HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 25/NQ-HĐND
|
Cao Bằng, ngày 27
tháng 4 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
THÔNG QUA DANH MỤC CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH ĐĂNG KÝ NHU CẦU
CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG NĂM 2023 (BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH ĐỢT 1)
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
KHOÁ XVII KỲ HỌP THỨ 13 (CHUYÊN ĐỀ)
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 và Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18
tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 898/TTr-UBND
ngày 17 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc thông qua
Danh mục các dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng
lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2023
(bổ sung, điều chỉnh đợt 1); Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng
nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại Kỳ
họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông
qua Danh mục các dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất
trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm
2023 (bổ sung, điều chỉnh đợt 1) như sau:
1. Dự
án, công trình bổ sung
Bổ sung 02 dự án, công trình với
diện tích đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất như sau:
+ Đất trồng lúa: 1,24 ha;
+ Đất rừng phòng hộ: 8,65 ha;
+ Đất rừng đặc dụng: 0,00 ha.
Cụ thể:
Stt
|
Đơn vị hành chính
|
Số lượng dự án, công trình
|
Tổng diện tích thực hiện (ha)
|
Diện tích đăng ký chuyển mục đích (ha)
|
Đất trồng lúa (LUA)
|
Đất rừng phòng hộ (RPH)
|
Đất rừng đặc dụng (RDD)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
Thành phố Cao Bằng
|
1
|
15,10
|
1,03
|
0,00
|
0,00
|
2
|
Huyện Hạ Lang
|
1
|
15,72
|
0,21
|
8,65
|
0,00
|
|
Tổng
|
2
|
30,82
|
1,24
|
8,65
|
0,00
|
2. Dự
án, công trình điều chỉnh
Điều chỉnh tên, diện tích chuyển
mục đích sử dụng đất và địa điểm thực hiện dự án Đường tránh thị trấn Xuân
Hoà, huyện Hà Quảng (Dự án được thông qua tại Nghị quyết số 98/NQ-HĐND ngày
10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh).
(Chi
tiết tại Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Hội
đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị
quyết và báo cáo kết quả với Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định.
Điều 3. Thường
trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu
và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng
nhân dân tỉnh Cao Bằng khoá XVII, Kỳ họp thứ 13 (Chuyên đề) thông qua
ngày 27 tháng 4 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ NHU CẦU CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG NĂM 2023 THÀNH
PHỐ CAO BẰNG (BỔ SUNG ĐỢT 1)
(Kèm theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 27 tháng 4 năm 2023 của HĐND tỉnh)
ST T
|
Tên dự án, công trình (theo quyết định phê duyệt)
|
Vị trí thực hiện (cấp xã)
|
Tổng diện tích đăng ký (ha)
|
Diện tích đăng ký chuyển mục đích
|
Văn bản pháp lý (Số hiệu, thời gian, thẩm quyền, trích yếu văn bản)
|
Đất trồng lúa (ha)
|
Đất rừng phòng hộ (ha)
|
Đất rừng đặc dụng (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Khu tái định cư phục vụ GPMB
dự án Khai thác lộ thiên mỏ sắt Nà Rụa, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng
|
Phường Sông Hiến
|
15,10
|
1,03
|
|
|
Quyết định số 182/QĐ-UBND
ngày 24/02/2023 của UBND tỉnh Cao Bằng về việc phê duyệt dự án Khu tái định
cư phục vụ giải phóng mặt bằng dự án khai thác lộ thiên mỏ sắt Nà Rụa, thành
phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng
|
|
Tổng
|
|
15,10
|
1,03
|
0,00
|
0,00
|
|
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ NHU CẦU CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG NĂM 2023 HUYỆN
HẠ LANG (BỔ SUNG ĐỢT 1)
(Kèm theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 27 tháng 4 năm 2023 của HĐND tỉnh)
STT
|
Tên dự án, công trình (theo quyết định phê duyệt)
|
Vị trí thực hiện (cấp xã)
|
Tổng diện tích đăng ký (ha)
|
Diện tích đăng ký chuyển mục đích
|
Văn bản pháp lý (Số hiệu, thời gian, thẩm quyền, trích yếu văn bản)
|
Ghi chú
|
Đất trồng lúa (ha)
|
Đất rừng phòng hộ (ha)
|
Đất rừng đặc dụng (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
Đường
tỉnh 208 từ thị trấn Đông Khê (huyện Thạch An) - xã Cách Linh, xã Triệu Ẩu
(huyện Phục Hòa) - xã An Lạc, thị trấn Thanh Nhật, xã Đức Quang (huyện Hạ
Lang) - xã Chí Viễn (huyện Trùng Khánh), tỉnh Cao Bằng.
|
TT Thanh Nhật, xã Cô Ngân, xã Vinh Quý, xã Đức Quang
|
15,72
|
0,21
|
8,65
|
|
Quyết định số 09/QĐ-UBND ngày
07/01/2022 của UBND tỉnh Cao Bằng về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư
xây dựng dự án: Đường tỉnh 208, từ thị trấn Đông Khê (huyện Thạch An) - xã
Cách Linh, xã Triệu Ẩu (huyện Phục Hòa) - xã An Lạc, thị trấn Thanh Nhật, xã
Đức Quang (huyện Hạ Lang) - xã Chí Viễn (huyện Trùng Khánh), tỉnh Cao Bằng
|
Dự án chỉ được thực hiện chuyển
mục đích sử dụng đất sau khi được Thủ tướng Chính phủ nhất trí cho phép kéo dài
thời gian bố trí vốn, kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn
ngân sách Trung ương năm 2022 sang năm 2023
|
|
Tổng
|
|
15,72
|
0,21
|
8,65
|
0,00
|
|
|
PHỤ LỤC 3
ĐIỀU CHỈNH DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ NHU CẦU
CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG ĐÃ
ĐƯỢC THÔNG QUA TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 98/NQ-HĐND NGÀY 10/12/2021
(Kèm theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 27 tháng 4 năm 2023 của HĐND tỉnh)
NỘI DUNG ĐÃ ĐƯỢC THÔNG QUA TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 98/NQ- HĐND NGÀY
10/12/2021
|
NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG
|
Ghi chú
|
ST T
|
Tên công trình, dự án
|
Tổng diện tích thực hiện dự án (ha)
|
Diện tích chia theo loại đất (ha)
|
Địa điểm thực hiện
|
Tên công trình, dự án
|
Tổng diện tích thực hiện dự án (ha)
|
Diện tích chia theo loại đất (ha)
|
Địa điểm thực hiện
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
1
|
Đường tránh thị trấn Xuân Hoà,
huyện Hà Quảng
|
16,10
|
5,00
|
|
|
Thị trấn Xuân Hòa
|
Đường tránh thị trấn Xuân
Hoà, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
|
25,72
|
9,67
|
0,83
|
|
Thị trấn Xuân Hòa, xã Trường
Hà
|
Quyết định số 1665/QĐ- UBND
ngày 15/11/2022 của UBND tỉnh phê duyệt dự án Đường tránh thị trấn Xuân Hòa,
huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng; Báo cáo số 854a/BC-UBND ngày 24/3/2023 về việc
đánh giá bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
(điều chỉnh, bổ sung đợt 1) so với Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện
Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
|
|
Tổng
|
16,10
|
5,00
|
0,00
|
0,00
|
|
|
25,72
|
9,67
|
0,83
|
0,00
|
|
|