Nghị quyết 25/NQ-HĐND thông qua Danh mục bổ sung công trình, dự án thực hiện năm 2022 có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha, đất rừng phòng hộ dưới 20 ha trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
Số hiệu | 25/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 08/07/2022 |
Ngày có hiệu lực | 08/07/2022 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Tiền Giang |
Người ký | Võ Văn Bình |
Lĩnh vực | Bất động sản |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 25/NQ-HĐND |
Tiền Giang, ngày 08 tháng 7 năm 2022 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 174/TTr-UBND ngày 06 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết thông qua Danh mục bổ sung công trình, dự án thực hiện năm 2022 có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha, đất rừng phòng hộ dưới 20 ha trên địa bàn tỉnh Tiền Giang và Công văn số 3522/UBND-NC ngày 01 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc tiếp thu, giải trình ý kiến thẩm tra của các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh tại Kỳ họp thứ 5; Báo cáo thẩm tra số 30/BC-HĐND ngày 30 tháng 6 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Tổng số công trình, dự án thực hiện năm 2022 có sử dụng đất phải chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh là 20 công trình, dự án với tổng diện tích công trình, dự án 71,37 ha, trong đó:
- Diện tích sử dụng đất trồng lúa: 26,23 ha;
- Diện tích sử dụng đất rừng phòng hộ: 2,02 ha.
(Đính kèm Danh mục bổ sung công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Tiền Giang)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang Khoá X, Kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 08 tháng 7 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
CHỦ
TỊCH |
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN
NĂM 2022 CÓ SỬ DỤNG ĐẤT PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA DƯỚI 10 HA,
ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ DƯỚI 20 HA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2022 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)
STT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm thực hiện |
Diện tích dự kiến thực hiện (ha) |
Trong đó |
Tổng mức đầu tư dự kiến (tỷ đồng) |
Nguồn vốn |
Ghi chú |
|
Đất lúa |
Đất rừng phòng hộ |
|||||||
A. NHÓM CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH TỈNH, TW PHÂN BỔ |
28,75 |
7,15 |
2,02 |
1.449,174 |
|
|
||
I. Thành phố Mỹ Tho (Có 01 công trình, dự án) |
|
1,02 |
0,15 |
|
257,800 |
|
|
|
1 |
Nâng cấp mở rộng Đường tỉnh 879B từ cầu Gò Cát đến ranh Long An |
Các xã: Mỹ Phong, Tân Mỹ Chánh, phường 9 |
1,02 |
0,15 |
|
257,800 |
Vốn TW và Ngân sách tỉnh |
Điều chỉnh tăng diện tích 0,52 ha so với NQ số 47/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 |
II. Thị xã Gò Công (Có 02 công trình, dự án) |
|
1,15 |
1,15 |
|
79,075 |
|
|
|
1 |
Mở rộng Trường Trung cấp Gò Công (giai đoạn 1) |
Phường 4 |
0,50 |
0,50 |
|
44,670 |
Ngân sách tỉnh |
|
2 |
Chợ Bình Xuân |
Xã Bình Xuân |
0,25 |
0,25 |
|
13,385 |
Ngân sách tỉnh |
|
3 |
Mở rộng Trường Tiểu học Tân Trung 2 |
Xã Tân Trung |
0,40 |
0,40 |
|
21,020 |
Ngân sách tỉnh |
|
III. Thị xã Cai Lậy (Có 01 công trình, dự án) |
|
7,20 |
3,70 |
|
72,000 |
|
|
|
1 |
Đường gom dân sinh thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình đường cao tốc Trung Lương - Mỹ Thuận (bổ sung) |
Các xã: Tân Hội, Tân Bình, Phường Nhị Mỹ, Phường 2 |
7,20 |
3,70 |
|
72,000 |
Vốn TW và ngân sách tỉnh |
|
IV. Huyện Châu Thành (Có 02 công trình, dự án) |
|
1,36 |
1,05 |
|
646,000 |
|
|
|
1 |
Đường phát triển vùng Đồng Tháp Mười (giai đoạn 1) |
Xã Tân Lý Đông |
1,00 |
1,00 |
|
596,000 |
Vốn TW và ngân sách tỉnh |
Điều chỉnh địa điểm, diện tích so với NQ số 47/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 |
2 |
Nâng cấp mở rộng Đường tỉnh 874 |
Xã Điềm Hy |
0,36 |
0,05 |
|
50,000 |
Ngân sách tỉnh |
|
V. Huyện Tân Phước |
|
|
|
|
|
|
|
|
VI. Huyện Cai Lậy |
|
|
|
|
|
|
|
|
VII. Huyện Cái Bè |
