Nghị Quyết 21/2012/NQ-HĐND quy định khung giá đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên năm 2013
Số hiệu | 21/2012/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 15/12/2012 |
Ngày có hiệu lực | 25/12/2012 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thái Nguyên |
Người ký | Vũ Hồng Bắc |
Lĩnh vực | Bất động sản |
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 21/2012/NQ-HĐND |
Thái Nguyên, ngày 15 tháng 12 năm 2012 |
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH KHUNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN NĂM 2013
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
KHOÁ XII, KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất; Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số Điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP; Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư số 145/2007/TT-BTC ngày 06/12/2007 của Bộ Tài chính, hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất và Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC ngày 08/01/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính, hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
Xét Tờ trình số 89/TTr-UBND ngày 23/11/2012 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên, về việc quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên năm 2013; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định giá đất nông nghiệp, khung giá đất ở, giá đất phi nông nghiệp không phải là đất ở trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên năm 2013 (Có phụ biểu chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh quy định cụ thể giá các loại đất, hướng dẫn xác định giá các loại đất theo quy định hiện hành.
Điều 3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khoá XII, Kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 15 tháng 12 năm 2012./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ BIỂU
VỀ GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN NĂM 2013
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 21/2012/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
I. GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
1. Bảng giá đất trồng lúa nước:
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
TT |
Tên đơn vị hành chính |
VÙNG |
|||||||||||
Trung du |
Miền núi khu vực 1 |
Miền núi khu vực 2 |
Miền núi khu vực 3 |
||||||||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
||
1 |
T. phố Thái Nguyên |
60 |
57 |
54 |
55 |
52 |
49 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Thị xã Sông Công |
57 |
54 |
51 |
|
|
|
49 |
46 |
43 |
|
|
|
3 |
Huyện Phổ Yên, Phú Bình |
56 |
53 |
50 |
51 |
48 |
45 |
49 |
46 |
43 |
|
|
|
4 |
Huyện Đồng Hỷ, Đại Từ, Phú Lương |
|
|
|
47 |
44 |
41 |
43 |
40 |
37 |
36 |
33 |
30 |
5 |
Huyện Định Hoá, Võ Nhai |
|
|
|
42 |
39 |
36 |
38 |
35 |
32 |
34 |
31 |
28 |
2. Bảng giá đất trồng cây hàng năm còn lại:
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
TT |
Tên đơn vị hành chính |
VÙNG |
|||||||||||
Trung du |
Miền núi khu vực 1 |
Miền núi khu vực 2 |
Miền núi khu vực 3 |
||||||||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
||
1 |
Thành phố Thái Nguyên |
53 |
50 |
47 |
49 |
46 |
43 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Thị xã Sông Công |
51 |
48 |
45 |
|
|
|
45 |
42 |
39 |
|
|
|
3 |
Huyện Phổ Yên, Phú Bình |
51 |
48 |
45 |
46 |
43 |
40 |
42 |
39 |
36 |
|
|
|
4 |
Huyện Đồng Hỷ, Đại Từ, Phú Lương |
|
|
|
43 |
40 |
37 |
39 |
36 |
33 |
35 |
32 |
29 |
5 |
Huyện Định Hoá, Võ Nhai |
|
|
|
41 |
38 |
35 |
37 |
34 |
31 |
33 |
30 |
27 |
3. Bảng giá đất trồng cây lâu năm: