HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 251/NQ-HĐND
|
Sơn
La, ngày 09 tháng 12 năm
2020
|
NGHỊ QUYẾT
ĐIỀU CHỈNH, HỦY BỎ VIỆC THU HỒI ĐẤT VÀ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐỂ THỰC
HIỆN CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC HĐND TỈNH THÔNG QUA
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ MƯỜI LĂM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 Luật có liên quan đến Luật quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai.
Xét đề nghị của UBND tỉnh tại Tờ
trình số 237/TTr-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2020; Báo cáo thẩm tra số
1286/BC-KTNS ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh và
thảo luận tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh thời gian thực hiện thu hồi đất và
chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện các công trình, dự án đã được HĐND tỉnh
thông qua:
1. Tiếp tục thực
hiện thu hồi đất của 11 dự án, diện tích 463.422 m2 đã được thông
qua tại Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2017, Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày
08/12/2017 của HĐND tỉnh (Biểu số 01 kèm theo).
2. Tiếp tục thực
hiện chuyển mục đích sử dụng 307.612 m2 đất trồng lúa, đất rừng
phòng hộ để thực hiện 11 dự án đã được thông qua tại Nghị quyết số 72/NQ-HĐND
ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh (Biểu số 02 kèm theo).
Điều 2. Hủy bỏ việc thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất
đã được HĐND tỉnh thông qua:
1. Hủy bỏ việc
thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa 5.425 m2 đất để thực hiện 04
dự án đã được HĐND tỉnh thông qua (tại Nghị quyết số 111/NQ-HĐND ngày 04/12/2014,
Nghị quyết số 112/NQ-HĐND ngày 04/12/2014, Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày
08/12/2017, Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2017), nhưng sau 03 năm
chưa có quyết định thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất.
2. Hủy bỏ việc
thu hồi đất 247.400 m2 đất để thực hiện 17 dự án đã được HĐND tỉnh thông qua (tại
Nghị quyết số 112/NQ-HĐND ngày 04/12/2014, Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày
14/12/2016, Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2017), nhưng sau 3 năm chưa
có quyết định thu hồi đất.
3. Hủy bỏ việc
thu hồi 16.000 m2 đất để thực hiện 01 dự án đã được thông qua tại Nghị quyết số
110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 HĐND tỉnh, chưa đến 03 năm nhưng không thực hiện.
(Biểu
số 03 kèm theo).
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. UBND tỉnh tổ chức triển khai, thực
hiện Nghị quyết.
2. Thường trực HĐND, các Ban của
HĐND, các Tổ đại biểu HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện nghị
quyết.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh khóa
XIV, kỳ họp thứ mười lăm thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực thi
hành từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc
hội, Chính phủ;
- VP Chủ tịch nước, VP Quốc hội, VP Chính phủ;
- Ủy ban Tài chính - Ngân sách của Quốc hội;
- Ban công tác đại biểu của UBTVQH;
- Các Bộ: Tài nguyên và Môi trường; Tư pháp;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- TT HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh; Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT Huyện ủy, Thành ủy, HĐND; UBND, UBMTTQVN các huyện, thành phố;
- VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh;
- Trung tâm: Công báo tỉnh; Lưu trữ lịch sử tỉnh;
- Lưu: VT, KTNS.
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Thái Hưng
|
Biểu 01
DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH THỜI GIAN TIẾP
TỤC THỰC HIỆN THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 ĐỂ THỰC HIỆN
DỰ ÁN NĂM 2021
(Kèm
theo Nghị quyết số 251/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Sơn La)
STT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm thực hiện dự án
|
Nghị quyết HĐND tỉnh đã thông qua
|
Nhu cầu sử dụng đất vào các loại đất (m2)
|
Phân theo Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai
|
Nguồn vốn thực hiện
|
VB đề nghị của UBND huyện
|
Tổng DT thu hồi (m2)
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất khác còn lại (không phải đất trồng lúa, đất rừng
PH, đất rừng ĐD)
|
Số ký hiệu văn bản ghi vốn, QĐ chủ trương đầu tư
|
Nguồn vốn
|
Số tiền (Triệu đồng)
|
Đất ruộng lúa 2 vụ
|
Đất ruộng lúa 01 vụ
|
Đất trồng lúa nương
|
Đất có rừng
|
Đất chưa có rừng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
|
Tổng diện tích
|
|
|
463.422
|
150.112
|
1.500
|
5.000
|
-
|
21.000
|
285.810
|
|
|
|
|
|
|
HUYỆN QUỲNH
NHAI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
San ủi khu cây
xăng xã Mường Giôn (tạo quỹ đất đấu giá)
|
Xã Mường Giôn
|
Số 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
1.000
|
|
|
|
|
1.000
|
|
Điểm b
|
QĐ 1902/QĐ-UBND ngày 04/10/2017
|
Vốn CQSDĐ +
dân góp
|
2.020
|
Số 392/TTr-UBND ngày 06/11/2020
|
2
|
San nền và các hạng mục phụ trợ khu TT xã Mường Giôn (San nền + hệ thống
đường giao thông)
|
Xã Mường Giôn
|
Số 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
69.000
|
|
1.500
|
5.000
|
|
20.000
|
42.500
|
Điểm b
|
QĐ 1897/QĐ-UBND ngày 04/10/2017 của UBND huyện
|
Vốn CQSDĐ + dân góp
|
5.090
|
Số 392/TTr-UBND ngày 06/11/2020
|
|
HUYỆN MƯỜNG
LA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Bãi rác thải
xã Mường Bú
|
Xã Mường Bú
|
Số 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
50.000
|
|
|
|
|
|
50.000
|
Điểm b
|
3463/QĐ-UBND ngày 14/11/2016 H Mường La
|
TĐC
|
22.433
|
Số 4278/TTr-UBND ngày 09/11/2020
|
|
HUYỆN
SÔNG MÃ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
San nền Khu
6, khu 9 thị trấn Sông Mã
|
Xã Nà Nghịu
|
Số 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
47.580
|
2.612
|
|
|
|
|
44.968
|
Điểm d
|
283/KH-UBND ngày 10/10/2017
|
Nguồn thu cấp QSD đất
|
43.832
|
Số 1164/TTr-UBND ngày 10/11/2020
|
5
|
Hệ thống đường
giao thông khu 6, khu 9 thị trấn Sông Mã
|
Xã Nà Nghịu
|
Số 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
49.000
|
1.100
|
|
|
|
|
47.900
|
Điểm b
|
283/KH-UBND ngày 10/10/2017
|
Nguồn thu cấp QSD đất
|
62.468
|
Số 1164/TTr-UBND ngày 10/11/2020
|
6
|
Sân vận động
huyện Sông Mã
|
Xã Nà Nghịu
|
Số 73/NQ- HĐND ngày 08/12/2017
|
26.700
|
|
|
|
|
|
26.700
|
Điểm b
|
283/KH-UBND ngày 10/10/2017
|
Nguồn thu cấp QSD đất
|
19.990
|
Số 1164/TTr-UBND ngày 10/11/2020
|
7
|
Hệ thống đường
giao thông khu đô thị Hưng Mai, thị trấn Sông Mã
|
Xã Nà Nghịu
|
Số 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
65.200
|
54.000
|
|
|
|
|
11.200
|
Điểm b
|
283/KH-UBND ngày 10/10/2017
|
Nguồn thu cấp QSD đất
|
9.030
|
Số 1164/TTr-UBND ngày 10/11/2020
|
8
|
San nền khu
quy hoạch cây xanh khu đô thị Hưng Mai thị trấn Sông Mã
|
Xã Nà Nghịu
|
Số 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
53.700
|
40.000
|
|
|
|
|
13.700
|
Điểm d
|
283/KH-UBND ngày 10/10/2017
|
Nguồn thu cấp QSD đất
|
6.000
|
Số 1164/TTr-UBND ngày 10/11/2020
|
9
|
San nền khu
đất ở, khu dịch vụ thương mại khu đô thị Hưng Mai thị trấn Sông Mã
|
Xã Nà Nghịu
|
Số 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
72.586
|
42.000
|
|
|
|
|
30.586
|
Điểm d
|
283/KH-UBND ngày 10/10/2017
|
Nguồn thu cấp QSD đất
|
47.000
|
Số 1164/TTr-UBND ngày 10/11/2020
|
|
HUYỆN
MAI SƠN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Đường dây và trạm biến áp 110kV
|
Xã Nà Bó, Mường
Bon
|
Số 60/NĐ-
HĐND ngày 8/12/2017
|
18.256
|
|
|
|
|
|
18.256
|
Điểm b
|
5059/BDALĐ- PQTC3 ngày 12/11/2020
|
Vốn vay ODA
|
92.960
|
Số 484/TT-UBND ngày 13/11/2020
|
|
HUYỆN
PHÙ YÊN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Bến xe
khách huyện Phù Yên (phía nam thị trấn)
|
Xã Huy Hạ
|
Số 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
10.400
|
10.400
|
|
|
|
|
|
Điểm b
|
2005/QĐ-UBND ngày 24/7/2020
|
Xã hội hóa
|
4000
|
Số 348/TTr-UBND ngày 09/11/2020
|
Biểu 02
DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH THỜI GIAN TIẾP
TỤC THỰC HIỆN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT THEO ĐIỀU 58 LUẬT ĐẤT ĐAI ĐỂ THỰC HIỆN
DỰ ÁN NĂM 2021
(Kèm
theo Nghị quyết số 251/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Sơn La)
STT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm thực hiện dự án
|
Nghị quyết HĐND tỉnh đã thông qua
|
Tổng diện tích dự án (m2)
|
Phân theo loại đất (m2)
|
Loại đất sau khi chuyển mục đích sử dụng
|
Nguồn vốn thực hiện
|
VB đề nghị của UBND huyện
|
Diện tích CMĐ sử dụng (m2)
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất khác còn lại (không phải đất
trồng lúa, đất rừng PH, đất rừng ĐD)
|
Số ký hiệu văn bản ghi vốn, QĐ chủ trương đầu tư
|
Nguồn vốn
|
Số tiền (Triệu đồng)
|
Đất ruộng lúa 2 vụ
|
Đất ruộng lúa 01 vụ
|
Đất trồng lúa nương
|
Đất
có rừng
|
Đất chưa có rừng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=6+12
|
6=7+...11
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
|
Tổng diện tích
|
|
|
595.466
|
307.612
|
240.112
|
41.500
|
5.000
|
-
|
21.000
|
287.854
|
|
|
|
|
|
|
HUYỆN QUỲNH NHAI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
San ủi khu
cây xăng xã Mường Giôn (tạo quỹ đất đấu giá)
|
Xã Mường Giôn
|
Số 72/NQ- HĐND ngày 08/12/2017
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
1.000
|
|
Điểm b
|
QĐ 1902/QĐ-UBND ngày 04/10/2017
|
Vốn CQSDĐ+ dân góp
|
2.020
|
Số 392/TTr-UBND ngày 06/11/2020
|
2
|
San nền và
các hạng mục phụ trợ khu TT xã Mường Giôn (San nền + hệ thống đường giao thông)
|
Xã Mường Giôn
|
Số 72/NQ- HĐND ngày 08/12/2017
|
69.000
|
26.500
|
|
1.500
|
5.000
|
|
20.000
|
42.500
|
Điểm b
|
QĐ 1897/QĐ- UBND ngày 04/10/2017 của UBND huyện
|
Vốn CQSDĐ+ dân góp
|
5.090
|
Số 392/TTr-UBND
ngày 06/11/2020
|
|
HUYỆN MƯỜNG
LA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu du lịch
nghỉ dưỡng Ngọc Chiến
|
xã Ngọc Chiến
|
Số 72/NQ- HĐND ngày 08/12/2017
|
100.000
|
40.000
|
|
40.000
|
|
|
|
60.000
|
|
2570/QĐ-UBND
ngày 4/10/2017 của UBND tỉnh
|
DN
|
71.001
|
Số 4278/TTr-UBND ngày 09/11/2020
|
5
|
Khu du lịch
nghỉ dưỡng Ít Ong
|
TT Ít Ong
|
Số 72/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
100.000
|
82.000
|
82.000
|
|
|
|
|
18.000
|
|
2576/QĐ-UBND
ngày 4/10/2017 của UBND tỉnh
|
DN
|
71.304
|
Số 4278/TTr-UBND ngày 09/11/2020
|
|
HUYỆN
SÔNG MÃ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Hệ thống đường
giao thông khu đô thị Hưng Mai, thị trấn Sông Mã
|
Xã Nà Nghịu
|
Số 72/NQ- HĐND ngày 8/12/2017
|
65.200
|
54.000
|
54.000
|
|
|
|
|
11.200
|
|
283/KH-UBND
ngày 10/10/2017
|
Nguồn thu cấp QSD đất
|
9.030
|
Số 1164/TTr-UBND ngày 10/11/2020
|
9
|
San nền khu
quy hoạch cây xanh khu đô thị Hưng Mai thị trấn Sông Mã
|
Xã Nà Nghịu
|
Số 72/NQ- HĐND ngày 8/12/2017
|
53.700
|
40.000
|
40.000
|
|
|
|
|
13.700
|
|
283/KH-UBND
ngày 10/10/2017
|
Nguồn thu cấp QSD đất
|
6.000
|
Số 1164/TTr-UBND ngày 10/11/2020
|
10
|
San nền khu
đất ở, khu dịch vụ thương mại khu đô thị Hưng Mai thị trấn Sông Mã
|
Xã Nà Nghịu
|
Số 72/NQ- HĐND ngày 8/12/2017
|
72.586
|
42.000
|
42.000
|
|
|
|
|
30.586
|
|
283/KH-UBND
ngày 10/10/2017
|
Nguồn thu cấp QSD đất
|
47.000
|
Số 1164/TTr-UBND ngày 10/11/2020
|
|
HUYỆN BẮC
YÊN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Dự án điểm
mỏ Thạch Anh tại bản Phiêng Ban A, xã Phiêng Ban
|
Xã Phiêng Ban
|
Số 72/NQ- HĐND ngày 08/12/2017
|
27.000
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
|
19.000
|
|
467/QĐ-UBND
ngày 11/3/2020
|
DN
|
24.489
|
Số 2032/TTr-UBND ngày 06/11/2020
|
|
HUYỆN
PHÙ YÊN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Bến xe
khách huyện Phù Yên (phía nam thị trấn)
|
xã Huy Hạ
|
Số 72/NQ- HĐND ngày 08/12/2017
|
10.400
|
10.400
|
10.400
|
|
|
|
|
|
|
2005/QĐ-UBND
ngày 24/7/2020
|
Xã hội hóa
|
4.000
|
Số 348/TTr-UBND ngày 09/11/2020
|
Biểu số 03
DANH MỤC HỦY BỎ VIỆC THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐỂ THỰC HIỆN CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN ĐƯỢC HĐND TỈNH THÔNG QUA
TẠI CÁC NGHỊ QUYẾT
(Kèm
theo Nghị quyết số 251/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐNĐ tỉnh Sơn La)
TT
|
Tên
dự án, công trình
|
Địa
điểm thực hiện
|
Nghị
quyết HĐND tỉnh thông qua
|
Tổng
diện tích (m2)
|
Phân
theo các loại đất (m2)
|
VB
đề nghị của UBND huyện
|
Đất
trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất
khác còn lại (không phải đất trồng lúa, đất rừng PH, đất rừng ĐD)
|
Đất
có rừng
|
Đất
chưa có rừng
|
I
|
DỰ ÁN QUÁ 03 NĂM CHƯA THU HỒI ĐẤT,
CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
|
|
|
5.425
|
5.425
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Đất ở khu dân cư bản Nà Lĩnh (Đường
vào Bệnh viện đa khoa huyện)
|
Huyện
Thuận Châu
|
Số
111/NQ-NĐND và 112/NQ-HĐND ngày 04/12/2014
|
430
|
430
|
|
|
|
Số
623/TTr-UBND ngày 13/11/2020
|
2
|
Đất ở khu dân cư bản Huông (khu ruộng
Nà Kó - Bệnh viện)
|
Huyện
Thuận Châu
|
Số
111/NQ-NĐND và 112/NQ-HĐND ngày 04/12/2014
|
395
|
395
|
|
|
|
Số 623/TTr-UBND ngày 13/11/2020
|
3
|
Đất ở khu dân cư mới bản Cuông Mường,
xã Tông Lạnh
|
Xã
Tông Lạnh, Huyện Thuận Châu
|
Số
111/NQ-NĐND và 112/NQ-HĐND ngày 04/12/2014
|
600
|
600
|
|
|
|
Số 623/TTr-UBND ngày 13/11/2020
|
4
|
Đất ở khu dân cư bản Pai B
|
Xã
Tông Lạnh, Huyện Thuận Châu
|
Số
72/NQ-HĐND và 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
Số 623/TTr-UBND ngày 13/11/2020
|
