Nghị quyết 25/2012/NQ-HĐND về Bảng giá đất năm 2013 trên địa bàn tỉnh Bình Định

Số hiệu 25/2012/NQ-HĐND
Ngày ban hành 07/12/2012
Ngày có hiệu lực 01/01/2013
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Định
Người ký Nguyễn Thanh Tùng
Lĩnh vực Bất động sản

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 25/2012/NQ-HĐND

Bình Định, ngày 07 tháng 12 năm 2012

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2013 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
KHÓA XI, KỲ HỌP THỨ 5

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản Quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Nghị quyết số 753/2005/NQ-UBTVQH11 ngày 02 tháng 4 năm 2005 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân;

Căn cứ Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ về Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân;

Sau khi xem xét Tờ trình số 89/TTr-UBND ngày 26/10/2012 của UBND tỉnh về việc quy định Bảng giá các loại đất năm 2013 trên địa bàn tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 23/BCTT-BKTNS ngày 03/12/2012 của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Nhất trí ban hành quy định Bảng giá các loại đất năm 2013 trên địa bàn tỉnh Bình Định kèm theo Nghị quyết này, gồm:

I. Giá đất nông nghiệp:

- Bảng giá số 1: Giá đất trồng cây lúa nước.

- Bảng giá số 2: Giá đất trồng cây hàng năm còn lại.

- Bảng giá số 3: Giá đất trồng cây lâu năm.

- Bảng giá số 4: Giá đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng.

- Bảng giá số 5: Giá đất nuôi trồng thủy sản.

- Bảng giá số 6: Giá đất làm muối.

- Bảng giá số 7: Giá đất nông nghiệp nằm xen kẽ trong khu vực dân cư; giá đất vườn, ao nằm cùng thửa với đất ở trong khu dân cư và giá đất nông nghiệp khác.

II. Giá đất phi nông nghiệp:

- Bảng giá số 8: Giá đất ở tại nông thôn và giá đất ở ven trục đường giao thông liên xã còn lại chưa quy định tại bảng giá số 9.

- Bảng giá số 9: Giá đất ở tại phường, thị trấn và ven trục đường giao thông các huyện, thị xã.

- Bảng giá số 10: Giá đất ở tại thành phố Quy Nhơn.

- Bảng giá số 11: Giá đất, mặt nước sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh.

- Bảng giá số 12: Giá đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, công cộng, đất tôn giáo, tín ngưỡng, nghĩa trang, nghĩa địa và đất phi nông nghiệp khác.

Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức thực hiện Nghị quyết.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XI, kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2012; có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2013./.

[...]