với đất làm nghĩa trang, nghĩa địa (kể cả diện tích đất xây dựng tượng đài, bia tưởng niệm, nhà tang lễ trong khu vực quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa) trên địa bàn tỉnh: Áp dụng bằng 40% giá đất ở liền kề hoặc giá đất ở tại vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất liền kề)./.