II
|
DỰ ÁN QUÁ 03 NĂM CHƯA THU HỒI ĐẤT
|
|
|
247.400
|
17.500
|
6.000
|
-
|
223.900
|
|
|
HUYỆN QUỲNH NHAI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hệ thống đường giao thông nội bộ
trung tâm xã Chiềng Ơn (tạo quỹ đất đấu giá)
|
Xã
Chiềng Ơn
|
Số 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
6.000
|
|
|
|
6.000
|
Số
392/TTr-UBND ngày 06/11/2020
|
|
HUYỆN THUẬN CHÂU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất ở khu dân cư bản Nong Chiêng,
xã Thôm Mòn
|
Xã
Thôm Mòn
|
112/NQ-NĐND ngày 04/12/2014
|
6.000
|
|
|
|
6.000
|
Số 623/TTr-UBND ngày 13/11/2020
|
3
|
Đường phố Chu Văn An, thị trấn Thuận
Châu
|
Thị
trấn Thuận Châu
|
33/NQ-HĐND
ngày 14/12/2016
|
20.000
|
|
|
|
20.000
|
Số
623/TTr-UBND ngày 13/11/2020
|
4
|
Điện SH bản Pá Lầu, Hua Lành
|
Xã Bản
Lầm
|
73/NQ-HĐND
ngày 08/12/2017
|
2.000
|
|
|
|
2.000
|
Số 623/TTr-UBND ngày 13/11/2020
|
5
|
Hệ thống điện
sinh hoạt bản Hua Dấu
|
Xã
Pá Lông
|
73/NQ-HĐND
ngày 08/12/2017
|
2.000
|
|
|
|
2.000
|
Số 623/TTr-UBND ngày 13/11/2020
|
6
|
Trụ sở đội kiểm lâm xã Nong Lay
|
Xã
Nong Lay
|
73/NQ-HĐND
ngày 08/12/2017
|
500
|
|
|
|
500
|
623/TTr-UBND
ngày 13/11/2020
|
7
|
Trạm Thú Y huyện Thuận Châu
|
Thị
trấn
|
73/NQ-HĐND
ngày 08/12/2017
|
500
|
|
|
|
500
|
623/TTr-UBND
ngày 13/11/2020
|
8
|
Nhà văn hóa bản Lăng Luông
|
Xã
Phổng Lăng
|
73/NQ-HĐND
ngày 08/12/2017
|
300
|
|
|
|
300
|
Số
623/TTr-UBND ngày 13/11/2020
|
9
|
Nhà văn hóa bản Pá, xã Thôm Mòn
|
Xã
Thôm Mòn
|
73/NQ-HĐND
ngày 08/12/2017
|
500
|
|
|
|
500
|
Số
623/TTr-UBND ngày 13/11/2020
|
10
|
Nhà văn hóa bản Búa Bon, xã Chiềng
Ngàm
|
Xã
Chiềng Ngàm
|
73/NQ-HĐND
ngày 08/12/2017
|
500
|
|
|
|
500
|
Số
623/TTr-UBND ngày 13/11/2020
|
11
|
Nhà văn hóa bản Nà Sa, xã Muổi Nọi
|
Xã
Muổi Nọi
|
73/NQ-HĐND
ngày 08/12/2017
|
500
|
|
|
|
500
|
Số
623/TTr-UBND ngày 13/11/2020
|
|
HUYỆN MƯỜNG LA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Nâng cấp mở rộng đường từ trung tâm
xã - bản Chông Dù Tẩu - bản Tạo Ván - bản Mới
|
Xã Chiềng Công
|
33/NQ-HĐND
ngày 14/12/2016
|
15.000
|
-
|
|
|
15.000
|
Số
4278/TTr-UBND ngày 09/11/2020
|
13
|
Nâng cấp mở rộng đường từ bản Đin
Đanh - bản Pá Chè - Lọng Bó
|
Xã Chiềng Công
|
33/NQ-HĐND
ngày 14/12/2016
|
180.000
|
17.500
|
|
|
162.500
|
Số
4278/TTr-UBND ngày 09/11/2020
|
|
HUYỆN SÔNG MÃ
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
14
|
Đồn Công an Mường Lầm
|
Xã
Mường Lầm
|
112/NQ-NĐND
ngày 04/12/2014
|
5.500
|
-
|
|
|
5.500
|
798/BC-UBND
ngày 10/8/2020
|
15
|
Trạm Kiểm Lâm xã Mường Lầm
|
Xã
Mường Lầm
|
112/NQ-NĐND
ngày 04/12/2014
|
2.000
|
-
|
|
|
2.000
|
798/BC-UBND
ngày 10/8/2020
|
16
|
Nhà văn hóa tổ 10,11,12 TT Sông Mã
|
TT
Sông Mã
|
33/NQ-HĐND
ngày 14/12/2016
|
100
|
-
|
|
|
100
|
Số 798/BC-UBND ngày 10/8/2020
|
|
HUYỆN BẮC YÊN
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
17
|
Đồn công an Làng Chếu
|
xã Làng Chếu
|
112/NQ-NĐND
ngày 04/12/2014
|
6.000
|
-
|
6.000
|
|
|
Số
2032/TTr-UBND ngày 06/11/2020
|
|
DỰ ÁN CHƯA QUÁ 03 NĂM CHƯA THU HỒI
ĐẤT
|
|
1
|
16.000
|
-
|
-
|
-
|
16.000
|
|
1
|
Đường phố Chu Văn An, thị trấn Thuận
Châu
|
Thị trấn
Thuận Châu, huyện Thuận Châu
|
Số 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018
|
16.000
|
|
|
|
16.000
|
Số 623/TTr-UBND ngày 13/11/2020
|