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII. Huyện Chợ Gạo (Có 02 công trình, dự án) |
|
15,70 |
0,80 |
|
150,000 |
|
|
|
1 |
Khu hành chính huyện Chợ Gạo (Trụ sở làm việc UBND huyện, các phòng chức năng và hội trường) |
Xã Long Bình Điền |
12,10 |
0,30 |
|
100,000 |
Ngân sách tỉnh, huyện |
Điều chỉnh thay đổi địa điểm so với NQ số 47/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 |
2 |
Khu Tái định cư, chợ, nhà văn hóa xã Bình Phục Nhứt |
Xã Bình Phục Nhứt |
3,60 |
0,50 |
|
50,000 |
Vốn Trung ương |
Điều chỉnh thay đổi địa điểm so với NQ số 47/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 |
IX. Huyện Gò Công Tây |
|
|
|
|
|
|
|
|
X. Huyện Gò Công Đông (Có 02 công trình, dự án) |
|
2,32 |
0,30 |
2,02 |
244,299 |
|
|
|
1 |
Đường giao thông phục vụ phát triển công nghiệp phía Đông |
Xã Gia Thuận |
2,02 |
|
2,02 |
193,000 |
Ngân sách tỉnh |
|
2 |
Trường Trung học cơ sở Gia Thuận |
Xã Gia Thuận |
0,30 |
0,30 |
|
51,299 |
Ngân sách tỉnh |
|
XI. Huyện Tân Phú Đông |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Tổng số |
28,75 |
7,15 |
2,02 |
1.449,174 |
|
|
|
|
6,50 |
6,10 |
|
20,771 |
|
|
||
I. Thành phố Mỹ Tho |
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Thị xã Gò Công |
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Thị xã Cai Lậy |
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. Huyện Châu Thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
V. Huyện Tân Phước |
|
|
|
|
|
|
|
|
VI. Huyện Cai Lậy (Có 02 công trình, dự án) |
|
2,90 |
2,90 |
|
11,700 |
|
|
|
1 |
Trường Mầm non Bình Phú |
Xã Bình Phú |
1,50 |
1,50 |
|
4,500 |
Ngân sách huyện |
|
2 |
Trường Tiểu học Bình Phú |
Xã Bình Phú |
1,40 |
1,40 |
|
7,200 |
Ngân sách huyện |
|
VII. Huyện Cái Bè |
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII. Huyện Chợ Gạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
IX. Huyện Gò Công Tây (Có 01 công trình, dự án) |
|
0,20 |
0,20 |
|
3,900 |
|
|
|
1 |
Trường Mầm non Bình Phú |
Xã Bình Phú |
0,20 |
0,20 |
|
3,900 |
Ngân sách huyện |
|
X. Huyện Gò Công Đông (Có 02 công trình, dự án) |
|
3,40 |
3,00 |
|
5,171 |
|
|
|
1 |
Đường ấp 3 Xóm Ao - xã Tân Phước |
Xã Tân Phước |
2,00 |
2,00 |
|
2,000 |
Ngân sách huyện |
|
2 |
Đường Thầy tự |
Xã Tăng Hòa |
1,40 |
1,00 |
|
3,171 |
Ngân sách huyện |
|
XI. Huyện Tân Phú Đông |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Tổng số |
6,50 |
6,10 |
|
20,771 |
|
|
|
C. NHÓM CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN DOANH NGHIỆP, ĐẦU TƯ QUA NGÀNH, MỜI GỌI ĐẦU TƯ |
36,12 |
12,98 |
|
2.326,000 |
|
|
||
I. Thành phố Mỹ Tho (Có 01 công trình, dự án) |
|
6,16 |
0,40 |
|
300,000 |
|
|
|
1 |
Đường D7 và Khu dân cư 02 bên đường (đoạn từ vòng xoay Nguyễn Công Bình đến đường Đoàn Thị Nghiệp) |
Xã Trung An |
6,16 |
0,40 |
|
300,000 |
Mời gọi đầu tư |
Điều chỉnh tăng diện tích đất lúa 0,24 ha so với NQ số 47/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 |
II. Thị xã Gò Công (Có 01 công trình, dự án) |
|
22,70 |
8,28 |
|
1.500,000 |
|
|
|
1 |
Khu đô thị Nguyễn Trọng Hợp |
Phường 4 |
22,70 |
8,28 |
|
1.500,000 |
Mời gọi đầu tư |
|
III. Thị xã Cai Lậy |
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. Huyện Châu Thành (Có 02 công trình, dự án) |
|
7,26 |
4,30 |
|
526,000 |
|
|
|
1 |
Điểm thu mua phế liệu của Công ty TNHH Một thành viên thương mại dịch vụ môi trường Đại Phát Lộc |
Xã Tân Lý Đông |
0,28 |
0,28 |
|
5,000 |
Vốn doanh nghiệp |
|
2 |
Khu dân cư Thương mại dịch vụ Bắc Kim Thang |
Xã Tam Hiệp |
6,98 |
4,02 |
|
521,000 |
Vốn doanh nghiệp |
|
V. Huyện Tân Phước |
|
|
|
|
|
|
|
|
VI. Huyện Cai Lậy |
|
|
|
|
|
|
|
|
VII. Huyện Cái Bè |
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII. Huyện Chợ Gạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
IX. Huyện Gò Công Tây |
|
|
|
|
|
|
|
|
X. Huyện Gò Công Đông |
|
|
|
|
|
|
|
|
XI. Huyện Tân Phú Đông |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Tổng số |
36,12 |
12,98 |
|
2.326,000 |
|
|
|
20 |
TỔNG CỘNG |
71,37 |
26,23 |
2,02 |
3.795,945 |
|
|